You are on page 1of 11

Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

KHOÁ: LIVE O
HỌC LẠI CHƯƠNG 1 - BUỔI 1 - THẦY VNA
★★★★★

Câu 1: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc của chất điểm đang
giảm thì khi đó
A. gia tốc dương B. gia tốc âm C. li độ âm D. lực kéo về dương
Câu 2: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, chất điểm chuyển động
nhanh dần theo chiều dương thì khi đó
A. li độ dương B. gia tốc âm C. li độ giảm D. li độ tăng
Câu 3: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, gia tốc của chất điểm đang
tăng thì khi đó
A. vận tốc dương B. vận tốc âm C. li độ tăng D. lực kéo về giảm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo dao động có phương trình x = Acos(πt + π/3) cm. Vào thời điểm t1
có li độ x1 = 6 cm, lúc t2 = t1 + 0,5 s có li độ x2 = 8 cm. Tốc độ lớn nhất của vật là
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 2π cm/s D. 4π cm/s
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm t1 = 0 s, vận tốc của
chất điểm là 4 cm/s. Tại thời tiểm t2 = 1,5 s, giá trị gia tốc của chất điểm là bao nhiêu ?
A. 4π cm/s2 B. 2π cm/s2 C. π cm/s2 D. 8π cm/s2
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm t1 = 0, li độ của chất
điểm là 3 cm. Tại thời tiểm t2 = 0,5 s, giá trị vận tốc của chất điểm là bao nhiêu ?
A. 3π cm/s B. −3π cm/s C. 2π cm/s D. π cm/s
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5𝜋t − 𝜋/3) (cm) (t đo bằng
giây). Trong khoảng thời gian từ t = 1 (s) đến t = 2 (s) vật đi qua vị trí x = 0 cm được mấy lần
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương
trình x  3cos 5t   6 (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần. B. 3 lần. C. 2 lần. D. 4 lần .
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos2πt (cm).
Trong 2 giây đầu tiên có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 2 cm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A 2 là
A. T/6 B. T/3 C. T/4 D. T
Câu 11: [VNA] Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x =
0,5A là 0,1 s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,24 s B. 0,8 s C. 0,12 s D. 1,2 s

Trang 1
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, trong một chu kỳ thời gian ngắn nhất để
con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = –A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao động của con
lắc là
1
A. s B. 3 s C. 2 s D. 6 s
3
Câu 13: [VNA] Cho dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ của x (cm)
5
li độ vào thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ
0,25
là O
0,5 t (s)

–5

Câu 14: [VNA] Cho dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ của x (cm)
5
li độ vào thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ
là O
5 11 t (s)
–2,5 12 12
–5

Câu 15: [VNA] Cho dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ của x (cm)
10
li độ vào thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ 5
O
là 1 7 t (s)
6 6
−10

Câu 16: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao
động điều hòa với chu kỳ bằng 0,2 s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là 1 và 2 =  ‒ 1.
Con lắc đơn với chiều dài dây bằng  có chu kỳ 0,12 s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây
treo 2 bằng bao nhiêu ?
A. 0,08 s B. 0,12 s C. 0,16 s D. 0,32 s
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25 % thì chu kỳ dao động
của nó
A. tăng 11,80 % B. tăng 25 % C. giảm 11,80 % D. giảm 25 %
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Nếu gắn
thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kỳ
A. 8 s B. 4 s C. 2 s D. 0,25 s
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k mắc vào vật có khối lượng m thì hệ dao
động với chu kì T = 0,9 s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần và tăng độ cứng của lò xo lên 9 lần
thì chu kì dao động của con lắc nhận giá trị nào sau đây?
A. T’ = 0,4 s B. T’ = 0,6 s C. T’ = 0,8 s D. T’ = 0,9 s
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
5
Kéo quả nặng đến vị trí lò xo giãn 4 cm và buông nhẹ cho nó dao động điều hòa với tần số f =

Hz. Tại thời điểm quả nặng đi qua vị trí li độ x = 2 cm thì tốc độ chuyển động của quả nặng là
A. 20 cm/s B. 20 12 cm/s C. 20 3 cm/s D. 10 3 cm/s
Trang 2
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vận tốc
và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Tần số dao động là
10 2 5
A. 10 Hz B. Hz C. Hz D. Hz
  
