You are on page 1of 117

1.

CHỌN ĐỘNG
ĐỒ ÁN CƠ
CƠ SỞ VÀ PHÂN
THIẾT PHỐI TST
KẾ MÁY
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1. Điều kiện để được thông qua đồ án:


 Đề đồ án;
 Bản kế hoạch;
 Tài liệu tham khảo;
 Bản thông qua phần trước;
 Bản thông qua chưa đạt của phần đó;
 Máy tính bỏ túi, thước thẳng 30cm (khi thông qua A0);
 Giải thích được phần thực hiện;
 Bản vẽ phải đúng theo số liệu trong thuyết minh và phù hợp với nhau.

 Nếu không có một trong các điều kiện trên thì SV không được thông
qua buổi đó.
1. CHỌN ĐỘNG
ĐỒ ÁN CƠ
CƠ SỞ VÀ PHÂN
THIẾT PHỐI TST
KẾ MÁY
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Điều kiện để được bảo vệ


 Hoàn thành khối lượng đồ án đúng thời gian qui định;
 Điểm quá trình  10 (theo thang điểm 20).
3. Đánh giá học phần
ĐQT  ĐBV
ĐHP 
2
Đạt khi ĐHP  5; ĐBV  5
4. Trình bày đồ án
 Khi sử dụng công thức cần ghi rõ vị trí theo mẫu: CT2.11[I];
 Sử dụng số liệu trong bảng cần chỉ rõ vị trí bảng và các số liệu cần để
tra số liệu đó
CÁC LOẠI HỘP GIẢM TỐC
UTEHY.EDU.VN

F
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ
v RĂNG THẲNG

F
v

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ


RĂNG NGHIÊNG
CÁC LOẠI HỘP GIẢM TỐC
UTEHY.EDU.VN

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG

F
5
v
4
1 2

3
NỘI DUNG CHÍNH
UTEHY.EDU.VN

I. THUYẾT MINH

II. BẢN VẼ LẮP HỘP GIẢM TỐC A0

III. BẢN VẼ CHẾ TẠO CHI TIẾT A3


THUYẾT MINH
UTEHY.EDU.VN

1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TST

2. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

3. THIẾT KẾ TRỤC

4. TÍNH CHỌN Ổ LĂN

5. THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC

6. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP


1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.1. Chọn động cơ:


1.1.1. Tính công suất cần thiết
• Công suất làm việc:
F .V F: Lực kéo băng (xích) tải
P  ( Kw) V: Vận tốc băng (xích) tải
lv 1000

•Công suất tương đương:


P  P  ( Kw)
tđ lv


T
1
T
max
 .t  T
2

1 2
Tmax
 .t  T
2

2 3
T
max
 .t
2

3
 ...  T T
n max
 .t
2

t ck

•Công suất cần thiết :


P
P  tđ ( Kw)
ct 
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN


T1
T max
 .t  T
2

1 2
T max
 .t  T
2

2 3
T max
 .t
2

3
 ...  T Tn max
 .t
2

t ck

T(Nmm)

T1 T1  .t1  T22
T1  .t2
2

1,4T Tmm tck


T1
T
0,9T
T2


T   
T .4  0,9T T .4
2 2

8
t (s)  0,95
2s
4h 4h
8h
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.1. Chọn động cơ:


1.1.1. Tính công suất cần thiết
•Công suất cần thiết :
P
P  tđ ( Kw ) F
ct  v
5 4
 : Hiệu suất của hệ thống 1 3

  đbrkol 3

 đ : Hiệu suất của bộ truyền đai 2


 br : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
 x : Hiệu suất của bộ truyền xích
 ol : Hiệu suất của một cặp ổ lăn
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

F
5
v
4
1 2
 : Hiệu suất của hệ thống
3

   xbrkol 3
 đ : Hiệu suất của bộ truyền đai
 br : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
 x : Hiệu suất của bộ truyền xích
 ol : Hiệu suất của một cặp ổ lăn
Tra bảng 2.3 [I]
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.1.2. Tính số vòng quay sơ bộ:


• Số vòng quay làm việc:
V: Vận tốc băng (xích) tải
60000.V 60000.V D: Đường kính băng tải
nlv   (v / p ) z: Số răng xích tải
 .D z. p
p: Bước xích tải
•Số vòng quay sơ bộ:
n  n .u (v / p )
sb lv sb
u sb : Tỷ số sơ bộ của truyền của hệ dẫn động
u sb  un .uh
un : Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (đai hoặc xích)
u h : Tỷ số truyền của hộp giảm tốc
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Tỷ số truyền của các bộ truyền chọn trong bảng 2.4 [I]


1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TST
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

1.1.3. Chọn động cơ:


 Động cơ cần thỏa mãn điều kiện
 Pđc  Pct

nđc  nsb
T T  T T
 k dn mm

 Động cơ chọn theo bảng P1.1, P1.2, P1.3 [I]

 Thông số hình học của động cơ theo bảng P1.4, P1.5, P1.6, P1.7
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.2. Phân phối tỷ số truyền:


 Tỷ số truyền của hệ dẫn động
nđc
uht   uh .un
nlv
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc
 Bánh răng trụ: 3  uh  5
uh
 Bánh răng côn : 2  uh  4
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài:
uht Thỏa mãn:
un   Bộ truyền đai: 3  un  5
uh
 Bộ truyền xích: 2  u x  5
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.3. Tính các thông số động học của hệ thống:


1.3.1. Số vòng quay trên các trục

n1  nđc un ncta  n2
F
n2  n1 uh v
5 4
3
1.3.2. Công suất trên các trục 1

Plv P2
P2  P1 
kol brol
P1 2
Pđc 
đol
1.3.3. Mô men xoắn trên các trục
Pi
Ti  9,55.106.
ni
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Trục
Động Công
I II
cơ tác
Thông số
Công suất (kW)

Tỷ số truyền uđ ubr 1
Số vòng quay (v/p)

Mô men xoắn
(Nmm)
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1.3. Tính các thông số động học của hệ thống:


1.3.1. Số vòng quay trên các trục

n1  nđc ncta  n2 / un
F
n2  n1 uh
5
v
1.3.2. Công suất trên các trục 4
1 2
Plv P2
P2  P1 
 xol brol 3

P1
Pđc 
kol
1.3.3. Mô men xoắn trên các trục
Pi
Ti  9,55.106.
ni
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Trục
Động Công
I II
cơ tác
Thông số
Công suất (kW)

Tỷ số truyền 1 ubr ux
Số vòng quay (v/p)

Mô men xoắn
(Nmm)
2. THIẾT KẾCÁC
THIẾT KẾ CÁCBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀN
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.1. Chọn loại đai:


 Chọn tiết diện đai theo bảng 4.1 đến 4.5 [I]
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền:


1. Đường kính bánh đai d:
 Đường kính bánh đai nhỏ d1 tính theo công thức 4.1

d1  (5,2  6,4)3 T1
 Lấy d1  d min và nên lấy theo dãy tiêu chuẩn
 Dãy tiêu chuẩn bảng 4.21 [1]

 d min theo bảng 4.6


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền:


 Đường kính bánh đai bị động xác định:
d 2  d1.u đ .(1 -  ) (mm)
• Hệ số trượt:   0,01 0,02
• Lấy theo tiêu chuẩn
 Tỷ số truyền thực tế:
d2
uđt 
d1 (1   )
 Sai số tỷ số truyền:
u đt  uđ
%u  .100%

 Sai số tỷ số truyền phải thỏa mãn: %u  4%
 Nếu % u vượt quá thì phải chọn d 2 theo hướng ngược lại hoặc chọn
lại d1
2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2. Chiều dài đai:


 Xác định khoảng cách trục sơ bộ

a  (1,5  2)(d1  d 2 )
 Chiều dài đai cho bởi CT 4.4 [I]:

 Chọn l thỏa mãn


1.
2. Đai cao su (đai da, vải sợi bông) cần tăng thêm 100mm-400mm
3. Đai sợi tổng hợp phải lấy giá trị tiêu chuẩn trong bảng 4.5
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

