You are on page 1of 15

BỐ TRÍ MẶT BẰNG

CHƢƠNG 4
MỤC TIÊU

1. Khái niệm
2. Ảnh hưởng của bố trí mặt bằng
3. Các nhân tố cần cân nhắc khi BTMB
4. Các kiểu BTMB chuẩn
KHÁI NIỆM
 BTMB là gì?
 BTMB là công việc thuộc nhóm hoạch định
dài/trung/ngắn hạn?
 Mặt bằng tối ưu cần thỏa mãn:
 Hỗ trợ cho Thiết kế sản phẩm
 Đảm bảo chất lượng – Môi trường làm việc
 Thỏa mãn các ràng buộc về không gian
 Phù hợp với công nghệ - Thiết bị - Công suất
CÁC NHÂN TỐ CẦN CÂN NHẮC KHI BTMB
 Dễ dàng thu hẹp/ mở rộng
 Khả năng thích nghi và thay đổi
 Hiệu quả của việc di chuyển NVL
 Hiệu quả của thiết bị nâng chuyển NVL
 Hiệu quả tồn kho
 Hiệu quả của dịch vụ cung cấp
 Ảnh hưởng đối với an toàn LĐ & điều kiện làm việc
 Dễ dàng trong việc điều khiển & kiểm soát
 Giá trị khuếch trương với công chúng và chính quyền
CÁC NHÂN TỐ CẦN CÂN NHẮC KHI BTMB
 Ảnh hưởng đối với chất lượng sản phẩm/ dịch vụ.
 Ảnh hưởng đối với công tác bảo trì
 Phù hợp với tổ chức nhà máy.
 Hiệu quả sử dụng thiết bị
 Tận dụng điều kiện tự nhiên
 Khả năng đáp ứng về công suất
 Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn
CÁC KIỂU BỐ TRÍ MẶT BẰNG CHUẨN

Bố Trí Mặt Bằng Bố Trí Mặt Bằng


theo Quy Trình theo Sản phẩm
(Process oriented (Product oriented
layout) layout)
Bố Trí Mặt Bằng theo Quy Trình
(Process oriented layout)

A M1 M2 M3 B

B M4 M5 M6 A

Máy móc và các công việc được tập hợp theo chức năng
SP được di chuyển từ khu làm việc này sang khu khác tùy theo
yêu cầu riêng của từng SP.
Xưởng may
Cắt Wash Kiểm tra

In Thêu May Đóng gói

Bố trí bệnh viện


X-Quang Xét P. Khám P. Khám Thu ngân
nghiệm phổi, hô xƣơng,
hấp khớp

Siêu âm Nhà Khu vực chờ Nhận


thuốc BV bệnh
Bố Trí Mặt Bằng theo Quy Trình
(Process oriented layout)

Lợi thế Bất lợi

 Tính linh hoạt cao  Phải phân bố các công


 Việc bảo trì định kỳ thiết đoạn
bị dễ dàng hơn bởi vì các  Phải lập phương án gia
thiết bị cùng loại. công của các BTP
 Nếu một máy bị hỏng thì
các máy khác vẫn có thể
tiếp tục đảm nhiệm công
việc.
Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

 Mặt bằng bố trí theo dòng nguyên vật liệu


 Thiết bị bố trí theo yêu cầu của sản phẩm
 Số lượng sản phẩm phải đủ lớn để bảo đảm cho việc bố trí
này
Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

Dạng đƣờng thẳng

A M1 M2 M3 M4 A

B M2 M4 M5 M6 B

áp dụng cho dây chuyền ngắn, ít thiết bị


Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

Dạng zig-zag

A M1 M4 M5

M2 M3 M6 A

áp dụng cho dây chuyền dài hơn


Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

Dạng chữ U

áp dụng cho dây chuyền dài hơn, NVL và TF vào


và ra cùng nơi
Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

M4 Dạng tròn
B

A M1 M5

A M2
M6

B M3

áp dụng cho dây chuyền dài hơn, NVL và TF vào


và ra cùng nơi
Bố Trí MB theo Sản phẩm
(Product oriented layout)

Lợi thế Bất lợi

 Năng suất cao do tính  Tính linh hoạt (về chủng

chuyên môn hóa theo SP loại SP) kém

 Chi phí đơn vị thấp hơn  Số lượng SP mỗi lô lớn và


ổn định (phù hợp SX khối
lớn)
 Phải thiết kế dây chuyền
SX.

You might also like