Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm TMH
trắc nghiệm TMH
1/ Tất cả đều là cặp, ngoại trừ: A. Băng thanh thất B. Sụn nón C. Dây
thanh D. Sụn phễu E. Sụn giáp
2/ Khó thở thanh quản được gây bởi, ngoại trừ: A. Hạ canci B. Hen
phế quản C. Viêm nắp thanh thiệt D. U thanh quản
3/ Một bé trai 2 tuổi, được đưa đến cấp cứu trong tình trạng đột ngột
khó thở, tím. Nguyên nhân thường gặp nhất:
A. Dị vật đường thở
B. Viêm phế quản
C. Hen phế quản cấp tính
D. Không câu nào đúng
4/ Khó thở thanh quản ở người lớn thường là do nguyên nhân: A. Phù
Reinke B. U ác tính C. Hen phế quản cấp tính D. Ngộ độc khí gas
5/ Nguyên nhân thường gặp gây khó thở thanh quản ở bệnh nhân
nam, 60 tuổi: A. Ung thư vòm mũi họng B. Ung thư tuyến giáp C. Dị
vật đường thở D. Ung thư thanh quản
6/ Nguyên nhân thường gặp nhất gây khó thở ở trẻ em: A. Mềm sụn
thanh quản B. Liệt thanh quản bẩm sinh C. Dị vật ở thanh quản D. U
thanh quản bẩm sinh
7/ Bệnh nhân vào cấp cứu, được chẩn đoán khó thở thanh quản độ 1.
Thái độ xử trí: A. Theo dõi sát tình trạng khó thở B. Sử dụng
corticoide tĩnh mạch C. Mở khí quản D. Đặt nội khí quản E. A và B
đúng
8/ Đặc điểm của khó thở thanh quản: A. Khó thở chậm B. Khó thở thì
hít vào C. Khó thở thì thở ra D. Hay ho ra máu E. A và B đúng
9/ Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản: A.
Khó thở do dị vật đường thở B. Khó thở do uốn ván C. Khó thở do
tràn dịch màng phổi D. Khó thở do chấn thương thanh quản E. Khó
thở do bạch hầu thanh quản
10/ Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh
nhân có dị vật ở khí quản di động để phòng ngừa: A. Viêm khí quản
xuất tiết B. Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất C. Dị vật đi
sâu vào phế quản phân thuỳ D. Tràn khí trung thất E. Xẹp phổi
11/ Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản cấp
ở trẻ em: A. Nuốt đau B. Khó thở C. Ho kích thích D. Khàn tiếng E.
Sốt cao, co giật
12/ Tìm một nguyên nhân không xảy ra khó thở thanh quản: A. Viêm
thanh quản phù nề hạ thanh môn B. Viêm sụn thanh thiệt C. Hạt thanh
đai D. Khối u băng thanh thất E. Bạch hầu thanh quản
13/ Tìm tình huống đúng nhất phải mở khí quản A. Khó thở thanh
quản cấp 1 B. Khó thở thanh quản cấp 2 C. Theo dõi dị vật đường thở
D. Theo dõi viêm thanh khí quản cấp trẻ em E. Theo dõi co thắt thanh
quản do uốn ván
14/ Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
15/ Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính, đúng hay sai? A.
Đúng B. Sai
BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI
1. Các biến chứng nội sọ do tai thường gặp là:
a. Viêm màng não
b. Áp xe não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên
d. Tất cả đều đúng
2. Hội chứng hồi viêm trong viêm tai xương chũm có nghĩa là:
a. Bệnh nhân có tiền sử chảy mủ tai nhiều lần
b. Bệnh nhân bị chảy mủ tai đang tái phát
c. Bệnh nhân có tiền sử chảy mủ tai nhiều lần, hiện đang tái
phát, ù tai, đau tai, chảy mủ nhiều
d. Bệnh nhân chảy mủ tai và ù tai
3. Viêm tai xương chũm có biến chứng nội sọ thường xãy ra ở:
a. Trẻ em suy dinh dưỡng, người già suy nhược
b. Bệnh nhân bị tiểu đường, lao phổi
c. Bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch
d. Cả ba đều đúng
4. Hội chứng màng não:
a. Nhức đầu
b. Nôn vọt
c. Táo bón
d. Cả a,b và c
5. Hội chứng tăng áp lực nội sọ:
a. Nhức đầu
b. Nôn vọt
c. Phù gai thị
d. Cả a,b và c
7. Để chẩn đoán bệnh nhân bị viêm màng não do tai cần có các
điều kiện sau
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng màng não
c. Khám có tổn thương ở tai
d. Cả a,b và c
8. Để chẩn đoán một bệnh nhân bị áp xe não do tai cần có các điều
kiện sau:
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
c. Khám thấy tổn thương ở tai
d. Cả a,b và c
9. Để chẩn đoán một bệnh nhân bị viêm tắc xoang tĩnh mạch bên
do tai cần có:
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng nhiễm trùng, sốt cao rét run
c. Chọc dò tủy sống test Queckensted (+)
d. Cả a, b và c
10. Khi áp lực nội sọ gia tăng có nguy cơ tụt kẹt hạnh nhân
tiểu não, bệnh nhân có các dấu hiệu sau
a.Tinh thần trì trệ
b. Mạch chậm: càng lúc càng chậm so với lúc nhập viện
c. Huyết áp tăng
d. Cả ba đều đúng
ĐIẾC VÀ SINH LÍ NGHE
1/ Tai ngoài có tác dụng
a. Hứng lấy âm thanh
b .Định hướng âm thanh
c. Cộng hưởng âm thanh
d. Cả a,b,c
2/ Tai giữa bao gồm các bộ phận nào:
a. Chuỗi xương con
b. Cơ búa, cơ bàn đạp, dây chằng treo xương
c .Mạng mạch máu thần kinh phân bố ở niêm mạc
d. Cả a,b,c
3/ Thành phần chính của tai trong bao gồm:
a. Màng nhĩ, chuỗi xương con và ống bán khuyên
b. Màng nhĩ, chuỗi xương con và ốc tai
c. Chuỗi xương con, tiền đình và ốc tai
d. Tiền đình và ốc tai
4/ Định nghĩa điếc:
a. Không nghe được âm thanh
b. Chỉ nghe được những âm có cường độ lớn và tần số thấp
c. Chỉ nghe được những âm có cường độ lớn và tần số cao
d. Mất một phần hoặc toàn bộ sức nghe
5/ Tổn thương bộ phận nào của tai gây nghe kém dẫn truyền đơn
thuần:
a. Mê đạo tai
b.Ống tai ngoài, tai giữa
c. Dây thần kinh ốc tai
d.Tổn thương cơ quan Corti
6/ Tổn thương bộ phận nào của tai gây nghe kém tiếp nhận
a.Tổn thương ở cầu nang, soan nang
b.Tổn thương tế bào lông cơ quan Corti
c. Tổn thương ở tai giữa
d. Tổn thương ở cửa sổ bầu dục
7/ Vòi tai có chức năng gì
a. Dẫn lưu không khí từ họng mũi vào hòm tai và ngược lại
b .Dẫn truyền âm thanh
c. Duy trì sự cân bằng áp lực ở bên trong và bên ngoài màng nhĩ
d. Cả a,c
8/. Điếc tuổi già là điếc:
a.Điếc dẫn truyền
b. Điếc tiếp nhận
c. Điếc hỗn hợp
d. Điếc do tổn thương dây thần kinh thính giác
9/. Điếc trung bình, sức nghe bị mất:
a. 20 – 40 dB
b. 40 – 60 dB
c. 60 – 80 dB
d. > 80 dB
10/ Các loại thuốc gây độc cho tai thường gây điếc:
a. Điếc dẫn truyền
b. Điếc tiếp nhận
c. Điếc hỗn hợp
d. Cả ba loại a,b,c