You are on page 1of 5

Nhóm 6 –Nhật Minh

IV. Xử lí số liệu

* Phân biệt va chạm đàn hồi và va chạm mềm:


+Va chạm đàn hồi là va chạm các vật tách rời nhau, động lượng của hệ và động năng của hệ
được bảo toàn. Sau va chạm 2 vật chuyển động với vận tốc riêng biệt v1,v2.
+Va chạm mềm là va chạm không đàn hỏi, động lượng của hệ được bảo toàn, động năng của hệ
không bảo toàn. Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc.
* Định luật bảo toàn động lượng không có nghiệm đúng vì trong các thí nghiệm trên hệ không
kín, không lý tưởng.
* Định luật bảo toàn năng lượng không được nghiệm đúng vì khi va chạm sẽ mất đi một phần
năng lượng triệt tiêu nhau để vật đổi chiều chuyển động. Khối lượng xe đứng yên càng lớn thì
năng lượng tiêu hao đi càng lớn.
* Tính độ suy hao năng lượng trong va chạm mềm
-Ta có công thức tính độ suy hao năng lượng :
2
∆ E m1 m 2 (v 1−v 2)
H= =
E (m 1+ m2) (m 1 v 12 +m 2 v 22)

n 1 2 3 4 5
v1 0.313 0.496 0.313 0.442 0.438
v2 -0.376 -0.515 -0.396 -0.337 -0.38
Vận tốc
v1, -0.366 -0.497 -0.392 -0.333 -0.38
v2, 0.303 0.471 0.329 0.416 0.41
p1 31.3 49.6 35.6 44.2 43.8
Động p2 -37.6 -51.5 -39.6 -33.7 -38
lượng p1, -36.6 -49.7 -39.2 -33.3 -38
p2, 30.3 47.1 32.9 41.6 41
Tổng động p -6.4 -1.9 -4 10.6 5.8
p, -6.3 -2.7 -6.3 8.4 3
lượng
E1 4.89 12.32 6.33 9.78 9.61
Năng E2 7.08 13.28 7.84 5.66 7.22
lượng E1, 6.71 12.36 7.67 5.53 7.22
E2, 4.6 11.08 5.42 8.66 8.41
Tổng năng E 11.97 25.6 14.17 15.45 16.83
E, 11.31 23.43 13.09 14.19 15.63
lượng
Độ suy
hao dE/E 5.6 8.5 7.6 8.1 7.1
năng lượng
Nhóm 6 –Nhật Minh

Bảng 2. Va chạm đàn hồi với m1 = m2 = 0,1 kg.

n 1 2 3 4 5
v1 0.529 0.675 0.599 0.678 0.439
v2 0 0 0 0 0
Vận tốc
v1, 0.194 0.252 0.223 0.249 0.168
v2, 0.682 0.879 0.783 0.865 0.563
p1 105.8 135 119.8 135.6 87.8
Động p2 0 0 0 0 0
lượng p1, 38.9 50.3 44.7 49.7 33.5
p2, 68.2 87.9 78.3 86.5 56.3
Tổng động p 105.8 135 119.8 135.6 87.8
p, 107.1 138.2 123 136.2 89.8
lượng
E1 27.99 45.57 35.85 45.99 19.26
Năng E2 0 0 0 0 0
lượng E1, 3.78 6.33 4.99 6.18 2.81
E2, 23.26 38.64 30.65 37.41 15.85
Tổng năng E 27.99 45.57 35.85 45.99 19.26
E, 27.04 44.96 35.64 43.58 18.66
lượng
Độ suy
hao dE/E 3.4 1.3 0.6 5.2 3.1
năng lượng
Bảng 3. Va chạm đàn hồi với m1 = 0,2kg; m2 = 0,1 kg.

n 1 2 3 4 5
v1 0.979 0.755 0.854 0.746 0.823
v2 0 0 0 0 0
Vận tốc
v1, -0.979 -0.257 -0.288 -0.259 -0.268
v2, 0.625 0.481 0.541 0.483 0.527
p1 97.9 75.5 85.4 74.6 82.3
Động p2 0 0 0 0 0
lượng p1, -33.7 -25.7 -28.8 -25.9 -26.8
p2, 125 96.2 108.3 96.6 105.3
Tổng động p 97.9 75.5 85.4 74.6 82.3
p, 91.3 70.5 79.5 70.7 78.5
lượng
Năng E1 47.93 28.48 36.48 27.85 33.84
Nhóm 6 –Nhật Minh

