Professional Documents
Culture Documents
Thuốc, CLS phù hợp chẩn đoán - Theo mã ATC (chi tiết)
Thuốc, CLS phù hợp chẩn đoán - Theo mã ATC (chi tiết)
E11.1
E11.2†
E11.3†
E11.4†
E11.5
E11.6
E11.7
E11.8
E11.9
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] E71.3
Định lượng HDL-C [Máu] E78
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) E78.0
E78.1
4
E78.2
E78.5
E78.8
E78.9
M80.0
M80.1
M80.2
M80.3
M80.4
M80.5
M80.8
M80.9
M81
M81.0
M81.1
5 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
M81.2
M81.3
M81.4
M81.5
M81.6
M81.8
M81.9
M82*
M82.0*
M82.1*
M82.8*
N23
N13.3
N18
N18.0
N18.1
N18.2
N18.3
N18.4
N18.5
N18.8
N18.9
N19
M13
6 Định lượng ucid uric (máu)
M13.0
M13.1
M13.8
M13.9
M25.5
M10
M10.0
M10.1
M10.2
M10.3
M10.4
M10.9
E79.0
CLS HỢP CHẨN ĐOÁN BỆNH
Tên bệnh
Tăng nồng độ Glucoza máu
Test dung nạp glucoza bất thường
Tăng đường huyết, không đặc hiệu
Hạ glucose máu do thuốc, không hôn mê
Hạ glucose máu khác
HHạ glucose máu không đặc hiệu
Tăng tiết glucagon
Tăng đường huyết, không đặc hiệu
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Rối loạn chuyển hoá acid béo
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein và tình trạng tăng lipid máu khác
Tăng cholesterol máu đơn thuần
Tăng triglycerid máu đơn thuần
Tăng lipid máu hỗn hợp
Tăng lipid máu, không đặc hiệu
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein khác
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không đặc hiệu
Loãng xương sau mãn kinh có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương sau cắt buồng trứng có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do bất động có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do kém hấp thu sau phẫu thuật có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do dùng thuốc có kèm gãy xương bệnh lý
Loãng xương tự phát có kèm gẫy xương bệnh lý
Các loãng xương khác có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương không đặc hiệu có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý
Loãng xương sau mãn kinh
Loãng xương sau cắt buồng trứng
Loãng xương do không vận động
Loãng xương do rối loạn hấp thu sau phẫu thuật
Loãng xương do dùng thuốc
Loãng xương tự phát
Loãng xương khu trú
Các bệnh loãng xương khác
Loãng xương không đặc hiệu
Loãng xương trong các bệnh đã xếp loại ở mụckhác
Loãng xương trong bệnh đa u tuỷ xương C90.0
Loãng xương trong các bệnh nội tiết E00-E34
Loãng xương trong các bệnh khác đã xếploại
Cơn đau quặn thận không đặc hiệu
Thận ứ nước khác và không đặc hiệu
Suy thận mạn
Bệnh thận giai đoạn cuối
Bệnh thận mạn, giai đoạn 1
Bệnh thận mạn, giai đoạn 2
Bệnh thận mạn, giai đoạn 3
Bệnh thận mạn, giai đoạn 4
Bệnh thận mạn, giai đoạn 5
Suy thận mạn khác
Suy thận mạn, không đặc hiệu
Suy thận không đặc hiệu
Các viêm khớp khác
Viêm đa khớp không đặc hiệu
Viêm một khớp không được xếp loại ở mục khác
Các viêm khớp đặc hiệu khác
Viêm khớp không đặc hiệu
Đau khớp
Gút (thống phong)
Bệnh Gút vô căn
Bệnh Gút do ngộ độc chì
Bệnh Gút do thuốc
Bệnh Gút do thương tổn chức năng thận
Bệnh Gút thứ phát khác
Bệnh Gút không đặc hiệu
Tăng acid uric máu không có biểu hiện của viêm khớp và bệnh tạo sỏi
