Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Do An 1 Cap
Huong Dan Do An 1 Cap
CHỌN ĐỘNG
ĐỒ ÁN CƠ
CƠ SỞ VÀ PHÂN
THIẾT PHỐI TST
KẾ MÁY
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Nếu không có một trong các điều kiện trên thì SV không được thông
qua buổi đó.
1. CHỌN ĐỘNG
ĐỒ ÁN CƠ
CƠ SỞ VÀ PHÂN
THIẾT PHỐI TST
KẾ MÁY
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
F
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ
v RĂNG THẲNG
F
v
F
5
v
4
1 2
3
NỘI DUNG CHÍNH
UTEHY.EDU.VN
I. THUYẾT MINH
3. THIẾT KẾ TRỤC
T
1
T
max
.t T
2
1 2
Tmax
.t T
2
2 3
T
max
.t
2
3
... T T
n max
.t
2
t ck
T1
T max
.t T
2
1 2
T max
.t T
2
2 3
T max
.t
2
3
... T Tn max
.t
2
t ck
T(Nmm)
T1 T1 .t1 T22
T1 .t2
2
T
T .4 0,9T T .4
2 2
8
t (s) 0,95
2s
4h 4h
8h
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
đbrkol 3
F
5
v
4
1 2
: Hiệu suất của hệ thống
3
xbrkol 3
đ : Hiệu suất của bộ truyền đai
br : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
x : Hiệu suất của bộ truyền xích
ol : Hiệu suất của một cặp ổ lăn
Tra bảng 2.3 [I]
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Thông số hình học của động cơ theo bảng P1.4, P1.5, P1.6, P1.7
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
n1 nđc un ncta n2
F
n2 n1 uh v
5 4
3
1.3.2. Công suất trên các trục 1
Plv P2
P2 P1
kol brol
P1 2
Pđc
đol
1.3.3. Mô men xoắn trên các trục
Pi
Ti 9,55.106.
ni
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Trục
Động Công
I II
cơ tác
Thông số
Công suất (kW)
Tỷ số truyền uđ ubr 1
Số vòng quay (v/p)
Mô men xoắn
(Nmm)
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
n1 nđc ncta n2 / un
F
n2 n1 uh
5
v
1.3.2. Công suất trên các trục 4
1 2
Plv P2
P2 P1
xol brol 3
P1
Pđc
kol
1.3.3. Mô men xoắn trên các trục
Pi
Ti 9,55.106.
ni
1. CHỌN ĐỘNG
1. CHỌN CƠ
ĐỘNG VÀ
CƠ VÀPHÂN
PHÂNPHỐI
PHỐI TST
TST
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Trục
Động Công
I II
cơ tác
Thông số
Công suất (kW)
Tỷ số truyền 1 ubr ux
Số vòng quay (v/p)
Mô men xoắn
(Nmm)
2. THIẾT KẾCÁC
THIẾT KẾ CÁCBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀN
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
d1 (5,2 6,4)3 T1
Lấy d1 d min và nên lấy theo dãy tiêu chuẩn
Dãy tiêu chuẩn bảng 4.21 [1]
a (1,5 2)(d1 d 2 )
Chiều dài đai cho bởi CT 4.4 [I]:
Trong đó:
Chiều rộng đai b phải lấy theo tiêu chuẩn từ bảng 4.1 đến 4.5
2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn
d1
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
d1n1
• Vận tốc đai: v (m / s)
60000
Nếu v lớn hơn cần chọn đường kính bánh đai nhỏ hơn hoặc thay
thang thường bằng đai thang hẹp.
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Trong đó:
Với
2.1. THIẾT
2.1. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNĐAI
ĐAI
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
2.1.3. Số đai:
Theo CT 4.16 [I]:
2.1.3. Số đai:
Chiều rộng bánh đai: Theo CT 4.17 [I]
Trị số
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Trong đó:
2.2. THIẾT
2.2. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNXÍCH
XÍCH
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
2. Số mắt xích
Chọn khoảng cách trục sơ bộ:
Lấy a nguyên
2.2.4. Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục:
Đường kính vòng chia đĩa xích: Theo CT 5.17 [I]
2.2.4. Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục:
Lực tác dụng lên trục: Theo CT 5.20 [I]
Trị số
2.2. THIẾT KẾ BỘ
2.3. THIẾT TRUYỀN
KẾ BÁNH
BỘ BÁNH RĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
2.3.4. Xác định thông số ăn khớp: BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
2. Số răng
Số răng bánh chủ động: Theo CT 6.19[I]:
Nếu không thuộc khoảng trên thì chọn z1 lại theo hướng ngược lại
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
y aw / m 0,5( z1 z2 )
Hệ số k y
1000 y
ky
Zt
Tra k x từ bảng 6.10a
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Bảng 6.10a
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
3. Hệ số dịch chỉnh
Hệ số giam đỉnh răng: Theo CT6.24[I]
y k x Z t / 1000
%
H * H
.100% 10%
H
H *
Nếu H * H :
2
H
% 4% thì tăng chiều rộng vành răng: bw ba .aw .
