You are on page 1of 3

KIỂM TRA CHẤT

LƯỢNG CHƯƠNG 1, 2
KHỐI 10 – 2K6
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC Thời gian làm bài 45 phút
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 10. Vị trí của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là?
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27. Số electron hóa trị của
nguyên tử X là?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 13.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì 4 gồm có 32 nguyên tố.
B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Số thứ tự nhóm bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kì 2 gồm có 8 nguyên tố.
Câu 4. Nếu hình dung nguyên tử có dạng hình cầu với đường kính 3,0 m thì đường kính hạt nhân nguyen tử sẽ là?
A. 3,0 mm. B. 0,3 mm. C. 3,0 cm. D. 0,03 mm.
Câu 5. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là?
A. O < N < P < Si. B. Si < P < N < O. C. P < N < Si < O. D. Si < N < P < O.
Câu 6. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, có công thức oxit cao nhất là M2O. Nguyên tố M tạo với phi kim X hợp chất
có công thức MX, trong đó X chiếm 67,23% về khối lượng. Phi kim X là (Na: 23; K: 39; Ca: 40).
A. F (M = 19). B. Cl (M = 35,5). C. Br (M= 80). D. S (M = 32).
Câu 7. Biết nguyên tử khối của Neon là 20,179. Khối lượng của một nguyên tử Neon xấp xỉ bằng?
A. 33,5.10 -27 kg. B.33,5.10-27g. C. 33,7. 10-27g. D. 33,7.10-27 kg.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D.Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 9. Nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit ứng với hóa trị cao nhất của R, oxi
chiếm 30,476% về khối lượng. R là (NTK: O = 16).
A. Se (M = 79). B. S (M=32). C. Ge (M = 73). D. Si (M = 28).
Câu 10. Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A. eletron, proton và nơtron. B. eletron, proton.
C. proton và nơtron. D. eletron và nơtron.
Câu 11. Trong tự nhiên Kali có 2 đồng vị trong đó đồng vị 3919 K chiếm 93,3%. Biết nguyên tử khối trung bình
của K là 39,134. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là?
A. 40,5. B. 42. C. 40. D. 41.
Câu 12. Trong nguyên tử X, electron có mức năng lượng cao nhất là M. Ở lớp M, phân lớp p có 4 electron. Số
electron của nguyên tố X là?
A. 18. B. 16. C. 6. D. 14.
Câu 13. Cho các nguyên tố thuộc cùng một chu kì: C (Z = 6), N (Z = 7), O (Z =8), F (Z= 9).Nguyên tố có độ
âm điện lớn nhất và nguyên tố có tính phi kim yếu nhất lần lượt là.
A. F và O. B. F và C. C. N và C. D. O và N.

1
Câu 14. Nhận xét nào dưới đây không đúng: “Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì…”
A. Có cùng số electron. B. Thuộc cùng một nguyên tố.
C. Có cùng kí hiệu nguyên tử. D. Có thể là những đồng vị.
Câu 15. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng HTTH. Trong hợp chất khí với hiđro X chiếm
91,176% về khối lượng. Số nơtron có trong một nguyên tử X là?
A. 16. B. 15. C. 31. D. 32.
79 81
Câu 16. Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị Br; Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số nguyên tử
của đồng vị 81Br trong 99,85 gam CaBr2 (Ca: 40) là
A. 27,6.1023 nguyên tử . B. 1,38.1022 nguyên tử.
C. 2,67.1023 nguyên tử. D. 2,76.1022 nguyên tử.
Câu 17. Với một nguyên tử thì đại lượng Z không thể hiện được thành phần hay tính chất nào của nguyên tử?
A. Số điện tích hạt nhân. B. Số electron.
C. Số proton. D. Số khối.
Câu 18. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Nguyên tử X có cấu hình electron là?
A. 1s22s23p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23d2.
Câu 19. Trong một nhóm A khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì?
A. Tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, tính phi kim mạnh dần.
C. Tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
D. Tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, tính phi kim yếu dần.
Câu 20. Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị (1) có 47 p và chiếm 44% số nguyên tử. Đồng vị (2) có ít hơn
đồng vị (1) là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của Bạc là 107,88. Vậy số nơtron trong một nguyên tử của
đồng vị (2) là?
A. 49. B. 60. C. 62. D. 45.
Câu 21. Lớp M có các phân lớp tương ứng là?
A. 3s, 3p, 3d. B. 4s, 4p, 4d, 4f. C. 3s, 3p, 3d, 3f. D. 4s, 4p, 4d.
Câu 22. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là?
A. 4 và 4. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 3.
Câu 23. Cặp nguyên tử nào dưới đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. 146 X; 14
7 Y. B. 199 X; 10
20
Y. C. 40 40
18 X; 19 Y .
28
D. 14 29
X; 14 Y.
Câu 24. Cho dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09
gam kết tủa. Hãy xác định nguyên tử khối của X (Na:23; Ag:108)?
A. 79,98 B. 36. C. 80. D. 35,5.
Câu 25. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng hệ thống tuần hoàn thì?
A. Phi kim mạnh nhất là Flo. B. Phi kim mạnh nhất là Oxi.
C. Kim loại mạnh nhất là Natri. D. Phi kim mạnh nhất là Clo.
Câu 26. Lớp N có các phân lớp tương ứng là?
A. 3s; 3p; 3d. B. 3s; 3p; 3d; 3f. C. 4s; 4p; 4d; 4f. D. 4s; 4p; 4d.
Câu 27. Trong chu kì (trừ nguyên tố hiếm), theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 28. Những nguyên tố nào sau đây có cùng electron hóa trị: 16X; 15Y; 24Z, 8T.
A. Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Z, T. D. X, Y.
Câu 29. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí của R (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là?
A. Ne. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Na, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 30. Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản là 92. Biết trong hạt nhân nguyên tử X, hạt mang điện ít hơn hạt
không mang điện là 5. Số electron trong nguyên tử X là?
A. 27. B. 24. C. 31. D. 29.

……………….. HẾT ………………


2
Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

You might also like