Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta nói x0 là một điểm cực đại của hàm f ( x) nếu tồn tại khoảng
y f ( x).
Ta nói x0 là một điểm cực tiểu của hàm f ( x) nếu tồn tại khoảng (a; b) D và x0 (a; b) sao
cho f ( x) f ( x0 ), x (a; b) \ x0 . Khi đó f ( x0 ) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số
y f ( x) ; điểm M x0 ; f ( x0 ) được gọi là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f ( x).
Lưu ý:
Điểm cực đại hay điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị; giá trị cực đại hay giá trị cực
tiểu được gọi chung là cực trị.
Nói chung, giá trị cực đại (cực tiểu) f ( x0 ) không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của
hàm số trên tập xác định D , f ( x0 ) chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) trên một khoảng
(a; b) D nào đó chứa x0 mà thôi. Chẳng hạn, trong hình vẽ trên, ta thấy điểm A là điểm cực
đại của đồ thị, nên yA là giá trị cực đại của hàm số, tuy nhiên yA yD nên giá trị cực đại yA
chưa phải là giá trị lớn nhất của hàm số đó. Tương tự điểm B là điểm cực tiểu của đồ thị nên
yB là giá trị cực tiểu của hàm số, tuy nhiên yB yE nên yB chưa phải là giá trị nhỏ nhất của
hàm số đó.
f ( x0 ) 0.
b) Điều kiện đủ:
Định lí 1: Giả sử hàm số y f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) chứa x0 , đồng thời có đạo hàm
f ( x) 0, x (a; x0 )
Nếu thì hàm số y f ( x) đạt cực đại tại điểm x x0 .
f ( x) 0, x ( x0 ; b)
f ( x) 0, x (a; x0 )
Nếu thì hàm số y f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x x0 .
f ( x) 0, x ( x0 ; b)
BBT 1:Hàm số đạt cực đại tại x x0 . BBT 2: Hàm số đạt cực tiểu tại x x0 .
x a x0 b x a x0 b
f ( x) 0 f ( x) 0
yCÑ
f ( x) f ( x)
yCT
Nhận thấy: f ( x) đổi dấu từ dương sang âm Nhận thấy: f ( x) đổi dấu từ âm sang dương
Định lí 2: Giả sử hàm số y f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa x0 . Khi đó:
f ( x0 ) 0
Nếu thì hàm số f ( x) đạt cực đại tại x x0 .
f ( x0 ) 0
f ( x0 ) 0
Nếu thì hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x x0 .
f ( x0 ) 0
f ( x0 ) 0
.
f ( x0 ) 0
x 1 0 1
y 0 0 0
1
y
0 0
A. x0 2 . B. x0 1 . C. x0 1 . D. x0 3 .
Lời giải:
Tập xác định: D .
x 1 y 1
Đạo hàm: y 3x2 3 , y 0 .
x 1 y 3
Giới hạn: lim y , lim y .
x x
x 1 1
y 0 0
3
y
1
Choïn
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x0 1 . C
1 2x
Ví dụ 3. Hàm số y có bao nhiêu cực trị?
x 2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải:
x 2
y
2
y
2
Choïn
Ta thấy hàm số đã cho không có cực trị. B
A. AB 3 2 . B. AB 4 . C. AB 2 5 . D. AB 2 2 .
Lời giải:
x 1 0 1
y 0 0
2
y
2
Nhắc lại: Khoảng cách hai
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 1; 2 ; B 1; 2 ,
điểm A x A ; y A ; B xB ; yB là:
Choïn
Do đó: AB 2 5 . C
AB xB xA yB y A
2 2
x5 x 4 1
Ví dụ 5. Cho hàm số y x3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
5 2 5
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 , đạt cực tiểu tại x 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 , đạt cực đại tại x 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 và x 1 , đạt cực đại tại x 0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 3 và x 1 , đạt cực tiểu tại x 0 .
Lời giải:
x 3 0 1
y 0 0 0
187
10 1
y
5
1
2
Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 3 , đạt cực tiểu tại x 1 . A
Ví dụ 6. Cho hàm số y x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Lời giải:
Tập xác định: D .
x 2
1 x
Ta có: y , y 0 x 0 . Giới hạn: lim y .
x
2 x2 1 x2 1
Bảng biến thiên:
x 0
y 0
y
1
Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . C
Ví dụ 7. Cho hàm số y x 12 3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
Lời giải:
Ta có y 1
12 3x 1
2
3x x 0
; y 0 12 3x 2 3x x 1.
2 12 3x 2 12 3x 2 12 3 x 2
9 x 2
x 2 1 2
y 0
4
y
2 2
Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1 . B
Ví dụ 8. Hàm số y x 2 4 x 3 có bao nhiêu cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Xây dựng công thức: Đồ thị hàm số y f x được hình thành bởi hai bước:
o Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị y f x nằm trên trục hoành Ox.
o Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị y f x nằm dưới Ox qua Ox. Bỏ phần đồ thị y f x
nằm dưới trục Ox.
là sự phát sinh của các cực trị tại giao điểm của đồ thị y f x với trục hoành.
Kết luận: Số cực trị hàm số y f x bằng số cực trị hàm số y f x cộng với số giao
C : y f x
điểm của hai đồ thị .
Ox : y 0
Lời giải:
Cách 1: Tự luận
Tập xác định: D .
u x 2 4 x 3 2 x 4
u u.u
2
x 1 2 3
y 0
1
y
0 0
Choïn
Ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 , đạt cực tiểu tại các điểm: x 1, x 3 . D
Cách 2: Trắc nghiệm
Xét hàm số f x x 4 x 3 , đồ thị của hàm có dạng parabol nên hàm số có đúng 1 cực trị.
2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm f x x 4 x 3 với trục hoành:
2
x 1
x2 4 x 3 0 (ứng với 2 giao điểm).
x 3
Vậy số cực trị của hàm số y f x x 2 4 x 3 là: 1 + 2 = 3.
Ví dụ 9. Cho hàm số y cos 2 x x . Khẳng định nào sau đây sai?
π 11π
A. Tại x hàm số không đạt cực đại. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x .
2 12
13π 5π
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x . D. Tại x hàm số đạt cực tiểu.
12 12
Nhận xét : Đối với hàm số lượng giác, sự biến thiên của nó luôn có tính chu kỳ, vì vậy mà việc lập
bảng biến thiên sẽ trở nên không thuận tiện. Cách đơn giản nhất để tìm cực trị của chúng là sử dụng
Quy tắc II (xem mục Phương pháp), tức là ta xét dấu đạo hàm cấp hai để suy ra cực trị hàm số.
Lời giải:
Tập xác định D .
π π
2 x k 2π x kπ
1
y 2sin 2 x 1 ; y 0 sin 2 x
6
12
x .
