You are on page 1of 8

BÀI 2.

KHẢO SÁT ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG VÔN-AMPE CỦA DIODE BÁN


DẪN

Họ và tên: Tạ Thị Ngọc Diệp Người làm cùng:

Lớp: KK68 – THVL 3 sáng thứ 5

Ngày: 12/10/2021

Nhiệm vụ 1: Xác định hệ số phẩm chất của điốt (n)


a. Biểu thức tuyến tính hoá của n
qU
Ta có: I =I e nKT −1
D S
( )
Vì I S ≪ I D ⇒ I D + I S ≅ I D
qU
nKT
⇒ ln I D =ln I S + ln ⁡(e −1)

qU
ln I D = +ln I S
nkT
q
Đặt Y ¿ ln I D ; X¿ U ; A ¿ ; B¿ ln I S
nkT
⇒ Y =A . X+ B

Fit hàm tuyến tính thu được A, B


⇒ Tính được IS và n.

b. File dữ liệu của đặc tuyến I-V:


Voltage Current
( mV ) ( mA )
T¿ 307.7 T¿ 307.7
0 0
164 0
342.7 0.01
367.2 0.03
404.1 0.1
426.4 0.18
446.3 0.31
457.1 0.41
465.3 0.5
473.2 0.6
480.2 0.7
486.4 0.8
492 0.9
497.3 1
502.2 1.11
506 1.19
510.4 1.3
513.9 1.39
517.9 1.5

c. File hình của đặc tuyến I-V:


d. File hình của đồ thị đã tuyến tính hoá:
ID ln ID
0.0 -4.60517
1
0.0 -3.50656
3
0.1 -2.30259
0.1 -1.7148
8
0.3 -1.17118
1
0.4 -0.8916
1
0.5 -0.69315
0.6 -0.51083
0.7 -0.35667
0.8 -0.22314
0.9 -0.10536
1 0
1.1 0.10436
1
1.1 0.173953
9
1.3 0.262364
1.3 0.329304
9
1.5 0.405465
e. Giá trị của n = 1446,676 ± 4,685
Nhiệm vụ 2: Xác định đặc tuyến I-V theo nhiệt độ
Các nhiệt độ được khảo sát: T = 307.7K, 318.3K, 328.2K, 338.3K
a. File dữ liệu của đặc tuyến I-V ở các nhiệt độ khác nhau:
Voltage Current Voltage Current Voltage Current Voltage Current
mV mA mV mA mV mA mV mA
T=307.7 T=307.7 T=318.3 T=318.3 T=328.2 T=328.2 T=338.3 T=338.3
0 0 0 0 0 0 0 0
164 0 200 0 138 0 200 0
342.7 0.01 300.1 0.01 319.3 0.02 284.3 0.02
367.2 0.03 349.5 0.04 349.4 0.07 319.4 0.06
404.1 0.1 382.2 0.1 364.4 0.11 339.8 0.1
426.4 0.18 408.3 0.21 388.3 0.21 366.7 0.21
446.3 0.31 420.9 0.29 403.2 0.31 381.2 0.29
457.1 0.41 435 0.4 413.9 0.4 394.4 0.4
465.3 0.5 444.5 0.51 424.1 0.5 404.1 0.5
473.2 0.6 451.1 0.59 431.3 0.59 412.5 0.6
480.2 0.7 458.6 0.7 440 0.72 419.4 0.7
486.4 0.8 465.1 0.8 444.7 0.8 425.3 0.8
492 0.9 470.3 0.89 450.1 0.9 431.1 0.9
497.3 1 475.6 0.99 455.2 0.99 435.7 0.99
502.2 1.11 481.3 1.12 459.2 1.08 440.6 1.1
506 1.19 484.5 1.2 464.7 1.21 445.1 1.21
510.4 1.3 488.5 1.3 468.5 1.3 448.5 1.29
513.9 1.39 492.5 1.4 472.3 1.4 452.3 1.4
517.9 1.5 496 1.5 476.1 1.5 455.6 1.49

b. File hình của đặc tuyến I-V ở các nhiệt độ khác nhau:
c. File hình của Is theo nhiệt độ:
T 307.7 318.3 328.2 338.3
I s ( μA ) 1.356 5.990 7.810 23.563

d. Biểu thức xác định giá trị vùng cấm Eg theo Is


Eg
Is Eg 1
I s= A T 2 e kT ⇔ln 2
= +lnA
T k T
Is Eg 1
Đặt ln =Y , = A , =X , lnA=B , ta được:
T 2
k T

Is Eg 1
⇔ ln 2
= +lnA ⇔ Y = AX +B
T k T

Is -24.96 -23.55 -23.54 -22.30


ln 2
T

1 0.00325 0.00314 0.00304 0.00295


T

A ¿ 7680
e. Eg = 0.66 eV
Nhiệm vụ 3: Sử dụng điốt như một “nhiệt kế”
a. Hiệu điện thế được chọn để khảo sát: U = 600 mV
b. File dữ liệu I theo T:
T (K) I (mA)
307.9 0.474
312.9 0.598
318.1 0.756
323.4 0.957
328.1 1.144
333.1 1.387
338.3 1.737

c. File hình của đặc tuyến I theo T ở hiệu điện thế đã chọn:
d. File hình của đồ thị I-T đã tuyến tính hoá:
qU
(
Ta có: I =I e nKT −1
D S
)
qU
ln I D = +ln I S
nkT
1 qU
Đặt Y ¿ ln I D ; X¿ ; A ¿ ; B¿ ln I S
T nk
⇒ Y =A . X+ B

Hàm tuyến tính I-T:


=> A = 0,04
B = -12.11
=> Y = 0.04X – 12.11

You might also like