E2 0 0 0 0 0
lượng E1, 5.66 3.3 4.15 3.34 3.59
E2, 39.04 23.12 29.32 23.32 27.74
Tổng năng E 47.93 28.48 36.48 27.85 33.84
E, 44.7 26.42 33.47 26.66 31.32
lượng
Độ suy
hao dE/E 6.7 7.2 8.3 4.3 7.4
năng lượng
Bảng 4. Va chạm đàn hồi với m1 = 0,1 kg; m2 = 0,2 kg.

n 1 2 3 4 5
v1 1.001 1.006 0.946 1.192 0.829
v2 0 0 0 0 0
Vận tốc
v1, 0.481 0.448 0.449 0.504 0.406
v2, 0.48 0.446 0.446 0.504 0.404
p1 100.1 100.6 94.6 119.2 82.9
Động p2 0 0 0 0 0
lượng p1, 48.1 44.8 44.9 50.4 40.6
p2, 48 44.6 44.6 50.4 40.4
Tổng động p 100.1 100.6 94.6 119.2 82.9
p, 96.1 89.4 89.4 100.8 81
lượng
E1 50.06 50.58 44.73 71.1 34.37
Năng E2 0 0 0 0 0
lượng E1, 11.58 10.03 10.06 12.72 8.24
E2, 11.52 9.95 9.93 12.7 8.15
Tổng năng E 50.06 50.58 44.73 71.1 34.37
E, 23.1 19.98 19.98 25.42 16.4
lượng
Độ suy
hao dE/E 53.8 60.5 55.3 64.3 52.3
năng lượng
Bảng 5. Va chạm mềm với m1 = m2 = 0,1 kg.

n 1 2 3 4 5
Vận tốc v1 0.801 1.041 0.874 1.05 1.166
v2 0 0 0 0 0
Nhóm 6 –Nhật Minh

v1, 0.511 0.605 0.544 0.696 0.688


v2, 0.513 0.788 0.597 0.7 0.903
p1 160.1 208.3 174.7 210.1 233.2
Động p2 0 0 0 0 0
lượng p1, 102.2 121 108.8 139.1 137.6
p2, 51.3 78.8 59.7 70 90.3
Tổng động p 160.1 208.3 174.7 210.1 233.2
p, 153.4 199.9 168.5 209.1 227.9
lượng
E1 64.16 108.36 76.38 110.25 135.95
Năng E2 0 0 0 0 0
lượng E1, 26.11 36.6 29.59 48.44 47.33
E2, 13.15 31.04 17.82 24.5 40.77
Tổng năng E 64.09 108.45 76.32 110.34 135.97
E, 39.23 67.69 47.44 72.86 88.11
lượng
Độ suy
hao dE/E 38.8 37.6 37.8 34 35.2
năng lượng
Bảng 6. Va chạm mềm với m1 = 0,2 kg; m2 = 0,1 kg.

n 1 2 3 4 5
v1 0.949 0.939 0.867 1.227 1.299
v2 0 0 0 0 0
Vận tốc
v1, 0.298 0.301 0.278 0.261 0.356
v2, 0.295 0.303 0.278 0.362 0.356
p1 94.9 93.9 86.7 122.7 129.9
Động p2 0 0 0 0 0
lượng p1, 29.8 30.1 27.8 26.1 35.6
p2, 59 60.5 55.6 72.5 71.2
Tổng động p 94.9 93.9 86.7 122.7 129.9
p, 88.7 90.6 83.4 98.5 106.8
lượng
E1 45 44.1 37.59 75.33 84.4
Năng E2 0 0 0 0 0
lượng E1, 4.43 4.53 3.86 3.4 6.35
E2, 8.7 9.15 7.74 13.12 12.67
Tổng năng E 45 44.1 37.59 75.33 84.4
E, 13.13 13.68 11.6 16.52 19.01
lượng
Nhóm 6 –Nhật Minh

Độ suy
hao dE/E 70.8 69 69.1 78.1 77.5
năng lượng
Bảng 7. Va chạm mềm với m1 = 0,1 kg; m2 = 0,2 kg.

 Các kết quả tính toán lại cho thấy kết quả nhỏ hơn với kết quả thực nghiệm vì :hệ không
kín,do sai số thiết bị,do thao tác thực hành không chuẩn xác

You might also like