You are on page 1of 20

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN TÂM LÝ HỌC DÂN TỘC

Đại học Quốc gia Hà Nội


Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn
Khoa Tâm lý học Bộ môn: Tâm lý học xã hội

1. Thông tin về giảng viên


1.1. Họ và tên giảng viên 1: Lê Thị Minh Loan
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
Thời gian và địa điểm làm việc: 08h - 11h, thứ 3 và thứ 6 hàng tuần tại
Phòng 109, Nhà D, Khoa Tâm lý học, Trường ĐHKHXH&NV. 336 Nguyễn
Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Địa chỉ liên lạc: Văn phòng Khoa Tâm lý học, Trường Đại học
KHXH&NV.
Điện thoại, email: 04.8358710 - 0984537326, minhloan@mail.ru
Hướng nghiên cứu chính:
- Tâm lý học xã hội
- Tâm lý học dân tộc
- Tâm lý học tổ chức
- Tâm lý học tiêu dùng
1.2. Họ và tên giảng viên 2: Trần Thu Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thời gian và địa điểm làm việc: 08h - 11h, thứ 2 và thứ 5 hàng tuần tại
Phòng 109 , Nhà D, Khoa Tâm lý học, Trường ĐH KHXH&NV. 336 Nguyễn
trãi , Thanh Xuân, Hà Nội.
Địa chỉ liên lạc: Văn phòng Khoa Tâm lý học, Trường Đại học
KHXH&NV.

1
Điện thoại, email: 04.8358710- 0913724374, huongtlh1978@yahoo.com
2. Thông tin chung về môn học
2.1. Tên môn học : Tâm lý học Dân tộc
2.2. Mã môn học :
2.3. Số tín chỉ :2
2.4. Môn học : Bắt buộc
2.5. Các môn học tiên quyết: TLH Xã hội.
2.6. Các môn học kế tiếp:
2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết : 18 giờ
+ Thảo luận : 8 giờ
+ Tự học : 4 giờ
2.8. Địa chỉ khoa, bộ môn phụ trách môn học: Phòng 109 , Nhà D, Khoa
Tâm lý học, Trường ĐH KHXH&NV. 336 Nguyễn Trãi , Thanh Xuân, Hà Nội.
3. Mục tiêu của môn học
3.1. Mục tiêu chung của môn học
3.1.1. Kiến thức
- Nắm được khái niệm tâm lý dân tộc, đối tượng của TLH dân tộc, nắm
được lịch sử hình thành và phát triển TLH dân tộc.
- Làm sáng tỏ mối quan hệ giữa văn hóa và tâm lý dân tộc. Giải thích
được đặc điểm tâm lý dân tộc thông qua quá trình xã hội hóa, giao tiếp và hành
vi xã hội.
- Hiểu được bản chất của các hiện tượng: định khuôn, định kiến, xung đột
dân tộc từ đó đưa ra các biện pháp làm thiểu tính tiêu cực của chúng và tăng
cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân tộc.
- Chỉ ra và phân tích nguyên nhân của những định khuôn về đất nước,
con người Việt Nam, về “Cái Tôi” ở người Việt Nam, về những phẩm chất đã

2
định hình ở người Việt Nam trong lịch sử và những phẩm chất mới đang định
hình ở người Việt Nam hiện nay
3.1.2. Kỹ năng
- Rèn luyện các kỹ năng cơ bản về tổng hợp, phân tích diễn biến tâm lý
của các dân tộc.
- Bước đầu hình thành kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan tới quan
hệ của các dân tộc hiện nay.
- Có kỹ năng tiến hành các đề tài nghiên cứu đặc điểm tâm lý của người
Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế.
- Hình thành kỹ năng làm việc nhóm trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt,
kỹ năng làm việc với những người thuộc các dân tộc khác nhau.
3.1.3. Thái độ
- Củng cố và phát triển ý thức dân tộc đúng đắn ở sinh viên, tránh tư
tưởng phân biệt chủng tộc, đồng hóa dân tộc.
- Hình thành thái độ đúng mực trong giao tiếp ứng xử với những người
thuộc các dân tộc khác nhau trên tinh thần hợp tác, chia sẻ.
3.2. Mục tiêu của từng bài học.
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nội dung
Nội dung 1 Nắm vững đối Hiểu được đối tượng, Bước đầu biết vận
tượng, nhiệm vụ và nhiệm vụ và phương dụng phương pháp
phương pháp pháp nghiên cứu của của tâm lý học dân
nghiên cứu của tâm tâm lý học dân tộc. tộc để nghiên cứu
lý học tộc. Chỉ ra được mối đặc điểm tâm lý dân
quan hệ giữa Tâm lý tộc.

