Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng-Chương 9
Bài giảng-Chương 9
1
0
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
2
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
❖ Về sự có mặt của dung môi nước: trong phản ứng oxy hoá - khử nếu
❖ Khí H2 và O2 được giải phóng ra khỏi dung dịch. Trong các phản ứng
oxy hoá-khử người ta tìm cách tránh quá trình oxy hoá hoặc khử nước.
5 5
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
6 6
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
❖ Áp dụng phương trình Nerst ở trên và thay các giá trị R (8,314 J), T (298
K), 𝑙𝑛𝑎𝑂𝑥1 = 2,303 × 𝑙𝑔𝑎𝑂𝑥1 và F (96,500 c) ta có:
𝑝
𝑜
0.059 𝑂𝑥1
𝐸1 = 𝐸 1 + 𝑙𝑔 𝑝
𝑛 𝑅𝑒1
𝑞
𝑜
0.059 𝑂𝑥2
𝐸2 = 𝐸 2 + 𝑙𝑔 𝑞
𝑛 𝑅𝑒2 8 8
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
𝑝 −𝑞
0.059 𝑂𝑥1 𝑂𝑥2
𝐸𝑜 1 − 𝐸𝑜 2 = 𝑙𝑔 𝑝 −𝑞
𝑛 𝑅𝑒1 𝑅𝑒2
❖ Hay ta có:
❖ Khái niệm tổng quát này cũng áp dụng cho H+ (chỉ là dạng oxy hoá từ
nguyên tố hydro).
2H+ + 2e-→ H2 9 9
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
11 11
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
12 12
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.1. Nguyên tắc
❖ Sử dụng phản ứng ôxy hóa - khử: aOx1 + bKh2 ⇌ cKh1 + dOx2
❖ Phép chuẩn độ oxy hoá - khử là phương pháp phân tích thể tích dùng
dung dịch chuẩn của chất oxy hoá để chuẩn độ chất khử như Fe2+ (II),
Mn2+ (II), I-.... hoặc dung dịch chuẩn của chất khử để chuẩn độ chất
oxy hoá như Fe3+, Mn7+, Mn4+, I2 ...
❖ Ngoài ra, có những hợp chất không có tính oxy hoá - khử nhưng phản
ứng hoàn toàn với chất oxy hoá hay chất khử (tạo kết tủa hoặc phức
chất) cũng có thể định lượng theo phương pháp này.
13 13
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
❖ Chiều của một phản ứng được dự đoán dựa vào thế oxy hoá - khử chuẩn.
14 14
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.2. Yêu cầu phản ứng oxy hóa –khử dùng trong phân tích
❖Dựa vào thế điện cực của pin (sức điện động) người ta có thể xác định trực tiếp biến
thiên năng lượng Gibbs của phản ứng oxy hóa – khử
𝒏(𝑬𝒐 𝟏 − 𝑬𝒐 𝟐 )
Go = -nFEo 𝒍𝒈𝑲 =
𝟎. 𝟎𝟓𝟗
• Eo và E là sức điện động (bằng V) của pin ở điều kiện chuẩn và ở điều kiện khác với điều kiện chuẩn
• F là hằng số Farađay bằng 96500 culông/ đương lượng gam.
• G và Go là biến thiên năng lượng Gibbs (tính bằng J) ở điều kiện chuẩn và điều kiện bất kỳ
• n là số electron tối thiểu được trao chuyển trong phản ứng oxihóa – khử.
• G < 0, nghĩa là khi E > 0 thì phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận.
• Còn ngược lại E < 0 thì phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. 15 15
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.2. Yêu cầu phản ứng oxy hóa –khử dùng trong phân tích
❖ Một số giải pháp tăng tốc độ phản ứng:
- Tăng nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng thường thì tốc độ phản ứng tăng theo.
Đối với hệ đồng thể khi nhiệt độ tăng 10 oC, tốc độ phản ứng tăng lên
khoảng 2-3 lần.
❖ Ví dụ: phản ứng giữa dung dịch KMnO4 với acid oxalic H2C2O4 xảy ra
chậm ở nhiệt độ thường, khi đun nóng phản ứng này xảy ra khá nhanh.
- Tăng nồng độ: Trong một số trường hợp người ta tăng nồng độ của
thuốc thử để làm tăng tốc độ phản ứng và hay sử dụng kỹ thuật chuẩn
độ ngược để xác định nồng độ.
16 16
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.2. Yêu cầu phản ứng oxy hóa –khử dùng trong phân tích
- Dùng chất xúc tác: Các phản ứng oxy hoá - khử xảy ra qua nhiều giai
đoạn trung gian. Chất xúc tác thường làm tăng tốc độ của các giai đoạn
trung gian này. Chẳng hạn như iođua (I-) được dùng để xúc tác cho
phản ứng oxy hoá S2O32- bằng H2O2.
- Có những phản ứng mà sản phẩm tạo thành đóng vai trò xúc tác cho
chính phản ứng đó. Chẳng hạn như Mn2+ trong chuẩn độ bằng thuốc
thử KMnO4.
17 17
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử
❖ Chuẩn độ Kh1 (V0 ml, N0) bằng Ox2 (N).
VN
• F: mức độ định phân, ta có: F = V
o No
18
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử
• Nguyên tắc tính thế dung dịch:
✓ Tính theo cặp Ox/Kh dư trong dung dịch bằng Phương trình
Nersnt :
0,059 𝑂𝑥1
𝐸= 𝐸10 + 𝑙𝑔
𝑏 𝐾ℎ1
0,059 𝑂𝑥2
𝐸= 𝐸20 + 𝑙𝑔
a 𝐾ℎ2
19
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử
Thời điểm định phân Công thức tính Thế dung dịch E
𝟎, 𝟎𝟓𝟗 𝐅
0< F < 1 𝐄= 𝐄𝟏𝟎 + 𝐥𝐠
𝐛 𝟏−𝐅
𝐛𝐄𝟏𝟎 + 𝐚𝐄𝟐𝟎
F=1 𝐄=
𝐚+𝐛
𝟎, 𝟎𝟓𝟗
F>1 𝐄= 𝐄𝟐𝟎 + 𝐥𝐠 𝐅 − 𝟏
𝐚
20
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử
❖ Ví dụ: Chuẩn độ 20 mL dd Fe2+ 0,1 N bằng dd KMnO4 0,1 N ở pH = 0.
Với E0MnO4-/Mn2+ (pH = 0)= 1,51 V ; E0Fe 3+/Fe 2+ = 0,77 V.
❖ Giải: Viết phương trình phản ứng chuẩn độ
• Phản ứng chuẩn độ:
MnO4- + 5Fe2+ + H+ = Mn2+ + Fe3+ + 4H2O
• Phản ứng này bao gồm:
Fe2+ -1e = Fe3+
0,059 F = 0,059 F
E = E10 + b
lg 1−F
0,77+ 1
lg 1−F
MnO4- + 5e + 8 H+ = Mn2+ + 4H2O
0,059 0,059
𝐸= 𝐸20 + 𝑙𝑔 𝐹−1 = 1,51 + 𝑙𝑔 𝐹−1
𝑎 5 21
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử F E (Volt)
0.10 0.714
❖ Ví dụ: Chuẩn độ 20 mL dd Fe2+ 0,1 N bằng dd KMnO4 0,1 N ở pH 0.50 0.770
= 0. Với EoMnO4-/Mn2+ (pH = 0)= 1,51 V ; EoFe 3+/Fe 2+ = 0,77 V. 0.80 0.806
0.90 0.826
0.95 0.845
• Tại điểm tương
0.98 0.870
đương: 0.99 0.888
1.00 1.387
𝟏. 𝐄𝟏𝟎 + 𝟓. 𝐄𝟐𝟎 1.01 1.392
𝐄= 1.02 1.410
𝟓+𝟏 1.05 1.433
1.10 1.451
1.20 1.469
1.50 1.492
1.90 1.507
22
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.3. Đường cong chuẩn độ oxy hóa – Khử
❖ Ví dụ (tt)
❖ Đường biểu diễn định lượng trong phương pháp oxy hoá - khử có dạng
tương tự như trong phương pháp trung hòa. Ở gần điểm tương đương
có bước nhảy thế đột ngột. Có thể dùng chỉ thị để phát hiện điểm này.
❖ Đường biểu diễn không phụ thuộc vào độ pha loãng dung dịch vì trong
phương trình tính thế E cho thấy tỷ số nồng độ chất oxy hoá và chất
khử không thay đổi khi pha loãng.
❖ Trị số bước nhảy phụ thuộc vào hiệu số ∆Eo= E01 – E02. Hiệu số ∆E0
càng lớn bước nhảy thế.
23
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.4. Chất chỉ thị oxy hoá – khử
❖ Chỉ thị oxy hoá - khử là các hệ thống oxy hoá – khử mà dạng oxy hoá và dạng
khử có màu khác nhau để xác định điểm kết thúc phản ứng. Một chất chỉ thị
oxy hoá - khử phải đáp ứng:
• Thay đổi màu tức thời và có thể càng thuận nghịch càng tốt (điều kiện này
khó thực hiện được vì ít có phản ứng oxy hoá - khử nào xảy ra nhanh và
thuận nghịch).
• Đủ độ nhạy: để có thể sử dụng một lượng chỉ thị nhỏ mà không kể đến sai số
do lượng dung dịch chỉ thị oxy hoá hay khử đã được tiêu thụ để xác định sự
thay đổi của màu sắc.
