Professional Documents
Culture Documents
2.Đề 24 Bài Tập Thuế 2020
2.Đề 24 Bài Tập Thuế 2020
28
BÀI TẬP THUẾ MÔN THI TỰ LUẬN
50
54
90
ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2020
-0
om
l.c
ai
gm
0@
Giảng viên: PGS.TS Lê Xuân Trường
99
24
Trưởng khoa Thuế và Hải quan
–t
iti
Học viện Tài chính
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
-0
■ Những nguyên tắc chung khi làm bài tập
om
l.c
■ Các dạng bài tập cơ bản và hướng dẫn cụ
ai
gm
thể cách giải các bài tập
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
■ Xác định văn bản pháp lý có hiệu lực:
-0
om
Nếu dữ kiện đề bài cho rõ kỳ tính thuế: tháng
l.c
ai
8/2020; năm 2019, năm 2020…
gm
0@
Nếu dữ kiện đề bài không cho rõ kỳ tính thuế:
99
Năm 20XX, trong năm tính thuế, tháng tính
24
iti
–t
thuế…
A
N
■
N
■
:N
54
90
1) Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
-0
om
2) Tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
l.c
ai
3) Tính GTGT theo phương pháp trực tiếp kết
gm
0@
hợp với tính thuế TNCN
99
24
4) Tính thuế TNDN chi phí xuôi
iti
–t
A
khai
U
G
:N
ai
gm
THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Một doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo ở Hà Nội
90
-0
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ kê
om
khai thuế theo tháng trong tháng 7/2019 có tình
l.c
ai
hình sau:
gm
1) Mua máy đóng gói kẹo từ công ty A, giá mua
0@
chưa có thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT 400
99
24
trđ, thanh toán qua ngân hàng đúng quy định
iti
–t
pháp luật.
A
N
YO
50
54
3) Mua công cụ SX, giá mua chưa thuế GTGT ghi
90
-0
trên hóa đơn GTGT 19 trđ, thanh toán bằng
om
tiền mặt.
l.c
ai
4) Mua xe ô tô chở người 5 chỗ ngồi với giá mua
gm
0@
đã có thuế GTGT ghi trên hóa đơn 2.200 trđ.
99
Công ty đã thanh toán qua ngân hàng đúng
quy định của pháp luật. 24
iti
–t
■ Yêu cầu:
YỄ
U
50
54
2.Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
90
-0
phát sinh trong tháng của công ty. Biết rằng,
om
l.c
hóa đơn mua vào đều là hóa đơn hợp pháp,
ai
gm
0@
được lập đúng quy định của pháp luật.
99
3.Giả sử tổng số thuế GTGT đầu ra trong tháng là
24
iti
–t
250 trđ, thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết
A
N
YO
công ty này.
FB
50
54
Một DN kinh doanh ô tô ở TP Hồ Chí Minh nộp
90
-0
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khai
om
l.c
thuế theo tháng trong tháng 9/2019 có tình hình
ai
gm
sau:
0@
99
1) Mua 40 chiếc xe ô tô chở người 5 chỗ ngồi từ
24
iti
Công ty Toyota Việt Nam với giá mua chưa thuế
–t
A
N
54
90
2) Tổng số tiền mua xăng dầu theo giá chưa có
-0
om
thuế GTGT phục vụ hoạt động kinh doanh
l.c
ai
trong tháng theo các hóa đơn GTGT là 200
gm
0@
triệu đồng. Công ty đã thanh toán qua ngân
99
24
hàng đúng quy định của pháp luật.
–t
iti
3) Xuất tiền mặt trả tiền mua công cụ tháng
A
N
YO
khai
* thuế tháng 7/2019.
PGS.TS Lê Xuân Trường 10
1
28
50
BÀI 2 (tiếp)
54
90
4) Phát hiện tờ hóa đơn mua đồ dùng văn phòng
-0
om
tháng 6/2019 bị bỏ sót chưa kê khai với giá mua
l.c
ai
chưa thuế GTGT là 6 triệu đồng.
gm
0@
■ Yêu cầu:
99
24
1. Cho biết thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế
–t
iti
tháng 9/2019 của công ty này
A
N
YO
đều
* là hóa đơn hợp pháp.
PGS.TS Lê Xuân Trường 11
1
28
50
BÀI 2 (tiếp)
54
90
3. Giả sử tổng số thuế GTGT đầu ra trong tháng là
-0
om
7.800 trđ. Hãy xác định số thuế GTGT phải nộp
l.c
ai
gm
tháng 9/2019 của công ty này.
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Một doanh nghiệp kinh doanh taxi ở Hà Nội
90
-0
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ kê
om
khai thuế theo tháng trong tháng 9/2019 có tình
l.c
ai
hình sau:
gm
0@
1) Mua xăng xe, giá mua đã có thuế GTGT ghi trên
99
hóa đơn GTGT 6.600 trđ, hóa đơn hợp pháp và
24
lập đúng quy định pháp luật.
iti
–t
đồng.
G
:N
3) Chi trả tiền thuê sửa chữa lớn các xe, giá sửa
FB
chữa
* chưa thuế GTGT
PGS.TS Lêghi trên hóa đơn GTGT13
Xuân Trường
1
28
50
BÀI 3 (tiếp)
54
90
4) Thuế suất thuế GTGT của các hàng hóa, dịch vụ
-0
om
trên đều là 10%.
l.c
ai
gm
5) Hàng hóa và dịch vụ mua vào đều thanh toán
0@
không dùng tiền mặt theo quy định của pháp
99
24
iti
luật.
–t
A
N
■ Yêu cầu:
YO
N
50
54
90
3. Giả sử tổng số thuế GTGT đầu ra trong tháng là
-0
om
400 trđ. Số thuế chưa khấu trừ hết tháng trước
l.c
ai
chuyển sang là 200 trđ. Hãy xác định số thuế
gm
0@
GTGT phải nộp tháng 9/2019 của công ty này.
99
24
4. Giả sử hóa đơn mua xăng xe người bán chỉ ghi
–t
iti
tổng giá thanh toán, không ghi tách riêng giá
A
N
YO
50
54
90
Một doanh nghiệp sản xuất xi măng nộp thuế
-0
om
GTGT theo phương pháp khấu trừ khai thuế
l.c
ai
theo tháng trong tháng 9/2019 có tình hình sau:
gm
0@
1) Xuất kho tiêu thụ nội địa 22.000 tấn xi măng.
99
Trong đó, 2.000 tấn tặng khách hàng theo
24
iti
–t
chương trình khuyến mại (mua 10 tặng 1) đúng
A
N
YO
50
54
3) Xuất kho 200 tấn xi măng để xây dựng nhà văn
90
-0
phòng của công ty.
om
4) Xuất kho 100 tấn xi măng tặng khách hàng
l.c
ai
gm
dùng thử không thu tiền. Hoạt động khuyến
0@
mại này chưa đăng ký với CQ nhà nước có
99
thẩm quyền. 24
iti
–t
■ Yêu cầu:
A
N
YO
nhà
*
văn phòng, khuyến mại, tặng khách hàng17
PGS.TS Lê Xuân Trường
1
28
BÀI 4 (tiếp)
50
54
3. Tính thuế GTGT phải nộp trong tháng 9/2016
90
-0
của doanh nghiệp này. Biết rằng, tổng thuế
om
l.c
GTGT đầu vào phát sinh trong tháng 9/2019 là
ai
gm
1.300 trđ. DN không có thuế GTGT đầu vào
0@
chưa khấu trừ hết từ tháng 8/2019 chuyển sang.
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
90
■ Công ty ABC nộp thuế GTGT theo phương pháp
-0
om
khấu trừ trong tháng 4/2019 có tài liệu sau:
l.c
■ Mua 100 tấn hạt điều tươi từ công ty BB với giá
ai
gm
chưa thuế GTGT 24.000 đồng/kg. Chi phí vận
0@
chuyển số điều này trả cho một doanh nghiệp
99
24
vận tải theo giá chưa thuế GTGT ghi trên hóa
–t
iti
đơn GTGT là 100 trđ. Trong tháng, công ty bán
A
N
50
54
■ Ủy thác cho công ty AAA nhập khẩu 20 tấn thịt bò
90
-0
đông lạnh từ Úc, giá CIF 200 trđ/tấn. Hoa hồng ủy
om
thác nhập khẩu trả cho công ty AAA đã bao gồm
l.c
thuế GTGT là 55 trđ. Trong tháng, công ty ABC đã
ai
gm
bán toàn bộ số thịt bò này cho các DNTM KD siêu
0@
thị với giá bán chưa thuế GTGT 210 trđ/tấn.
99
24
■ Mua từ một DNSX 300.000 gram giấy Double A với
–t
iti
giá mua chưa có thuế GTGT 60.000 đồng/gram.
A
N
50
54
■ Sử dụng phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý để
90
-0
giao 60.000 chiếc áo cho một đại lý bán đúng giá.
om
Cuối tháng, đại lý lập bảng kê báo cáo đã tiêu thụ
l.c
50.000 chiếc (theo giá bán chưa thuế GTGT do DN
ai
gm
quy định 200.000 đ/chiếc). Hoa hồng đại lý đã trả
0@
4%/giá bán chưa thuế GTGT của số lượng áo tiêu
99
24
thụ trong tháng. –t
iti
■ Chi trả tiền thuê nhà cho chuyên gia nước ngoài
A
N
nước ngoài.
FB
50
54
■ Tổng thuế GTGT của các hàng hóa, dịch vụ mua
90
-0
ngoài khác tập hợp trên hóa đơn GTGT phục vụ
om
l.c
hoạt động kinh doanh là 80 triệu đồng. Trong đó,
ai
gm
thuế GTGT đầu vào của một số vật tư bị tổn thất
0@
99
do hỏa hoạn không xác định được trách nhiệm bồi
24
iti
thường và không mua bảo hiểm là 10 triệu đồng.
–t
A
N
■
N
50
54
90
■ Các hàng hoá, dịch vụ mua vào đều thanh toán
-0
không dùng tiền mặt theo quy định của PL và có
om
hóa đơn hợp pháp. Hóa đơn bán hàng được lập
l.c
ai
đúng quy định của pháp luật.
gm
0@
■ Thuế GTGT chưa được khấu trừ hết kỳ trước
99
chuyển sang là 15 trđ.
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
90
2. Giả sử hóa đơn công ty AAA lập cho hoa hồng
-0
ủy thác không ghi tách riêng giá bán chưa thuế
om
GTGT, chỉ ghi tổng giá thanh toán của tiền hoa
l.c
ai
hồng nhận được là 55 trđ. Các điều kiện khác
gm
0@
không đổi. Hãy xác định lại thuế GTGT công ty
99
ABC phải nộp.
24
iti
3. Giả sử hóa đơn bán giấy Double A công ty ABC
–t
A
lập không tách riêng giá bán chưa thuế, chỉ ghi
N
YO
50
54
90
Công ty cổ phần Lan Lan là công ty sản xuất
-0
và kinh doanh thủy sản, kê khai thuế GTGT
om
theo phương pháp khấu trừ thuế. Trong kỳ
l.c
ai
tính thuế tháng 11/2019, công ty có các số liệu
gm
0@
như sau:
99
1) Bán 3 tấn cá basa nguyên con do Công ty mua
24
iti
của các hộ dân cho Công ty A với giá bán
–t
A
54
90
2) Xuất khẩu 4 tấn philê cá basa cho Công ty
-0
om
Naizu của Nhật Bản với giá bán FOB là 3
l.c
ai
gm
USD/kg.
0@
3) Bán 5.000 nồi cá basa kho tộ đã tẩm ướp gia
99
24
vị cho hệ thống siêu thị Coopmart với giá
iti
–t
A
đồng sau.
FB
50
54
4) Mua 50 tấn cá basa nguyên con của các hộ
90
-0
dân với giá 12.000 đồng/kg, đã thanh toán đầy
om
l.c
đủ theo quy định của pháp luật.
ai
gm
5) Mua 3 tấn thức ăn cho cá của Công ty thức ăn
0@
thủy sản Hoài Nhơn để phục vụ hoạt động
99
24
nuôi cá, giá chưa có thuế GTGT là 2.000
iti
–t
A
54
90
7) Công ty mua vào nhiên liệu của Công ty xăng
-0
om
dầu Cửu Long từ tháng 6/2019 với giá chưa có
l.c
ai
thuế GTGT là 40 trđ nhưng chưa kê khai. Công
gm
0@
ty đã thanh toán qua ngân hàng. Công ty kê
99
24
khai vào kỳ khai thuế tháng 11/2019.
iti
–t
8) Bán philê cá basa do Công ty tự nuôi cho
A
N
YO
54
90
Yêu cầu: Xác số thuế GTGT phải nộp của công ty
-0
này trong kỳ tính thuế tháng 11/2019. Biết
om
l.c
rằng:
ai
gm
■ Công ty không còn thuế GTGT đầu vào chưa
0@
khấu trừ hết của tháng 10/2019 chuyển sang;
99
24
■ Tỷ giá tính thuế: 1 USD = 23.000 đồng.
iti
–t
pháp luật.