3
học dân tộc với các
khoa học khác.
Nội dung 2 Mô tả được ảnh Hiểu rõ vai trò của Phân tích ảnh hưởng
hưởng của quá văn hóa đến quá của quá trình xã hội
trình xã hội hóa trình xã hội hóa của hóa đến sự phát
đến sự phát triển trẻ triển của trẻ ở Việt
của trẻ. Nam.
Nội dung 3 Trình bày được Hiểu được bản chất Vận dụng tri thức
một số đặc điểm của những khác biệt để phân tích đặc
tâm lý dân tộc cơ trong giao tiếp của điểm tâm lý người
bản biểu hiện trong các dân tộc. Việt Nam thể hiện
giao tiếp. trong giao tiếp.
Nội dung 4 Nắm được những Làm rõ mối quan hệ So sánh ưu nhược
định hướng giá trị biện chứng giữa điểm của tính cá
cơ bản của chủ những định hướng nhân, tính cộng
nghĩa cá nhân, chủ giá trị cơ bản của đồng trong đặc điểm
nghĩa tập thể và cơ chủ nghĩa cá nhân và tâm lý của người
chế kiểm soát hành chủ nghĩa tập thể Việt Nam.
vi xã hội của cá trong các cộng đồng
nhân trong các dân tộc khác nhau .
cộng đồng dân tộc
khác nhau.
Nội dung 5 Nêu rõ khái niệm Đánh giá được Sử dụng các kiến
và liệt kê được các những mặt tích cực thức được học để
giai đoạn hình và hạn chế của ý phân tích ý thức dân
thành, phát triển thức dân tộc và chủ tộc của bản thân,

4
tính đồng nhất dân nghĩa dân tộc. phê phán những
tộc. Biết được các quan niệm sai lầm
mức độ và các yếu về ý thức dân tộc,
tố ảnh hưởng đến lòng tự hào dân tộc.
tính đồng nhất dân
tộc.
Nội dung 6 Trình bày được Giải thích được bản Vận dụng các kiến
khái niệm, đặc chất của quá trình thức được học để
điểm, và tính chân định khuôn hóa. phân tích những
lý của định khuôn Hiểu được mối quan định khuôn cơ bản
dân tộc. hệ giữa các thành về đất nước và con
phần nhận thức, xúc người Việt Nam xưa
cảm và hành vi trong và nay.
định khuôn dân tộc.
Nội dung 7 Nắm được khái Hiểu được bản chất Sử dụng các tri thức
niệm, đặc điểm, của định kiến dân tộc về định kiến để
các mức độ biểu và mối quan hệ giữa đánh giá hiệu quả
hiện của định kiến định kiến và định của các phương thức
dân tộc. khuôn. Phân tích ảnh thay đổi định kiến
hưởng tiêu cực của của các dân tộc với
nó tới mối quan hệ nhau.
giữa các dân tộc.
Nội dung 8 Nắm được khái Hiểu được bản chất, Phân tích nguyên
niệm, chỉ ra được nguyên nhân của nhân, diễn biến của
các loại xung đột xung đột dân tộc. các cuộc xung đột
dân tộc. Biết được Đánh giá tính hiện đang diễn ra hiện

5
nguyên nhân và thực của các biện nay.
chỉ ra một số biện pháp hòa giải xung
pháp hòa giải xung đột dân tộc
đột dân tộc
Nội dung 9 Nắm được khái Hiểu được vai trò Trên cơ sở các kiến
niệm, đặc điểm của của yếu tố cá nhân thức đã học phân
thích ứng với môi và môi trường tới sự tích sự thích ứng
trường văn hóa thích nghi của những của cộng đồng
mới. Biết được ảnh dạng di cư khác người Việt Nam
hưởng của các đặc nhau: học tập, du trong quá trình hội
điểm cá nhân và lịch, kinh doanh... nhập quốc tế.
môi trường văn hóa với môi trường văn
tới quá trình này. hóa mới.