2 2 x 5π k 2π x 5π kπ
6 12
y 4cos 2 x ;
5π 5π 5π
y kπ 4 cos k 2π 2 3 0 x kπ là điểm cực tiểu của hàm số.
12 6 12
π 11π Choïn
Điểm cực đại của hàm số là x kπ k ; với k 1 x . B
12 12
x3 x 1
Ví dụ 10. Hàm số y sin 2 x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ?
3 2 4 2
A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải:
k. f x k. f x với k là hằng số f x g x f x g x
f x f x .g x f x .g x
f x .g x f x .g x f x .g x 2
g x g x
f u u .f u y f x Thay x bôûi u
y f u
Ví dụ 11. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x 0 1
f x 0
0
f x
1
x 0 4
y
5 3
y
2 2
Tại x 0 dù đạo hàm không xác định nhưng hàm số y f x vẫn xác định và liên tục nên
hàm số đạt cực đại tại x 0 . Tại x 4 thì hàm số y f x không xác định, vì vậy hàm số
không có cực trị tại x 4 .
Choïn
Do đó hàm số chỉ có duy nhất một cực trị. D
Cho đồ thị C của hàm số y f x có y= 1 x x 2 x 3 1 x 2 . Trong
2 3
Ví dụ 13.
x 1 x 2
y' 0 .
x 1 x 3
Vì x 1, x 2 là các nghiệm kép của y nên y không đổi dấu khi qua hai điểm này;
x 1, x 3 là nghiệm kép của y nên y đổi dấu khi qua các điểm x 1, x 3 .
Choïn
Do đó hàm số có hai điểm cực trị x 1, x 3 . B
Cần nhớ: Cho n là số nguyên dương.
( x x1 )2n 0 ( x x1 )2 0 x x1 (ta nói x1 là nghiệm kép của phương trình).
muõ chaün
(x x2 )2n 1
0 (x x2 )1 0 x x2 (ta nói x2 là nghiệm đơn của phương trình).
muõ leû
Ví dụ 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau
x 2 1 3
f ( x) 0 0 0
Hỏi hàm số y f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:
2 x 2 0
2 x 2 0
Xét g x 0 2 x 2 f x 2 2 x 0 (1)
f x 2x 0 f x 2x 0
(2)
2
2
x 1 x 1
2
(1) x 2 x 2 x 1 x 3 . (*)
x2 2 x 3 1 x 3
x 1
x 1
x 1 2 x
(2) x 2 x 2 x 1. (**)
f x 2
2 x 0
2 x 1
x 2 x 3 x 3
x 1 1 x 1
Hợp nghiệm của (*), (**) ta có g x 0 ; do đó: g x 0 .
1 x 3 x 3
Ta có bảng biến thiên:
x 1 1 3
g ( x) 0 0 0
Ví dụ 15. Cho hàm số bậc bốn y f x . Bảng xét dấu bên dưới là của đạo hàm f ' x . Hàm số
g x f
x 2 2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
x 1 1 3
f ( x) 0 0 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có g x
x 1
x 2x 2
2
f
x2 2x 2 .
x 1 0
2 x 1
x 1 0 x 2 x 2 1
g x 0
f x 2x 2 0
2 2
x 2x 2 1
x 1 2 2 .
x 1 2 2
2
x 2 x 2 3
x 1 2 2 1 1 2 2
x 1 0
f x2 2 x 2 0 0 0 +
g ( x) 0 0 0
Lưu ý : Để xét dấu g ( x) , ta chọn một giá trị x0 thuộc khoảng đang xét rồi thay vào lần lượt
các hàm x 1 , f
x 2 2 x 2 để xét dấu chúng. Sau cùng sẽ suy ra dấu của g ( x) là tích của
hai hàm trên. Chẳng hạn:
Để xét dấu g ( x) trên khoảng 1 2 2; , ta chọn giá trị x0 2 1 2 2; ,
thay số 2 vào x 1 , ta được dấu dương (+), thay 2 vào x 2 2 x 2 , ta được 10 3
nên f x 2 2 x 2 mang dấu dương (+) (xem bảng biến thiên ban đầu). Vì vậy mà
3
dấu của g ( x) cũng là dấu dương (+).
Để xét dấu g ( x) trên khoảng 1; 1 2 2 , ta chọn x0 1 1; 1 2 2 , thay số 1
vào x 1 ta được dấu dương (+), thay số 1 vào x 2 2 x 2 ta được 5 1;3 do đó
f x 2 2 x 2 mang dấu âm ( ) (xem bảng biến thiên ban đầu). Vì vậy mà dấu của
1;3
g ( x) là dấu âm ( ). Bằng cách thức này, ta có thể xét dấu g ( x) trên các khoảng còn
lại và có được bảng xét dầu như lời giải trên.
Ví dụ 16. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x 1 3 5
f ( x) 0 0 0
1
Đặt g x f x 2 x3 2 x 2 3x 2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Hàm số y g x đạt cực đại tại x 1 .
Xét x2 4 x 3 0 x 1 x 3 .
Ta có bảng xét dấu:
x 1 1 3
f x 2 0 0 0
x2 4 x 3 + 0 0 +
g ( x) Chưa rõ dấu 0 0
Choïn
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy g x đạt cực đại tại x 1 . A
Ví dụ 17. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau.
x 0 3
f x 0 0
5
f x
1
f x 0 x x1 x x2 x x3
g x 0 f x 0 x 0 x 3
f x 2 x x4 x x5 x x6
(cả 8 nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt).
x a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8
g ( x) 0 0 0 0 0 0 0 0
Ta thấy đạo hàm g ( x) đổi dấu từ dương (+) sang âm ( ) bốn lần, do đó hàm g x có bốn
Choïn
điểm cực đại. B
Dạng toán 2
Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của hàm số
Bài toán 1: Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của hàm số y ax 3 bx 2 cx d (*) .
y 3ax 2 2bx c
Phương pháp:
1. Điều kiện để hàm số có n cực trị hoặc không có cực trị.
Ta xét bảng sau (a và là của đạo hàm y ):
Điều kiện của a Điều kiện đi kèm Kết luận
Hàm số trở thành y bx2 cx d (parabol)
a0 b0
nên có một cực trị.
Hàm số trở thành y cx d (đường thẳng)
a0 b0
nên không có cực trị.
Hàm số có hai cực trị (một cực đại và một
a0 0 (hoặc 0 )
cực tiểu).
a0 0 (hoặc 0 ) Hàm số không có cực trị nào.
Từ bảng trên, ta khẳng định:
a 0
o Hàm số (*) có hai cực trị . Ta có thể thay 0 bởi 0 .