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ có trụ sở
-0
om
chính ở Hà Nội trong tháng 5/2018 thuế có số liệu
l.c
ai
sau:
gm
0@
■ Tiêu thụ 90.000 bộ bàn ghế được sản xuất tại nhà
99
24
máy ở Hà Nội với giá bán chưa thuế GTGT
iti
–t
3.000.000 đ/bộ.
A
N
YO
50
54
Sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
90
■
-0
bộ kèm theo Lệnh điều động nội bộ xuất cho
om
cửa hàng trực thuộc hạch toán phụ thuộc
l.c
ai
đóng trên địa bàn Bắc Ninh 5.000 bộ bàn ghế.
gm
0@
Giá giao cho cửa hàng (chưa thuế GTGT) là
99
3.100.000đ/bộ. Cuối kỳ cửa hàng báo về đã tiêu
24
thụ được 4.000 bộ với giá chưa có thuế GTGT
iti
–t
3.200.000 đ/bộ.
A
N
YO
50
54
90
■ Điều chuyển một chiếc xe chở người 5 chỗ đã
-0
qua sử dụng cho công ty thành viên sản xuất
om
l.c
chân tay giả ở quận Hà Đông, giá trị còn lại của
ai
gm
0@
chiếc xe trên sổ sách kế toán là 500 triệu đồng.
99
Mua 100.000 m3 gỗ xẻ công nghiệp với giá mua
24
■
iti
–t
đã có thuế GTGT 3.300.000 đồng/m3.
A
N
YO
đồng.
* PGS.TS Lê Xuân Trường 32
1
28
BÀI 7 (Tiếp)
50
54
Yêu cầu: 1. Xác định thuế GTGT doanh nghiệp
90
-0
phải nộp tại Hà Nội, Vĩnh Phúc và Bắc Ninh. Biết
om
rằng:
l.c
ai
-Doanh nghiệp đăng ký nộp thuế GTGT theo
gm
0@
phương pháp khấu trừ.
99
-Hàng hóa bán ra được lập hóa đơn đúng quy định
của pháp luật. 24
iti
–t
54
90
- Giá thành bàn ghế do chi nhánh Vĩnh Phúc sản
-0
xuất ra là 3.800.000 đ/bộ.
om
l.c
2. Giả sử hóa đơn bán bàn ghế được sản xuất ra
ai
gm
tại Vĩnh Phúc chỉ ghi giá thanh toán, không ghi
0@
tách riêng giá bán chưa thuế và thuế GTGT. Các
99
yếu tố khác không đổi. Hãy xác định lại thuế
24
iti
GTGT phải nộp của doanh nghiệp này.
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
gm
0@
THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Một doanh nghiệp chế tác và kinh doanh mua
90
-0
bán vàng, bạc trong tháng 6/2019 có số liệu
om
l.c
sau:
ai
gm
■ Tổng giá bán ra đã bao gồm thuế GTGT của
0@
vàng trang sức là 14 tỷ đồng.
99
■ 24
Tổng giá bán ra đã bao gồm thuế GTGT của
iti
–t
A
50
54
Thuế suất thuế GTGT của cả vàng trang sức và
90
■
-0
vàng thỏi đều là 10%.
om
l.c
■ Giá trị gia tăng âm tháng 5/2019 là 100 trđ.
ai
gm
■ Yêu cầu:
0@
99
1. Cho biết thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế
24
iti
GTGT tháng 6/2019 của doanh nghiệp này.
–t
A
N
50
54
90
Một công ty TNHH thành lập tháng 3/2019 nộp
-0
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoạt
om
l.c
động kinh doanh thương mại và dịch vụ trong
ai
gm
tháng 8/2019 có số liệu sau:
0@
99
■ Tổng doanh thu theo giá thanh toán của các
24
iti
hàng hóa tiêu thụ nội địa là 5 tỷ đồng, trong đó,
–t
A
N
triệu đồng.
YỄ
U
■
:N
FB
tỷ đồng.
* PGS.TS Lê Xuân Trường 38
1
28
BÀI 9
50
54
90
■ Tổng doanh thu dịch vụ đào tạo lái xe theo giá
-0
om
thanh toán là 500 triệu đồng.
l.c
ai
■ Yêu cầu:
gm
0@
1. Cho biết thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế
99
tháng 8/2019 của công ty này.
24
iti
–t
2. Xác định số thuế GTGT công ty này phải nộp
A
N
YO
doanh
*
khác 2%. PGS.TS Lê Xuân Trường 39
1
28
50
54
90
-0
om
l.c
ai
3. TÍNH THUẾ GTGT VÀ
gm
0@
99
THUẾ TNCN
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
Một cá nhân kinh doanh hoạt động trong lĩnh
-0
om
vực sản xuất và kinh doanh thương mại tổng
l.c
ai
hợp trong kỳ tính thuế có tài liệu sau:
gm
0@
1) Doanh thu khoán của cơ quan thuế:
99
24
- Doanh thu mua bán hàng hóa: 400 trđ;
iti
–t
-
N
YO
khách
* hàng. Cụ thể PGS.TS
nhưLê Xuân
sau: Trường 41
1
28
50
BÀI 10 (tiếp)
54
90
- Doanh thu đối với dịch vụ: 100 trđ;
-0
om
- Doanh thu sản xuất hàng hóa: 60 trđ.
l.c
ai
Yêu cầu: Xác định thuế GTGT và thuế TNCN
gm
0@
mà cá nhân kinh doanh này phải nộp. Biết rằng:
99
24
- Phân phối, cung cấp hàng hóa: Tỷ lệ thuế GTGT
–t
iti
là 1%; tỷ lệ thuế TNCN là 0,5%.
A
N
YO
là 2%.