4. Tóm tắt nội dung môn học


Các hướng tiếp cận tâm lý học dân tộc trong các khoa học khác nhau, từ
tâm lý học tới nhân chủng học văn hóa. Phác họa các hướng phát triển tâm lý
học dân tộc, giới thiệu thành tựu của các trường phái cổ điển và mới nhất và các
hướng nghiên cứu cơ bản trong nghiên cứu nhân cách, giao tiếp, hành vi xã hội.
Những khía cạnh tâm lý xã hội của tính đồng nhất dân tộc, mối quan hệ giữa
các dân tộc: định khuôn, định kiến, xung đột dân tộc, thích ứng tâm lý trong
môi trường văn hóa mới. Đặc điểm tâm lý của người VN xưa và trong giai đoạn
hội nhập.
5. Nội dung chi tiết môn học
5.1.Bài 1. Những vấn đề chung của TLH dân tộc
1. Khái niệm dân tộc và tâm lý học dân tộc
1.1. Khái niệm Dân tộc

6
1.2. Khái niệm Tâm lý học dân tộc
2. Đối tượng, mục đích, nhệm vụ nghiên cứu của Tâm lý học
2.1. Đối tượng nghiên cứu của Tâm lý học dân tộc
2.2. Mục đích nghiên cứu của Tâm lý học dân tộc
2.3. Nhiệm vụ của Tâm lý học dân tộc
3. Phương pháp nghiên cứu của Tâm lý học dân tộc
3.1. Phương pháp tiếp cận xã hội- lịch sử
3.2. Phương pháp tiếp cận văn hoá- tư tưởng
3.3. Phương pháp tiếp cận ngôn ngữ học
5.2.Bài 2. Quá trình xã hội hóa trong các cộng đồng dân tộc
1. Ảnh hưởng của văn hóa tới sự phát triển tâm lý của trẻ
2. Các phương pháp nghiên cứu về XHH
3. Tuổi thiếu niên và “việc trở thành người lớn”
5.3.Bài 3. Giao tiếp trong các cộng đồng dân tộc
1. Giao tiếp vào ngữ cảnh văn hoá
2. Hành vi biểu cảm và văn hoá
3. Ngôn ngữ không gian và ngôn ngữ thời gian
5.4.Bài 4. Hành vi xã hội của cá nhân trong các cộng đồng dân tộc
1. Định hướng giá trị
2. Chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể
3. Cơ chế kiểm soát xã hội
5.5.Bài 5. Đồng nhất dân tộc
1. Khái niệm đồng nhất dân tộc
2. Giai đoạn hình thành tính đồng nhất dân tộc
3. Ảnh hưởng của hoàn cảnh xã hội đến tính đồng nhất dân tộc
4. Các phương thức duy trì tính đồng nhất dân tộc
5. Mức độ biểu hiện của đồng nhất dân tộc

7
6. Chủ nghĩa đề cao dân tộc
5.6.Bài 6. Định khuôn dân tộc
1. Khái niệm định khuôn dân tộc
1.1. Khái niệm
1.2. Các kiểu định khuôn dân tộc
1.3 . Tính chân lý của định khuôn dân tộc
2. Định khuôn tâm lý dân tộc Việt Nam
2.1. Định khuôn về đất nước và con người Việt Nam
2.2. Định khuôn về “cái tôi” ở người Việt Nam
2.3. Những phẩm chất tâm lý đã định hình ở người Việt Nam trong
lịch sử
2.4. Những phẩm chất tâm lý mới đang định hình ở người Việt
Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế
5.7.Bài 7. Định kiến dân tộc
1. Khái niệm định kiến dân tộc
1.1. Định nghĩa
1.2. Đặc điểm
1.3. Các mức độ biểu hiện
2. Nguồn gốc của định kiến dân tộc
2.1. Cạnh tranh về kinh tế, chính trị giữa các tộc người
2. 2. Nhận thức sai lệch về dân tộc khác
2. 3. Sự tuân thủ các chuẩn mực xã hội
2. 4. Các yếu tố xã hội khác
3. Các phương thức giảm thiểu định kiến dân tộc
3.1. Thay đổi thái độ
3.2. Thay đổi cách thức giáo dục
3.3 Thay đổi hành vi

