You are on page 1of 3

N0 (xcqđ/ngđ) 225

N15 (xc/ngđ) 1772

Bảng tính xe con quy đổi


Loại xe Chiếm phần trăm Pi (%) Số xc/ngđ
Xe con (Toyota Innova) 20 188
Xe tải nhẹ (Thaco FLD 345A) 24 225.6
Xe tải trung (ThacoHC550) 24 225.6
Xe tải nặng ( HLC550 1 trục sau) 15 141
Xe tải nặng (HD250 2 trục sau) 17 159.8

Tải trọng xe (kN)

Loại xe Trục trước Trục sau


Xe con (Toyota Innova) 5.5 17.5
Xe tải nhẹ (Thaco FLD 345A) 26 48
Xe tải trung (ThacoHC550) 30 46.7
Xe tải nặng ( HLC550 1 trục sau) 35 49.6
Xe tải nặng (HD250 2 trục sau) 55 105.4
Dự báo thành phần giao thông ở năm đầu sau khi đưa đường vào khai
Trọng lượng trục Pi (kN)
Loại xe Số trục sau
Trục sau trục trước
Xe con (Toyota Innova) 17.5 5.5 1
Xe tải nhẹ (Thaco FLD 345A) 48 26 1
Xe tải trung (ThacoHC550) 46.7 30 1
Xe tải nặng ( HLC550 1 trục sau) 49.6 35 1
Xe tải nặng (HD250 2 trục sau) 105.4 35 2

Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn 100kN

Loại xe Pi (kN) C1

Trước 5.5 1
Xe con
Sau 17.5 1
Trước 26 1
Xe tải nhẹ
Sau 48 1
Trước 30 1
Xe tải trung
Sau 46.7 1
Trước 35 1
Xe tải nặng (1 trục sau)
Sau 49.6 1
Trước 35 1
Xe tải nặng (2 trục sau)
Sau 105.4 2.2
Lưu lượng trục xe tính toán chưa xét đến hệ số làn xe ở năm khảo sát Ntk (trục xe/ ngđ)
Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe f ở năm khảo sát Ntk (trục xe/ ngđ) f=0.55

Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe ở năm khai thác (2020) (trục xe/ ngđ)

= 〖 (1+0.1) 〗 ^2∗271.57=
𝑁_𝑡𝑡^2020 = 〖 (1+𝑞) 〗 ^(2021−2019)∗𝑁_𝑡𝑡^2020
Lưu lượng trục xe tính toán đã xét đến hệ số làn xe ở năm tính toán (2035) (trục xe/ ngđ)

= 〖 (1+0.1) 〗 ^17∗328.60=
𝑁_𝑡𝑡^2035= 〖 (1+𝑞) 〗 ^(2036−2019)∗𝑁_𝑡𝑡^2020
Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế Ne
(((1+0.1)^15−1))/0.1∗365∗328.60=
𝑁_𝑒=(( 〖 (1+𝑞) 〗 ^𝑡−1))/𝑞∗365∗𝑁_𝑡𝑡^0=
ở năm đầu sau khi đưa đường vào khai thác
Loại bánh xe K.cách các trục sau Lượng xe ni xe/ngđ
Cụm bánh đôi 188
Cụm bánh đôi 225.6
Cụm bánh đôi 225.6
Cụm bánh đôi >3m 141
Cụm bánh đôi >3m 159.8

y đổi về số trục xe tiêu chuẩn 100kN


C2 ni 〖 (𝑃𝑖/100) 〗 ^4.4 ( 〖𝐶 1.𝐶2.𝑛𝑖(𝑃𝑖/10
0) 〗 ^4.4)
1 188 0.000003 0.00
6.4 188 0.000467 0.56
1 225.6 0.002666 0.60
1 225.6 0.039579 8.93
6.4 225.6 0.005004 7.23
1 225.6 0.035075 7.91
6.4 141 0.009861 8.90
1 141 0.045721 6.45
6.4 159.8 0.009861 10.08
1 159.8 1.260372 443.10
ảo sát Ntk (trục xe/ ngđ) 493.76
o sát Ntk (trục xe/ ngđ) f=0.55 271.57

khai thác (2020) (trục xe/ ngđ)

1) 〗 ^2∗271.57= 328.60
tính toán (2035) (trục xe/ ngđ)

1) 〗 ^17∗328.60= 1660.87

0.1∗365∗328.60=
3810702.96

You might also like