U
G
:N
TNCN
* là 1,5%. PGS.TS Lê Xuân Trường 42
1
28
50
54
90
-0
om
l.c
4. TÍNH THUẾ THU NHẬP
ai
gm
0@
DOANH NGHIỆP CHI PHÍ XUÔI
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Một công ty TNHH kinh doanh xuất khẩu, nhập
90
-0
khẩu trong năm tính thuế 2019 có tài liệu sau:
om
■ Doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT: 420 tỷ
l.c
ai
đồng.
gm
0@
■ Chi phí kinh doanh phân bổ cho doanh thu tiêu
99
thụ trong năm:
24
Khấu hao TSCĐ: 30 tỷ đồng trong đó: khấu hao
- iti
–t
đồng.
G
:N
- Giá mua của hàng bán ra: 280 tỷ đồng, trong đó,
FB
50
54
Tiền lương phải trả người lao động: 24 tỷ đồng; đã
90
-
-0
trả người lao động tính đến hết thời hạn nộp hồ sơ
om
l.c
quyết toán thuế năm: 22 tỷ đồng.
ai
gm
- Chi tài trợ cho Hội Người cao tuổi địa phương: 60
0@
trđ.
99
-
24
Phí BHBB phải nộp theo chế độ quy định là 5,04 tỷ
iti
–t
đồng.
N
YỄ
- Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao
U
G
động theo quy định tại hợp đồng lao động: 2,4 tỷ
:N
FB
đồng.
* PGS.TS Lê Xuân Trường 45
1
28
BÀI 11 (tiếp)
50
54
- Các chi phí khác: 50 tỷ đồng, trong đó, chi phí
90
-0
chơi gôn của Giám đốc công ty: 500 triệu đồng.
om
■ TNCT khác: Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế:
l.c
ai
900 trđ.
gm
Yêu cầu:
0@
99
1. Rà soát các khoản chi DN kê khai để xác định
24
các khoản được trừ và không được trừ với mức
iti
–t
cụ thể.
A
N
YO
54
90
▪ Các khoản chi phí của DN đều có đủ hóa đơn,
-0
om
chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng
l.c
ai
tiền mặt theo quy định của pháp luật;
gm
0@
▪ DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
99
24
▪ Doanh nghiệp có trích lập quỹ lương dự phòng
iti
–t
lương
* còn nợ người lao
PGS.TS động
Lê Xuân Trường của năm 2018 là47
1
28
BÀI 11 (tiếp)
50
54
3. Giả sử số tiền lương đã trả người lao động khi
90
-0
đến hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm
om
là 20 tỷ đồng. Số tiền nợ lương còn lại là do DN
l.c
ai
trích lập dự phòng quỹ lương ở mức tối đa theo
gm
0@
quy định của pháp luật. Các điều kiện khác
99
không đổi. Hãy xác định lại thuế TNDN phải nộp.
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
gm
0@
NGHIỆP CHI PHÍ NGƯỢC
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
Công ty ABC hoạt động trong lĩnh vực SX năm
-0
2019 có tài liệu sau (đơn vị tiền: triệu đồng):
om
l.c
1) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế: 120.000
ai
gm
2) Tổng chi phí công ty kê khai để xác định thu
0@
99
nhập chịu thuế TNDN: 100.000. Trong đó:
24
iti
Chi ủng hộ UBND huyện nơi đóng trụ sở tổ
–t
■
A
N
50
54
Chi hỗ trợ Đoàn TN của công ty ABC tổ chức
90
■
-0
phong trào thi đua: 300
om
l.c
■ Chi đóng góp hình thành nguồn kinh phí quản
ai
gm
lý cho công ty mẹ của công ty ABC: 120
0@
Chi phí mua vé máy bay cho nhân viên đi công
99
■
tác nước ngoài: 400 24
iti
–t
A
cho nhân viên theo Quy chế tài chính công ty:
N
YỄ
600
U
G
:N
50
54
4) Thu nhập chịu thuế khác:
90
-0
■ Chuyển nhượng bất động sản: - 400 (lỗ).
om
■ Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
l.c
ai
gm
tại quốc gia M sau khi nộp thuế cho nước này
0@
với thuế suất 17%: 3.320.
99
24
Yêu cầu: Tính thuế TNDN doanh nghiệp này
iti
–t
50
54
▪
90
Các khoản chi của DN đều có hóa đơn, chứng
-0
từ hợp pháp. Riêng khoản tiền thưởng hoàn
om
l.c
thành kế hoạch được quy định trong hợp đồng
ai
gm
nhưng không ghi rõ mức và điều kiện hưởng.
0@
99
Các văn bản khác của DN cũng không thể hiện
24
điều này. iti
–t
A
50
54
Tại một công ty TNHH nộp thuế GTGT theo
90
-0
phương pháp khấu trừ trong năm tính thuế 2019
om
có tình hình sau (Đơn vị tiền: triệu đồng):
l.c
1) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế: 50.000
ai
gm
2) Tổng chi phí doanh nghiệp kê khai: 40.000; trong
0@
đó:
99
24
■ Chi phí vật tư 10.000; trong đó, phần bị tổn thất do
iti
–t
thiên tai đã được bồi thường: 400, không xác định
A
N
đường thẳng.
* PGS.TS Lê Xuân Trường 54
1
28
BÀI 13 (tiếp)
50
54
Chi phí khấu hao nhà thư viện do công ty đầu tư
90
■
-0
xây dựng trích theo chế độ quy định: 180.
om
■ Tiền lương phải trả theo hợp đồng lao động:
l.c
ai
10.500. Tiền lương đã trả tính đến 31/3/2020:
gm
0@
9.600.
99
■ Chi tài trợ xây dựng một trường tiểu học công
lập tại địa phương: 400.24
iti
–t
Chi phí lãi vay phục vụ hoạt động sản xuất kinh
A
■
N
YO
Các khoản chi phúc lợi trực tiếp cho người lao
YỄ
■
U
động: 900
G
:N
phải
* nộp trong nămPGS.TS
tínhLê Xuân
thuế 2019. Biết rằng:
Trường 55
1
28
BÀI 13 (tiếp)
50
54
■ Tất cả các khoản thu chi của công ty đều có hoá
90
-0
đơn và chứng từ hợp pháp.
om
Các khoản chi đều thực hiện thanh toán không
l.c
■
ai
gm
dùng tiền mặt theo quy định của pháp luật.
0@
■ Công ty có trích lập DP quỹ lương theo quy định
99
24
PL. iti
–t
54
90
ABB là công ty cổ phần hoạt động sản xuất
-0
bánh kẹo. Số liệu báo cáo của năm tính thuế
om
l.c
20XX như sau:
ai
gm
1. Doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT là 44.000
0@
99
trđ.
