Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 6
Bài tập 6
DR = Tổng giá trị nợ / Tổng giá trị tài sản = Tổng giá trị nợ / ( vốn chủ sở hữu + tổng giá trị nợ )
50% = Tổng giá trị nợ / (3.750 + Tổng giá trị nợ ) => Tổng giá trị nợ = 3.750 triệu đồng
Vòng quay tồn kho = Doanh thu thuần / Giá trị tồn kho 3 = 8.000 / Giá trị tồn kho
=> Giá trị tồn kho = 2666.67 triệu đồng
CR = Giá trị tài sản lưu động / Giá trị nợ ngắn hạn
3 = ( Tiền mặt + khoản phải thu + tồn kho) / Giá trị nợ ngắn hạn
3 = ( 500 + 359.640 + 2666.67 ) / Giá trị nợ ngắn hạn
=> Giá trị nợ ngắn hạn = 1175,44 triệu đồng
ROS = (EAT / Doanh thu thuần)*100 7% = ( EAT / 8.000)*100 => EAT = 5,6 triệu đồng
Kỳ thu tiền bình quân = (360 + giá trị khoản phải thu ) / Doanh thu thuần
45 = (360 + giá trị khoản phải thu) / 8.000 => Giá trị khoản phải thu = 359.640 triệu đồng
Tổng tài sản = Tổng vốn chủ sở hữu + Tổng giá trị nợ = 3.750 + 3.750 = 7.500 triệu đồng
Nợ dài hạn = Tổng giá trị nợ - Nợ ngắn hạn = 3.750 – 1.175,94 = 2.574,06 triệu đồng
Thương phiếu = Tổng nguồn vốn – ( khoản phải trả + nợ tích lũy + nợ dài hạn + vốn tự có )
= 7500 – (400+200+2.574,06+3.750) = 575,94 triệu đồng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
1. Doanh thu thuần 8.000
2. Giá vốn hàng bán (1) – (3) 5000
3. Lợi tức gộp 3.000
4. Chí phí kinh doanh (3) – (5) 2.600
5. Chi phí lãi vay 400
6. Lợi tức trước thuế 3.000
7. Thuế thu nhập ( 44% ) (5)*44% 1.320
8. Lợi tức sau thuế (6) – (7) 1.680