0
a 0
o Hàm số (*) có một cực trị .
b 0
a 0 a 0
o Hàm số (*) có cực trị .
b 0 0
a 0
o Hàm số (*) không có cực trị .
b 0
y x0 0
Ta có: Tìm ñöôïc
m . Thay m trở lại đạo hàm để kiểm tra đạo hàm có đổi dấu khi
y x0 y0
x đi qua x0 ?
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A x A ; y A , B x B ; y B :
y xA 0; y xB 0
Ta có: Tìm ñöôïc
m, n...
y x A y A ; y x B y B
3. Điều kiện cực trị liên quan đến các trục tọa độ:
a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía trục Oy ac 0 .
x1 x2 0
a 0, 0 a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía trục Oy .
x1 x2 0 ac 0
c
Để ý: Trong điều kiện trên, ta đã thay điều kiện x1 x2 0 bởi ac 0 . Lý do là
a
hai số trái dấu đồng nghĩa với tích và thương của chúng là một số âm. Một khi a, c
trái dấu rồi thì điều kiện a 0, b 2 4ac 0 luôn được thỏa mãn, vì vậy
a 0, 0
ac 0 .
x1 x2 0
Ta có biến đổi tương đương sau đây (phù hợp trắc nghiệm):
A A AB 0
0 AB 0; 0 .
B B B 0
A A AB 0
0 AB 0; 0 .
B B B 0
a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía trục Ox .
y1 y2 0
a 0, 0
o Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía trục Ox .
y1 y2 0
1
Ví dụ 18. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x3 mx 2 (m 6) x (2m 1) có cực đại,
3
cực tiểu.
A. m (; 3) (2; ). B. m (; 3) (2; ).
C. m (; 2) (3; ). D. m (;2) (3; ).
a 0 m 2 0 m 2 Choïn
Hàm số có hai cực trị 2 . A
0 3 3(m 2)m 0 3 m 1
1
Ví dụ 20. Tập hợp tất cả giá trị của m để hàm số y m 1 x3 mx 2 mx 5 có cực trị là:
3
m 1
A. . B. m 1. C. m 0 . D. m 0 .
m 0
Lời giải:
Tập xác định : D . Đạo hàm : y (m 1) x2 2mx m .
a 0 a 0
Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi
b 0 0
m 1 0
m 1 0 m 1 Choïn
2 m 1 m 0 . C
2m 0 m m 1 m 0 m 0
Ví dụ 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x3 2x2 (m 3) x 1 không có cực
trị ?
5 5 8 8
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải:
Tập xác định : D . Đạo hàm : y 3x2 4 x m 3 .
Ta thấy a 1 0 . Vậy hàm số không có cực trị 0
A. m 1 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 0 .
Lời giải:
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 3x 2 6mx 3 m 2 1 .
m 0
Hàm số có cực đại tại x 1 nên y 1 0 3 6m 3 m 2 1 0 .
m 2
Xét m 0 . Ta có y 3x2 3 ; y 6 x . Khi đó y 1 6 0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 y 1 0 3m 2 m 2 6 0 .
m 4
Xét m 1, ta có y 3x2 2x 5, y 6x 2 . Khi đó y 1 8 0 , hàm số đã cho đạt cực tiểu
a 0 Choïn
tại x 2 (thỏa mãn). Vậy , suy ra a b 2. D
b 2
Ví dụ 25. Cho hàm số y x3 ax2 bx c . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 và
A. Q 0 . B. Q 4 . C. Q 1 . D. Q 2 .
Lời giải:
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 3x2 2ax b .
Đồ thị hàm số có điểm cực đại M 2;3 và đi qua A 0; 1 suy ra
y 2 0 12 4a b 0 a 3
y 2 3 8 4a 2b c 3 b 0 .
c 1 c 1
y 0 1
Thay các hệ số trên vào đạo hàm: y 3x 6 x, y 6 x 6 y 2 6 0 , do đó hàm số
2
y 1 3a 2b c 0 3a 2b c 0 a 2
y 2 12a 4b c 0 12a 4b c 0 b 9
Theo đề bài ta có hệ: .
y 1 a b c d 7 7a 3b c 1 c 12
y 2 8a 4b 2c d 8 d 7 a b c d 12
Choïn
Vậy y 2 x3 9 x 2 12 x 12 y 1 35. D
Ví dụ 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 2 x 6 x m 1 có các giá trị
3 2
x 0
f x 0 . Khi đó : y1 y 0 1 m và y2 y 2 7 m
x 2
Hai giá trị cực trị trái dấu: y1. y2 0 1 m m 7 0 7 m 1 .
Ví dụ 30. Điều kiện của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2
A. m 3 . B. m 1 . C. m 1. D. m 3 .
Lời giải:
Tập xác định : D . Ta có: y 3x 6x m .
2
Ví dụ 31. Tìm tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3mx2 3m3 có hai điểm
cực trị A, B sao cho SOAB 48, với O là gốc tọa độ .
3
A. 1. B. 0. C. 2. D. .
2
(Trích từ Đề thi TSĐH 2012, Khối B)
Lời giải:
Tập xác định : D .
x 0 y 3m3
Đạo hàm : y 3x 6mx 3x( x 2m) ; y 0
2
.
x 2m y m
3
m 3
Hàm số có hai cực trị 0 (m 3) 2 4(m 3) 0 m 2 2m 3 0 (*).
m 1
x x1 x2
Đặc biệt: Trường hợp a. f ( ) 0 chỉ xảy ra khi phương trình bậc II có hai nghiệm x1 , x2 và
nằm trong khoảng hai nghiệm đó nên khi ta dùng a. f ( ) 0 thì đã bao hàm luôn điều kiện để
phương trình bậc II có hai nghiệm phân biệt, do đó không cần ghi 0. Vậy, với phương trình
ax 2 bx c 0 (*) , ta có:
f x
Ví dụ 33. Cho hàm số y x3 3mx 2 3m 1 (Cm ). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng : x 8 y 74 0.
A. m 0. B. m 3. C. m 1. D. m 2.
Lời giải:
Tập xác định : D . Đạo hàm : y 3x2 6mx 3x( x 2m) ;
x 0 y 3m 1
y 0 .
x 2m y 4m 3m 1
3
2 2
16m 4m 0
3
m 0 m 2 m 2
m2.
16m 23m 82 0 m 2
3
Choïn
So sánh điều kiện (*), ta thấy m 2 thỏa mãn đề bài. D
m 0
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2
(m 1) 3m(m 2) 0
2
m 0 2 6 2 6
m ; \ 0 (*).