8
3.4. Khuyến khích tiếp xúc trên cơ sở bình đẳng về vị thế
5.8.Bài 8. Xung đột dân tộc
1. Khái niệm xung đột dân tộc
1.1. Định nghĩa
1.2. Đặc điểm
1.3. Phân loại
2. Nguyên nhân xung đột dân tộc
2.1. Dưới góc độ lý thuyết bản năng-sinh học
2.2. Dưới góc độ lý thuyết đồng nhất xã hội
2. 3. Dưới độ lý thuyết mâu thuẫn lợi ích
3. Cách hòa giải xung đột dân tộc từ góc độ TLH
3.1.Tạo mục đích chung cho các bên xung đột
3.2.Giảm thiểu tính tiêu cực của đồng nhất hoá
3.3. Tăng cường sự tiếp xúc
5.9.Bài 9. Thính nghi tâm lý với môi trường văn hoá mới
1. Khái niệm thích nghi
2. Những yếu tố ảnh hưởng
2.1. Đặc điểm tâm lý của cá nhân
2.2. Đặc điểm của môi trường văn hóa mới
3. Ảnh hưởng của những tiếp xúc liên văn hoá đối với nhóm và cá nhân

6. Häc liÖu
1. Stefanenko T.G. Tâm lý học dân tộc. NXB. Aspest, 2003. Tài liệu
dịch. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
2. Đỗ Long. Tâm lý học dân tộc. NXB. Khoa học xã hội, 2001. Thư viện
ĐHQG. Phòng tư liệu khoa

9
3. Trần Ngọc Thêm. Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB. Giáo dục,1999. Thư
viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
4. Hồ Sĩ Quý. Về giá trị và giá trị châu Á. NXB. Chính trị quốc gia. Hà
nội, 2005. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
5. Grant Evans. Bức khảm văn hóa châu Á. Tiếp cận nhân học. NXB.
Văn hóa dân tộc. Hà nội, 2001. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
6. Đào Duy Anh. Việt Nam văn hóa sử cương. NXB. Văn hóa thông tin.
Hà nội, 2002. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
7. Phan Kế Bính. Việt Nam phong tục. NXB. TP Hồ Chí Minh, 1990.
Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
8. Phan Mai Hương - Đỗ Long. Tính cộng đồng-Tính cá nhân và cái
“Tôi” của người Việt Nam . NXB. Chính trị quốc gia. Hà nội, 2002. Thư viện
ĐHQG. Phòng tư liệu khoa.
9. Trần Quốc Vượng. Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB.Văn hóa thông tin,
1998. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
10. Trần Thị Minh Đức, Hoàng Xuân Dung, Đỗ Hòang. Định kiến và
phân biệt đối xử theo giới. Lý thuyết và thực tiễn.NXB.ĐHQG. Thư viện
ĐHQG. Phòng tư liệu khoa
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung Lý Bài Thảo luận Thực hành, thí Tự học, tự Tổng
thuy tập nghiệm nghiên
ết cứu
Nội dung 1 4 4
Nội dung 2 1 1 2
Nội dung 3 2 1 1 4

10
Nội dung 4 2 1 1 4
Nội dung 5 3 1 4
Kiểm tra
Nội dung 6 2 2 4

Nội dung 7 1 1 2
Nội dung 8 2 2 4
Nội dung 9 1 1 2
Tổng 18 8 4 30
7.2 Lịch trình tổ chức dạy cụ thể
Nội dung 1, tuần 1
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm chuẩn bị
Lý thuyết 1. Khái niệm dân tộc Q1, tr.31-44
(2h) và tâm lý học dân tộc Q2, tr. 14-34
2. Đối tượng nghiên
cứu của Tâm lý học
Nội dung 1, tuần 2
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm chuẩn bị
Lý thuyết 1. Đối tượng nghiên Q2, tr.35-66
(2 h) cứu của Tâm lý học
(tiếp theo)
2. Phương pháp luận
và phương pháp
nghiên cứu của Tâm lý
học dân tộc

11
Néi dung 2, tuÇn 3
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm chuẩn bị

LÝ thuyÕt 1. Ảnh hưởng của quá Q1, tr.98-


(1 h) trình XHH tới sự phát 111
triển của trẻ
2. Phương pháp nghiên
cứu quá trình xã hội
hóa
Tự học (1h) Tuổi thiếu niên và Q1, tr.112-
“việc trở thành người 118
lớn”

Néi dung 3, tuÇn 4


Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm chuẩn bị
LÝ thuyÕt 1. Giao tiếp và ngữ Q2, tr. 149-
(2 h) cảnh văn hoá 159
2. Hành vi biểu cảm và
văn hoá
Néi dung 3, tuÇn 5
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu Ghi
chức dạy học gian, địa SV chuẩn chú
điểm bị
Tự học Ngôn ngữ không gian và Q1, tr. 159-
(1 h) ngôn ngữ thời gian 163

12
Thảo luận Đặc điểm tâm lý người Việt Q3, tr. 155-
(1 h) Nam thể hiện trong giao 166
tiếp
Néi dung 4, tuÇn 6
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
LÝ thuyÕt 1. Định hướng giá trị Q1, tr. 172-
(2 h) 2. Chủ nghĩa cá nhân và 182; Q4, tr.
chủ nghĩa tập thể 120-168; Q8,
tr. 61-106
Néi dung 4, tuÇn 7
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
Tự học Cơ chế kiểm soát hành vi Q1, tr.183-
(1 h) của cá nhân trong xã hội 192
Thảo luận (1 h) Tính cá nhân và tính cộng Q3, tr. 96-102
đồng của người Việt Nam

Néi dung 5, tuÇn 8


Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm

13
LÝ thuyÕt 1. Khái niệm đồng nhất dân Q1, tr. 196-
(2 h) tộc 216
2. Giai đoạn hình thành tính
đồng nhất dân tộc
3. Ảnh hưởng của hoàn
cảnh xã hội đến tính đồng
nhất dân tộc

Néi dung 5, tuÇn 9


Lý thuyết 4. Các phương thức duy trì Q2, tr. 22-234
(1 h) tính đồng nhất dân tộc
5. Mức độ biểu hiện của
đồng nhất dân tộc

Kiểm tra
(1 h)
Néi dung 6, tuÇn 10
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
LÝ thuyÕt 1. Khái niệm Q2, tr. 246-
(2 h) 2. Các kiểu định khuôn dân 258
tộc
3. Tính chân lý của định
khuôn dân tộc

14
Néi dung 6, tuÇn 11
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
Thảo luận Định khuôn về “cái tôi”, về Q2, tr. 177-
(2 h) những phẩm chất tâm lý đã 244; Q6,
định hình ở người Việt tr.20-26, Q7,
Nam trong lịch sử và về tr.47-55
những phẩm chất tâm lý
mới đang định hình ở người
Việt Nam hiện nay

Néi dung 7, tuÇn 12


Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
LÝ thuyÕt 1. Khái niệm định kiến dân Q2, tr.143-
(1 h) tộc 156; Q10, tr.
2. Nguồn gốc của định kiến 39-58
dân tộc
3. Các phương thức giảm
thiểu định kiến dân tộc
Thảo luận Người nước ngoài trong Đọc tài liệu
(1 h) con mắt người Việt Nam yêu cầu ở tuần
11

15
Néi dung 8, tuÇn 13
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
Lý thuyết 1. Khái niệm xung đột dân Q1, tr. 259-
( 2 h) tộc 280
2. Phân loại xung đột dân
tộc
3. Nguyên nhân xung đột
dân tộc
4. Cách hòa giải xung đột
dân tộc từ góc độ TLH
Néi dung 9, tuÇn 14
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
Thảo luận Phân tích nguyên nhân, Đọc tài liệu
(2 h) diễn biến của một cuộc yêu cầu ở tuần
xung đột dân tộc đang diễn 13
ra.
Néi dung 10, tuÇn 15
Hình thức tổ Thời Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
chức dạy học gian, địa chuẩn bị chú
điểm
LÝ thuyÕt 1. Khái niệm thích nghi, Q1, tr. 281-
(1 h) hoà nhập, thích ứng 304

16
2. Những yếu tố cơ bản ảnh
hưởng đến quá trình thích
nghi với môi trường văn
hoá mới
3. Ảnh hưởng của những
tiếp xúc liên văn hoá đối
với nhóm và cá nhân
Thảo luận Sự thích ứng của cộng đồng Đọc tài liệu
(1 h) người Việt Nam trong quá yêu cầu ở tuần
trình hội nhập quốc tế 14