24
iti
2. Tổng chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ
–t
A
trong đó:
N
YỄ
54
90
Chi trả lãi vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh
-0
vay của nhân viên trong công ty với lãi suất
om
l.c
15%/năm: 1.500 trđ.
ai
gm
0@
Chi nộp phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 60 trđ.
99
Chi khoán phương tiện đi lại theo đơn giá quy
24
iti
–t
định trong Quy chế tài chính công ty: 400 trđ.
A
N
YO
không
*
bao gồm thuế thu nhập cá nhân): 360 trđ. 58
PGS.TS Lê Xuân Trường
1
28
50
BÀI 14 (TIẾP)
54
Chi thuê kho hàng trả trước 4 năm: 800 trđ.
90
-0
3. Các khoản thu nhập khác
om
l.c
Tiền hỗ trợ nghiên cứu cải tiến công nghệ thực
ai
gm
phẩm sạch từ Sở Khoa học và Công nghệ: 420
0@
trđ.
99
24
Lãi tiền gửi thanh toán tại ngân hàng: 60 trđ.
iti
–t
A
2.400
*
trđ. Tổng chiPGS.TS
phíLê Xuân
của hoạt động chuyển 59
Trường
1
28
BÀI 14 (TIẾP)
50
54
90
Yêu cầu: Xác định thuế TNDN mà công ty này
-0
phải nộp trong năm tính thuế 20XX. Biết rằng:
om
l.c
Các khoản chi của công ty đều có hóa đơn,
ai
gm
chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng
0@
99
tiền mặt theo quy định của pháp luật;
24
iti
Các khoản chi còn lại không kể trên đều được
–t
A
N
trừ;
YO
N
50
54
Tại một Công ty cổ phần kinh doanh vận chuyển
90
-0
khách nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong
om
năm tính thuế 2019 có tài liệu sau: (ĐV tiền: triệu
l.c
ai
đồng):
gm
0@
1. Doanh thu tính thuế: 40.000
99
2. Chi phí tính TNCT do doanh nghiệp kê khai
24
đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và thanh
iti
–t
đó:
YỄ
U
■Thưởng
* nhân ngày thành lập
PGS.TS Lê Xuân doanh nghiệp cho 61
Trường
1
28
BÀI 15 (tiếp)
50
54
Chi trả lãi vay ngân hàng đối với khoản vay
90
■
-0
dùng để góp vốn điều lệ vào công ty CDF: 200
om
l.c
■ Thù lao thành viên Hội đồng quản trị không
ai
gm
trực tiếp điều hành doanh nghiệp: 120
0@
Ủng hộ xây nhà đại đoàn kết theo quy định của
99
■
pháp luật: 300 24
iti
–t
A
■ Các
* khoản chi còn lạiLê Xuân
PGS.TS được Trường trừ khi xác định 62
1
28
50
BÀI 15 (tiếp)
54
90
3. Một số lưu ý về các khoản chi đã kể trên:
-0
Khoản tiền thưởng nhân ngày thành lập DN
om
■
l.c
không được ghi trong hợp đồng lao động
ai
gm
nhưng được ghi cụ thể mức và điều kiện
0@
99
hưởng trong Quy chế tài chính của DN.
24
iti
Khoản chi thưởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật
–t
■
A
N
50
54
4. Các khoản thu nhập khác:
90
-0
■ Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước:
om
200 (được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế
l.c
TNDN)
ai
gm
■ Tiêu thụ phế phẩm thu được 150, chi phí thu hồi
0@
18, chi phí tiêu thụ 12
99
24
Yêu cầu: 1. Tính thuế TNDN phải nộp năm 2018.
–t
iti
Biết rằng, doanh nghiệp áp dụng thuế suất thuế
A
N
lệ.
N
YỄ
vào
* ngày 31/3/2020.PGS.TS
Hãy xác
Lê Xuân Trườngđịnh số tiền chậm 64
1
28
BÀI 16
50
54
Công ty AC là doanh nghiệp thành lập mới từ
90
-0
dự án đầu tư vào ngành nghề sản xuất, kinh
om
l.c
doanh máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất
ai
gm
0@
nông nghiệp, lâm nghiệp từ tháng 01 năm 2011 tại
99
24
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
–t
iti
Giả sử, năm 2019 có số liệu kết quả kinh doanh
A
N
YO
sau:
U
G
:N
50
54
- Doanh thu hoạt động sản xuất máy móc thiết
90
-0
bị, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
om
l.c
(sau đây viết tắt là hoạt động SX máy móc): 40 tỷ
ai
gm
đồng.
0@
99
- Doanh thu hoạt động kinh doanh máy móc
24
iti
–t
thiết bị, phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm
A
N
YO
móc): 20 tỷ đồng.
U
G
50
54
2. Tổng chi phí thực tế phát sinh: 58 tỷ đồng,
90
-0
trong đó:
om
l.c
- Chi phí hoạt động SX máy móc: 36 tỷ đồng.
ai
gm
- Chi phí hoạt động KD máy móc: 18 tỷ đồng.
0@
- Chi phí hoạt động chuyển nhượng BĐS: 4 tỷ
99
đồng. 24
iti
–t
A
móc (đã khấu hao hết giá trị từ năm 2016) đang
:N
FB
sử dụng
*
tại công ty: 0,4 tỷ đồng, đã hạch toán vào67
PGS.TS Lê Xuân Trường
1
28
BÀI 16 (tiếp)
50
54
+ Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
90
-0
các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ
om
l.c
tính thuế (liên quan trực tiếp của hoạt động sản
ai
gm
xuất máy móc): 0,5 tỷ đồng, đã hạch toán vào chi
0@
phí hoạt động kinh doanh máy móc.
99
24
+ Các khoản chi phí ghi nhận của các hóa đơn
iti
–t
A
triệu đồng trở lên đã thanh toán bằng tiền mặt: 0,5
N
YỄ
tỷ đồng, chi tiết: chi phí hoạt động sản xuất máy
U
G
:N
50
54
+ Các khoản chi phí ghi nhận của các hóa đơn
90
-0
mua HHDV từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở
om
l.c
lên đến hết ngày 31/12/2019 công ty vẫn chưa
ai
gm
thanh toán cho người bán và nhà cung cấp: 1 tỷ
0@
đồng, chi tiết: hoạt động SX máy móc: 0,7 tỷ
99
24
đồng; hoạt động KD máy móc: 0,3 tỷ đồng.
iti
–t
A
động sản xuất máy móc: 0,3 tỷ; hoạt động kinh
:N
FB
doanh
*
máy móc: 0,1 tỷ; hoạt động chuyển69
PGS.TS Lê Xuân Trường
1
28
50
BÀI 16 (tiếp)
54
90
+ Các khoản chi phí còn lại đáp ứng điều kiện
-0
om
chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
l.c
ai
thu nhập doanh nghiệp theo quy định.
gm
0@
3. Các khoản thu khác: 1,2 tỷ đồng, trong đó:
99
24
- Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản
–t
iti
nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính sau
A
N
YO
chính (liên quan trực tiếp của hoạt động sản xuất
:N
FB
50
54
- Khoản thu về tiền bồi thường do bên đối tác vi
90
-0
phạm hợp đồng kinh tế trả: 0,7 tỷ đồng.
om
l.c
4. Các khoản lỗ phát sinh từ năm trước:
ai
gm
- Lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
0@
phát sinh năm 2018: 0,5 tỷ đồng.
99
24
5. Công ty trích lập quỹ phát triển KH&CN theo
iti
–t
A
50
54
- Theo pháp luật thuế Thu nhập doanh nghiệp
90
-0
áp dụng tại thời điểm năm 2011:
om
l.c
+ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư
ai
gm
vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh
0@
vực ưu đãi đầu tư và thực hiện tại địa bàn có điều
99
24
kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định của
iti
–t
A
50
54
+ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư
90
-0
thực hiện tại địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có
om
l.c
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định
ai
gm
của Chính phủ được hưởng ưu đãi về thuế Thu
0@
nhập doanh nghiệp: thuế suất 20% trong thời gian
99
24
10 năm kể từ khi bắt đầu đi vào hoạt động sản
iti
–t
A
50
54
+ Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản
90
-0
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc Danh mục
om
l.c
lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính
ai
gm
phủ.
0@
- Năm 2011, hoạt động sản xuất máy móc và
99
24
hoạt động kinh doanh máy móc của của công ty C
iti
–t
A
ai
gm
DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP SO VỚI SỐ
0@
99
THUẾ ĐÃ KÊ KHAI
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm cơ khí
90
-0
và khai thác khoáng sản trong năm 2019 có các số
om
liệu sau: (Đơn vị tiền: triệu đồng)
l.c
ai
1. Thuế TNDN phải nộp theo tài liệu kê khai quyết
gm
toán thuế TNDN của doanh nghiệp: 3.800
0@
2. Tài liệu kiểm tra của cơ quan thuế đã được doanh
99
24
nghiệp chấp nhận: iti
–t
■ Trong thu nhập chịu thuế khác mà doanh nghiệp kê
A
N
100
U
G
50
54
Trong tổng chi phí được trừ đã kê khai có một
90
■
-0
số khoản chi phí sau:
om
l.c
• Chi nộp thuế TNCN cho người lao động (lương
ai
gm
đã bao gồm thuế): 150.
0@
Tài trợ xây dựng một trường đại học công lập:
99
•
260. 24
iti
–t
A
• Chi trả lãi vay đầu tư xây dựng kho chứa hàng
U
G
• Chi* trả tiền nhà ở cho người lao động theo hợp
PGS.TS Lê Xuân Trường 77
1
28
50
BÀI 17 (tiếp)
54
90
Yêu cầu: Xác định thuế TNDN doanh nghiệp
-0
om
thực tế phải nộp trong năm 2019, biết rằng:
l.c
ai
• Thực tế trong năm doanh nghiệp chỉ chi sửa
gm
0@
chữa lớn TSCĐ 100 và doanh nghiệp chưa
99
24
hạch toán giảm chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
–t
iti
Các khoản chi của doanh nghiệp đều có hóa
A
•
N
YO
trên đều được trừ theo quy định của pháp luật.
FB
54
90
• Doanh nghiệp áp dụng thuế suất phổ thông,
-0
không có lỗ kết chuyển từ những năm trước,
om
không thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế./.
l.c
ai
gm
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
ai
gm
0@
ĐỐI VỚI NGƯỜI VIỆT NAM
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Trong năm 2018, ông Trần Trung, quốc tịch
90
-0
Việt Nam, nhận các khoản thu nhập trước thuế
om
và chưa trừ đóng góp bắt buộc như sau từ
l.c
ai
công ty TNHH nhà nước một thành viên PMN:
gm
0@
■ Tiền lương: 40.000.000 đồng/tháng
99
■ Phụ cấp đặc thù nghề nghiệp: 60.000.000 đồng
Tiền thưởng: 2 tháng lương24
■ iti
–t
■
N
YO
50
54
Tiền bồi thường bảo hiểm sức khỏe từ công ty
90
■
-0
bảo hiểm theo hợp đồng: 80.000.000 đồng
om
l.c
■ Tiền thù lao tham gia ban kiểm soát doanh
ai
gm
nghiệp: 110.000.000 đồng
0@
Ông Trần Trung có hai con, 16 tuổi và 12 tuổi,
99
24
đang học tiểu học và trung học ở Việt Nam. Vợ
–t
iti
ông Trung là bà Trang, 38 tuổi, làm nghề kinh
A
N
YO
50
54
▪ Ông Trần Trung là cá nhân cư trú tại Việt Nam
90
-0
trong năm, đã được cấp mã số thuế TNCN và có
om
các hồ sơ giảm trừ gia cảnh hợp lệ. Trong năm,
l.c
ai
ông không thuộc diện miễn, giảm thuế TNCN
gm
0@
theo quy định pháp luật. (Lưu ý: Đối với các
99
khoản không chịu thuế, ghi số 0 khi xác định
TNTT) 24
iti
–t
▪
A
trđ/tháng.
YỄ
U
54
90
Ông Trần Kiên làm việc tại công ty Unilever
-0
Việt Nam. Số liệu về tình hình thu nhập và thuế
om
TNCN của ông Kiên trong năm 2019 như sau:
l.c
ai
gm
■ Tổng tiền lương trên hợp đồng lao động chưa
0@
trừ BHBB và thuế TNCN: 660 trđ, trong đó: phụ
99
cấp trách nhiệm 66 trđ, phụ cấp độc hại 42 trđ.
24
iti
Tiền nghỉ mát do công ty Unilever Việt Nam chi
–t
■
A
trả: 14 trđ.