*
H
H
Lấy nguyên
% 4% thì tăng aw hoặc chọn vật liệu có độ bền cao hơn.
H
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
UTEHY.EDU.VN
hust.edu.vn
2.3.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo 6.43 và 6.44 [I]
Y Y K
*
Trong đó: F1 F1 R S FC
Y Y K
F2
*
F2 R S FC
YR 1 : Thông thường
YR 1,05 1,2 : Đánh bóng mặt lượn chân răng
YS 1,08 0,0695 ln(m)
K xF 1 d a 400mm K xF 0,92 d a 1000mm
K xF 0,95 d a 700mm K xF 0,85 d a 1500mm
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Lực ăn khớp
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Trong đó:
K d 100MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng thẳng bằng thép;
K d 87MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng tiếp tuyến bằng thép;
K d 83,5MPa1/ 3 : Bánh răng côn răng cung tròn bằng thép.
Bảng 6.21[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Bảng 6.22[I]
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Z 2 U .Z1
Lấy Z 2 nguyên
%
H * H
.100% 10%
H
H *
Nếu H * H :
2
2.3.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo 6.65 và 6.66 [I]
Y Y K
*
Trong đó: F1 F1 R S FC
Y Y K
F2
*
F2 R S FC
YR 1 : Thông thường
YR 1,05 1,2 : Đánh bóng mặt lượn chân răng
YS 1,08 0,0695 ln(m)
K xF 1 d a 400mm K xF 0,92 d a 1000mm
K xF 0,95 d a 700mm K xF 0,85 d a 1500mm
2.2. THIẾT
2.3. THIẾTKẾ
KẾBỘ
BỘTRUYỀN
TRUYỀNBÁNH
BÁNHRĂNG
RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Lực ăn khớp
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Ở trong hộp giảm tốc, hộp tốc độ…chịu tải trung bình dùng:
Thép 45 thường hóa hoặc tôi cải;
Thép 40X tôi cải thiện
Tải trọng nặng dùng: 20X, 12XH3A, 18XΓT thấm các bon.
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Lực tác dụng lên trục của các bộ truyền ngoài như đai, xích
Frx Fr cos
Fry Fr sin
Lực tác dụng lên trục của các bộ truyền ngoài như đai, xích
Chiều của lực phải làm trục ở trạng thái nguy hiểm nhất
Độ lớn:
Frx Fr cos
Fry Fr sin
4. Tính sơ bộ trục
5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
lm (1,2 1,5)d
lm (1,2 1,4)d
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
Xác đinh khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực theo công
thức trong bảng 10.4[I]
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Fdx Fy1
n1 Fx2
Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Fdx Fy1
n1 Fx2
Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11
My
Fdx.l12 Fx2.(l11-l13)
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Fdx Fy1
n1 Fx2
Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11
Fy2.(l11-l13)
Ma1
Fdy.l12
Mx
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Fdx Fy1
n1 Fx2
Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11
T1
T
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Fx1
Fdy Fr1 Fa1 Fy2
Ft1
l12 l13
l11
My
Mx
T1
T
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
9. Chọn then:
Chọn then theo bảng 9.1a[I]
Tính chiều dài then: lt (0,8 0,9)lm
9. Chọn then:
Khi kiểm nghiệm không đủ bền thì:
Thay then bằng thường bằng then bằng cao (ta bảng 9.1b)
2.2. THIẾT 3.
KẾTHIẾT
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
KẾ TRỤC
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
9. Chọn then:
Khi kiểm nghiệm không đủ bền thì:
Dùng 2 then đặt cách nhau180 khi đó mỗi then chịu 0,75T
Tăng đường kính trục.
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Nếu k 0,3 :
Ưu tiên dùng ổ bi đỡ 1 dãy
Nếu yêu cầu cao về độ cứng (bánh răng côn) thì dùng ổ đũa côn.
2.2. THIẾT
4.KẾ BỘ TRUYỀN
TÍNH CHỌN Ổ BÁNH
LĂN RĂNG
hust.edu.vn
UTEHY.EDU.VN
Cd Q m L
L: Tuổi thọ ổ tính bằng triệu vòng quay (Suy ra từ CT11.2 [I])
L 60nLh 106
2. Tải trọng dọc trục đối với ổ bi đỡ - chặn và ổ đũa côn được
tính như sau: