Professional Documents
Culture Documents
Phúc trình thực tập hóa lý nhóm 4
Phúc trình thực tập hóa lý nhóm 4
TRÌNH
HỌC KỲ I NĂM
HỌC 2021 – 2022
Tên thành viên: THỰC
Đặng Ngọc Quế Trân B1909740
TẬP
Dương Thị Mỹ Tuyên B1909745
HÓA
LÝ
GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
TS. LÊ THỊ BẠCH
(1) Viết công thức cấu tạo của borax, Na2 B4 O5 (OH )4 ∙ 8 H 2 O
(2) Dựa vào phần thực nghiệm, chứng minh công thức sau:
2− 0,5 ×V HC Ɩ đọc trênburet
S= [ B 4 O 5 ( OH )4 ]=
8
Ta có:
2−
S 2S S
Theo định luật đương lượng, ta có:
C Borax V Borax =C HCL V HCL
1
Theo thực nghiệm, ta hút 4 mL dung dịch borax cho vào bình nón và dùng dung
dịch HCl 0.5 M để tiến hành chuẩn độ. Na2 B4 O 5 (OH )4 có số đương lượng bằng 2 nên:
S 2S
Theo định luật đương lượng, ta có:
C Borax V Borax =C HCL V HCL
t, ℃ 55 50 45 40 35 30
2
¿ 1.974 1.868 1.612 1.18 1.087 0.664
Ɩn K sp
1.347 1.181 0.739 -0.197 -0.441 -1.924
1
Từ các số liệu tính toán, vẽ đồ thị sự phụ thuộc Ɩn K sp theo .
T
Sử dụng đường thẳng để tính ∆ H o , ∆ S o và cuối cùng tính ∆ Go ở nhiệt độ chuẩn 25℃ .
Ta có phương trình nhiệt động:
∆ H ° 1 ∆ S°
lnK sp=− × +
R T R
Đặt:
y=ln K sp
∆S° 1
b= và x=
R T
−∆ H° ∆S°
Với hệ số góc: tanα=a=− và b=
R R
1
Từ các số liệu tính toán, vẽ đồ thị sự phụ thuộc Ɩn K sp theo .
T
3
2
0
0 0 0 0 0 0 0 0
-0.5
-1
-1.5
-2
1/T
Xem dung dịch là lý tưởng, ∆H◦ và ∆S◦ là hằng số không phụ thuộc vào nhiệt độ.
−∆ H°
tanα=a=− 12508=−
R
−∆ H°
↔ =− 12508
R
→ ∆ H ° =12508× 8.314=103991.512(J )
∆ S°
↔ b= = 39.79
R
→ ∆ S=39.70 × 8.214=330.81( J )
4
Phúc trình
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ
Thí nghiệm 1: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung môi nước
5
1
0.5
0
0 2 4 6 8 10 12
-0.5
Thời gian (phút)
-1
-1.5
-2
-2.5
-3
-3.5
-4
Nhiệt độ (oC)
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng
Nhiệt độ đông đặc của nước suy ra từ đồ thị là: -0.52ºC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên là: -0.39ºC
Thí nghiệm 2: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng.
6
1
0
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian (phút)
-1
-2
-3
-4
-5
Nhiệt độ (oC)
Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước + chất X)
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời gian tương
ứng.
0
0 2 4 6 8 10 12
-1
Thời gian (phút)
-2
-3
-4
-5
-6
-7
Nhiệt độ (oC)
7
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước + chất X) là: -0.8ºC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên là: -0.6ºC
8
9
Phúc trình
t, phút V o , mL V t , mL (V ¿ ¿ o − V t )¿ , Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿,
mL mL
0 0 20.5 3.02
5 2 18.5 2.92
10 3.1 17.4 2.86
20,5
15 3 17.5 2.86
20 3.7 16.8 2.82
30 4.7 15.8 2.76
Vẽ đồ thị Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿ theo t
3.05
3
f(x) = − 0.05 x + 3.03
2.95 R² = 0.92
Ln(Vo-Vt)
2.9
2.85
2.8
2.75
2.7
0 5 10 15 20 30
10
Phương trình đường thẳng có dạng: y= -0.0457x + 3.03333
Tính k1 ở nhiệt độ phòng: -0.0457 = -k1 k1 = 0.0457
(2) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃ (KHÔNG THỰC TẬP PHẦN 2)
Bảng 4.4 Kết quả thí nghiệm ở 40℃
t, phút V o , mL V t , mL (V ¿ ¿ o − V t )¿ , Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿,
mL mL
0 0 18.7 2.93
5 2.4 16.3 2.79
10 3.9 14.8 2.69
18.7
15 4.7 15 2.71
20 5.2 13.5 2.60
30 6.4 12.3 2.51
Vẽ đồ thị Ɩn (V ¿ ¿ o −V t )¿ theo t
Phương trình đường thẳng có dạng:
………………………………………………………………………………………..
k1 = 0.0457
k2 =
J
R=8,314
mol ∙ K
Từ đó tính được Ea
(4) Tính chu kỳ bán hủy phản ứng ở nhiệt độ phòng và 40℃
11
0,693
τ=
k
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tại 40℃
……………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
12
Phúc trình
00Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng bậc nhất là 50,2 kJ/mol ở 25℃ . Tại nhiệt độ
nào vận tốc sẽ tăng gấp đôi?
Giải
Ta có:
v1 =k 1 [ A ]
v1 =k 2 [ A ]
v2 k 2
→ = =2
v1 k 1
k 2 Ea 1 1
ln ( ) (
k1
= −
R T1 T 2 )
50.2 ×103 1 1
ln ( 2 )=
8.314 ( −
25+ 273 t 2+273 )
→ t 2=35.56 o C
t, phút V1, mL V ∞ , mL ( V ∞ −V t ), mL Ɩg ( V ∞ −V t )
5 14.8 55.2 1.742
15 16.2 53.8 1.731
13
25 17 70 53 1.724
35 18.5 51.5 1.712
45 19.4 50.6 1,704
55 21 49 1.690
Vẽ đồ thị Ɩg (V ¿ ¿ o − V t )¿ theo t
1.75
1.74
f(x) = − 0 x + 1.75
R² = 0.96
1.73
1.72
lg(v∞-V)
1.71
lg (vo-vt)
1.7 Linear (lg (vo-vt))
Tuyến tính (lg(V-
1.69 vt))
1.68
1.67
1.66
0 10 20 30 40 50 60
t (phút)
k1 t
Phương trình đường thẳng có dạng: lg (V ¿ ¿ ∞ −V t )=− +lg (V ∞ −V o) ¿
2,303
Tính k1 ở nhiệt độ phòng: Từ hệ số góc của đường thẳng = -0.001
−K1
→ =− 0.001, ta tính được K1= 0,002303 (s-1)
2,303
(2) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃
t, phút V1, mL V ∞ , mL ( V ∞ −V t ), mL Ɩg ( V ∞ −V t )
5 ……………………… ……………………… ………………………
15 ……………………… ……………………… ………………………
25 ……………………… 70 ……………………… ………………………
35 ……………………… ……………………… ………………………
45 ……………………… ……………………… ………………………
55 ……………………… ……………………… ………………………
14
Vẽ đồ thị Ɩg ( V ∞ −V t ) theo t
(4) Tính chu kỳ bán hủy phản ứng ở nhiệt độ phòng và 40℃
Áp dụng công thức:
0,693
τ=
k
Tại nhiệt độ phòng ………………………………………………………………………………….....................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
15
Phúc trình
Khả năng hấp phụ phụ thuộc vào bốn yếu tố:
Nhiệt độ.
(2) Khác nhau giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
- Hấp phụ vật lý: Các phân tử chất bị hấp phụ liên kết với những tiểu phân (nguyên tử, phân tử,
các ion, ...) ở bề mặt phân chia pha bởi lực liên kết Van der Walls yếu. Đó là tổng hợp của nhiều loại
lực hút khác nhau: tĩnh điện, tán xạ, cảm ứng và lực định hướng. Lực liên kết này yếu nên dễ bị phá
vỡ. Trong hấp phụ vật lý, các phân tử của chất bị hấp phụ và chất hấp phụ không tạo thành hợp chất
hoá học (không hình thành các liên kết hoá học) mà chất bị hấp phụ chỉ bị ngưng tụ trên bề mặt phân
chia pha và bị giữ lại trên bề mặt chất hấp phụ. Ở hấp phụ vật lý, nhiệt hấp phụ không lớn.
- Hấp phụ hóa học: Hấp phụ hoá học xảy ra khi các phân tử chất hấp phụ tạo hợp chất hoá học với các
phân tử chất bị hấp phụ. Lực hấp phụ hoá học khi đó là lực liên kết hoá học thông thường (liên kết ion,
liên kết cộng hoá trị, liên kết phối trí...). Lực liên kết này mạnh nên khó bị phá vỡ. Nhiệt hấp phụ hoá
học lớn, có thể đạt tới giá trị 800 kJ/mol.
(3) Phân biệt hai khái niệm hấp phụ và hấp thụ? Cho ví dụ minh họa.
Hấp phụ không tạo thành liên kết hóa học, hay chất mới. Chất bị hấp phụ chỉ nằm ở bề mặt chất hấp
phụ.
Hấp thụ là hiện tượng các phân tử, nguyên tử hay các ion bị hút, khuếch tán và đi qua mặt phân cách
vào trong toàn bộ vật lỏng hoặc rắn
Vd:
16
Hấp phụ bụi bẩn bằng than hoạt tính, làm khô khí bằng silicagel…
(4) Hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir dựa trên bốn giả thiết nào?
Bề mặt hấp phụ là đồng nhất, nghĩa là, tất cả các tâm hấp phụ là tương đương nhau.
Các phân tử bị hấp phụ trên bề mặt theo một cơ chế như nhau.
Khi quá trình hấp phụ đạt cực đại, chỉ hình thành đơn lớp hấp phụ.
1 1
Vẽ =f ( ) từ đó xác định Amax và kLangmuir
mi Ci
Bình x oi C oi xi Ci mi 1 1
Ci mi
17
6
0
0 2 4 6 8 10 12 14
1
- Tại tung độ góc: 0.6754 = A
max
Amax = 1.481
1
- Hệ số gốc: 0.2652 = k A (Thay Amax =1.481 )
max
k = 2.546
Nhận xét: Độ hấp phụ của than hoạt tính tỉ lệ nghịch với nồng độ của acid acetic.
18
Phúc trình
7
ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ VÀ NHIỆT ĐỘ
ĐẾN SỨC ĐIỆN ĐỘNG CỦA PIN
(1) 00Tính sức điện động của pin sau: AƖ │AƖ 3+ (0,010 mol/L)║Cu2+(1,0 mol/L)│Cu
Cho biết:
AƖ3+ + 3é AƖ Eo = –1,66 V Cu2+ + 2é Cu E° = +0,34 V
19
∂E J
∆ S 0=
∂T
nF=3.4 × 10−4 × 2× 96500=65.62
K ( )
∂E
∆ H°
( E 0298+ E308
0
) − ∂ T ( 308+298 )
=
nF −2
−4
∆ H ° ( 0.0518+0.0614 ) − 3.4 ×1 0 (308+298)
= =0.04642( J )
nF −2
→ ∆ H ° =0.04642× nF=0.04642 ×2 ×96500=8959.06( J )
∆ Go298 =∆ H ° −T ∆ S ° =8959.06 −298 ×65.62=− 10595.7(J )
(1) Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến sức điện động
Thí nghiệm Pin (nguyên tố galvani) E pin, Volts
10
0
0 2 4 6 8 10 12
20
RT
E pin = ln ¿ ¿
nF
Phương trình đường thẳng có dạng : y = 0.0093x + 0.7723
Tại [Cu2+] = xM thì Epin = 0.555 V = 0.0093ln[Cu2+]+0.7723
[Cu2+] = 7.12x10-11M = x (mol/L)
21
Phúc trình
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 1.1361x10
0
-6
22
0
0
x/t (mol/l.s)
0
0 500 1000 1500 2000 2500
Bình 2
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 2.3144x10-6
0
23
0
0
x/t (mol/l.s)
0
20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Bình 3
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 5.87533x10
0
-6
24
0
0
x/t (mol/l.s)
0
0 100 200 300 400 500 600
Bình 4
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 7.38001x10
0
-6
25
0
0
x/t (mol/l.s)
0
0 50 100 150 200 250
Ɩg ( xt ) 0
-5.9446 -5.6306 -5.2309 -5.1319
0
-2.9 -2.8 -2.7 -2.6 -2.5 -2.4 -2.3 -2.2 -2.1
-1
-2
log ([Fe3+])
-3
-4
-5
-6
-7
log (x/t)
26
Bậc phản ứng theo ¿ là 1.4147
(2) Xác định bậc riêng theo I −
Bình 1
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) =2.0997x10
0
-6
0
x/t (mol/l.s)
0
0 500 1000 1500 2000 2500
Bình 2
27
1 30 0.80 0.000080 2.6666x10-6
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 2.75562x10
0
-6
0
x/t (mol/l.s)
0
0 50 100 150 200 250 300 350
Bình 3
28
8 220 18.05 0.001805 8.2045x10-6
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) =4.79752x10
0
-6
0
x/t (mol/l.s)
0
0 50 100 150 200 250 300
Bình 4
29
Ngoại suy đồ thị ( xt ) theo t đến t = 0 ta sẽ tính được tốc độ đầu, ( xt ) = 5.0426x10
0
-6
0
x/t (mol/l.s)
0
0 50 100 150 200 250 300 350
Ɩg ( xt ) 0
-5.6778 -5.5597 -5.3189 -5.2973
0
-2.7 -2.6 -2.5 -2.4 -2.3 -2.2 -2.1 -2 -1.9
-1
-2
log ([I-])
-3
-4
-5
-6
-7
log (x/t)
30
Bậc phản ứng theo [I − ] là 1.4147
Bậc toàn phần của phản ứng là 1.4147
Phương trình động học có dạng − d ¿ ¿
31
Phúc trình
32