Ghi chú
THUỐC PHÙ HỢP CHẨN ĐOÁN BỆNH
STT Phân nhóm Mã ATC Hoạt chất ICD Tên bệnh
C10AA05 Atorvastatin E71.3 Rối loạn chuyển hoá acid béo
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein và tình trạng
Thuốc hạ lipid máu C10AA03 Pravastatin E78
tăng lipid máu khác
(Nhóm statin)
C10AA07 Rosuvastatin E78.0 Tăng cholesterol máu đơn thuần
C10AA01 Simvastatin E78.1 Tăng triglycerid máu đơn thuần
C10AB02 Bezafibrat E78.2 Tăng lipid máu hỗn hợp
1 C10AB08 Ciprofibrat E78.5 Tăng lipid máu, không đặc hiệu
C10AB05 Fenofibrate E78.8 Rối loạn chuyển hoá lipoprotein khác
Thuốc hạ lipid máu C10AB04 Gemfibrozil E78.9 Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không đặc hiệu
(Nhóm Fibrate) I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
I25.0 Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành
I25.1 Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
I25.2 Nhồi máu cơ tim cũ
M17 Thoái hoá khớp gối
M17.0 Thoái hoá khớp gối nguyên phát cả 2 bên
M17.1 Thoái hoá khớp gối nguyên phát khác
Thuốc chống thoái M17.2 Thoái hoá khớp gối sau chấn thương cả 2 bên
2 M01AX05 Glucosamin
hoá khớp M17.3 Thoái hoá khớp gối sau chấn thương khác
M17.4 Thoái hoá khớp gối thứ phát khác cả 2 bên
M17.5 Thoái hoá khớp gối thứ phát khác
M17.9 Thoái hoá khớp gối không đặc hiệu
M16 Thoái hoá khớp háng
M16.0 Thoái hoá khớp háng nguyên phát cả 2 bên
M16.1 Các thoái hoá khớp háng nguyên phát khác
M16.2 Các thoái hoá khớp háng do loạn dưỡng cả 2
bên
M16.3 Các thoái hoá khớp háng do loạn dưỡng khác
M16.4 Thoái hoá khớp háng sau chấn thương cả 2 bên
M16.5 Các thoái hoá khớp háng sau chấn thương khác
M16.6
Các thoái hoá khớp háng thứ phát khác cả 2 bên
Thuốc chống thoái
3 M01AX21 Diacerein
hoá khớp M16.7 Các thoái hoá khớp háng thứ phát khác
M16.9 Thoái hoá khớp háng không đặc hiệu
Thuốc chống thoái
3 M01AX21 Diacerein
hoá khớp
Glibenclamid + E11.0 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
A10BD02
metformin (Có hôn mê)
A10BB09 Gliclazid
E11.1 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
(Có Nhiễm toan ceton)
A10BD02
Gliclazid + E11.2† Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
metformin (Có biến chứng thận)
A10BB12 Glimepirid
E11.3† Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
Insulin và nhóm (Có biến chứng mắt)
8 thuốc hạ đường Glimepirid + E11.4† Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
huyết A10BD02
metformin (Có biến chứng thần kinh)
A10BB07 Glipizid
E11.5 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
(Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
8 thuốc hạ đường
huyết
E10.0 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn
A10AB05 Insulin aspart
mê)
E10.1
Insulin tác dụng
chậm, kéo dài Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có
A10AE01
(Slow-acting, Nhiễm toan ceton)
Long-acting)
Magnesi
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có
A02AF02 trisilicat + nhôm K21.9
viêm thực quản
hydroxyd
Aluminum
A02AB03 K25 Loét dạ dày
phosphat
Attapulgit
mormoiron hoạt
hóa + hỗn hợp
A07BC54 K25.0 Loét dạ dày (Cấp có xuất huyết)
magnesi
carbonat-nhôm
hydroxyd