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 2 cm, ở thời
điểm (t + T/4) vật có tốc độ 20 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 100 N/m B. 50 N/m C. 20 N/m D. 40 N/m
Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, đặt trên mặt phẳng
nằm ngang không ma sát. Khối lượng quả nặng là 100 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng
vào quả nặng là
A. 2,20 N B. 0,63 N C. 1,26 N D. 4,00 N
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo m = 0,1 kg, k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát. Kéo quả nặng đến vị trí lò xo giãn 4 cm và buông nhẹ. Nếu chọn gốc tọa độ O trùng vị trí cân
bằng của quả nặng, chiều dương Ox hướng theo chiều nén của lò xo. Gốc thời gian t = 0 khi vật đi
qua vị trí cân bằng lần đầu tiên, thì phương trình dao động của quả nặng là
A. x = 4cos(10t – π/2) cm B. x = 4cos(20t – π/2) cm
C. x = 4cos(20t + π/2) cm D. x = 4cos(20t – π) cm
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo m = 0,1 kg, k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát. Khi vật đang đứng im tại vị trí cân bằng thì truyền cho nó một vận tốc v0 = 0,8 m/s dọc theo trục
của lò xo. Thế năng và động năng của quả nặng tại vị trí li độ x = 2 cm có giá trị lần lượt bằng
A. Et = 8 mJ; Eđ = 24 mJ B. Et = 8 mJ, Eđ = 32 mJ
C. Et = 24 mJ, Eđ = 8 mJ D. Et = 32 mJ, Eđ = 24 mJ
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo m = 200 g, k = 20 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát. Chọn trục tọa độ Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của quả nặng, chiều dương Ox hướng theo
chiều dãn của lò xo. Kéo quả nặng đến vị trí lò xo dãn 1 cm rồi truyền cho nó vận tốc bằng 0,4 m/s
hướng về vị trí cân bằng. Gốc thời gian t = 0 khi vật bắt đầu chuyển động. Pha ban đầu của dao
động là
A. 2,33 rad B. 1,33 rad C. π/3 rad D. π rad
Câu 27: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng
của vật khi li độ x = 3 cm là
A. 0,1 J B. 0,014 J C. 0,07 J D. 0,007 J
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo k = 40 N/m dao động điều hoà với biên độ A
= 5 cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là
A. Eđ = 0,004 J B. Eđ = 40 J C. Eđ = 0,032 J D. Eđ = 3204 J
Câu 29: [VNA] Vật m dao động điều hòa với tần số 1,59 Hz. Khi vật có vận tốc 0,71 m/s thì thế năng
bằng động năng. Biên độ dao động có giá trị
A. 4 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 10 cm

Trang 3
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo được kích thích cho dao động điều hòa với phương trình x =
5cos(4πt) cm, biết khối lượng vật nặng của con lắc là 200 g và π2 = 10. Năng lượng đã truyền cho vật
để nó dao động điều hòa là
A. 2 J B. 2.10‒1 J C. 2.10‒2 J D. 4.10‒2 J
Câu 31: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi con lắc lò
xo có động năng bằng một nửa thế năng thì li độ của nó bằng
2 A A 3
A. x = A 3 B. x = A C. x =  D. x = 
3 2 2
Câu 32: [VNA] Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng E = 125 mJ. Tại
thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 25 cm/s và gia tốc a = 6, 25 3 m/s2. Biên độ của dao động là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 33: [VNA] Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang
dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một
là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong
quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4 cm. Khi động năng
của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là
A. 3W/4 B. 2W/3 C. 9W/4 D. 5W/3
Câu 34: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang. Trong quá trình dao động, lực
đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng
bằng
A. 1 kg B. 2 kg C. 4 kg D. Giá trị khác
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = 2cos(10πt ‒ π/3) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ x
= 4cos(3t ‒ 2π/3) cm, vật nặng có khối lượng m = 500 g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên
vật nặng có độ lớn
A. 0,2 N B. 0,15 N C. 0,18 N D. 0,12 N
Câu 37: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8
cm với tần số f = 5 Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10 ở thời
điểm t = 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là
A. 10 N B. 3 N C. 1 N D. 10 3 N
Câu 38: [VNA] Một vật có khối lượng m = 0,2 g dao động điều hòa theo quy luật x = 10cos200πt,
trong đó x tính bằng mm và t tính bằng s. Hãy xác định phục hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá
trình dao động
A. 0,79 N B. 1,19 N C. 1,89 N D. 0,89 N

