You are on page 1of 6

Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV.

Võ Thị Kim Loan

Tuần: 1
GEN, MÃ DI TRUYỀN QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

A. Củng cố kiến thức lí thuyết:

I. GEN MÃ DT:
- Một đoạn phân tử ADN
GEN
- Tổng hợp 1 sản phẩm xác định (ARN, polipeptit)

- KN: trình tự nu/gen qui định trình tự aa/pr


MDT - đặc hiệu: 1 bb  1 aa
- Đặc điểm: - đặc hiệu: 1 bb  1 aa
- thoái hóa: nhiều bb  1 aa
- MDT là mã bộ ba, 3 nu liên tục, không gối lên nhau
- có 64 bộ ba : 1 bb mở đầu (AUG), 3 bb kết thúc (UAA, UAG, UGA)

II. QUAÙ TRÌNH NHAÂN ÑOÂI CUÛA ADN:

- nguyên tắc: bổ sung, bán bảo tồn


NHÂN ĐÔI ADN - ADN tháo xoắn
- tổng hợp mạch mới (theo NTBS nhờ enzim ADN-polimeraza):
- diễn biến + mạch 3’-5’ tổng hợp liên tục;
+ mạch 5’-3’: tổng hợp gián đoạn (đoạn okazaki).
- 2 phân tử ADN con tạo thành, mỗi phân tử còn giữ lại 1 mạch cũ
(bán bảo tồn)

TLTC 12 Trang 1
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV. Võ Thị Kim Loan

B. Củng cố kĩ năng giải bài tập cấu trúc và nhân đôi ADN:
1. Chiều dài: (L) A = T = A1 + A2 ; G = X = G1 + G2
% A1  % A2
N 1µm = 10 4 0
A %A = % T =
L= x 3,4 (A0) d) 2
2 1mm = 10 A 7 0
%G1  %G 2
%G = % X =
2
2. Số vòng xoắn: (C)
N L 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN:
C= =
20 34 Gọi x là số lần tự nhân đôi của 1 phân tử ADN

3. Khối lượng phân tử (M) a) Số phân tử ADN con sinh ra = 2x

M = N x 300 (đ.v.c)
b) Số phân tử sinh ra có 2 mạch hoàn toàn mới = 2x - 2
4. Liên kết hidro: (H)
H = 2A + 3G = 2T + 3X c) Số Nucleotid môi trường cung cấp cho quá trình
nhân đôi:
5. Thành phần nucleotid trong ADN:
Ntd = (2x - 1). N
A = T; G = X Atd = Ttd = (2x - 1).A
a) %A = %T; %G = %X Gtd = Xtd = (2x - 1). G

b) N
A+G=T+X=
2
%A + % G = % T + %X = 50%

A1 = T2 ; T1 = A2; G1 = X2 ; X1 = G2

c) % A1 = %T2 ; %T1 = %A2;

% G1 = %X2 ; %X1 = %G2

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gen là gì?
A. Là đoạn mARN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit)
B. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit.
C. Là đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit hoặc ARN).
D. Là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit hoặc ARN).
Câu 2. Mã di truyền UUU hoặc UUX cùng mã hóa axit amin phenylalanin, thể hiện tính
A. Đặc hiệu của mã di truyền. B. Phổ biến của mã di truyền.
C. Chuyên biệt của mã di truyền. D. Thoái hóa của mã di truyền.
Câu 3. Trong quá trình nhân đôi ADN, có 1 mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn 1 mạch ADN mới
khác được tổng hợp từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’.
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN.
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 4. Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN?
A. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc chậm hơn mạch liên tục.

TLTC 12 Trang 2
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV. Võ Thị Kim Loan

B. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
C. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.
D. Enzim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
Câu 5. Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN. B. Bẻ gãy các liên kết H giữa hai mạch đơn.
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn ADN.
D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch mới bổ sung hoàn chỉnh.
Câu 6. Bộ ba đối mã nào trên tARN thuộc nhóm bổ sung với bộ ba mã sao 5’GUA3’ trên mARN
A. 5’XAU3’. B. 5’UAX3’. C. 3’AUG5’. D. 3’GUA5’.
Câu 7. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, sự kiện nào xảy ra trước tiên?
A. Các nucleotit tự do kết hợp với nhau theo trình tự xác định của ADN.
B. Các liên kết hidro giữa các bazơ nitric bị đứt, 2 mạch đơn tách rời.
C. Mạch 3’-5’ được bổ sung trước. D. Mạch 5’-3’ được bổ sung sau.
Câu 8. Mã di truyền có một mã mở đầu trên mạch gốc của gen là
A. AUG. B. AUX. C. TAX. D. ATT.
Câu 9. Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và
25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 360, G = X = 540. B. A = T = 540, G = X = 360.
C. A = T = 270, G = X = 630. D. A = T = 630, G = X = 270.
Câu 10. Gen B có 2400 nucleotit, trong đó có 37,5% nucleotit loại A. Sự nhân đôi từ gen B diễn ra liên tiếp
3 đợt. Số nu từng loại trong thế hệ gen cuối cùng bằng bao nhiêu ?
A. G = X =2000; A = T =7600. B. G = X =2200; A = T = 7400.
C. G = X =2400; A = T = 7200. D. G = X =1800; A = T = 7800.
Câu 11: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 12: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện
đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 13: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 15: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 16: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 17: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit
amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin

TLTC 12 Trang 3
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV. Võ Thị Kim Loan

D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 18: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo
toàn.
Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 20: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 21: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 22: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 23. Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại
nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A. AND mạch kép B. AND mạch đơn
C. ARN mạch kép D. ARN mạch đơn
Câu 24. Ở AND mạch kép, số nuclêôtit loại A luôn bằng số nuclêôtit T, nguyên nhân là vì:
A. Hai mạch của AND xoắn kép và A chỉ lien kết với T, T chỉ lien kết với A.
B. Hai mạch của AND xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.
C. Hai mạch của AND xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn.
D. AND nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.
Câu 25. Về cấu tạo, cả AND và prôtein đều có điểm chung.
A. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
B. Đều có đơn phân giống nhau và lien kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. Các dơn phân lien kết với nhau bằng lien kết phôtphodieste.
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.
Câu 26. Khi nói về gen phân mảnh, nhận định nào sau đây đúng?
A. Có ở mọi tế bào của mọi loài sinh vật.
B. Có khả năng hình thành được nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.
C. Nằm ở trong nhân hoặc trong tế bào chất của tế bào nhân thực.
D. Nếu bị đột biến ở đoạn intron thì cấu trúc của protein sẽ bị thay đổi.
Câu 27. Điều nào sau đây chỉ có ở gen sinh vật nhân thực mà không có ở gen của sinh vật nhân sơ?
A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
B. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau.
C. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
D. Vùng mã hóa ở một số gen có chức các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron
Câu 28. Các phân tử AND ở trong nhân của tế bào sinh dưỡng
A. Nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
B. Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
C. Mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D. Có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không có ở AND của vi khuẩn?
A. Hai đầu nối lại tạo thành AND vòng.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
D. Liên kết với prôtein hison để tạo nên NST.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở AND của ti thể mà không có ở AND ở trong nhân tế bào?
A. Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A, T, G, X theo nguyên tắc đa phân.
B. Mang gen quy định tổng hợp protein cho bào quan ti thể.

TLTC 12 Trang 4
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV. Võ Thị Kim Loan

C. Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
D. Được phân chia không đều cho các tế bào con khi phân bào.
Câu 31. Một phân tử AND mạch kép có số nuclêôtit loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của AND có A= G
=20% tổng số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ các loại nuclêôtit A: T : G : X trên mạch của AND là
A. 5 : 14 : 5 : 1 B. 14: 5: 1: 5 C. 5 : 1 : 5 : 14 D. 1 : 5 : 5 : 14
Câu 32. Một phân tử AND mạch kép có số nuclêôtit loại G chiếm 20% và có 3600 ađênin. Tổng liên kết
hiđrô của AND là
A. 14400 B. 7200 C, 12000 D. 1440
Câu 33. Một gen có chiều dài 3570A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 20%. Số nuclêôtit mỗi
loại của gen là
A. A = T = 420; G= X =630 B. A = T =714; G =X = 1071
C. A =T = 210; G = X = 315 D. A = T = 600; G = X =900
Câu 34. Một gen có 105 chi kì xoắn và số nuclêôtit loại guanine (G) chiếm 28%. Tổng số liên kết hiđrô
của gen là
A. 1344 B. 2688 C. 357 D. 2562
Câu 35. Một gen có 85 chi kì xoắn và số nuclêôtit loại guanine (G) chiếm 24%. Số nuclêôtit loại A của gen

A. 442 B. 408 C. 357 D. 170
O
Câu 36. Một gen có chiều dài 4080A và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A : T :G :X = 3 : 1 : 2 : 4. Số
nuclêôtit loại A của gen là
A. 720 B. 960 C. 480 D. 1440
Câu 37. Một gen có 1288 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại T = 1,5A; G = A + T; X
= T – A. Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen là
A. 92A; 138T; 230G; 46X B. 138A; 92T; 46G; 230X
C. A = T= 230; G = X = 276 D. 70A; 105T; 175G; 35A
Câu 38. Một gen có 3240 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A : T : G :X = 1 : 2 : 3 : 4. Số
nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen là
A. 120A; 360T; 240G; 480X B. 120A; 240T; 360G; 480X
C. A = T = 360; G = X= 860 D. 480A; 360T; 240G; 120A
0
Câu 39 Một gen có chiều dài 3060A . Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A : T : G :X = 3 : 2 : 1 : 4. Số loại A
của gen là
A. 300 B. 960 C. 450 D. 1440
Câu 40: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều
A. chiều 3’5’. B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều. D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn
Câu 41: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng
hợp.
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng
hợp
Câu 42. Khi lai phân tử phát hiện 1 gen có 15 intron. Đây là loại gen gì và có bao nhiêu êxon?
A. Gen cấu trúc; 16 êxon B. Gen điều hòa; 15 êxon
C. Gen phân đoạn; 16 êxon D. Gen điều hòa; 14 êxon
Câu 43. Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là A+G/T+X =1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ
sung của phân tử ADN nói trên là A. 0,2. B. 2,0. C. 5,0. D.
0,5.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá
axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
B. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá
trình phiên mã.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá

TLTC 12 Trang 5
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu GV. Võ Thị Kim Loan

axit amin (intron).


D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá,
vùng kết thúc.
Câu 45. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của
mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150. B. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Câu 46. Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn
E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?
A. 32. B. 30. C. 16. D. 8.
Câu 47. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh
vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Có sự hình thành đoạn okazaki
(2) Nucleotit mới tổng hợp được liên kết vào đầu 3’ của mạch mới
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản
(4) Diễn ra theo NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn
(5) Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN
(6) Sử dụng 8 loại nu A,T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 48. Một phân tử ADN mạch kép, thẳng có 3155 liên kết hyđrô nối giữa hai mạch đơn, tự nhân đôi một
số lần liên tiếp đã cần môi trường nội bào cung cấp 40.500 nuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại của phân tử
ADN trên
A. A = T = 715; G = X = 575. B. A = T = 400; G = X = 785.
C. A = T = 550; G = X = 685. D. A = T = 895; G = X = 455.
Câu 49. Trong quá trình tái bản của một phân tử AND có 15 đơn vị tái bản. Trên một đơn vị tái
bản của AND có 18 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho AND này tái bản 1 lần là
A. 30 B. 285 C. 270 D. 300
0
Câu 50. Một gen của SV nhân thực dài 5270A . Gen nhân đôi 5 lần, số liên kết hóa trị được hình
thành giữa các nuclêôtit trong quá trình hình thành mạch mới là
A. 99136 B. 96038 C. 3098 D. 96100

TLTC 12 Trang 6

You might also like