N
YO
quy định).
* PGS.TS Lê Xuân Trường 84
1
28
BÀI 19 (tiếp)
50
54
Theo hợp đồng lao động, Unilever Việt Nam
90
■
-0
phải trả tiền thuê nhà ở cho ông Kiên. Số tiền
om
l.c
thuê nhà phải trả mỗi tháng là 12 triệu đồng.
ai
gm
■ Thu nhập nhận được từ hợp đồng chuyển
0@
nhượng bản quyền cải tiến kỹ thuật cho công ty
99
24
Unilever Việt Nam: 200 trđ.
iti
–t
A
■ Thu lãi tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng: 60 trđ.
N
YO
Yêu cầu:
U
G
:N
50
54
▪ Ông Trần Kiên đăng ký giảm trừ 2 con (Con gái
90
-0
8 tuổi, một con trai mới sinh vào ngày
om
27/5/2019) và mẹ đẻ. Mẹ đẻ ông Kiên ngoài độ
l.c
ai
tuổi lao động ở nhà trông con cho ông Kiên.
gm
0@
Tháng 6/2019 mẹ ông Kiên trúng thưởng một vé
99
24
số trị giá 50 triệu đồng. Ông Kiên có đủ hồ sơ
–t
iti
đăng ký người phụ thuộc theo quy định.
A
N
54
90
- Số thuế TNCN mà Unilever đã khấu trừ trong
-0
năm là 40 triệu đồng.
om
l.c
2. Tính toán các khoản thuế đối với các khoản thu
ai
gm
nhập khác ngoài tiền lương mà ông Kiên phải
0@
nộp hoặc phải được khấu trừ tại nguồn trong
99
năm tính thuế.
24
iti
–t
3. Giả sử Unilever Việt Nam không trả thay tiền
A
N
thuê nhà ở với mức như trên. Hãy xác định lại
N
YỄ
50
54
Ông B là đối tượng cư trú ở Việt Nam làm việc
90
-0
trong một công ty cổ phần trong năm tính thuế
om
20XX có tài liệu sau:
l.c
ai
1)Thu nhập trong 7 tháng làm việc ở Việt Nam:
gm
■ Thu nhập chịu thuế từ tiền lương trước khi trừ
0@
BHBB và thuế TNCN: 200 triệu đồng.
99
24
■ Tiền bồi thường bảo hiểm thân thể nhận được
iti
–t
50
54
90
■ Chuyển nhượng phần vốn đã đầu tư vào một
-0
công ty TNHH với giá chuyển nhượng 1 tỷ
om
l.c
đồng. Tổng giá vốn của phần vốn có chứng từ
ai
gm
hợp pháp chứng minh là 900 triệu đồng.
0@
99
■ Nhận thừa kế từ cha mẹ đẻ một căn nhà trị giá
24
iti
4 tỷ đồng. Sau khi nhận thừa kế, ông B bán căn
–t
A
đồng.
U
G
:N
nước
* ngoài là 270PGS.TS
triệu đồng
Lê Xuân Trường (sau khi đã nộp 89
1
28
BÀI 20 (tiếp)
50
54
Yêu cầu: Xác định thuế TNCN ông B phải nộp
90
-0
(hoặc phải được khấu trừ tại nguồn) và còn phải
om
nộp sau khi quyết toán thuế năm. Biết rằng:
l.c
Số thuế thu nhập từ tiền lương mà công ty này đã
ai
■
gm
khấu trừ và nộp đối với thu nhập của ông B là 8
0@
trđ (Có chứng từ đúng quy định).
99
24
■ Phí bảo hiểm bắt buộc đã trừ vào lương: 16 trđ.
–t
iti
■ Ông B có nuôi 2 con đang học đại học, không có
A
N
thu nhập và một ông bác ruột hết tuổi lao động
YO
54
90
▪ Sau khi nhận tiền Giải thưởng của cuộc thi trên
-0
truyền hình 91 triệu đồng, ông B đã trích ra 6
om
l.c
triệu đồng để ủng hộ Trung tâm chăm sóc trẻ em
ai
gm
khuyết tật (Trung tâm này do Chủ tịch UBND tỉnh
0@
ra quyết định thành lập, có chứng từ thu tiền
99
đúng quy định).
24
▪ Trị giá quà tặng từ chị gái mà ông B kê khai thấp
iti
–t
A
54
90
Thông tin: Ông Phạm Đình Cường công tác tại
-0
om
Tổng công ty xây dựng công nghiệp. Ông Cường
l.c
cũng được bổ nhiệm làm thành viên HĐQT của
ai
gm
Công ty cổ phần TKV. Năm 2019 ông Cường có
0@
99
tình hình về thu nhập và thuế TNCN như sau:
24
iti
Thu nhập tại cơ quan Tổng công ty được tổng
–t
■
A
N
54
90
■ Tiền bán cổ phần của công ty niêm yết trên thị
-0
trường chứng khoán trị giá 4 tỷ đồng.
om
l.c
Tiền cho thuê nhà ông Cường thực nhận sau
ai
■
gm
0@
thuế GTGT và thuế TNCN là 270 trđ/năm. Theo
99
Hợp đồng thuê nhà, toàn bộ tiền thuế do bên đi
24
iti
–t
thuê chịu.
A
N
YO
54
90
Yêu cầu: Tính thuế TNCN phải nộp cần thể
-0
om
hiện trên Tờ khai quyết toán thuế TNCN năm
l.c
ai
2019 của ông Cường theo các bước:
gm
0@
■ Xác định thu nhập chịu thuế
99
24
■ Xác định giảm trừ gia cảnh
–t
iti
Xác định số thuế phải nộp
A
■
N
YO
Biết rằng:
FB
54
90
■ Ông Cường đăng ký giảm trừ gia cảnh và thực
-0
om
tế đang nuôi 2 cha/mẹ già yếu trên 70 tuổi
l.c
ai
không có thu nhập và 1 con gái nhỏ đang đi
gm
0@
học và họ đều không có thu nhập, thủ tục giấy
99
tờ đầy đủ theo quy định.
