You are on page 1of 15

Bài tập QTTB

Giáo viên: TS. Nguyễn Thanh Quang

Bài tập 1:
Bình nén khí P = 8 Barg, V = 2 m3, t = 30C.
a) Trong bình này chứa bao nhiêu không khí?
b) Chúng ta muốn xả lượng khí là 0,5 kg. Hỏi cần xả xuống áp suất bao nhiêu?
c) Nhiệt độ thay đổi tăng t’ = 50C, giữ áp suất 8 Barg. Hỏi lượng không khí thay đổi
là bao nhiêu?
Giải:
a) P = 8 Barg = 9 Bara = 9 .
T = 273 + 30 = 303K
Ta có: Pv = RT => P . = RT

b) Ta có: Pv = RT => P . = RT

c) T = 273 + 50 = 323K
Ta có: Pv = RT => P . = RT

Bài tập 2:
10 kg không khí, V = 2 m3, t1 = 30C. Quá trình đa biến n = 1,8; P2 = 3,2 . Pa. Xác
định thông số trạng thái 1, 2: , l, q, vẽ P – v.
Giải:
 Ở trạng thái 1:

1
Bài tập QTTB

 √ √
 Ở trạng thái 2:

 Công l = ( ) ( )
Nhiệt lượng q = C = 1. (266,4 – 303) = -36,6
q= + l => u = q – l = -36,6 – 13,2 = -49,8

Bài tập 3:
Sưu tầm đồ thị T – S của nước, các vùng trên đồ thị. Xác định thông số của hơi ở P = 3
Barg: i’, i”, r, . Cần nhiệt lượng là ̇ = 2000 kW, lượng hơi là bao nhiêu .
Giải:
Tại P = 3 Barg = 4 Bara:
i’= 700 ; i”= 2700 .

r= i”- i’ = 2700 – 700 =2000

2
Bài tập QTTB

̇
̇ = ̇ . r => ̇

3
Bài tập QTTB

Bài tập 4:
Sưu tầm đồ thị I – d.
Cho điểm A(30C, 80%RH). Xác định thông số khác.
Nâng nhiệt độ B = 60C. Xác định thông số trạng thái, q.
Giải:
Tai điểm A(30C, 80%RH): d = 22 g/kg
I = 20,5 kcal/kg
P = 49,5 mm Hg
Nâng nhiệt độ lên 60C: d = 22 g/kg
I = 28,5 kcal/kg
P = 58 mm Hg
q = 28,5 - 20,5 = 8 kcal/kg

Bài tập 5:

4
Bài tập QTTB

1) q
2)
3) Thay bông thuỷ tinh bằng thạch cao. Hỏi chiều cao lớp thạch cao là bao nhiêu để
q’= q
4)
5)

Giải

1)

2)

5
Bài tập QTTB

3)
Thạch cao:

4)

5)

Bài tập 6:
Cho ống dẫn không khí nóng: , đường kính trong 600 mm,
, gạch chịu nhiệt. Bên ngoài 2

lớp: { Bên ngoài ,

6
Bài tập QTTB

1) Tính ,
2) L =100 m,
3) Bỏ lớp gạch đỏ, tăng lớp bông thuỷ tinh thì để
4) , T’=?
Giải

1)

2)

7
Bài tập QTTB

3)

4)

Bài tập 7:
Cho thanh sắt có chiều dài L=1 m, T0 = 30 , Te = 800 .
a) Hãy xác định sự phân bố nhiệt độ trên thanh sắt sau 20’, 30’, 60’.
b) Xác định sau bao lâu thì nhiệt độ giữa thanh sắt là 400 .
Giải:
a)

8
Bài tập QTTB

Chiều dài L (m) 1


Hệ số dẫn nhiệt λ (W/(m.K)) 46
ρ (kg/m^3) 7800
c (J/(kg.s)) 460
Te ( ) 800
To ( ) 30
a= ( λ)/(c . ρ) 1.28205E-05

9
Bài tập QTTB

τ, s x, m F_ox X 〖(X)
erf⁡ T(x,τ)
0∞ 0 0 800
0.1 1.538461538 0.403112887 0.431381791 467.836
0.2 0.384615385 0.806225775 0.745786776 225.7442
0.3 0.170940171 1.209338662 0.912782775 97.15726
0.4 0.096153846 1.61245155 0.977413112 47.3919
1200 0.5 0.061538462 2.015564437 0.995634102 33.36174
0.6 0.042735043 2.418677324 0.999374999 30.48125
0.7 0.031397174 2.821790212 0.999934098 30.05074
0.8 0.024038462 3.224903099 0.999994902 30.00393
0.9 0.018993352 3.628015987 0.999999711 30.00022
1 0.015384615 4.031128874 0.999999988 30.00001
0∞ 0 0 800
0.1 2.307692308 0.329140294 0.358408426 524.0255
0.2 0.576923077 0.658280589 0.648120228 300.9474
0.3 0.256410256 0.987420883 0.837413149 155.1919
0.4 0.144230769 1.316561177 0.937382626 78.21538
1800 0.5 0.092307692 1.645701472 0.980054597 45.35796
0.6 0.064102564 1.974841766 0.994775377 34.02296
0.7 0.047095761 2.30398206 0.998879271 30.86296
0.8 0.036057692 2.633122354 0.999803752 30.15111
0.9 0.028490028 2.962262649 0.999972015 30.02155
1 0.023076923 3.291402943 0.999996756 30.0025
0∞ 0 0 800
0.1 4.615384615 0.232737334 0.257950351 601.3782
0.2 1.153846154 0.465474668 0.489642151 422.9755
0.3 0.512820513 0.698212002 0.676563649 279.046
0.4 0.288461538 0.930949336 0.812014241 174.749
3600 0.5 0.184615385 1.16368667 0.900174764 106.8654
0.6 0.128205128 1.396424004 0.951713892 67.1803
0.7 0.094191523 1.629161338 0.978776349 46.34221
0.8 0.072115385 1.861898673 0.991539614 36.5145
0.9 0.056980057 2.094636007 0.996946128 32.35148
1 0.046153846 2.327373341 0.99900311 30.76761

10
Bài tập QTTB

900

800
T( )

700

600

500

T(x,τ1)
400
T(x,τ2)

300 T(x,τ3)

200

100

0
0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2

x,m

b) Ta có:


Bài tập 8: (Đối lưu nhiệt tự nhiên)


Nấu nước: D = 0,3 m; công suất P = 2 kW.

Xác định { , xem toả nhiệt đối lưu.

Giải

11
Bài tập QTTB

̇
̇

Giả sử

Bài tập 9: (Đối lưu nhiệt cưỡng bức trong ống chảy rối)
Nước 80 :

D, m
1,5 2
0,1
0,15
Không khí khô 120 :

D, m
8 12
0,4
0,5
Giải

{
Re Nu
410958,9 914,8 6165,8
D = 0,1 m
547945,2 1151,6 7761,8
616438,4 1265,4 5685,9
D = 0,15 m
821917,8 1592,8 7157
12
Bài tập QTTB

{
Re Nu
125736,7 214,5 17,9
D = 0,4 m
188605,1 296,7 24,8
157170,9 256,4 17,1
D = 0,5 m
235756,4 354,7 23,7

Bài tập 10: (Ngoài chùm ống)

{
Giải

{
{

Re Nu ̅
Thẳng hàng 13143,1 99,9 84,4 80,2

13
Bài tập QTTB

19714,7 130 109,8 104,3


13143,1 109,5 92,5 86
So le
19714,7 139,7 118 109,8
Bài tập 11: (Đối lưu nhiệt trong môi trường hơi bão hoà ngưng tụ)
a) Ống đứng: H1 = 1,5 m; H2 = 2 m, Ps = 4 Bara, = 105 , N = 20, d = 38 mm. Xác
định ̇ .
b) Ngang: Ntb = 4 (dãy đứng), L = 1,5 m. Xác định ̇ .
Giải
a) Ps = 4 Bara → ts =142,9 .

̇
̇

H, m , W/(m2.K) , W/(m2.K) q, kW/m2 ̇ , kW D, kg/h


1,5 4368,7 5242,4 205,6 0,23 0,38
2 4065,5 4878,6 184,9 0,2 0,34
b)

14
Bài tập QTTB

̇
̇

Bài tập 12: (Bức xạ nhiệt)

Giải

[( ) ( ) ] [( ) ( ) ]

[( ) ( ) ] [( ) ( ) ]

( ) ( )
( )

[( ) ( ) ] [( ) ( ) ]

15

You might also like