8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giáo viên
Khi học môn học này, yêu cầu sinh viên có ý thức tự học, chuẩn bị tốt
các câu hỏi, bài tập được giao, có mặt đầy đủ trên lớp, tích cực tham gia các
hoạt động trên lớp như: nghe giảng, tích cực tham gia thảo luận nhóm, và hoàn
thành tốt các yêu cầu kiểm tra-đánh giá thường xuyên, kiểm tra-đánh giá giữa
kỳ và kiểm tra-đánh giá kết thúc môn học.
Sinh viên trước khi lên lớp phải thực hiện các yêu cầu mà môn học quy
định. Sinh viên sẽ có 20% trong tổng điểm (2 /10 điểm) đánh giá về sự chuẩn bị
bài ở nhà cho các lần thảo luận, thực hành trên lớp; có 20% trong tổng điểm
(2/10 điểm) đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ (bài viết chuẩn bị ở nhà) và có 60%
trong tổng điểm (6 /10 điểm) cho bài thi cuối kỳ theo lịch nhà trường (bài viết
trên lớp).
9. Phƣơng pháp và hình thức kiểm tra - đánh giá môn học
9.1. Kiểm tra-đánh giá thường kỳ
Được thực hiện để kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên đối
với các giờ tự học, thảo luận trên lớp.

17
9.1.1.Mục tiêu đánh giá
Kiểm tra-đánh giá thường xuyên nhằm củng cố các tri thức, hình thành
các kĩ năng nhận dạng vấn đề và giải quyết các bài tập được giao, kĩ năng hợp
tác và làm việc theo nhóm, đồng thời hình thành thái độ tích cực đối với môn
học. Nắm được thông tin phản hổi để điều chỉnh cách học và cách dạy cho phù
hợp.
9.1.2. Tiêu chí đánh giá
- Xác định được vần đề do giảng viên yêu cầu trước mỗi buổi thảo luận.
- Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp vấn đề khi đọc tài liệu
- Mức độ sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn.
- Tích cực tham gia ý kiến ở lớp.
9.1.3. Hình thức đánh giá
Kiểm tra bằng cách tính tổng số lần sinh viên chuẩn bị thảo luận do môn
học yêu cầu
9.2. Kiểm tra-đánh giá giữa kỳ
9.2.1. Mục tiêu đánh giá
Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và kĩ năng thu được sau nửa học
kỳ của sinh viên và làm cơ sở cho việc điều chỉnh, cải tiến cách dạy và học.
9.2.2. Tiêu chí đánh giá
Thể hiện sự nắm vững vấn đề mà giảng viên yêu cầu trong 1/2 nội dung
môn học, có khả năng tổng hợp vấn đề, khả năng vận dụng thực tế để lý giải
hoặc giải quyết một tình huống cụ thể.
9.2.3. Hình thức đánh giá
Bài viết ở nhà
9.3. Bài thi cuối kỳ (2 giờ tín chỉ)
9.3.1. Mục tiêu đánh giá

18
Đánh giá khả năng tổng hợp, khái quát và vận dụng các kiến thức và kĩ
năng thu được của sinh viên trong toàn khoá học.
9.3.2. Tiêu chí đánh giá
Nắm vững vấn đề, thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải
quyết vấn đề, vận dụng kiến thức lý luận để phân tích, lý giải tình huống thực
tế, mức độ mở rộng tài liệu đọc thêm, trình bày lôgíc vấn đề, trích dẫn hợp lý.
9.3.3. Hình thức đánh giá
Bài làm viết trên lớp (2 giờ tín chỉ) theo lịch của nhà trường.
Bảng đánh giá môn học
Kiểu đánh giá Tỉ trọng Cách thức
Thường kỳ 20% Kiểm tra việc chuẩn bị và mức độ tích cực
trong các giờ thảo luận
Giữa kỳ 20% Bài viết ở nhà
Cuối Kỳ 60% Bài viết trên lớp
Tổng 100% Điểm môn học (100%)
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Kiểm tra thường kỳ: nội dung 3, tuần 5; nội dung 4, tuần 7; nội dung 6,
tuần 11, nội dung 7 tuần 12, nội dung 9, tuần 14; nội dung 10, tuần 15.
- Kiểm tra giữa kỳ: tuần 9
- Kiểm tra cuối kỳ theo lịch của nhà trường.

Thủ trưởng Chủ nhiệm Giảng viên


bộ môn (ký tên) (ký tên)
đơn vị đào tạo

PGS.TS. Trần Thị Minh Đức TS. Lê Thị Minh Loan

19
20

You might also like