24
iti
–t
■ Tỷ lệ thuế TNCN và thuế GTGT đối với hoạt
A
N
YO
■
U
G
Ghi chú: Khi xác định thu nhập chịu thuế, thí
* PGS.TS Lê Xuân Trường 95
1
28
50
BÀI 22
54
Ông Vũ Huy Thiệp có hộ khẩu thường trú ở
90
■
-0
Hà Nội và hiện đang làm Kỹ sư trưởng cho
om
l.c
Công ty ABS.
ai
gm
Tháng 2/2014, ông Thiệp mua 1,6 triệu cổ
0@
■
99
phiếu của Công ty cổ phần VNG, mệnh giá
24
iti
10.000 đồng/cổ phiếu, giá mua 21.000
–t
A
N
đồng/cổ phiếu.
YO
N
■
U
G
54
90
■ Tình hình thu nhập của ông Thiệp trong tháng
-0
om
1/2020 như sau (thu nhập từ tiền lương là thu
l.c
ai
nhập trước khi khấu trừ thuế TNCN và sau
gm
0@
khi đã trừ các khoản BHBB):
99
Ngày 5/1: Nhận 18 triệu đồng tiền lương còn
24
iti
–t
lại của tháng 12/2018;
A
N
YO
20 triệu đồng;
YỄ
U
G
54
90
Ngày 18/1: Nhận Giải thưởng Kỹ sư xuất sắc
-0
om
nhất năm 2019 do Công ty ABS trao: 25 triệu
l.c
ai
đồng;
gm
0@
Ngày 20/1: Nhận tiền bản quyền sau khi đã
99
24
khấu trừ thuế TNCN: 67 triệu đồng.
–t
iti
Ngày 22/1: Chuyển nhượng 180.000 cổ phiếu
A
N
YO
phiếu.
YỄ
U
G
54
90
Yêu cầu: Tính số thuế thu nhập cá nhân mà
-0
ông Thiệp phải nộp/phải tạm nộp hoặc phải
om
l.c
được khấu trừ tại nguồn trong tháng 1/2020.
ai
gm
Biết rằng:
0@
99
Ông Thiệp là đối tượng cư trú và không thuộc
24
iti
đối tượng được hưởng ưu đãi thuế theo quy
–t
A
Ghi
* chú: Khi xác PGS.TS
định TNCT
Lê Xuân Trường và TNTT bỏ qua 99
1
28
50
54
90
-0
om
l.c
8. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ai
gm
0@
ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
54
90
Nitidon là một chuyên gia kỹ thuật, làm việc tại
-0
Công ty Sumco có trụ sở chính ở Thái Lan.
om
l.c
Sumco Việt Nam là công ty con của Sumco, có
ai
gm
0@
trụ sở ở TP Hồ Chí Minh. Trong năm 2018 và năm
99
2019, Công ty Sumco cử ông Nitidon sang Việt
24
iti
–t
Nam làm việc theo nhiều đợt không liên tục để
A
N
YO
từ ngày
* 01/6/2018 đến hết
PGS.TS năm
Lê Xuân Trường 2019 như sau: 101
1
28
Thời gian Thu nhập ở Việt Nam TN ở Thái Lan
50
54
và tổng số trước thuế (triệu đồng) sau thuế
90
ngày ở Việt (triệu đồng)
-0
om
Nam
l.c
ai
Từ 1/6 đến + Tiền lương: 260 Tiền lương: 360
gm
31/12/2018: + Phụ cấp trách nhiệm: 40 (thuế đã khấu
0@
170 ngày + Hỗ trợ chi phí điều trị trừ: 60)
99
24
bệnh hiểm nghèo: 50
iti
–t
54
90
■ Yêu cầu: Xác định các năm tính thuế TNCN của
-0
om
ông Nitidon và quyết toán số thuế phải nộp cho
l.c
ai
mỗi năm tính thuế đó. Biết rằng:
gm
0@
- Ông Nitidon không có người phụ thuộc được giảm
99
24
trừ. –t
iti
Ông Nitidon tham gia bảo hiểm bắt buộc ở Thái
A
-
N
YO
nộp ở Thái Lan cho mỗi năm tính thuế (quy đổi ra
U
G
:N
chứng
* minh). PGS.TS Lê Xuân Trường 103
1
28
50
BÀI 23 (tiếp)
54
90
- Theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và Thái Lan,
-0
việc tránh đánh thuế hai lần áp dụng biện pháp
om
khấu trừ thuế.
l.c
ai
gm
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB
50
54
Ông Smith là người Mỹ đến làm việc ở Việt
90
-0
Nam theo hợp đồng lao động 3 năm với công ty
om
l.c
ADB (ADB) bắt đầu từ ngày 1/1/2018. Theo hợp
ai
gm
đồng, toàn bộ thuế TNCN của ông Smith do ADB
0@
99
chịu. Ông Smith đã ly dị vợ và có hai đứa con,
24
iti
đứa lớn học THPT, đứa thứ hai học THCS.
–t
A
N
• Tiền học phí cả năm bậc THPT của đứa con thứ
* PGS.TS Lê Xuân Trường 105
1
28
BÀI 24 (tiếp)
50
54
90
• Tiền học phí cả năm bậc THCS của đứa con thứ
-0
om
hai học tại Việt Nam do ADB chi trả thay cho
l.c
ai
ông Smith là 5.000 USD.
gm
0@
• Tháng 8/2019, ông Smith cưới cô Lan là nhân
99
24
viên của một công ty đối tác của ADB. ADB tặng
–t
iti
quà cưới cho ông Smith 20 triệu đồng. Sau khi
A
N
YO
phép năm 2019. ADB chi trả tiền vé máy bay khứ
U
G
là 80
* triệu đồng. PGS.TS Lê Xuân Trường 106
1
28
50
BÀI 24 (tiếp)
54
90
• Yêu cầu: 1. Xác định số thuế TNCN ông Smith
-0
phải nộp năm 2019. Biết rằng:
om
l.c
Ông Smith tham gia bảo hiểm bắt buộc ở Mỹ.
ai
•
gm
Trong thời gian ở Việt Nam, ông Smith vẫn
0@
99
chuyển tiền về nộp phí BHBB. Số phí BHBB đã
24
iti
nộp ở Mỹ năm 2019 là 5.000 USD;
–t
A
N
•
:N
FB
50
54
2. Giả sử ông Smith được ở nhà do ADB thuê với
90
-0
tiền thuê nhà theo giá đã bao gồm thuế GTGT mỗi
om
l.c
tháng 40 triệu đồng. Hãy xác định lại thuế TNCN
ai
gm
phải nộp của ông Smith trong năm tính thuế.
0@
99
24
iti
–t
A
N
YO
N
YỄ
U
G
:N
FB