You are on page 1of 31

Tiết 2:

ĐỘT BIẾN GEN, CÔNG NGHỆ GEN

SINH HỌC 12
Mục tiêu

- Nêu được khái niệm đột biến gene.


- Phân biệt được các dạng đột biến gene.
- Phân tích được nguyên nhân, cơ chế phát sinh của đột biến gene.
- Trình bày được vai trò của đột biến gene trong tiến hoá, trong chọn
giống và trong nghiên cứu di truyền.
Vật chất di truyền
VẬT CHẤT DI TRUYỀN

▪ Gene là nhân tố di
truyền được cấu tạo từ
một đoạn DNA, quyết
định sự biểu hiện của
tính trạng.
▪ Mỗi gene chiếm một vị
trí xác định trên NST,
gọi là locus.

▪ Gene được biểu hiện thành tính trạng thông qua quá trình 4

phiên mã, dịch mã, điều hòa hoạt động của gen
EM - CƠM - CHƯA - ĂN

Em hãy sắp xếp 4 chữ này thành câu có nghĩa.


GENE
CÓ THỂ

BỊ
BIẾN ĐỔI

6
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
VỀ ĐỘT BIẾN GENE

Cá sấu bạch tạng 2 em bé bạch tạng


THẢO LUẬN

8
THẢO LUẬN

1. Đột biến gene là gì? Phân biệt đột biến gene và thể đột biến.

2. Có các dạng đột biến gene nào? Tại sao đột biến thay thế một cặp nucleotide thường vô
hại đối với thể đột biến?

3. Nguyên nhân phát sinh đột biến gene? Vai trò (tích cực, tiêu cực) của đột biến gene?

4. Làm thế nào để hạn chế được tác hại của đột biến gene gây ra đối với loài người? Nếu
chúng ta có thể cải thiện kỹ năng sửa chữa DNA của các tế bào, liệu chúng ta có thể tránh
được lão hóa và cái chết không?

5. Hãy cho biết một vài thành tựu của công nghệ gene và ý nghĩa của nó với cuộc sống con
người.
Khái niệm đột biến, thể đột biến, đột biến gene?

I. Khái niệm và các dạng đột biến gene


1. Khái niệm đột biến gene
- Đột biến gene: là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên
quan đến một hoặc một số cặp nucleotide.
- Đột biến: là những biến đổi đột ngột xảy ra trong vật chất di truyền ở
cấp độ phân tử là đột biến gene, ở cấp độ tế bào gọi là đột biến NST.
- Thể đột biến: là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
MÃ DI TRUYỀN LÀ MÃ BỘ BA

11
Câm: không làm thay
đổi nghĩa của câu

Thay thế: làm thay đổi ý


nghĩa của câu

Mất: làm thay đổi ý


nghĩa của câu

Thêm: làm câu không có


nghĩa

ĐỘT BIẾN CÓ THỂ LÀM THAY ĐỔI CHUỖI


POLYPEPTIDE CỦA PHÂN TỬ PROTEIN
Giống như sự thay đổi các chữ cái có thể làm thay đổi
ý nghĩa của cả câu ở trên 12
CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
Khái niệm đột biến, thể đột biến, đột biến gene?

I. Khái niệm và các dạng đột biến gene


2. Các dạng đột biến gene
Đột biến gene gồm có 4 dạng:
- Mất một cặp nucleotide, thêm một cặp nucleotide, thay thế một cặp
nucleotide → đây được gọi là các dạng đột biến điểm.
- Đảo vị trí một cặp nucleotide → đây được gọi là đột biến lớn.
Khái niệm đột biến, thể đột biến, đột biến gene?

I. Khái niệm và các dạng đột biến gene


2. Các dạng đột biến gene
a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotide: 1 cặp nucleotide trong gene thay
bằng 1 cặp nucleotide khác → có thể làm thay đổi 1 amino acid trong
protein và làm thay đổi chức năng của protein.
Khái niệm đột biến, thể đột biến, đột biến gene?

I. Khái niệm và các dạng đột biến gene


2. Các dạng đột biến gene
b. Đột biến thêm hoặc mất 1 cặp nucleotide: Khi mất hoặc thêm 1 cặp
nucleotide trong gene → mã di truyền bị đọc sai kể từ điểm đột biến, do
đó làm thay đổi trình tự amino acid trong protein và thay đổi chức năng
của nó.
Đột biến gene do đâu mà có?
Cơ chế phát sinh đột biến gene như thế nào?

II. Nguyên nhân của đột biến gene


1. Nguyên nhân bên ngoài: Do các tác nhân vật lý, hoá học, hay sinh học
(virut ...) trong ngoại cảnh.
2. Nguyên nhân bên trong: Do rối loạn quá trình sinh lý, hoá sinh trong
tế bào của cơ thể.
Trẻ sứt môi do mẹ
bị nhiễm chất độc …
hoặc nhiễm virut
trong thai kì.
Đột biến gene do đâu mà có?
Cơ chế phát sinh đột biến gene như thế nào?

III. Cơ chế phát sinh đột biến gene


1. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
Các base nitrogen thường tồn tại ở 2 dạng: dạng thường và dạng hiếm.
Dạng hiếm có những vị trí liên kết hydrogen bị thay đổi làm cho chúng
kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi dẫn đến đột biến gene.
G* kết cặp với T: biến đổi cặp G - X → A-T (G* -X → G* -T → A-T).
Thay thế cặp G - C thành
cặp A - T do kết cặp
không đúng trong quá
trình nhân đôi DNA.
Đột biến gene do đâu mà có?
Cơ chế phát sinh đột biến gene như thế nào?

III. Cơ chế phát sinh đột biến gene


2. Tác động của các tác nhân gây đột biến
- Tác nhân vật lí: Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 base Timin trên
cùng 1 mạch liên kết với nhau → đột biến.
- Tác nhân hoá học: chất 5-brôm uraxin ( 5BU) gây ra dạng đột biến
thay thế cặp A - T bằng cặp G - C (A - T → A - 5BU → G - 5BU → G - C.
- Tác nhân sinh học: Virus viêm gan B, virus hecpet...
Đột biến thay thế
cặp A - T thành cặp
G - C do tác động
của 5BU.
Đột biến gene gây ra những hậu quả gì?
Đột biến gene có ý nghĩa như thế nào?

IV. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gene


1. Hậu quả của đột biến gene
- Đa số đột biến gen gây hại, có thể vô hại (trung tính) hoặc có lợi cho
thể đột biến. Phần lớn đột biến điểm vô hại.
- Mức độ gây hại của đột biến gene phụ thuộc vào 3 yếu tố: phạm vi đột
biến trên gene, tổ hợp gene chứa nó và môi trường sống.
Đột biến gene gây ra những hậu quả gì?
Đột biến gene có ý nghĩa như thế nào?

IV. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gene


2. Ý nghĩa của đột biến gene
- Đối với tiến hoá: đột biến gene là nguồn nguyên liệu sơ cấp và chủ yếu
cho tiến hoá.
- Đối với thực tiễn: đột biến gene cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá
trình chọn và tạo giống.
- Khang dân đột biến:
Cứng cây, chống đổ, kháng sâu bệnh;
Năng suất cao.
- Jasmine thơm:
Nông trường Cờ Đỏ (Cần Thơ) nhân giống:
Năng suất cao, tiềm năng đạt 10 tấn/ha.
LƯU Ý

● Mỗi gene có nhiều dạng khác nhau gọi là allele

○ Ví dụ: gen quy định màu mắt có allele quy định mắt đen, allele quy định mắt nâu,…
● Các allele của cùng một gene chỉ khác nhau ở 1 hoặc 1 vài cặp nitrogen
base
● Allele mới được hình thành nhờ quá trình đột biến gene
CÔNG NGHỆ GEN

28
CÔNG NGHỆ GEN

1. Tạo DNA tái tổ hợp


• Tách gene (quy định tính trạng mong muốn) ra khỏi tế bào cho.
• Tách plasmid ra khỏi tế bào vi khuẩn
• Nối đoạn gene của tế bào cho vào plasmid của vi khuẩn tạo
thành DNA tái tổ hợp

2. Đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận

3. Sàng lọc các tế bào có chứa DNA tái tổ hợp


29
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN

• Tạo động vật biến đổi gene


• Tạo thực vật biến đổi gene
• Tạo vi sinh vật biến đổi gene
• Các ứng dụng khác

30
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hoàn thành bài luyện tập 2 trên Canvas 31

You might also like