You are on page 1of 6

SUPPLEMENTARY UNIT 4

Translate the following sentences orally, paying special attention to the words and
phrases given in italics.
Negative affixes 1
1.Malnutrition remains unsolved in a number of mountainous provinces.
Tình trạng suy dinh dưỡng vẫn chưa được giải quyết ở một số tỉnh miền núi.
2.All the trouble is being caused by a handful of malcontents.
Một số ít người bất bình đã gây ra tất cả những rắc rối đó.
3.The pilot died because the parachute malfunctioned.
Phi công hy sinh vì chiếc dù gặp trục trặc.
4.Tourism is considered the non-smoke industry.
Du lịch được coi là ngành công nghiệp không khói.
5.The nuclear powers seem unable to reach a non-proliferation treaty aimed at stopping
the spread of nuclear weapons.
Các cường quốc hạt nhân dường như không thể đi tới hiệp ước không phổ biến nhằm
ngăn chặn sự lan rộng của vũ khí hạt nhân.
6.The hotel bar is open to non-residents.
Quán bar của khách sạn chỉ mở cửa cho những người không phải cư dân của họ.
7.This compartment is a non-smoker.
Gian nhà này dành cho người không hút thuốc.
8.A new range of non-stickfrying-pans is certainly the most appealing to lady shoppers.
Hàng loạt chảo chống dính mới chắc chắn sẽ là thứ hấp dẫn nhất đối với những người
phụ nữ đi mua sắm.
9.An increasing number of countries adopt a policy of non-alignment.
Ngày càng có nhiều quốc gia áp dụng chính sách không liên kết.
10.I’ve been working non-stop since the beginning of the month.
Tôi đã làm việc không ngừng nghỉ từ đầu tháng.
11.There should be a more practical program to help illegitimate children.
Nên có 1 chương trình thực tiễn hơn để giúp những đứa trẻ không hợp pháp.
2.All illegal immigrants will be expelled sooner or later.
Tất cả những người nhập cư bất hợp pháp sớm muộn gì cũng sẽ bị trục xuất.
13.There’s enormous inefficiency in the current banking system.
Hệ thống ngân hàng hiện tại được tổ chức kém hiệu quả hơn nhiều.
14.Tougher measures were introduced when it became clear that the existing policies
were ineffective.
Những biện pháp cứng rắn hơn được đưa ra khi những chính sách hiện hành rõ ràng
không có hiệu quả.
15.There remain certain inadequacies in the present education system.
Vẫn còn một số bất cập nhất định trong hệ thống giáo dục hiện hành.
Negative affixes 2
1.That child is unnaturally intelligent for his age.
Đứa trẻ đó thông minh 1 cách bất thường trong độ tuổi của nó.
2.The government is concerned about the unprecedented level of unemployment in the
country’s major cities.
Chính phủ lo ngại về mức độ thất nghiệp chưa từng có ở các thành phố lớn trong nước.
3.I’ve read an unabridged edition of ‘War and Peace.’
Tôi vừa đọc 1 ấn bản hoàn chỉnh của “Chiến tranh và hòa bình”.
4.The court case was deterred by an uncooperative witness.
Vụ án bị trì hoãn bởi 1 nhân chứng không chịu hợp tác.
5.He couldn’t go to the fancy-dress party as he had some unfinished business to attend to.
Anh ấy không thể đi tới bữa tiệc hóa trang vì anh ấy còn một số chuyện chưa hoàn thành.
6.Producers tend to meet unfulfilled demands of consumers to earn a profit.
Các nhà sản xuất có xu hướng đáp ứng những nhu cầu chưa được đáp ứng của khách
hàng để kiếm lợi nhuận.
7.‘Immature’marriages contribute to higher divorce rate.
Tảo hôn khiến tỉ lệ li hôn tăng cao.
8.Vietnamese people, the old and the young alike, remember President Ho Chi Minh’s
immortal words “Nothing is more precious than freedom and independence.”
Dân tộc Việt Nam, người trẻ cũng như người già, ghi nhớ câu nói bất hủ của chủ tịch
HCM “ không có gì quý hơn độc lập tự do”.
9.The most important thing for a bank is a impenetrable computer network.
Điều quan trọng nhất của 1 ngân hàng là mạng lưới máy tính phải có độ bảo mật cao.
10.I am most impressed by the Motorola’s advert ‘Make the impossible possible.’
Điều làm tôi ấn tượng nhất chính là quảng cáo của Motorola “ Biến điều không thể trở
thành có thể”.
11.A special program has been launched to help homelessand parentless children.
Một chương trình đặc biệt đã được tổ chức để giúp trẻ em mồ côi và vô gia cư.
12.Most of the people present at the scene were in tears and speechless.
Mọi người có mặt trong khung cảnh này đều khóc tới nỗi không nói lên lời.
13.We’ve considered the advantages of the scheme. Now let’s look at the disadvantages.
Chúng tôi đã xem xét những ưu điểm của chương trình. Bây giờ hãy nhìn vào các nhược
điểm.
14.Plastic tends to warp and discolour with age.
Nhựa có xu hướng bị cong và biến đổi màu theo thời gian.
15.The government disclosed that some senior officials will be sacked for spying.
Chính phủ tiết lộ rằng một số quan chức cấp cao sẽ bị sa thải vì tội làm gián điệp.
Verb prefixes 1
1.After the country was reunified,the government of Vietnam had to face with a high
challenge of how to reconstruct the war-tom country.
Sau khi thống nhất đất nước, chính phủ Việt Nam phải đối mặt với thách thức tái xây
dựng lại đất nước bị chiến tranh tàn phá.
2.Please recharge your glasses and drink to the bride and groom!
Xin hãy rót đầy ly của bạn và đồ uống cho cô dâu và chú rể.
3.We guarantee to refund you your money in full if you are not satisfied with your
purchase.
Chúng tôi đảm bảo sẽ hoàn lại đầu đủ số tiền nếu bạn không hài lòng với việc mua bán.
4.The auctioneer shall re-sell the painting in respect of which the dispute arises.
Người bán đấu giá sẽ bán lại bức tranh về nảy sinh tranh chấp.
5.No candidate who has been disqualified shall be re-admitted to the examination room.
Không thí sinh nào bị loại mà lại được vào phòng thi.
6.Many doctors in Vietnam are overburdened and fail to guarantee their quality care at
both public and private health facilities.
Rất nhiều bác sĩ ở Việt nam đang bị quá tải và không đảm bảo chất lượng chăm sóc tại
các cơ sở y tế công và tư.
7.Overchargedby $20, they decided not to come back to that bistro.
Bị tính nhầm thêm $20, họ quyết định sẽ không trở lại quán rượu đó
8.He always tends to over-indulge his taste for strong liquor.
Anh ấy luôn có xu hướng yêu thích rượu mạnh
9.The plot to overthrow the government has been revealed.
Âm mưu lật đổ chính phủ đã bị bại lộ
10.The fact that the responsibilities of government institutions overlap causes a lot of
difficulties for foreign investors.
Thực tế là trách nhiệm của cơ quan chính phủ chồng chéo lên nhau gây ra rất nhiều khó
khăn cho các nhà đầu tư nước ngoài.
11.Repeated failures undermined the prestige of the company.
Những thất bại liên tục đã khiến uy tín công ty bị suy giảm.
12.It would be dangerous to underestimate his ability.
Thật nguy hiểm khi đánh giá thấp khả năng của anh ấy
13.Many teachers complain of being overworked and underpaid.
Rất nhiều giáo viên than phiền về công việc bị quá tải nhưng lại được trả lương thấp.
14.Education was once undervalued in the transition to the market economy.
Giaso dục đã từng bị đánh giá thấp trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị
trường.
15.Customers who overdraw their accounts will be charged a fee.
Những khách hàng thấu chi tài khoản thì sẽ bị tính phí.
Verb prefixes 2
1.The reform was hamstrung by bureaucracy.
Cải cách bị cản trở bởi bộ máy quan liêu.
2.Management has been dramatically decentralised in the agricultural sector.
Quản lí đã được phân cấp mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp.
3.The actress has been defamed after her love scandal revealed.
Nữ diễn viên đã bị bôi nhọ ngay sau khi scandal tình ái của cô bị lộ
4.Drug addicts are detoxified by a special drug at the rehabilitation centre.
Người nghiện ma túy cai nghiện bằng thuốc đặc trị tại trung tâm cai nghiện.
5.His spine was deformed after spending 18 months confined to bed.
Cột sống của anh ấy bị biến dạng sau 18 tháng nằm liệt trên giường.
6.He outbidall his rivals and acquired the painting for $107,000.
Anh ấy trả giá cao hơn các đối thủ của mình và mua bức tranh với giá $107,000
7.He always outdoes his brother in almost every field.
Anh ấy luôn vượt trội hơn anh trai của mình trong tất cả mọi lĩnh vực.
8.A new prospect has been outlined for Vietnamese people after the country’s
reunification.
Một viễn cảnh mới đang được vạch ra cho con người Việt Nam sau khi đất nước thống
nhất
9.Our company is outselling other rivals.
Công ty của chúng tôi đang bán chạy hơn các công ty khác.
10.He had such a strange accent that I only half-understood what he said.
Anh ta có giọng nói kì lạ nên tôi chỉ hiểu được 1 nửa những gì anh ấy nói.
11.The ruins now being excavated undoubtedly ante-date the coming of the Romans.12.
Những tàn tính hiện đang được khai quật chắc chắn đã báo trước sự xuất hiện của người
la mã 12
12.I want your check now. You can post-date it if you like.
Tôi muốn giấy ghi tiền trả ngay bây giờ. Bạn có thể đề ngày trên đó nếu bạn thích
13.Economists forecast rising inflation and falling investment for the rest of the year.
Các nhà kinh tế học dự báo nạn gia tăng lạm phát và đầu tư giảm trong thời gian còn lại
của năm.
14.The result was catastrophic as he could not have foreseen how things would turn out.
Kết quả thật thảm khốc vì anh ta không thể lường trước mọi thứ sẽ diễn ra như nào.
15.TOTAL withdrew from the project to build the first oil refinery in Vietnam.
TOTAL rút khỏi dự án xây dựng nhà máy lọc dầu đầu tiên tại Việt Nam.
Prefix -self –
1.He sat down with a self-satisfied smile on his face.
Anh ấy ngồi xuống với nụ cười tự mãn trên mặt.
2.They started off by growing a few of theft own vegetables, and now they’re virtually
self-sufficient.
Họ bắt đầu bằng cách tự trồng một vài loại rau ăn trộm được, và giờ họ hầu như tự cung
tự cấp.
3.The culprit stood up, looking extremely self-conscious.
Thủ phạm đứmg dậy, trông có vẻ rất tự giác
4.Being self-employed has its advantages, but there are disadvantages too.
Tự kinh doanh có những ưu điểm và cũng có những nhược điểm của nó.
5.Self-service book shops have been mushroomed to cater for increasing demands.
Các cửa hàng sách tự phục vụ mọc lên như nấm để phục vụ nhu cầu ngày càng cao.
6.No self-respecting doctor would refuse to treat asick patient.
Một bác sĩ có lòng tự trọng không thể từ chối chữa trị cho bệnh nhân ốm yếu.
7.A self-made man is always highly appreciated by others.
Một người đàn ông tự lập luôn được người khác đánh giá cao.
8.She decided to take up martial arts for self-defense.
Cô ấy đã quyết định học võ để tự vệ.
9.He has just bought a self-winding Swiss watch.
Anh ấy vừa mua 1 chiếc đồng hồ Thụy Sĩ tự lên dây cót.
10.She is remarkably self-confidentand independent for her age.
Cô ấy rất tự tin và độc lập so với độ tuổi của cô ấy.

You might also like