24
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử
9.2.4. Chất chỉ thị oxy hoá – khử
❖ Cơ chế chỉ thị: Khi thêm chất chỉ thị oxy hóa khử vào chuẩn độ, chất chỉ
thị truyền màu sắc phụ thuộc vào thế của dung dịch. Khi điện thế của
dung dịch thay đổi khi thêm chất chuẩn độ, chất chỉ thị cuối cùng thay
đổi trạng thái oxy hóa và thay đổi màu sắc, báo hiệu điểm kết thúc.
❖ Một số chất chỉ thị sử dụng trong chuẩn độ oxy hoá – khử chuyển màu do
các dạng oxy hoá và dạng khử của bản thân chỉ thị có màu sắc khác nhau.
VD: dd Mn2+ .
❖ Chỉ thị còn có thể chuyển màu khi kết hợp với các chất oxy hoá – khử đặc
biệt có trong dung dịch chuẩn độ. VD: chỉ thị thiocyanat tạo với Fe3+
phức đỏ Fe(SCN)2+ hoà tan.
25
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
• Khi : Edd = E0Ind thì chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất.
27 27
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
Chỉ thị Màu dạng oxi hóa Màu dạng khử EInd0, V
9.2. Đường cong chuẩn độ oxy hoá - khử The Jones Reductor
❖ Bài tập: Hàm lượng Fe trong một mẫu thiên thạch đuợc xác
định bằng chuẩn độ oxyhóa khử với KMnO4. Hòa tan 0.4185 g
mẫu trong axit ([H+]=2 N) và dùng cột Walden khử định lượng
Fe3+ về Fe2+. Chuẩn độ bằng KMnO4 0.02500 M tốn 41.27 mL.
Cho E0MnO4-/Mn2+ (pH = 0)= 1,51 V ; E0Fe 3+/Fe 2+ = 0,77 V.
a. Viết các phương trình phản ứng.
b. Vẽ đuờng cong chuẩn độ.
c. Tính % theo khối lượng Fe2O3 trong mẫu thiên thạch. Walden Reductor
Cột Walden:
Chứa Ag kim loại trong môi trường HCl ở một nồng độ phù hợp có
tính tóan trước. Do vậy, thế oxyhóa khử của cột phụ thuộc vào
nồng độ HCl. Khi sử dụng, nồng độ HCl dung dịch mẫu phải bằng
với nồng độ HCl trong cột theo như tính toán.
Fe3+ + Ag + HCl → Fe2+ + AgCl + H+.
29 29
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
✓ Trong môi trường axit yếu, trung tính hay kiềm, MnO4- bị khử đến MnO2.
30
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
32
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
10,00 mL dung dịch ➢ Qui trình xác định nồng độ KMnO4 bằng chất gốc H2C2O4
H2C2O4 0,050 N
V(KMnO4), mL CN(KMnO4)
33
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
V(KMnO4), mL CN(Fe2+)
34
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
35
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
36
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
37
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
➢ Định lượng Fe2+ bằng phương pháp bicromat 10 mL H2O, 10 mL H3PO4 đậm
đặc 5 mL H2SO4 6N, 5 giọt ferroin
Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ → 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O Chuẩn độ bằng dung dịch
K2Cr2O7 cho đến khi
chuyển từ màu đỏ cam →
xanh lá
V(K2Cr2O7), mL
CN(Fe2+ ), N
39
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
❖ Nguyên tắc: Dựa vào phản ứng oxy hoá của ion I3-:
I3- + 2e → 3I- (I2 + 2e ↔ 2I- )
❖ Chỉ thị: hồ tinh bột
❖ Iod không phải là chất gốc, chuẩn độ bằng thiosunfat với chất chỉ thị hồ tinh bột
2S2O32- + I3- → 3I- + S4O62-
❖ Thế oxi hóa khử nằm ở giữa bảng thế oxi hóa khử tiêu chuẩn nên:
✓ Những chất có E0 >0,54 V có khả năng bị khử bởi I-;
✓ Những chất có E0<0,54 V có khả năng bị oxi hóa bởi I2 tự do.
40
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
42
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
44
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
45
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
46
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
➢ Xác định chính xác nồng độ Na2S2O3 theo chất gốc K2Cr2O7
47
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
9.3. Một số phương pháp chuẩn độ oxi hoá-khử được sử dụng phổ biến
9.3.3. Phương pháp Iod/Thiosunfat
➢ Xác định chính xác nồng độ I2 bằng dung dịch chuẩn Na2S2O3
V(I2), mL CN(I2), N
48
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CN(C6H8O6), N 49
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH
50
KHOA HÓA
CHƯƠNG 9: CHUẨN ĐỘ OXY HÓA – KHỬ TỔ HÓA PHÂN TÍCH