You are on page 1of 5

BÀI TẬP DÃY SỐ VÀ SỐ HỌC

BỒI DƯỠNG ĐỘI TUYỂN HSG QUỐC GIA


Văn Phú Quốc

(2n )!
un 
{u n } (n !)2 .
Bài 1. Cho dãy số xác định bởi
un
chia hết cho n  1 với mọi n   .
*
a) Chứng minh rằng
un
lim
b) Tìm n  5n .
Lời giải
2n  1 n 2n  1
C 2nn 1  C 2n  u 
a) Ta có n 1 n 1 n .
un
 u
Mặt khác gcd(2 n  1, n  1)  1 nên n  1 hay n chia hết cho n  1 với mọi n   .
*

4n  2
u n 1  u  4u n
b) Dễ thấy n 1 n .
un
lim 0
u1  2  4 u n  4n , n n  5n
Từ , dùng quy nạp dẫn đến . Vậy .

Bài 2. Cho dãy số  an  với a1  a2  1 và an2  an1  an n  1 . Tìm tất cả các cặp số
nguyên dương 
a; b  a  b
thỏa an  2na chia hết cho b n  1 .
n
,
Lời giải
a  2na n  mod b 
Ta có: a3  2 . Do n nên
a1  2a  mod b  2a  1 mod b  2a  1 mod b 
   3  
a3  6a  mod b  6a  2  mod b  3  2a   8  mod b 
3 3

2a  1 mod b   2a  1 mod 5  a  3


  
5  0  mod b  b  5 b  5 .

Tiếp theo ta chứng minh cặp  a; b    3;5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đặt b  an  2n3 . Do an  2  an1  an nên
n

bn  2  bn 1  bn  10.3n  n  3 n  1  bn  2  bn 1  bn  mod 5 
.
b1  5  0  mod 5  , b2  35  0  mod 5  bn  0  mod 5 
Mà nên .

Bài 3. Xét dãy số  un  ,  vn  xác định bởi:


u1  3, v1  2 và un 1  3un  4vn , vn 1  2un  3vn n  1 .
un  2vn   un  vn  2  n  1  x
Chứng minh rằng: (Ký hiệu được hiểu là phần
nguyên của số thực x ).
Lời giải
Chứng minh quy nạp: un  2vn  1 n  1 .
2 2

Đặt xn  un  vn , yn  un  2vn . Khi đó: 2 xn  yn  1 n  1 .


2 2

Ta suy ra:
xn 2  yn x n 
2  yn  1
. Vì xn 2  yn  1 nên
0  xn 2  yn  1 n  1  yn   xn 2  n  1
.

an 1  3an  an 1
  1
n

Bài 4. Cho dãy số  n  xác định bởi a0  0, a1  1 và


a
với n   .
*
2

Chứng minh an là số chính phương với mọi n  0 .

Lời giải

Để ý rằng: a2  1, a3  4, a4  9, a5  25 .

Do đó: a0  F0 , a1  F1 , a2  F2 , a3  F3 , a4  F4 , a5  F5 với  n  là dãy Fibonacci.


2 2 2 2 2 2
F

Ta sẽ chứng minh an  Fn bằng quy nạp theo n .


2

Giả sử khẳng định này đúng đến n .

Như vậy an  Fn , an 1  Fn 1 , an 2  Fn  2
2 2 2
(1)
an 1  3an  an 1  2  1 an  3an 1  an  2  2  1
n n 1

Từ giả thiết ta có: và .

Công vế theo vế hai đẳng thức này ta được: an 1  2an  2an 1  an 2  0 n  2 (2)
an 1  2 Fn2  2 Fn21  Fn2 2   Fn  Fn 1    Fn  Fn1   Fn2 2  Fn21
2 2

Từ (1) và (2) suy ra: .


Như vậy ta có được điều phải chứng minh.
Bài 5. Cho k  , k  1 . Xét dãy số  n  xác định bởi:
a

a  4, a  a  k 2  2 2
 0

1 2  
an 1  an an 1  2  an  an 1   an  2  8 n  2
.
2  an
Chứng minh rằng: là số chính phương với mọi n  0 .
Giải

Gọi  ,  là nghiệm của phương trình: x  kx  1  0 .


2

Theo định lý Viet ta có:     k ,   1 .


 
2
an   2 Fn   2 Fn
Chứng minh theo quy nạp: với mọi n  0 .
Khẳng định trên đúng với n  0;1; 2 .
Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
an 1  2   an  2   an1  2    an  2  2 
Ta có:
     
2 2 2
  4 Fn   4 Fn 4 Fn1
  4 Fn1 4 Fn2
  4 Fn2

=   4F .
4F n1 n1

 
2
an  2   4 Fn1   4 Fn1   2 Fn1   2 Fn1
Suy ra: .
 
2
2  an  2   2 Fn1   2 Fn1   Fn   Fn
Khi đó: là số chính phương.

Bài 6. Cho    là hai nghiệm của phương trình x  px  q  0 . Với mọi số tự nhiên
2

n  n
an 
n ta ký hiệu:   .
a) Tìm p và q sao cho với mọi số tự nhiên n đẳng thức sau đây đúng:
 
n
an 1an 2  an an 3  1
.
a  an 1  an 2
b) Chứng minh rằng với p, q nói trên ta có: n với mọi số tự nhiên.
a a
c) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n , n là số nguyên và nếu n 3 thì n là số
chẵn.
Lời giải

a) Vì  ,  là các nghiệm của x  px  q  0 nên     p,   q , suy ra:


2

 n 1   n 1  n 2   n 2  n   n  n  3   n  3
 1
n
 .  .
      

1

     
     
n 1 n
    3   3  
   
2

 2
1
p  4q
n 1

pq  p p  3q q  2
2 n qn
p  4q
  
 p 3  4pq   pq n  
.

 
n
pq n  1 1
Vậy . Cho n  1, 2 ta tìm được: p  q  1 . Kiểm tra trực tiếp ta thấy
đúng.

b) Do  ,  là nghiệm của phương trình x  x  1  0 nên     1 và     1 .


2 2 2

Do đó:

an  an 1 
 n   n  n 1   n 1  1     1  
 
n n


   
 n  2   n  2  n  2   n 2
  a n 2
         
  2  2
a1   1 a2    1
     a  an 1  an 2
c) Vì ; nên n .

an
Bằng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được là số nguyên với mọi n .

an 3  an 2  an 1  an 1  an  an 1  2an 1  an
Ta có: .

a 3  a1  a 2  2
Để ý rằng: là số chẵn.

an
Cũng bằng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được là số chẵn khi n 3 .

You might also like