2 m 2
4 m 1 0 2 2
x1 2 x2 1 (1)
2(m 1)
Kết hợp đề bài và định lí Vi-ét, ta có : x1 x2 (2) .
m
3(m 2)
x1 x2 m
(3)
2m 2 2 m
Lấy (1) trừ (2) theo vế, ta được : x2 1 (4) , từ (2) suy ra
m m
2m 2 2m 2 2 m 3m 4
x1 x2 x1 (5) .
m m m m
3m 4 2 m 3(m 2)
Thay (4) và (5) vào (3) : . 3m2 10m 8 3m2 6m
m m m
m 2
6m 16m 8 0
2
.
m 2
3
2 Choïn
So sánh điều kiện (*), ta được m 2 hay m . Vì m nguyên nên m 2. D
3
Bài toán 2: Bài toán tham số có liên quan đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y ax 3 bx 2 cx d (*)
1. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị y ax 3 bx 2 cx d (*) :
Giả sử đồ thị hàm số (*) có hai điểm cực trị, ta thực hiện theo những cách sau để viết phương
trình đường thẳng qua hai điểm cực trị đó :
Phương pháp Tự luận :
Chia f ( x) cho f ( x) như sau :
ax3 bx 2 cx d 3ax 2 2bx c
f ( x) f ( x )
Ví dụ 35. Cho hàm số y f (x) x3 x m (1). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số (1).
2 2 2
A. y x m. B. y x m. C. y x m . D. y x m.
3 3 3
Đánh giá :
1 1
x3 x x
3 3
2
x m (bậc I) Phép chia kết thúc vì bậc
3
I nhỏ hơn bậc II
Dư : dạng x
Lời giải:
Cách giải 1 :
Tập xác định : D .
1
Đạo hàm : y 3x2 1 ; y 0 x nên hàm số luôn có 2 cực trị.
3
1 2
Hàm số được viết lại y y. x x m .
3 3
1 2
y y. x x m
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn thỏa mãn : 3 3
y 0
2 2
y x m . Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đô thị là y x m .
3 3
Choïn
D
Cách giải 2 :
1
Tập xác định : D . Đạo hàm : y 3x2 1 ; y 0 x nên hàm số luôn có 2 cực trị.
3
f ( x). f ( x)
Dựa vào công thức y f ( x) , ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực
18a
(3x 2 1).6 x 1 2
trị như sau : y x3 x m y x 3 x m x 3 x y x m.
18 3 3
Ví dụ 36. Cho biết có một tham số m để đồ thị hàm số y 2x3 3(m 3) x2 11 3m có hai điểm
cực trị, đồng thời hai điểm cực trị đó và điểm C (0; 1) thẳng hàng . Tìm khẳng định đúng:
A. m 3;6 . B. m 4;7 . C. m 1; 4 . D. m 1; 2 .
Lời giải:
Cách giải 1 : Chia y cho y như sau :
1 m3
2 x3 2(m 3) x2 x
3 6
(m 3) x2 11 3m
Khi phần dư có dạng x thì
(m 3) x2 (m 3)2 x
phép chia kết thúc.
Dư : (m 3)2 x 11 3m
Tập xác định : D . Đạo hàm : y 6x2 6(m 3) x ;
x 0
y 0 6 x( x m 3) 0 .
x 3 m
Hàm số có hai cực trị 3 m 0 m 3 .
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn thỏa mãn :
1 m3
y y. x (m 3) x 11 3m y (m 3)2 x 11 3m
2
3 6 .
y 0
Điểm C (0; 1) thuộc đường thẳng qua hai điểm cực trị nên 1 11 3m m 4 (thỏa mãn).
Choïn
A
Cách giải 2 :
Tập xác định : D . Đạo hàm : y 6x2 6(m 3) x ; y 12x 6(m 3) .
x 0
y 0 6 x( x m 3) 0 .
x 3 m
Hàm số có hai cực trị 3 m 0 m 3 .
Áp dụng công thức, ta viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị :
6 x 2 6(m 3) x 12 x 6(m 3)
y 2 x 3(m 3) x 11 3m
3 2
18.2
y 2 x 3(m 3) x 11 3m x (m 3) x (2 x m 3)
3 2 2
Bài toán 3: Bài toán tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị hàm số y ax 4 bx 2 c
1. Số cực trị của hàm số y ax 4 bx 2 c .
x 0
Đạo hàm : y 4ax3 2bx 2x(2ax2 b) ; y 0 .
2ax b 0
2
(*)
Nhìn vào phương trình y 0 , ta thấy luôn có một nghiệm x 0 . Do đó việc biện luận tiếp
theo sẽ phụ thuộc vào phương trình (*) . Từ (*) ta thấy :
Số nghiệm
Trường hợp Nghiệm của (*) Số cực trị
của y
a 0
Vô nghiệm 1 1
b 0
a 0
Một nghiệm : x 0 1 1
b 0
Lưu ý : Việc sử dụng a2 b2 0 là thể hiện a, b không đồng thời bằng 0, tuy nhiên BPT
a2 b2 0 mang tính phức tạp do bậc của m có thể 4 . Để khắc phục điều này, ta dùng phương
pháp phủ định như sau :
m m1
a 0
Xét Giaûi tìm
m m2 .
b 0
............
m m1
Quay lại giải a 2
b
2
0 tức là lấy phủ định kết quả của bước một. Ta có m m2 .
............
x 0
y 0 .
2ax b 0
2
Bước 2 : Điều kiện hàm số có một cực trị (hoặc có ba cực trị) – Xem mục 1 (lý thuyết).
Bước 3 : Dựa vào điều kiện K đề tìm tham số m rồi so sánh điều kiện có cực trị (bước 2)
trước khi kết luận.
vuoâng b3 8a
Ba cực trị tạo thành tam giác , ta dùng công thức nhanh cos BAC 3 .
ñeàu b 8a
b3 8a
Ba cực trị tạo thành tam giác vuông cos BAC 0 cos 900 .
b 8a
3
32a3
b b
Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị là A(0; c), B ; , C ; với
2a 4a 2a 4a
b2 4ac .
AB (b1 ; b2 ) 1
Tam giác ABC có Dieän tích
S bc b2 c1 .
AC (c1 ; c2 )
ABC
2 1 2
abc
Công thức diện tích khác : S ; S pr với R, r theo thứ tự là bán kính đường tròn
4R
abc
ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ; a, b, c là độ dài ba cạnh ; p là nửa chu vi
2
tam giác.
A A C
R O
O C r
B
Ví dụ 38. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 10;10 để hàm số
y x4 2 2m 1 x 2 7 có ba điểm cực trị?
A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11.
Lời giải:
Cách 1: Tự luận
Tập xác định: D .
x 0
Ta có y 4 x 3 4 2m 1 x ; y 0 4 x 3 4 2m 1 x 0 2 .
x 2m 1 (*)
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y 0 có ba nghiệm phân biệt
1
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 2m 1 0 m .
2
Vì m nguyên thuộc 10;10 nên m 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 . D Choïn
m 0 m 1
2 m 0 m 1.
2m 2m 1 0, m
Choïn
Vậy m 0 hoặc m 1 thỏa mãn đề bài. D
3 4 7
Ví dụ 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2mx 2 có cực tiểu mà
2 3
không có cực đại.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Nhận xét : Có hai trường hợp để hàm số y ax4 bx2 c có cực tiểu mà không có cực đại:
a 0 a 0
o Một là : Hàm bậc bốn có đúng một cực trị và là cực tiểu, khi đó : .
ab 0 b 0
a 0
o Hai là : Hàm số trở thành hàm bậc hai (đồ thị parabol có bề lõm hướng lên), ta có : .
b 0
Lời giải :
3
Ta thấy a 0 , vì vậy điều kiện bài toán tương đương với b 0 2m 0 m 0.
2
Choïn
Vậy m 0 thỏa mãn đề bài. B
Ví dụ 42. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y m 2 1 x 4 mx 2 m 2 chỉ có một
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
A. 1,5 m 0 . B. m 1 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0,5 .
Lời giải:
a 0 a 0
Hàm số có một điểm cực đại mà không có cực tiểu (1) (2)
b 0 b 0
a 0 m 2 1 0 1 m 1
Giải (1): 1 m 0. (*)
b 0 m 0 m 0
a 0 m2 1 0 m 1
Giải (2): m 1 . (**)
b 0 m 0 m 0
Choïn
Từ (*) và (**) suy ra 1 m 0 . C
AB ( m 1; 2m m2 1) , AC ( m 1; 2m m2 1) .
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng ABC cân tại A
Theo đề : ABC vuông, do đó nó phải vuông tại A, ta có : AB. AC 0 .
m 1
(m 1) (2m m 2 1) 2 0 (m 1) 4 (m 1) 0 m 1 m 1 1 0
3
.
m 2
Choïn
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: m 2 . D
Cách 2: Trắc nghiệm
Hàm số có ba cực trị ab 0 1. 2(m 1) 0 m 1 .
Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số với A là đỉnh của tam giác cân ABC, ta có:
b3 8a b3 8a
cos BAC 3 3 cos900 0 b3 8a 0
b 8a b 8a
2m 2 8.1 0 2m 2 8 2m 2 2 m 2 (thỏa điều kiện).
3 3
Ví dụ 44. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m 3 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải:
Tập xác định: D .
x 0
Ta có y 4 x3 4mx 4 x x 2 m ; y 0 2 .
x m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y 0 có ba nghiệm phân biệt
x2 m có hai nghiệm phân biệt khác 0 m 0 .
Vì hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị của chúng đối xứng nhau qua Oy, do đó tam giác
tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị luôn luôn là tam giác cân (tại đỉnh thuộc trục tung).
Choïn
Vậy m 0 thỏa mãn đề bài. B
B 2(3m 1); 9m2 4m 1 , C 2(3m 1); 9m2 4m 1 .
xA xB xC 0 1
0 m (nhaän)
3 3 3
Vì O là trọng tâm ABC nên
y A yB yC 18m 6m 4 0
2
2
m (loaïi)
3 3 3
1 Choïn
Vậy m thỏa mãn đề bài. B
3
Ví dụ 46. Biết rằng với tham số m m0 thì đồ thị hàm số y x4 2mx2 2 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1. Chọn mệnh đề đúng sau đây:
A. m0 (3; 1). B. m0 (0;2). C. m0 (1;3). D. m0 (4;7).
Lưu ý: A C
Tam giác ngoại tiếp (tiếp xúc ngoài) đường tròn cũng có nghĩa là O
r
đường tròn nội tiếp (tiếp xúc trong) tam giác.
Tam giác nội tiếp (tiếp xúc trong) đường tròn cũng có nghĩa là đường B
A
tròn ngoại tiếp (tiếp xúc ngoài) tam giác.
R
O C
B
Lời giải:
x 0
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 4x3 4mx 4x( x2 m) ; y 0 2 .
x m
Hàm số có ba cực trị y 0 có ba nghiệm phân biệt m 0 (*).
1 2
Diện tích tam giác ABC : S m m m2 m m2 m .
2
AB BC CA 2 m m4 2 m
Nửa chu vi tam giác: p m m4 m .
2 2
Ta có S p.r m2 m m m4 m m2 1 m3 1 (rút gọn cho m 0)
m 0 (loaïi)
m 1 0
2
m 1 m 1
m 1 m 1 3
3 2
m 1 (loaïi) .
m 1 m 2m 1 m (m m 2) 0
4 2 2 2
m 2
Choïn
Vậy m 2 thỏa mãn yêu cầu đề bài. C
Ví dụ 47. Có bao nhiêu tham số m nguyên âm để đồ thị hàm số y x4 2mx2 m có ba điểm
cực trị A, B, C, sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 1?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
x 0
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 4x3 4mx 4x( x2 m) ; y 0 2 .
x m
Hàm số có ba cực trị y 0 có ba nghiệm phân biệt m 0.
Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị: A(0; m) , B( m ; m m2 ), C ( m ; m m2 ) .
AB ( m; m2 ), AC ( m; m2 ), BC 2 m;0 ; AB m m4 AC ; BC 2 m .
1 2
Diện tích tam giác ABC : S m m m2 m m2 m .
2
m 0 (loaïi)
m 1
abc AB. AC.BC (m m4 )2 m m m 0 1 5
S m2 m m (loaïi) .
2m 1 m 2
3
4R 4R 4.1
1 5
m
2
1 5
Vậy m 1 m thỏa mãn. Ta thấy không có giá trị m nguyên âm nào thỏa mãn.
2
Choïn
A
Bài toán 4: Tìm tham số thỏa mãn điều kiện cực trị của những hàm số khác
ax 2 bx c
1. Hàm số phân thức bậc hai trên bậc một : y d 0 .
dx e
Đúc kết :
(C) : y f ( x)
Soá cöïc trò haøm y f ( x) Soá cöïc trò haøm y f ( x) Soá giao ñieåm .
Ox : y 0
Khoâng tínhtieáp xuùc
b) Hàm số y f x :
Cho trước đồ thị hàm số y f x liên tục trên D. Ta xác định đồ thị hàm y f x :
o Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị y f x nằm bên phải trục tung (ứng với x 0 ); bỏ đi
phần đồ thị y f x nằm bên trái trục tung (ứng với x 0 ).
Đúc kết :
Xét hàm đa thức f x có tập xác định là (chắc chắn đồ thị hàm này sẽ cắt Oy tại một
điểm), ta có:
Soá cöïc trò haøm y f ( x) 2 Soá cöïc trò naèm beân phaûi Oy cuûa haøm y f ( x) 1.
x 0
Để cho dễ nhớ, ta gọi n là số cực trị dương của hàm số y f x , khi ấy số cực trị của hàm số
y f x bằng 2n 1 .
x 2 m 1 x m 1
Ví dụ 48. Tìm tất cả giá trị tham số m sao cho hàm số y có cực đại, cực
xm
tiểu.