3. Khoảng cách trục:


 Theo CT4.6 [I]:

Trong đó:

4. Góc ôm trên bánh đai dẫn:


Theo CT 4.7 [I]:

• Đai vải cao su 1  150


• Đai sợi tổng hợp 1  120
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.3. Xác định tiết diện đai:


 Theo CT 4.8 [I]:

 Chiều rộng đai b phải lấy theo tiêu chuẩn từ bảng 4.1 đến 4.5
2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.1.4. Lực tác dụng lên trục:


 Lực căng ban đầu trên 1 dây đai: Theo CT 4.12 [I]

 Lực tác dụng lên trục: Theo CT 4.13 [I]


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.1. Chọn loại đai và tiết diện đai:


 Chọn tiết diện đai theo hình 4.1 [I]
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

 Theo bảng 4.13 ta tra được thông số của đai


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền:


1. Đường kính bánh đai d:
 Đường kính bánh đai nhỏ d1 chọn theo dãy tiêu chuẩn (bảng 4.21)

d1
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

d1n1
• Vận tốc đai: v (m / s)
60000

• Đường kính bánh đai chủ động thỏa mãn:


v  25 m / s : Đai thang thường
v  40 m / s : Đai thang hẹp

 Nếu v lớn hơn cần chọn đường kính bánh đai nhỏ hơn hoặc thay
thang thường bằng đai thang hẹp.
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền:


 Đường kính bánh đai bị động xác định:
d 2  d1.u đ .(1 -  ) (mm)
• Hệ số trượt:   0,01 0,02
• Lấy theo tiêu chuẩn (bảng 4.21)
 Tỷ số truyền thực tế:
d2
uđt 
d1 (1   )
 Sai số tỷ số truyền:
u đt  uđ
%u  .100%

 Sai số tỷ số truyền phải thỏa mãn: %u  4%
 Nếu % u vượt quá thì phải chọn d 2 theo hướng ngược lại hoặc chọn
lại d1
2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2. Chiều dài đai:


 Xác định khoảng cách trục sơ bộ theo bảng 4.14 [I]

 Chiều dài đai cho bởi CT 4.4 [I]:

 Chọn L theo dãy tiêu chuẩn bảng 4.13 [I]

 Kiểm tra điều kiện theo CT 4.15[I]:


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

3. Khoảng cách trục:


 Theo CT4.6 [I]:

Trong đó:

4. Góc ôm trên bánh đai dẫn:


Theo CT 4.7 [I]:

Với
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.3. Số đai:
 Theo CT 4.16 [I]:

 Lấy tròn z đến số nguyên và Z  6

 Nếu z không thỏa mãn ta có thể:


 Chọn tăng lên
 Chọn đai có tiết diện lớn hơn
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.1.3. Số đai:
 Chiều rộng bánh đai: Theo CT 4.17 [I]

 Đường kính ngoài của bánh đai:

Trong đó: tra bảng 4.21 [I]


2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.1.4. Lực tác dụng lên trục:


 Lực căng ban đầu trên 1 dây đai: Theo CT 4.19 [I]

 Lực tác dụng lên trục: Theo CT 4.21 [I]


2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Bảng thông số bộ truyền đai:

Thông Đường Đường Chiều Chiều Số Khoảng Góc Lực Lực


số kính kính rộng dài đai cách ôm căng tác
bánh bánh bánh đai z trục ban dụng
đai chủ đai bị đai l a đầu lên
động động B trục
Fr

Trị số
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.1. Chọn loại xích:


 Chọn xích ống con lăn 1 dãy

2.2.2. Xác định các thông số của xích và đĩa xích:


1. Chọn số răng đĩa xích:
 C1: Theo công thức:
Lấy quy tròn theo số lẻ.
 C2: Chọn theo bảng 5.4 [I]:

Thỏa mãn: z1  zmin zmin  17  19 xích có vận tốc trung bình


zmin  15  17 xích có vận tốc thấp
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.2. Xác định các thông số của xích và đĩa xích:


1. Chọn số răng đĩa xích:
 Số răng đĩa xích bị động: Theo CT 5.1 [I]

 Với xích con lăn:


2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2. Xác định bước xích:


 Bước xích xác định theo CT 5.3 [I]:

 Trong đó:
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Xác định bước xích:


 Tra bảng 5.5 [I]
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Xác định bước xích:


 Bước xích phải thỏa mãn: p  pmax
 pmax Tra bảng 5.8 [I]
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Số mắt xích
 Chọn khoảng cách trục sơ bộ:

 Số mắt xích: Theo CT 5.12 [I]

 Lấy tròn x theo số chẵn


2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

3. Khoảng cách trục:

 Khoảng cách trục: Theo CT 5.13 [I]

Lấy a nguyên

Để giảm lực căng cần bớt a một khoảng:


2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Kiểm tra điều kiện: Theo CT 5.14 [I]

 Tra bảng 5.9 [I]


2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.3. Kiểm nghiệm xích về độ bền:

Theo CT 5.15 [I]:


2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.4. Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục:
 Đường kính vòng chia đĩa xích: Theo CT 5.17 [I]

 Xích thỏa mãn điều kiện: Theo CT5.18 [I]


2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.2.4. Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục:
 Lực tác dụng lên trục: Theo CT 5.20 [I]

Trong đó: k x  1,15 : Khi góc nghiêng bộ truyền   40


k x  1,05 : Khi góc nghiêng bộ truyền   40
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Bảng thông số bộ truyền xích:

Thông Số Số Bước Số Khoảng Đường Lực


số răng răng xích mắt cách kính tác
đĩa đĩa xích trục vòng dụng
xích xích chia lên
chủ bị đĩa trục
động động xích Fr

Trị số
2.2. THIẾT KẾ BỘ
2.3. THIẾT TRUYỀN
KẾ BÁNH
BỘ BÁNH RĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.1. Chọn vật liệu


 Tra bảng 6.1 [I] và thỏa mãn:
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
2.3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.3.2. Xác định ứng suất cho phép:


 Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép: Theo CT 6.1a, 6.2a [I]

Tính ứng suất tiếp xúc cho phép: Theo CT 6.12

Ứng suất tiếp xúc khi quá tải CT6.13:

Ứng suất uốn khi quá tải theo CT6.14:


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:


 Khoảng cách trục: Theo CT 6.15a [I]

Tra bảng 6.5 [I]


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:


 Khoảng cách trục: Theo CT 6.15a [I]
  ba Tra bảng 6.6 [I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:


 Tra bảng 6.7 [I]
2.3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
hust.edu.vn

2.3.3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:


 Tra bảng 6.7 [I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:


 Tra bảng 6.7 [I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp:


1. Mô đun:
 Theo CT 6.17[I]:

 Chọn m theo dãy tiêu chuẩn: Bảng 6.8 [I]


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp: BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
2. Số răng
 Số răng bánh chủ động: Theo CT 6.19[I]:

 Số răng bánh bị động:

 Tính lại khoảng cách trục: Theo CT 6.21[I]


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp:


3. Hệ số dịch chỉnh
 Tham khảo bảng 6.9[I]
 Dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục hoặc cải thiện chất lượng ăn
khớp thì thực hiện theo từ CT6.22 [I] đến CT6.27 [I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp:


2. Số răng
 Chọn trước góc nghiêng

  8  20 : Bánh răng nghiêng

  30  40 : Bánh răng nghiêng trong hộp phân đôi;

 Số răng bánh chủ động: Theo CT 6.17[I]:


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp:


2. Số răng
 Số răng bị động:
 Tính lại góc nghiêng: Theo CT 6.32[I]:

 Góc nghiêng phải thuộc khoảng

  8  20 : Bánh răng nghiêng

  30  40 : Hộp phân đôi

 Nếu  không thuộc khoảng trên thì chọn z1 lại theo hướng ngược lại
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định thông số ăn khớp:


3. Hệ số dịch chỉnh
 Tham khảo bảng 6.9[I]
 Dịch chỉnh để đảm bảo khoảng cách trục:
 Hệ số dịch tâm: Theo CT6.22[I]

y  aw / m  0,5( z1  z2 )

 Hệ số k y
1000 y
ky 
Zt
 Tra k x từ bảng 6.10a
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Bảng 6.10a
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

3. Hệ số dịch chỉnh
 Hệ số giam đỉnh răng: Theo CT6.24[I]
y  k x Z t / 1000

 Tổng hệ số dịch chỉnh: Theo CT6.25[I]


xt  y  y

 Hệ số dịch chỉnh bánh răng 1 và 2: Theo CT6.26[I]


x1  0,5xt  ( z2  z1 ) y / zt 
x2  xt  x1

 Góc ăn khớp: Theo CT6.27[I]


zt m cos 
cos  tw 
2aw
2.3. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:


 Theo CT6.33 [I]

 Trong đó:  H *   H .Z R .ZV .K xH



 Các hệ số cho bởi:
ZR  1 R a  1,25  0,63m
Z R  0,95 R a  2,5  1,25m
Z R  0,9 R a  10  40m

ZV  0,85v 0,1 HB  350 K xH  1 d a  700mm


K xH  0,9 d a  2500mm
ZV  0,925v 0,05 HB  350
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN

2.3.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:


 Tính:

% 
 H *   H
.100%  10%
H
 H *

 Nếu  H *   H :
2
 H 
 %  4% thì tăng chiều rộng vành răng: bw   ba .aw . 
*
  H  
H

Lấy nguyên
 %  4% thì tăng aw hoặc chọn vật liệu có độ bền cao hơn.
H
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.3.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo 6.43 và 6.44 [I]

    Y Y K
*

Trong đó: F1 F1 R S FC

    Y Y K
F2
*
F2 R S FC

YR  1 : Thông thường
YR  1,05  1,2 : Đánh bóng mặt lượn chân răng
YS  1,08  0,0695 ln(m)
K xF  1 d a  400mm K xF  0,92 d a  1000mm
K xF  0,95 d a  700mm K xF  0,85 d a  1500mm
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.7. Kiểm nghiệm răng về quá tải:


 Theo CT 6.48[I] và CT 6.49[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.8. Xác định các thông số khác của bộ truyền:


 Theo CT trong bảng 6.11[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.9. Xác định lực ăn khớp:


 Theo CT trong bảng 10.1[I]

 Phân tích lực ăn khớp


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

LẬP BẢNG THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

 Các thông số trong bảng 6.11

 Lực ăn khớp
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định đường kính chia ngoài:


 Theo CT 6.52b [I]

Trong đó:
K d  100MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng thẳng bằng thép;
K d  87MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng tiếp tuyến bằng thép;
K d  83,5MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng cung tròn bằng thép.

 : K be Hệ số chiều rộng vành răng


K be  0,25  0,3
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.3. Xác định đường kính chia ngoài:


 K be : Hệ số tra bảng 6.21[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Bảng 6.21[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định các thông số ăn khớp:


1. Số răng
Z1  1,6 Z1P H1 , H 2  350 HB
Z R  1,3Z1 P H1  45 HRC , H 2  350 HB
Z R  Z1 P H1 , H 2  45 HRC

 Z1 P Tra bảng 6.22[I]


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

Bảng 6.22[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định các thông số ăn khớp:


2. Tính đường kính trung bình và mô đun trung bình
 Đường kính trung bình: Theo 6.54 [I]

 Mô đun trung bình: Theo 6.55 [I]

 Mô đun vòng ngoài: Theo 6.56 [I]

 Lấy Theo dãy tiêu chuẩn bảng 6.8 [I]


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định các thông số ăn khớp:


2. Tính đường kính trung bình và mô đun trung bình
Bảng 6.8 [I]

 Tính lại mtm , d m theo công thức suy ra từ 6.55 và 6.56[I]

mtm  mte (1  0,5K be )


d m1  mtm Z1
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.4. Xác định các thông số ăn khớp:


2. Tính số răng bánh bị động và góc côn chia
 Số răng bánh bị động:

Z 2  U .Z1
 Lấy Z 2 nguyên

 Góc côn chia:


2.3. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:


 Theo CT6.58 [I]

 Trong đó:  H *   H .Z R .ZV .K xH



 Các hệ số cho bởi:
ZR  1 R a  1,25  0,63m
Z R  0,95 R a  2,5  1,25m
Z R  0,9 R a  10  40m

ZV  0,85v 0,1 HB  350 K xH  1 d e  700mm


K xH  0,9 d e  2500mm
ZV  0,925v 0,05 HB  350
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:


 Tính:

% 
 H *   H
.100%  10%
H
 H *

 Nếu  H *   H :

  
2

 %  4% thì tăng chiều rộng vành răng: bw  K be .Re . H * 


H
  H  
Lấy nguyên
 %  4% thì chọnavật
H w liệu có độ bền cao hơn.
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn

2.3.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo 6.65 và 6.66 [I]

    Y Y K
*

Trong đó: F1 F1 R S FC

    Y Y K
F2
*
F2 R S FC

YR  1 : Thông thường
YR  1,05  1,2 : Đánh bóng mặt lượn chân răng
YS  1,08  0,0695 ln(m)
K xF  1 d a  400mm K xF  0,92 d a  1000mm
K xF  0,95 d a  700mm K xF  0,85 d a  1500mm
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.7. Kiểm nghiệm răng về quá tải:


 Theo CT 6.48[I] và CT 6.49[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.2.8. Xác định các thông số khác của bộ truyền:


 Theo CT trong bảng 6.19[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2.3.9. Xác định lực ăn khớp:


 Theo CT 10.3[I]

 Phân tích lực ăn khớp


2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

LẬP BẢNG THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

 Các thông số trong bảng 6.19

 Lực ăn khớp
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

1. Chọn vật liệu

 Tra bảng 6.1 [I]

 Ở trong hộp giảm tốc, hộp tốc độ…chịu tải trung bình dùng:
 Thép 45 thường hóa hoặc tôi cải;
 Thép 40X tôi cải thiện
 Tải trọng nặng dùng: 20X, 12XH3A, 18XΓT thấm các bon.
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Tải trọng tác dụng lên trục

 Lực ăn khớp của bộ truyền bánh răng Fr , Ft , Fa

 Lực tác dụng lên trục của các bộ truyền ngoài như đai, xích

Frx  Fr cos
Fry  Fr sin 

 Mô men xoắn mà trục truyền Ti


2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

3. Tải trọng tác dụng lên trục

 Lực ăn khớp của bộ truyền bánh răng Fr , Ft , Fa

 Lực tác dụng lên trục của các bộ truyền ngoài như đai, xích
 Chiều của lực phải làm trục ở trạng thái nguy hiểm nhất
 Độ lớn:
Frx  Fr cos
Fry  Fr sin 

 Mô men xoắn mà trục truyền Ti


2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

4. Tính sơ bộ trục

 Theo CT10.9 [I]


Ti
di  3
0,2 

Trong đó:    15  30MPa


 Lấy d nguyên tận cùng “0” hoặc “5”
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:

 Xác định chiều rộng ổ lăn theo bảng 10.2[I]

 Xác định chiều dài mayơ theo CT10.10, 10.12[I]


 Chiều dài mayơ bánh đai, bánh xích, bánh răng trụ

lm  (1,2  1,5)d

 Chiều dài mayơ bánh răng côn

lm  (1,2  1,4)d
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:

 Chọn các khoảng cách theo bảng 10.3[I]


2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:

 Xác đinh khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực theo công
thức trong bảng 10.4[I]
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


a. Vẽ sơ đồ trục, sơ đồ tải trọng tác dụng lên trục
b. Tính phản lực tại các gối đỡ

Fdx Fy1
n1 Fx2

Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


c. Vẽ biểu đồ mô men uốn M y , M x và mô men xoắn T

Fdx Fy1
n1 Fx2

Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11

My

Fdx.l12 Fx2.(l11-l13)
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


c. Vẽ biểu đồ mô men uốn M y , M x và mô men xoắn T

Fdx Fy1
n1 Fx2

Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11
Fy2.(l11-l13)
Ma1
Fdy.l12