Trang 4
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 39: [VNA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
 3
dao động này có phương trình lần lượt là x1  4cos(10t  ) (cm) và x2  3cos(10t  ) (cm). Độ
4 4
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 40: [VNA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t   / 2) (cm). Gia tốc của
vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 41: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
5 
trình li độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos( t  )
6 6
(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
 
A. x2  8cos( t  ) (cm). B. x2  2cos( t  ) (cm).
6 6
5 5
C. x2  2cos( t  ) (cm). D. x2  8cos( t  ) (cm).
6 6
Câu 42: [VNA] Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng
cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
Câu 43: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1  A1 cos(t  0,35)(cm) và x2  A2 cos(t  1,57)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này
có phương trình là x  20cos(t  )(cm) . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
Câu 44: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 45: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
Câu 46: [VNA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Trang 5
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 47: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 48: [VNA] Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 49: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 50: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực F = 20cos(10πt) N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy
π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g B. 1 kg C. 250 g C. 0,4 kg
Câu 51: [VNA] Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì
biên độ dao động giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ
năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 7% B. 4% C. 10% D. 8%

−−− HẾT −−−

Trang 6
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

ĐỀ TỰ ÔN TẬP
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 16 cm
Câu 2: [VNA] Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc ?
A. độ .s1 B. độ/s C. rad.s D. rad/s
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thời gian
(t = 0) là lúc vật đi qua vị trí x = –4,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là
A. –2π/3 B. π/3 C. 2π/3 D. –π/3
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. ở vị trí biên thì tốc độ cực đại B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0 D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của
chất điểm là
A. 60 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 30 cm/s
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu của một sợi
dây mềm, nhẹ, không giãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,0 s B. 1,6 s C. 1,0 s D. 0,5 s
Câu 7: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δ. Tần số góc dao động của con lắc
này là
g 1   1 g
A. B. C. D.
 2 g g 2 
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên vào thời điểm
A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/2
Câu 9: [VNA] Trong hệ trục tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O
với tần số 6 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 12,000 rad/s B. 31,420 rad/s C. 18,850 rad/s D. 37,699 rad/s
Câu 10: [VNA] Cho phương trình của dao động điều hòa x = 6cos2πt (cm). Pha ban đầu của dao
động là
A. 6 rad B. 2πt rad C. 2π rad D. 0 rad
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s B. 12,56 cm/s C. 25,13 cm/s D. 20,08 cm/s
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, động năng của con lắc là
A. 0,108 J B. 0,016 J C. 0,036 J D. 1008 J
Câu 13: [VNA] Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(2πt – π/2) cm
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm D. x = 5cos(πt – π/2) cm

Trang 7
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 14: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. không đổi nhưng hướng thay đổi
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi
Câu 15: [VNA] Vật nhỏ của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 3 B. 0,5 C. 2 D. 4
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ
của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy g = π2 = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò
xo là
A. 72 cm B. 46 cm C. 44 cm D. 64 cm
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, mốc thế
năng của vật ở vị trí cân bằng. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 0,05 J C. 0,09 J D. 0,06 J
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa với v, a, ω, vmax, amax lần lượt là giá trị tức thời của vận
tốc, giá trị tức thời của gia tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên
hệ nào sau đây không đúng ?
a2 v2 v2 a2 v2
A. 2  4  A 2 B. v 2  2  vmax
2
C. a2   2v2  amax
2
D. 4  2  A 2
    
Câu 19: [VNA] Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai ?
A. Giá trị của vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động
B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại
C. Ở vị trí biên âm hoặc biên dương vận tốc của vật có giá trị bằng 0
D. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng 0
Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 1,0 m, khối lượng vật nặng m = 0,05 kg dao
động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì lực kéo về là
A. 4,0 N B. 1,0 N C. –1,0 N D. –0,01 N
Câu 21: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) cm. Tại
thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ
A.  3 cm B. 3 cm C. –2 cm D. 2 cm
Câu 22: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 8 rad/s tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 5,625 cm B. 15,625 cm C. 15,625 m D. 156,25 cm
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên
độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 24: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều hòa là một
A. đường thẳng B. đường tròn C. đoạn thẳng D. đường hình sin
Câu 25: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì
2,0 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm, thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều
dài  bằng
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 2,5 m D. 1,5 m

