You are on page 1of 33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA CÔNG NGHỆ

HỌC PHẦN THỰC TẬP


HÓA LÝ (TN PHÚC 124)

TRÌNH
HỌC KỲ I NĂM
HỌC 2021 – 2022
Tên thành viên: THỰC
Đặng Ngọc Quế Trân B1909740
TẬP
Dương Thị Mỹ Tuyên B1909745
HÓA

GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
TS. LÊ THỊ BẠCH

Cần Thơ, tháng 12 năm 2021


Phúc trình

XÁC ĐỊNH ∆ H ° , ∆ S° VÀ ∆ G° CỦA QUÁ TRÌNH


1 HÒA TAN BORAX TRONG NƯỚC

PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

(1) Viết công thức cấu tạo của borax, Na2 B4 O5 (OH )4 ∙ 8 H 2 O

(2) Dựa vào phần thực nghiệm, chứng minh công thức sau:
2− 0,5 ×V HC Ɩ đọc trênburet
S= [ B 4 O 5 ( OH )4 ]=
8
Ta có:
2−

[ Na2 B4 O5 (OH )42 −] ↔2 Na+¿+ B O (OH )


4 5 4 ¿

S 2S S
Theo định luật đương lượng, ta có:
C Borax V Borax =C HCL V HCL

C HCL V HCL 0.5V HCL


↔ C Borax = =
V Borax 4

1
Theo thực nghiệm, ta hút 4 mL dung dịch borax cho vào bình nón và dùng dung
dịch HCl 0.5 M để tiến hành chuẩn độ. Na2 B4 O 5 (OH )4 có số đương lượng bằng 2 nên:

2− C Borax 0.5 V HCL 0.5 V HCl


S= [ Na2 B4 O 5 (OH )4 ]= = =
2 4.2 8
(3) Một sinh viên thực hiện thí nghiệm sau: chuẩn độ 8,50 mL dung dịch borax bão
hòa ở một nhiệt độ T xác định với dung chuẩn HCƖ 0,5 M. Khi kết thúc chuẩn độ thể
tích dung dịch HCƖ đọc trên buret là 12 mL. Tính giá trị Ksp của borax ở nhiệt độ T.
(Đs. 0,176)
Ta có:
2−

[ Na2 B4 O5 (OH )42 −] ↔2 Na+¿+ B O (OH ) 4 5 4 ¿

S 2S
Theo định luật đương lượng, ta có:
C Borax V Borax =C HCL V HCL

C HCL V HCL 0.5V HCL


↔ C Borax = =
V Borax 8.5

2− C Borax 0.5 V HCL 0.5 x 12 6


S= [ Na2 B4 O 5 (OH )4 ]= = = =
2 8.5 x 2 17 17
Vậy : K sp=¿ ¿

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ


THỰC NGHIỆM

t, ℃ 55 50 45 40 35 30

T, K 328 323 318 313 308 303


1 −1
,K
T 3.05x10-3 3.09x10-3 3.14x10-3 3.19x10-3 3.25x10-3 3.31x10-3

V HC Ɩ đọc trên buret , mL


15.8 14.95 12.9 9.45 8.7 5.3
S= [ B 4 O 5 ( OH )2−
4 ]*
0.987 0.934 0.806 0.590 0.5438 0.332

2
¿ 1.974 1.868 1.612 1.18 1.087 0.664

K sp =4 S3 3.846 3.259 2.094 0.821 0.643 0.146

Ɩn K sp
1.347 1.181 0.739 -0.197 -0.441 -1.924

2− 0,5× V HC Ɩ đọc trên buret


∗ S=[ B4 O 5 (OH )4 ] =
8

1
Từ các số liệu tính toán, vẽ đồ thị sự phụ thuộc Ɩn K sp theo .
T
Sử dụng đường thẳng để tính ∆ H o , ∆ S o và cuối cùng tính ∆ Go ở nhiệt độ chuẩn 25℃ .
Ta có phương trình nhiệt động:

∆ H ° 1 ∆ S°
lnK sp=− × +
R T R

Đặt:
y=ln K sp

∆S° 1
b= và x=
R T

Ta xây dựng được phương trình: y=ax+b

−∆ H° ∆S°
Với hệ số góc: tanα=a=− và b=
R R
1
Từ các số liệu tính toán, vẽ đồ thị sự phụ thuộc Ɩn K sp theo .
T

3
2

1.5 f(x) = − 12508.32 x + 39.79


R² = 0.92
1 LnKsp
Linear (LnKsp)
0.5
LnKsp

0
0 0 0 0 0 0 0 0

-0.5

-1

-1.5

-2
1/T

Xem dung dịch là lý tưởng, ∆H◦ và ∆S◦ là hằng số không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Từ phương trình y=-12508x + 39.79, ta có:

−∆ H°
tanα=a=− 12508=−
R
−∆ H°
↔ =− 12508
R
→ ∆ H ° =12508× 8.314=103991.512(J )

Đường thẳng cắt trục tung tại x=0, khi đó:

y=-12508 × 0 + 39.79 = 39.79

∆ S°
↔ b= = 39.79
R

→ ∆ S=39.70 × 8.214=330.81( J )

Tại 25◦C, ta có:


∆ H ° 1 ∆ S° 103991.512 1 330.81
lnK sp=− × + =− × + =−2.184
R T R 8.314 298 8.314

∆ G °=− RTln K sp =−8.314 × 298 × ( −2.184 )=5411.02 ( J )=5.41102 (kJ )

4
Phúc trình
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ

2 CỦA MỘT CHẤT BẰNG


PHƯƠNG PHÁP NGHIỆM LẠNH

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

Thí nghiệm 1: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung môi nước

5
1

0.5

0
0 2 4 6 8 10 12
-0.5
Thời gian (phút)

-1

-1.5

-2

-2.5

-3

-3.5

-4
Nhiệt độ (oC)

Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng
Nhiệt độ đông đặc của nước suy ra từ đồ thị là: -0.52ºC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên là: -0.39ºC

Thí nghiệm 2: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng.

6
1

0
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian (phút)

-1

-2

-3

-4

-5

Nhiệt độ (oC)

Nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose là: -0.74ºC


Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên là: -0.6ºC

Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước + chất X)
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng.

0
0 2 4 6 8 10 12
-1
Thời gian (phút)

-2

-3

-4

-5

-6

-7

Nhiệt độ (oC)

7
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước + chất X) là: -0.8ºC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên là: -0.6ºC

Kết quả Xác định khối lượng phân tử của sucrose

Khối lượng (g) của nước, mnước 50g

Khối lượng của sucrose, msucrose 2g

Nhiệt độ đông đặc của nước -0.52

Nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose -0.74

Độ hạ nhiệt độ đông đặc, t 0.22

Nồng độ molan của dung dịch m suy ra từ ∆ T =K f ∙m


∆ T 0.22
→ m= = =0.1182
K f 1.86
Khối lượng phân tử của sucrose
K f . m sucrose .1000 1.86 ×2 ×1000
M sucrose = = =¿ 338.182
∆ T . m nước 0.22 ×50
Kết quả Xác định khối lượng phân tử của chất X

Khối lượng (g) của nước, mnước 50g


Khối lượng của chất X, mx 2g
Nhiệt độ đông đặc của nước -0.52
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch -0.8
Độ hạ nhiệt độ đông đặc, t 0.28
Nồng độ molan của dung dịch m suy ra từ ∆ T =K f ∙m ∆ T 0.28
m= = =0.151
K f 1.86
K f ( hằng số nghiệm đông của nước ) =1,86 ° C /m

Khối lượng phân tử của chất X


K f ×m X ×1000 1.86 ×2 ×1000
M X= = =265.71
∆ T × mnước 0.28 ×50
Để xác định nhiệt độ đông đặc của dung môi nước cũng như dung dịch, sinh
viên có thể dùng một trong các cách sau:
– Dựa vào đồ thị (có thể vẽ trên ô kẻ ly của bài phúc trình hoặc dùng excel hoặc
origin).
– Nếu quan sát được nhiệt độ tại đó bắt đầu xuất hiện tinh thể, thì nhiệt độ đó
cũng chính là nhiệt độ đông đặc.

8
9
Phúc trình

XÚC TÁC ĐỒNG THỂ


3 PHẢN ỨNG PHÂN HỦY H2O2

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở nhiệt độ phòng


Bảng 4.3 Kết quả thí nghiệm ở nhiệt độ phòng

t, phút V o , mL V t , mL (V ¿ ¿ o − V t )¿ , Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿,
mL mL
0 0 20.5 3.02
5 2 18.5 2.92
10 3.1 17.4 2.86
20,5
15 3 17.5 2.86
20 3.7 16.8 2.82
30 4.7 15.8 2.76

Vẽ đồ thị Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿ theo t
3.05

3
f(x) = − 0.05 x + 3.03
2.95 R² = 0.92
Ln(Vo-Vt)

2.9

2.85

2.8

2.75

2.7
0 5 10 15 20 30

thời gian, phút

10
Phương trình đường thẳng có dạng: y= -0.0457x + 3.03333
Tính k1 ở nhiệt độ phòng: -0.0457 = -k1  k1 = 0.0457

(2) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃ (KHÔNG THỰC TẬP PHẦN 2)
Bảng 4.4 Kết quả thí nghiệm ở 40℃

t, phút V o , mL V t , mL (V ¿ ¿ o − V t )¿ , Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿,
mL mL
0 0 18.7 2.93
5 2.4 16.3 2.79
10 3.9 14.8 2.69
18.7
15 4.7 15 2.71
20 5.2 13.5 2.60
30 6.4 12.3 2.51

Vẽ đồ thị Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿ theo t
Phương trình đường thẳng có dạng:
………………………………………………………………………………………..

Tính k2 ở 40℃ : ……………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

(3) Tính năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng:


Áp dụng phương trình Arrhenius
k 2 Ea 1 1
Ɩn =
( −
k1 R T 1 T 2 )
T1 = (nhiệt độ phòng) ℃ + 273 = 30 + 273= 303K

k1 = 0.0457

T2 = 40℃ + 273 = 40+273 =313

k2 =

J
R=8,314
mol ∙ K

Từ đó tính được Ea

(4) Tính chu kỳ bán hủy phản ứng ở nhiệt độ phòng và 40℃

Áp dụng công thức:

11
0,693
τ=
k

Tại nhiệt độ phòng………………………………………………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tại 40℃
……………………………………………………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

12
Phúc trình

XÁC ĐỊNH NĂNG LƯỢNG HOẠT HÓA

4 CỦA PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTER

PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

00Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng bậc nhất là 50,2 kJ/mol ở 25℃ . Tại nhiệt độ
nào vận tốc sẽ tăng gấp đôi?
Giải
Ta có:

v1 =k 1 [ A ]

v1 =k 2 [ A ]
v2 k 2
→ = =2
v1 k 1

k 2 Ea 1 1
ln ( ) (
k1
= −
R T1 T 2 )
50.2 ×103 1 1
ln ( 2 )=
8.314 ( −
25+ 273 t 2+273 )
→ t 2=35.56 o C

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở nhiệt độ phòng


95 ×0,2 ×10 5000 × 0,897
V ∞ =V trung hòa HC Ɩ +V trung hòa CH COOH ¿ + =70 mL
3
100× 0,1 88

t, phút V1, mL V ∞ , mL ( V ∞ −V t ), mL Ɩg ( V ∞ −V t )
5 14.8 55.2 1.742
15 16.2 53.8 1.731

13
25 17 70 53 1.724
35 18.5 51.5 1.712
45 19.4 50.6 1,704
55 21 49 1.690

Vẽ đồ thị Ɩg (V ¿ ¿ o − V t )¿ theo t

1.75

1.74
f(x) = − 0 x + 1.75
R² = 0.96
1.73

1.72
lg(v∞-V)

1.71
lg (vo-vt)
1.7 Linear (lg (vo-vt))
Tuyến tính (lg(V-
1.69 vt))

1.68

1.67

1.66
0 10 20 30 40 50 60
t (phút)

k1 t
Phương trình đường thẳng có dạng: lg ⁡(V ¿ ¿ ∞ −V t )=− +lg ⁡(V ∞ −V o) ¿
2,303
Tính k1 ở nhiệt độ phòng: Từ hệ số góc của đường thẳng = -0.001
−K1
→ =− 0.001, ta tính được K1= 0,002303 (s-1)
2,303
(2) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃

t, phút V1, mL V ∞ , mL ( V ∞ −V t ), mL Ɩg ( V ∞ −V t )
5 ……………………… ……………………… ………………………
15 ……………………… ……………………… ………………………
25 ……………………… 70 ……………………… ………………………
35 ……………………… ……………………… ………………………
45 ……………………… ……………………… ………………………
55 ……………………… ……………………… ………………………

14
Vẽ đồ thị Ɩg ( V ∞ −V t ) theo t

Phương trình đường thẳng có dạng: ………………………………………………………………………………………..


Tính k2 ở 40℃ : ………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

(3) Tính năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng:


Áp dụng phương trình Arrhenius
k 2 Ea 1 1
Ɩn =
(−
k1 R T 1 T 2 )
T1 = nhiệt độ phòng + 273………………………………………………………k1 = hằng số vận tốc phản ứng ở nhiệt
độ phòng.
T2= 40℃ + 273…………………………………………………….....k2 = hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃
J
R=8,314
mol ∙ K
Từ đó tính được Ea …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

(4) Tính chu kỳ bán hủy phản ứng ở nhiệt độ phòng và 40℃
Áp dụng công thức:
0,693
τ=
k
Tại nhiệt độ phòng ………………………………………………………………………………….....................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tại 40℃ ……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

15
Phúc trình

CÂN BẰNG HẤP PHỤ TRÊN RANH GIỚI

6 PHA RẮN–LỎNG TỪ DUNG DỊCH

PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

(1) Hấp phụ là gì?


Hấp phụ là hiện tượng bề mặt, là sự tập trung (gia tăng nồng độ) các chất trên bề mặt phân cách
pha (bề mặt khí-rắn; lỏng-rắn; khí-lỏng; lỏng-lỏng). Chất hấp phụ là chất có bề mặt trên đó xảy ra sự
hấp phụ. Chất bị hấp phụ là chất được tích lũy trên bề mặt phân chia pha.

 Khả năng hấp phụ phụ thuộc vào bốn yếu tố:

 Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ.

 Diên tích bề mặt riêng của chất hấp phụ.

 Nhiệt độ.

 Nồng độ chất bị hấp phụ.

(2) Khác nhau giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
- Hấp phụ vật lý: Các phân tử chất bị hấp phụ liên kết với những tiểu phân (nguyên tử, phân tử,
các ion, ...) ở bề mặt phân chia pha bởi lực liên kết Van der Walls yếu. Đó là tổng hợp của nhiều loại
lực hút khác nhau: tĩnh điện, tán xạ, cảm ứng và lực định hướng. Lực liên kết này yếu nên dễ bị phá
vỡ. Trong hấp phụ vật lý, các phân tử của chất bị hấp phụ và chất hấp phụ không tạo thành hợp chất
hoá học (không hình thành các liên kết hoá học) mà chất bị hấp phụ chỉ bị ngưng tụ trên bề mặt phân
chia pha và bị giữ lại trên bề mặt chất hấp phụ. Ở hấp phụ vật lý, nhiệt hấp phụ không lớn.
- Hấp phụ hóa học: Hấp phụ hoá học xảy ra khi các phân tử chất hấp phụ tạo hợp chất hoá học với các
phân tử chất bị hấp phụ. Lực hấp phụ hoá học khi đó là lực liên kết hoá học thông thường (liên kết ion,
liên kết cộng hoá trị, liên kết phối trí...). Lực liên kết này mạnh nên khó bị phá vỡ. Nhiệt hấp phụ hoá
học lớn, có thể đạt tới giá trị 800 kJ/mol.

(3) Phân biệt hai khái niệm hấp phụ và hấp thụ? Cho ví dụ minh họa.
 Hấp phụ không tạo thành liên kết hóa học, hay chất mới. Chất bị hấp phụ chỉ nằm ở bề mặt chất hấp
phụ.

 Hấp thụ là hiện tượng các phân tử, nguyên tử hay các ion bị hút, khuếch tán và đi qua mặt phân cách
vào trong toàn bộ vật lỏng hoặc rắn
Vd:

 Hấp thụ CO2 bằng NaOH ( CO2 + NaOH(loãng) → NaHCO3)

16
 Hấp phụ bụi bẩn bằng than hoạt tính, làm khô khí bằng silicagel…

(4) Hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir dựa trên bốn giả thiết nào?
 Bề mặt hấp phụ là đồng nhất, nghĩa là, tất cả các tâm hấp phụ là tương đương nhau.

 Các phân tử chất bị hấp phụ không tương tác nhau.

 Các phân tử bị hấp phụ trên bề mặt theo một cơ chế như nhau.

 Khi quá trình hấp phụ đạt cực đại, chỉ hình thành đơn lớp hấp phụ.

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

1 1
Vẽ =f ( ) từ đó xác định Amax và kLangmuir
mi Ci

Bình x oi C oi xi Ci mi 1 1
Ci mi

1 10.2 0.102 7.6 0.076 0.26 13.158 3.846

2 17.4 0.174 14.6 0.146 0.28 6.85 3.571

3 15.3 0.307 12.4 0.248 0.59 4.032 1.695

4 29.3 0.386 17.5 0.25 1.36 4 0.735

5 24.1 0.486 31.6 0.432 0.54 2.315 1.852

6 21.6 1.07 18.5 0.925 1.45 1.081 0.69

17
6

4 f(x) = 0.27 x + 0.68

0
0 2 4 6 8 10 12 14

Phương trình Langmuir:


1 1 1
= +
mi Amax k Amax C i

1
- Tại tung độ góc: 0.6754 = A
max

 Amax = 1.481
1
- Hệ số gốc: 0.2652 = k A (Thay Amax =1.481 )
max

 k = 2.546
Nhận xét: Độ hấp phụ của than hoạt tính tỉ lệ nghịch với nồng độ của acid acetic.

18
Phúc trình

7
ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ VÀ NHIỆT ĐỘ
ĐẾN SỨC ĐIỆN ĐỘNG CỦA PIN

PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

(1) 00Tính sức điện động của pin sau: AƖ │AƖ 3+ (0,010 mol/L)║Cu2+(1,0 mol/L)│Cu
Cho biết:
AƖ3+ + 3é AƖ Eo = –1,66 V Cu2+ + 2é Cu E° = +0,34 V

Tổng hợp hai phương trình ta có:


2Al3+ + 6e  2Al (1) Eo = -1.66 V
3Cu2+ + 6e  3Cu (2) Eo = +0.34 V
Lấy phương trình (2) trừ cho phương trình (1) ta được:
2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu
Eopin = EoCu - EoAl = 0.34 – (-1.66) = 2 V
RT
E pin =Eopin − ln ¿ ¿
nF

(2) Sức điện động chuẩn, E° , cho pin sau:


Ag(s)│AgCƖ(s)│KCƖ(aq)│Hg2CƖ2(s)│Hg(Ɩ)│Pt(s)
đo được tại 298K và 308K lần lượt là 0,058 V và 0,0614 V. Tính ∆ G° , ∆ S° , và ∆ H ° ở
298
Giải
∂E ∆ H0
E0298 = ( )
∂T
× 298 −
nF
0
∂E ∆H
=( )
0
E 298 × 308 −
∂T nF
∂E
→ E0298 − E 0308= (298 −308)
∂T
∂ E 0.058 −0.0614
→ = =3.4 ×10− 4
∂T 298 −308

19
∂E J
∆ S 0=
∂T
nF=3.4 × 10−4 × 2× 96500=65.62
K ( )
∂E
∆ H°
( E 0298+ E308
0
) − ∂ T ( 308+298 )
=
nF −2
−4
∆ H ° ( 0.0518+0.0614 ) − 3.4 ×1 0 (308+298)
= =0.04642( J )
nF −2
→ ∆ H ° =0.04642× nF=0.04642 ×2 ×96500=8959.06( J )
∆ Go298 =∆ H ° −T ∆ S ° =8959.06 −298 ×65.62=− 10595.7(J )

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến sức điện động
Thí nghiệm Pin (nguyên tố galvani) E pin, Volts

(1) Zn│Zn2+ (0,5 M)║Cu2+ (0,000001 M)│Cu 0.708


(2) Zn│Zn2+ (0,5 M)║Cu2+ (0,0001 M)│Cu 0.787
(3) Zn│Zn2+ (0,5 M)║Cu2+ (0,01 M)│Cu 0.947
(4) Zn│Zn2+ (0,5 M)║Cu2+ (1,0 M)│Cu 0.822
(5) Zn│Zn2+ (0,5 M)║Cu2+ (x M)│Cu 0.737

Tính x: Từ kết quả đồ thị


f(x) = 0
12

10

0
0 2 4 6 8 10 12

20
RT
E pin = ln ¿ ¿
nF
Phương trình đường thẳng có dạng : y = 0.0093x + 0.7723
Tại [Cu2+] = xM thì Epin = 0.555 V = 0.0093ln[Cu2+]+0.7723
 [Cu2+] = 7.12x10-11M = x (mol/L)

21
Phúc trình

XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG


8 PHƯƠNG PHÁP TỐC ĐỘ ĐẦU

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Xác định bậc riêng theo Fe3 +¿¿


Bình 1

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]
( xt )
1 30 0.5 0.00005 1.666x10-6
2 121 1.35 0.000135 1.116.x0-6
3 260 2.25 0.000225 8.654x10-7
4 425 3.5 0.00035 8.235x10-7
5 600 4.75 0.000475 7.916x10-7
6 827 6.65 0.000625 7.557x10-7
7 1040 7.9 0.00079 7.596x10-7
8 1640 9.6 0.00096 5.854x10-7
9 1880 11.65 0.001165 6.197x10-7
10 2162 13.85 0.001385 6.406x10-7

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 1.1361x10
0
-6

22
0

0
x/t (mol/l.s)

0
0 500 1000 1500 2000 2500

t (thời gian, giây)

Bình 2

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]
( xt )
1 30 0.75 0.000075 2.5x10-5

2 65 1.55 0.000155 2.384x10-6

3 85 2.85 0.000285 3.353x10-6

4 120 4.15 0.000415 3.458x10-6

5 162 5.8 0.00058 3.580x10-6

6 175 6.7 0.00067 3.829x10-6

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 2.3144x10-6
0

23
0

0
x/t (mol/l.s)

0
20 40 60 80 100 120 140 160 180 200

t (thời gian, giây)

Bình 3

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]
( xt )
1 30 1.45 0.000145 4.8333x10-6

2 55 2.85 0.000285 5.1818x10-6

3 73 4.70 0.000470 6.4384x10-6

4 115 7.15 0.000715 6.2174x10-6

5 151 9.75 0.000975 6.4569x10-6

6 205 12.95 0.001295 6.3171x10-6

7 260 16.85 0.001685 6.4808x10-6

8 386 21.55 0.002155 5.5829x10-6

9 465 26.15 0.002615 5.6237x10-6

10 528 30.20 0.003020 5.7197x10-6

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 5.87533x10
0
-6

24
0

0
x/t (mol/l.s)

0
0 100 200 300 400 500 600

t (thời gian, giây)

Bình 4

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]

1 30 2.48 0.000248 8.2666x10-6

2 58 5.15 0.000515 8.8793x10-6

3 80 8.52 0.000852 1.065x10-5

4 98 11.85 0.001185 1.2091x10-5

5 113 14.85 0.001485 1.3142x10-5

6 134 19.25 0.001925 1.4366x10-5

7 165 25.14 0.002514 1.5236x10-5

8 187 29.5 0.00295 1.5775x10-5

9 205 32.85 0.003285 1.6024x10-5

10 235 39 0.0039 1.6596x10-5

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 7.38001x10
0
-6

25
0

0
x/t (mol/l.s)

0
0 50 100 150 200 250

t (thời gian, giây)

Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4


¿ 0.0017 0.0034 0.0051 0.0068
Ɩg ¿ -2.76955 -2.46852 -2.29242 -2.16749

Ɩg ( xt ) 0
-5.9446 -5.6306 -5.2309 -5.1319

Đồ thị biểu diễn Ɩg ( xt ) theo Ɩg ¿ khi giữ [I ] không đổi


0

0
-2.9 -2.8 -2.7 -2.6 -2.5 -2.4 -2.3 -2.2 -2.1

-1

-2
log ([Fe3+])

-3

-4

-5

-6

-7
log (x/t)

26
Bậc phản ứng theo ¿ là 1.4147
(2) Xác định bậc riêng theo I −
Bình 1

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]

1 30 0.35 0.000035 1.1666x10-6

2 127 1.08 0.000108 8.504x10-7

3 278 2.08 0.000208 7.4820x10-7

4 503 3.47 0.000347 6.8986x10-7

5 712 5.18 0.000518 7.2753x10-7

6 1008 7.02 0.000702 6.964310-7

7 1310 9.02 0.000902 6.8854x10-7

8 1564 11.38 0.001138 7.2762x10-7

9 1868 13.78 0.001378 7.3768x10-7

10 2164 16.32 0.001632 7.5416x10-7

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) =2.0997x10
0
-6

0
x/t (mol/l.s)

0
0 500 1000 1500 2000 2500

t (thời gian, giây)

Bình 2

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]

27
1 30 0.80 0.000080 2.6666x10-6

2 42 1.28 0.000128 3.0476x10-6

3 65 1.83 0.000183 2.8154x10-6

4 85 2.45 0.000245 2.8824x10-6

5 112 3.87 0.000387 3.4553x10-6

6 168 5.56 0.000556 3.3095x10-6

7 195 6.42 0.000642 3.2923x10-6

8 225 7.44 0.000744 3.3066x10-6

9 285 9.42 0.000942 3.3053x10-6

10 375 12.8 0.00128 3.4133x10-6

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 2.75562x10
0
-6

0
x/t (mol/l.s)

0
0 50 100 150 200 250 300 350

t (thời gian, giây)

Bình 3

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]

1 30 1.45 0.000145 4.8333x10-6

2 55 2.85 0.000285 5.1818x10-6

3 82 4.80 0.000480 5.8537x10-6

4 105 7.3 0.00073 6.9524x10-6

5 130 9.45 0.000945 7.2692x10-6

6 160 12.30 0.001230 7.6875x10-6

7 185 14.70 0.001470 7.9459x10-6

28
8 220 18.05 0.001805 8.2045x10-6

9 255 21.5 0.00215 8.4314x10-6

10 280 24.05 0.002405 8.5893x10-6

Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) =4.79752x10
0
-6

0
x/t (mol/l.s)

0
0 50 100 150 200 250 300

t (thời gian, giây)

Bình 4

Thí nghiệm Thời gian, giây V Na S O , mL


2 2 3
x=[ Na2 S 2 O3 ]

1 30 2.45 0.000245 8.1666x10-6

2 55 3.98 0.000398 7.6538x10-6

3 72 7.35 0.000735 1.0208x10-5

4 92 10.61 0.001061 1.1533x10-5

5 110 14.28 0.001428 1.2981x10-5

6 143 18.55 0.001855 1.2972x10-5

7 173 22.45 0.002245 1.2977x10-5

8 228 27.18 0.002718 1.1921x10-5

9 275 34.86 0.003486 1.2676x10-5

10 309 40.47 0.004047 1.3097x10-5

29
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 5.0426x10
0
-6

0
x/t (mol/l.s)

0
0 50 100 150 200 250 300 350

t (thời gian, giây)

Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4



[I ], mol/ L 0.0025 0.005 0.0075 0.01

Ɩg [ I ] -2.60206 -2.30103 -2.12494 -2

Ɩg ( xt ) 0
-5.6778 -5.5597 -5.3189 -5.2973

Đồ thị biểu diễn Ɩg ( xt ) theo Ɩg [ I ] khi giữ ¿ không đổi


0

0
-2.7 -2.6 -2.5 -2.4 -2.3 -2.2 -2.1 -2 -1.9

-1

-2
log ([I-])

-3

-4

-5

-6

-7

log (x/t)

30
Bậc phản ứng theo [I − ] là 1.4147
Bậc toàn phần của phản ứng là 1.4147
Phương trình động học có dạng − d ¿ ¿

31
Phúc trình

10 CÂN BẰNG HÓA HỌC

PHẦN TÍNH TOÁN TỪ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ phòng

Nồng độ tại thời điểm cân bằng Bình 2 Bình 4 Bình 6

¿ 0.0129 0.01214 0.012

[I ¿¿ −]= [ I − ] o − 2 [ I 2 ] ¿ 0.0129 0.01214 0.012


[I 2 ] 1.033x10-3 1.43x10-3 1.5x10-3

¿ 2.066x10-3 2.86x10-3 3x10-3

K C =¿ ¿¿ 0.159 0.539 0.651

∑ KC 0.159+ 0.539+ 0.651


K´ C = K´ C = =0.45
3 3

Sau khi trộn 2 bình với nhau (a+ b=100 ¿


¿¿
[ KI ]o ×b
[ I − ] o= =0.015
(a+b)

32

You might also like