Professional Documents
Culture Documents
Duy TKNMD
Duy TKNMD
Loại xe Pi (kN) C1
Trước 5.5 1
Xe con
Sau 17.5 1
Trước 26 1
Xe tải nhẹ
Sau 48 1
Trước 30 1
Xe tải trung
Sau 46.7 1
Trước 35 1
Xe tải nặng (1 trục sau)
Sau 49.6 1
Trước 35 1
Xe tải nặng (2 trục sau)
Sau 105.4 2.2
Lưu lượng trục xe tính toán chưa xét đến hệ số làn xe ở năm khảo sát Ntk (trục xe/ ngđ)
Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe f ở năm khảo sát Ntk (trục xe/ ngđ) f=0.55
Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe ở năm khai thác (2020) (trục xe/ ngđ)
= 〖 (1+0.1) 〗 ^2∗271.57=
𝑁_𝑡𝑡^2020 = 〖 (1+𝑞) 〗 ^(2021−2019)∗𝑁_𝑡𝑡^2020
Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe ở năm tính toán (2035) (trục xe/ ngđ)
= 〖 (1+0.1) 〗 ^17∗328.60=
𝑁_𝑡𝑡^2035= 〖 (1+𝑞) 〗 ^(2036−2019)∗𝑁_𝑡𝑡^2020
Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế Ne
(((1+0.1)^15−1))/0.1∗365∗328.60=
𝑁_𝑒=(( 〖 (1+𝑞) 〗 ^𝑡−1))/𝑞∗365∗𝑁_𝑡𝑡^0=
ở năm đầu sau khi đưa đường vào khai thác
Loại bánh xe K.cách các trục sau Lượng xe ni xe/ngđ
Cụm bánh đôi 188
Cụm bánh đôi 225.6
Cụm bánh đôi 225.6
Cụm bánh đôi >3m 141
Cụm bánh đôi >3m 159.8
1) 〗 ^2∗271.57= 328.60
tính toán (2035) (trục xe/ ngđ)
1) 〗 ^17∗328.60= 1660.87
0.1∗365∗328.60=
3810702.96