A. m . B. m 0. C. m 1. D. m 1.
Lời giải:
x 2 2mx m2 1 g x
Tập xác định: D \ m . Đạo hàm: y .
x m x m
2 2
Hàm số có cực đại, cực tiểu y đổi dấu hai lần trên tập xác định g x 0 có hai nghiệm
ag 1 0
2m 1 0
2
Choïn
phân biệt khác m g m m 1 0
2 2
m . A
2m 1 0
2
g m m 2
2 m 2
m 2
1 0
Ví dụ 49. Tìm tất cả giá trị của tham số m để điểm A 1; 3 cùng với hai điểm cực trị của đồ thị
x 2 2mx m
hàm số y tạo thành ba điểm không thẳng hàng.
x 1
x2 2 x m g x
Tập xác định: D \ 1 . Đạo hàm: y .
x 1 x 1
2 2
Hàm số có hai cực trị y đổi dấu hai lần trên tập xác định g x 0 có hai nghiệm phân biệt
ag 1 0
m 1
khác 1 g 1 m 0 m 1.
m 1
g 1 1 2 m 0
x 2
2mx m
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là d : y 2 x 2m .
x 1
5
Điểm A 1; 3 d 3 2.1 2m m .
2
5 Choïn
Vậy m 1 và m thỏa mãn đề bài. C
2
x 2 mx 1
Ví dụ 50. Cho hàm số y ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
xm
hàm số có giá trị cực đại là 7.
A. m 7. B. m 5. C. m 9. D. m 5.
Lời giải:
x m 1 , y 0 x 1 m .
2
x 2 2mx m2 1
Điều kiện x m. Đạo hàm: y x 1 m
x m x m
2 2
Vì 1 m 1 m, m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị m .
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là y 2 x m .
Suy ra y 1 m 2 m, y 1 m 2 m .
Ta có bảng biến thiên:
x 1 m m 1 m
y 0 0
2 m
y
2m
Choïn
Ta có yCÑ 2 m 7 m 9 . C
y ' 0 0 b 0
b 0
A 0;1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số 2 .
y 0 1 a 1 a 1
Với a 1, b 0, ta có y 2 x đổi dấu từ âm sang dương (tính từ trái sang phải) khi qua x 0
nên x 0 là điểm cực tiểu của hàm số (không thỏa mãn).
Với a 1, b 0, ta có y 2x đổi dấu từ dương sang âm (tính từ trái sang phải) khi qua x 0
nên x 0 là điểm cực đại của hàm số (thỏa mãn đề bài).
Choïn
Vậy a 1, b 0. D
m
Ví dụ 52. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 3 3x 2 9 x 5
2
có 5 điểm cực trị. Vậy S sẽ nhận giá trị nào sau đây?
A. 2016 . B. 1952 . C. 2016 . D. 496 .
Nhận xét : Để giải quyết dạng toán này, các bạn học sinh cần :
Xem lại lý thuyết tìm số cực trị hàm y f x được tóm tắt ở phần trên.
Ngoài ra, các em cần phải nắm công thức tìm tổng cấp số cộng: Cho cấp số cộng với số hạng
Lời giải :
Cách 1: Tự luận
với f x x 3x 9 x 5, x . Ta có: f x 3 x 6 x 9 .
m
Xét: y f x
3 2 2
2
m
f x
Áp dụng công thức: u
u.u
, ta có: y f x . 2 .
u m
f x
2
f x 0
x 1
Xét y 0 ; f x 0 3x 2 6 x 9 0 (hai nghiệm phân biệt).
f x m
x 3
2
m
Ta thấy với * 32 0 0 m 64 . Vì m nguyên nên m 1, 2,...63
2
63 Choïn
Tổng các giá trị của m là S 1 63 2016 . A
2
Cách 2: Trắc nghiệm
m
x 1 y
m
Xét hàm số f x x3 3x 2 9 x 5 có f x 3x 2 6 x 9 0
2
.
2 x 3 y 32 m
2
(C) : y f ( x)
Ta biết: Soá cöïc trò haøm y f ( x) Soá cöïc trò haøm y f ( x) Soá giao ñieåm
Ox : y 0
Khoâng tínhtieáp xuùc
(C) : y f ( x)
mà: Số cực trị của hàm y f x bằng 2. Do đó yêu cầu đề bài tương đương với
Ox : y 0
m m
có ba giao điểm (không tính tiếp xúc) y f x có hai cực trị trái dấu . 32 0
2 2
m m 64 0 0 m 64. Vì m nguyên nên m 1, 2,...63 .
Ví dụ 53. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x 1 2
f x 0 0
11
f x
4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g ( x) f ( x) 3m có 5 điểm cực
trị:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải :
x 0 (nghieäm ñôn)
y
x 4
8 x3 18 x 2 m 4 x x 3
2
; y 0 x 3 (nghieäm keùp)
x 4 8 x3 18 x 2 m
x4 8 x3 18 x2 m (*)
gx
x 0
Xét hàm số g x x 8 x 18 x ; g x 4 x 24 x 36 x 0
4 3 2 3 2
.
x 3
Bảng biến thiên:
x 0 3
g x 0 0
g x 27
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình x 4 8 x3 18 x 2 m (*) có tối đa hai nghiệm.
g x
Ngoài ra, x 0 là nghiệm đơn, x 3 là nghiệm kép của phương trình y 0 . Vì vậy hàm số đã
cho có ba cực trị tương đương phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0.
Choïn
m 0 m 0 . Khi đó có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. B
x
g x 3 x 2 6 x . f x 3 3 x 2 m 3x 2 6 x x3 3x 2 m 1 3x 2 m x3 3x 2 m 2 .
2 3
x 0 x 2
3
x 3x m 1
2
1
g x 0 3
x 3x 2 m 2
x3 3x 2 m 2
3
Ta thấy những nghiệm (nếu có) từ phương trình (1) luôn là nghiệm kép ( g x không đổi dấu khi
đi qua nghiệm kép). Vì vậy, yêu cầu đề bài tương đương hai phương trình (2) và (3) có tất cả
sáu nghiệm phân biệt khác 0 và 2 (*).
x 0
Xét hàm số h x x 3 x , x . Đạo hàm: h x 3x 2 6 x 0
3 2
.
x 2
Ta có bảng biến thiên:
x 0 2
y 0 0
0
y
4
4 m 0 0 m 4 Choïn
Từ bảng biến thiên, tâ thấy: (*) 2 m 4 . A
4 m 2 0 2 m 6
1
Ví dụ 56. Cho hàm số y f x x3 m 1 x 2 m 3 x m 4 . Tìm tất cả giá trị m để hàm
3
số y f x có 5 điểm cực trị.
A. 3 m 1. B. m 1. C. m 4. D. m 0 .
Nhận xét : Để giải quyết dạng toán này, các em học sinh cần xem lại cách xây dựng công thức tìm
số cực trị của hàm y f x trong phần lý thuyết. Từ đó ta rút ra công thức:
Soá cöïc trò haøm y f x 2n 1 với n là số cực trị dương ( x 0 ) của hàm số y f x .
Lời giải:
Hàm số y f x có 5 điểm cực trị Hàm số y f x có 2 cực trị dương.
x 2 4m 5 x m2 7m 6 0 *
Ta có f x 0 h x .
x 1
Hàm g x f x có 5 điểm cực trị Hàm số y f x có 2 điểm cực trị x 0
x1 0 x2 1 1
Phương trình * : h x 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
x1 0 x2 1 2
h 0 m 7m 6 0
1 m 6
2
x 0 2 3
g ( x) 0 0 0
18
g ( x)
2 2
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 1 2 5
g x 0 0 0
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
Ta có: g x 2 x 4 f x 4 x 2 x 2 f x 2 4 x (1)
2
Từ bảng trên , ta thấy hàm số y f t (hay y f x ) có đúng một điểm cực trị dương (nằm
bên phải trục Oy). Do đó số cực trị của hàm y f x là: 2.1 1 3 .
Choïn
D
Cách giải 2:
x 1 0
y 0 0
2
y
3
A. x 3 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên và có bảng xét dấu f x như hình bên. Khẳng định nào
sau đây sai?
x 3 1 2
f ( x) 0 0 0
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 .
C. x 1 là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
x 1 2 3 4
f ( x) 0 0
x 1 0 1
y 0 0 0
3
y
4 4
A. x 0 . B. 0; 3 . C. y 3 . D. x 3 .
Câu 5. Hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng?
x 0 1 2
y 0 0
1 0
y 0
1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
Câu 6. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x 0 1
y 0
0
y
1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
x 0 4
y
5
y
2 2
1
A. y x4 2 x2 1 B. y x3 3x 2 7 x 2
3
C. y x 4 2 x 2 D. y x4 2x2
1
Câu 9. Tìm điểm cực đại của hàm số y x3 2 x 2 3x 1 .
3
A. x 1 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 1 .
x4
Câu 10. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x2 3 .
2
5 2 2 5 5
A. y . B. 1; , 1; . C. 1; , 1; . D. x 1 .
2 5 5 2 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số y 2 x3 3x2 4 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng
A. 0 . B. 20 . C. 12 . D. 12 .
Câu 13. Cho hàm số y x4 2x2 3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi đó
A. y1 y2 12 . B. y1 3 y2 15 . C. 2 y1 y2 5 . D. y2 y1 2 3 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x 1 0 1
y 0 0 0
2 2
y
1
Tính P a 2b 3c.
A. P 3. B. P 6 . C. P 2 . D. P 2 .
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f ' x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị
2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên biết f x x 2 x 1 x 2 x 2 x 5
3 4
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 18. Cho đồ thị C của hàm số y f x có y= 1 x x 2 x 3 1 x2 . Trong các mệnh
2 3
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2019 x 1 x 1 . Số điểm cực đại của hàm số f x
2 3
là
x 2 2 x , x 0
2
Câu 21. Đồ thị hàm số y x3 3x2 9 x 2 có hai cực trị là A, B . Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng AB ?
1
A. E ;0 . B. M 0; 1 . C. P 1; 7 . D. N 1;9 .
8
Câu 22. Cho điểm I 2; 2 và A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x2 4 . Tính diện
tích S của tam giác IAB .
A. S 20 . B. S 10 . C. S 10 . D. S 20 .
Câu 23. Cho hàm số y x4 2x2 2 . Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số đã cho.
1
A. S 1 . B. S 2 . C. S 3 . D. S .
2
x2 4 x 8
Câu 24. Hàm số y có số điểm cực trị là
x2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x2 x 1
Câu 25. Giá trị cực đại của hàm số y
x 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . D. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . D. Hàm số có hai điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Các điểm cực đại của đồ thị hàm số y f ( x) sin 2 x x là
3
A. x k ( k ) . B. x k ( k ) .
4 4
k k
C. x (k ) . D. x (k ) .
4 2 4 2
Câu 30. Hàm số y x 1 x 2 x 3 x 4 ... x 2018 x 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x 2 0
y 0 0
Hàm số y g ( x) f x 2 2 x 4 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x 1 3
f x 0 0
2018
f x
2018
x 2 4
y 0 0
6
y
2
A. 5 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 3 1
f x 0 0
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 1 2
f x 0 0
3 2
Hỏi hàm số g x f x x3 x 6 x 2020 có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết hàm số y f ' x có bảng xét dấu sau
x 3 2 5
f ( x) 0 0 0
A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 x 4 . Số điểm cực trị của hàm số
2 4
y f x là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 38. Số điểm cực trị của hàm số y g x f x x 2 1 là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x 2 1
f x 0 0
5
f x
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
x 1 0 1
f ( x) 0 0 0
1
f ( x)
2 2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
x 2 0 1
f x 0 0
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 42. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?
x 0 1 2
y 0 0
3 2
y
1
2018
x 1
Hàm số g x f có bao nhiêu điểm cực trị?
x 2
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 43. Cho y f x là hàm số xác định và có đạo hàm trên . Biết bảng xác dấu của y f 3 2 x
như sau:
1 5
x 3 4
2 2
f (3 2 x) 0 0 0 0
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44. Cho y f x xác định và có đạo hàm trên . Biết bảng xét dấu của y f x như sau
3
x 1 8 27
f x
3 0 0 0
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. m 1 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 0 .
Câu 46. Hàm số y 2 x 3 4 2m x 2 m 5 x 4 đạt cực đại tại x 0 thì giá trị của m là
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 13.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 4x3 mx2 4x 3 đạt cực tiểu
tại x 1 .
A. m 2 . B. m 4 . C. m 6 . D. m 1.
Câu 48. Để hàm số y x3 3x2 mx đạt cực tiểu tại x 2 thì tham số thực m thuộc khoảng nào sau
đây?
Câu 49. Biết đồ thị hàm số y ax3 bx 2 1 a, b có một điểm cực trị là A 1; 2 , giá trị của
3a 4b là
A. 6 . B. 6 . C. 18 . D. 1.
Câu 50. Biết rằng đồ thị hàm số y x3 3x2 ax b có điểm cực tiểu là A 2; 2 . Tính tổng
S a b.