Mx
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


c. Vẽ biểu đồ mô men uốn M y , M x và mô men xoắn T

Fdx Fy1
n1 Fx2

Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11

T1
T
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


Fdx Fy1
n1 Fx2

Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11

My

Fdx.l12 Fx2.(l11-l13) Fy2.(l11-l13)


Ma1
Fdy.l12

Mx

T1
T
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


d. Tính mô men uốn tổng M j và mô men tương đương M tđj
Theo CT 10.15[I] và 10.16[I]
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


e. Tính đường kính trục tại tiết diện j
Theo CT 10.17[I]
M tđ
dj 3
0,1 

Trị số   tra bảng 10.5[I]


2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


e. Tính đường kính trục tại tiết diện j

 Chọn d theo dãy tiêu chuẩn:


 Ổ lăn: 15; 17; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50…
 Tiết diện lắp bánh răng, bánh đai, bánh xích:
14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 24; 25; 26; 28; 30; 32; 34; 36; 38;
40; 42; 45; 48; 50; 52; 55; 60; 63; 65; 70…
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:


a. Chọn then:
Tại tiết diện lắp bánh đai, bánh xích, bánh răng ta cần chọn then
theo bảng 9.1a
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:


a. Chọn then:
Tại tiết diện lắp bánh đai, bánh xích, bánh răng ta cần chọn then
theo bảng 9.1a
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:


b. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi: Theo CT 10.19[I]

Trong đó: s  2,5  3


2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

8. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh:


Theo CT 10.27[I]
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

9. Chọn then:
 Chọn then theo bảng 9.1a[I]
 Tính chiều dài then: lt  (0,8  0,9)lm

Chọn chiều dài then theo tiêu chuẩn bảng 9.1a[I]


 Kiểm nghiệm then theo điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt
Theo CT 9.1[I] và 9.2[I]
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

9. Chọn then:
 Khi kiểm nghiệm không đủ bền thì:
 Thay then bằng thường bằng then bằng cao (ta bảng 9.1b)
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

9. Chọn then:
 Khi kiểm nghiệm không đủ bền thì:
 Dùng 2 then đặt cách nhau180 khi đó mỗi then chịu 0,75T
 Tăng đường kính trục.
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

4.1 Chọn loại ổ Fdx Fy1


n1 Fx2
Fr1
Fr2
Fx1
 Xác định lực hướng tâm: Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1

Fri  Fxi 2  Fyi 2


 Tính tỷ số Fa
k
Fri

 Nếu k  0,3 :
 Ưu tiên dùng ổ bi đỡ 1 dãy

 Nếu yêu cầu cao về độ cứng (bánh răng côn) thì dùng ổ đũa côn.
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

4.1 Chọn loại ổ


 Nếu k  0,3 : Dùng ổ bi đỡ chặn 1 dãy với góc tiếp xúc  tham khảo
k  0,3  0,7   12
k  0,7  1   26
k  1  1,5   36

 Nếu k  1,5 dùng ổ đũa côn


2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

4.2 Chọn kích thước ổ lăn


1. Xác định thông số ổ
 Dựa vào đường kính ngõng trục và tra bảng
 Ổ bi đỡ 1 dãy: P2.7 [I]
 Ổ bi đỡ - chặn 1 dãy: P2.12 [I]
 Ổ đũa côn: P2.11 [I]
 Ban đầu chọn ổ cỡ trung
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Kiểm nghiệm ổ theo khả năng tải động


 Theo CT11.1 [I]

Cd  Q m L

 L: Tuổi thọ ổ tính bằng triệu vòng quay (Suy ra từ CT11.2 [I])

L  60nLh 106

 Q: Tải trọng động qui ước (Theo CT11.3[I])


Q  ( XVFr  YFa )kt k đ
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN

2. Kiểm nghiệm ổ theo khả năng tải động


 Chú ý:
1. Khi tải thay đổi thì sử dụng CT11.12 [I]
 
Q  m  Qi m Li  Li

2. Tải trọng dọc trục đối với ổ bi đỡ - chặn và ổ đũa côn được
tính như sau:

You might also like