Trang 8
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 26: [VNA] Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai ?
A. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ
B. Ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại
C. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 27: [VNA] Tại một nơi xác đinh, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
C. gia tốc trọng trường D. chiều dài của con lắc
Câu 28: [VNA] Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không
giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3,0 s thì
hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được cung tròn 2 cm kể từ
vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 1,50 s C. 0,50 s D. 0,75 s
Câu 29: [VNA] Khi nói về một dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu
kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2 (m/s2)
là 1/60 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,20 s B. 0,27 s C. 0,25 s D. 0,40 s
Câu 31: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa
2

với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1,0 m. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10–3 J B. 4,8.10–3 J C. 3,8.10–3 J D. 5,8.10–3 J
Câu 32: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos1t và x2 = A2cos2t được biểu
diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vecto quay A ⃗⃗⃗⃗1 và ⃗⃗⃗⃗
A2 . Trong cùng một
1
khoảng thời gian, góc mà hai vecto ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗2 quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số
A1 và A bằng
2
A. 0,9 B. 6,1 C. 5,1 D. 0,16
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm
t1 thì các giá trị đó là x1, v1, a1; thời điểm t2 thì các giá trị đó là x2, v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa
T
t2 – t1 = m , với m là số nguyên dương lẻ, thì điều nào sau đây sai ?
4
A. x1  x22 = A2
2
B. v12  v22  vmax
2
C. x1x2 = A2 D. a12  a22  amax
2
.
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(6πt + ) cm. Ở thời
điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 3 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của  là
A. π/3 B. –π/3 C. π/6 D. –2π/3
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng E = 2,0 J, chu
kì T = 2,0 s. Xét khoảng thời gian đầu tiên mà vật đang đi theo một chiều từ biên này đến biên kia,
ta thấy từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 thì động năng đạt được lần lượt là 1,8 J và 1,6 J. Hiệu t2 – t1
có giá trị lớn nhất gần bằng giá trị nào sau đây ?
A. 0,28 s B. 0,24 s C. 0,44 s D. 0,04 s

Trang 9
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA

Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10
cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π (s), khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người
ta giữu cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2, 5 7 cm
và chu kì π/ 2 (s). Giá trị của a là
A. 0,25 m/s2 B. 0,02 m/s2 C. 0,28 m/s2 D. 0,20 m/s2
Câu 37: [VNA] Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới
gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây
mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới
một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng
đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 20 cm B. 29,1 cm C. 17,1 cm D. 10,1 cm
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, E (J)
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 0,68
g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E
E0
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0
tại thời điểm t0 là O 0,1 t0 0,3 0,4 t (s)
A. 0,0612 J B. 0,0756 J
C. 0,0703 J D. 0,227 J
Câu 39: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên hai x (cm)
đường thẳng song song cách nhau 3 cm, cùng tần số, 6
có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường vuông góc
chung. Đồ thị dao động như hình vẽ. Thời điểm lầm
thứ 2017 hai vật cách nhau 3 cm là t (s)
A. 12097 s
–6
B. 12108 s
C. 12101 s 5 35
D. 12096 s
Câu 40: [VNA] Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo v (4)
thời gian như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Vị trí 2 li độ âm (3)
t
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương O
(2)
C. Vị trí 4 gia tốc dương (1)
D. Vị trí 3 gia tốc âm

‒‒‒ HẾT ‒‒‒

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. C 02. C 03. A 04. D 05. A 06. B 07. A 08. A 09. D 10. D
11. C 12. A 13. D 14. A 15. A 16. D 17. C 18. A 19. D 20. D
21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. A 27. A 28. D 29. C 30. A
31. B 32. D 33. C 34. D 35. B 36. D 37. A 38. B 39. C 40. A

Trang 10
Học nhẹ nhàng - Điểm vẫn cao - Thầy VNA
Đăng kí khóa THỰC CHIẾN LUYỆN ĐỀ để làm nhiều đề hay hơn tại:
https://thucchienluyende.mapstudy.vn/

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA


Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 11

You might also like