A. S 34 . B. S 14 . C. S 14 . D. S 20 .
Câu 51. Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y x3 ax2 bx c đi qua điểm 0;1 và có
điểm cực trị 2; 0 . Tính giá trị của biểu thức T 4a b c .
A. 20 . B. 23 . C. 24 . D. 22 .
Câu 52. Biết rằng hàm số y f x x 3 ax 2 bx c đạt cực tiểu tại điểm x 1 , giá trị cực tiểu bằng
3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 . Tìm giá trị của hàm số tại x 2 .
A. f 2 8. B. f 2 0. C. f 2 0. D. f 2 4.
1
Câu 53. Cho hàm số y x3 2mx 2 (4m 1) x 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
3
1
A. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi m . B. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu khi m 1.
2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx 1 có hai điểm cực trị.
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 55. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x2 3mx 1 không có cực trị là
A. m 1 . B. m 1. C. m 1 D. m 1 .
m 2 m 3
A. . B. 3 m 1. C. . D. 2 m 1.
3 m 1 1 m
Câu 57. Biết rằng hàm số y x a x b x 3 có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng
3 3
A. ab 0 . B. ab 0 . C. ab 0 . D. ab 0 .
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x m có giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu trái dấu.
A. 2 m 2. B. m 2; 2 . C. m 2 hoặc m 2. D. m .
Câu 59. Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 .
A. m 1;3 3; 4 . B. m 1;3 .
C. m 3; 4 . D. m 1; 4 .
Câu 60. Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d với a 0 . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
A 1; 1 , B 1;3 . Tính f 4 .
A. f 4 53 . B. f 4 17 . C. f 4 17 . D. f 4 53 .
Câu 61. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2; 1) làm hai điểm
cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax 2 x bx 2 c x d là:
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11
A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11.
Câu 63. Xác định các hệ số a, b, c của đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c biết A 1; 4 , B 0;3 là các
điểm cực trị của đồ thị hàm số?
1
A. a 1; b 0; c 3 . B. a ; b 3; c 3 .
4
C. a 1; b 3; c 3 . D. a 1; b 2; c 3 .
Câu 64. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y mx4 2x2 10 có ba điểm cực trị.
A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0.
Câu 65. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y m 1 x 4 6 m x 2 m có đúng 1 cực trị?
A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 0 .
Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3;3 để hàm số y mx 4 m2 4 x 2 8 có
đúng một điểm cực trị.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y m 2 1 x 4 mx 2 m 2 chỉ có một điểm
cực đại và không có điểm cực tiểu.
A. 1,5 m 0 . B. m 1 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0,5 .
3 4 7
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2mx 2 có cực tiểu mà không có
2 3
cực đại.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 69. Cho hàm số y x4 2mx2 m2 2 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị
của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông?
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1. D. m 2 .
Câu 70. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y ax4 bx2 c có hai điểm cực trị là
A 1; 4 , B 0;3 .
Câu 71. Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m m4 có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác đều?
A. m 0 . B. m 3 3 . C. m 3 3 . D. m 1.
Câu 72. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y mx4 (m2 -1) x2 1- 2m có một cực tiểu và
hai cực đại.
Câu 73. Cho hàm số y x 4 2 1 m 2 x 2 m 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có
cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
1 1
A. m B. m 0 C. m 1 D. m
2 2
Câu 74. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên . Biết f '( x) ( x 1)2 ( x 2) .
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
a 0, d 2019
Câu 75. Cho hàm số f ( x) ax3 bx2 cx d a, b, c, d thỏa mãn . Số
a b c d 2019 0
điểm cực trị của hàm số y g x với g x f x 2019 là
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 76. Tính tổng S tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x4 2mx2 1 có
ba điểm cực trị, đồng thời đường tròn đi qua ba điểm đó có bán kính bằng 1 .
1 5 1 5
A. S . B. S . C. S 0 . D. S 1 .
2 2
Câu 77. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2m2 x2 m4 3 có ba
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
1 1 1 1
A. S ;1; . B. S ;1; .
3 3 2 2
Câu 78. Đồ thị của hàm số y x4 2mx2 3m2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0; 2
làm trọng tâm khi và chỉ khi
2 6
A. m 1. B. m . C. m 1 . D. m .
7 7
Câu 79. Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và có đạo hàm liên tục trên . Khi
đó hàm số y f 4 x 4 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 80. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 81. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x với x
2
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị.
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Câu 82. Cho hàm số y x3 3mx2 4m2 2 có đồ thị C và điểm C 1; 4 . Tính tổng các giá trị
nguyên dương của m để C có hai điểm cực trị A , B sao cho tam giác ABC có diện tích
bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
1 3
Câu 83. Cho hàm số y x m 1 x 2 m 3 x m 2 4m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
3
số m để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. m 3 . B. m 1. C. m 4 . D. 3 m 1 .
Câu 84. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m 2 m 12 có
bảy điểm cực trị.
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
A. m 0; 2 . B. m 1;3 . C. m 2; 4 . D. m 2;0 .
Câu 86. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m2 có đúng năm
điểm cực trị?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 87. Số giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 sao cho đồ thị hàm số y x3 x2 mx 2
có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung.
Câu 88. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x 4 8 x3 6 x 2 24 x m có 7
điểm cực trị bằng
A. 63 . B. 42 . C. 55 . D. 30 .
Câu 89. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 2mx 5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 .
Câu 90. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 2mx 5 với mọi x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10 để hàm số g x f x có 5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số g x f x có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 92. Cho hàm số f ' x x 2 x2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16.
1 1
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3. D. m 3 .
2 2
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M 2m3 ; m tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số y 2 x3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1 một tam giác có diện tích nhỏ
nhất.
A. m 2 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1.
A. P 9 . B. P 7 . C. P 11 . D. P 6 .
Câu 96. Tìm tất cả các giá trị cuả tham số m để hàm số y x (2m 1) x 2 (m 1) x 2 có đúng 3
3
A. m 1 B. m 2 C. 2 m 1 D. m 1 .
Câu 97. Cho hàm số f x x3 2m 1 x 2 2 m x 2 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm
số y f x có 5 điểm cực trị ?
5 5 5 5
A. m2 . B. m 2 . C. 2 m . D. m 2.
4 4 4 4
Câu 98. Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m thuộc
đoạn [−2; 2] để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau
x 1 1 4
f ' x 0 0 0
Câu 100. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm
x 2 2
f x 0 0
Hàm số y 3 f ( x4 4x2 6) 2x6 3x4 12x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
51B 52D 53D 54D 55D 56A 57C 58A 59A 60D
61A 62D 63D 64D 65C 66D 67C 68B 69C 70D
71B 72B 73B 74B 75B 76B 77C 78D 79C 80B
81D 82C 83A 84C 85A 86D 87D 88B 89C 90B
91C 92D 93A 94B 95C 96A 97A 98C 99A 100D