You are on page 1of 20

PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA PHẦN KIẾN TRÚC ĐỐI VỚI NHÀ DÂN DỤNG

(Bảng 4.14: Trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa – F3)
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
I Thông tin chung
về cơ sở
1 Quy mô, tính chất Thuộc nhóm F2.1 Bảng 6, Đ2.6.5
công trình QCVN
06/2010/BXD
2 Hạng nguy hiểm Hạng C Bảng C1
cháy, nổ QCVN 06
3 Thuộc diện thẩm Trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa có PL 4 NĐ số
duyệt về PCCC tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có 79/2014/NĐ-CP
khối tích từ 1000m3 trở lên.
4 Thuộc danh mục cơ Trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa có PL 2 NĐ số
sở có nguy hiểm về tổng diện tích các gian hàng từ 300m 2 trở lên hoặc có 79/2014/NĐ-CP
cháy, nổ khối tích từ 1000m3 trở lên.
II Duy trì việc bố trí
các công năng,
gian phòng trong
nhà, công trình
1 Bố trí công năng - TTTM, cơ sở bán hàng ≤ 5 tầng (trường hợp bố trí Bảng H4 Đối với nhà, công trình thuộc danh
trong tầng hầm phải được cơ quan có thẩm quyền chấp QCVN 06 mục quy định tại Phụ lục IV Nghị định
thuận) Đ6.1 số 79/2014/NĐ-CP:
- Không cho phép bố trí trung tâm thương mại kinh TCVN 6161 - Trường hợp cải tạo, mở rộng hoặc
doanh các loại hàng dễ cháy, nổ và độc hại trong nhà ở. thay đổi tính chất sử dụng nhà mà
không trình hồ sơ để thẩm duyệt lại thì
Cơ sở dịch vụ đời sống ≤ 6 tầng (trường hợp bố trí trong Bảng H4
xử phạt với hành vi sau: Không trình
tầng hầm phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận) QCVN 06
hồ sơ để thẩm duyệt lại khi cải tạo, mở
2 Gara ô tô QCVN rộng, thay đổi tính chất sử dụng nhà,
13:2018/BXD công trình trong quá trình thi công, sử
- Đối với gara có Bố trí độc lập, liền kề hoặc trong nhà Đ2.1.5 dụng theo quy định (Đb, K4, Đ36, phạt
tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000
đường ram cho xe Đ2.1.6
1
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
chạy đồng).
- Đối với gara cơ khí - Gara ô-tô cơ khí chỉ được phép đặt liền kề với các nhà Đ 2.2.5.2 - Trường hợp công trình chưa được
chức năng khác (trừ nhà F1.1, F1.4, F5 hạng A, B) tại vị Đ2.2.5.3 nghiệm thu mà đưa vào hoạt động, sử
trí các tường đặc. dụng thì xử phạt với hành vi sau: Đưa
nhà, công trình vào hoạt động, sử dụng
- Một khối của gara ô-tô cơ khí được phép có sức chứa  khi chưa tổ chức nghiệm thu về phòng
50 xe và chiều cao nhà  28 m. cháy và chữa cháy (K6, Đ36, Phạt tiền
từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000
đồng)
- Yêu cầu đối với
gara
3 Bố trí phòng đặt 1. Máy biến áp Đ2.86 Phần III
máy biến áp, máy - Phòng đặt máy biến áp loại khô, máy phát điện được 11 TCN-20-2006
phát điện phép bố trí tại tầng bán hầm, tầng hầm 1
- Không cho phép bố trí phòng máy biến áp:
+ Dưới phòng tắm, phòng vệ sinh, dây chuyền công
nghệ ẩm ướt.
+ Dưới hoặc trên các phòng tập trung trên 50 người.
- Cho phép bố trí máu biến áp dầu
Đ 2.212 Phần III
+ Máy biến áp trong nhà phải được đặt trong phòng 11 TCN-20-2006
riêng ở tầng 01, được ngăn cách với phòng khác và có
cửa mở ra ngoài nhà.
+ Máy biến áp dầu ở tầng 02.
Tiêu chuẩn GB
+ Máy biến áp dầu ở cao độ thấp hơn tầng 01 khoảng 1 50045 - 95
m. Tuy nhiên, phải có hệ thống thoát dầu (đối với máy
biến áp có lượng dầu trên 600 kg).
2. Máy phát điện
- Cho phép bố trí tại tầng hầm thứ nhất, tầng bán hầm
- Phòng đặt máy phát điện: Gian dự trữ dầu phải ngăn
cách với gian máy phát bằng tường ngăn cháy; lượng
dầu cấp cho máy phát hoạt động không vượt quá 03 giờ
làm viêc cho 01 máy; không quá 8 giờ làm việc đồng
2
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
thời cho tất cả các máy. Trang bị hệ thống báo cháy và
hệ thống chữa cháy tự động theo quy định.
4 Phòng đặt máy bơm Đối với gara để xe: Bố trí không dưới tầng thứ 1 (tầng Đ 2.2.2
chữa cháy trên cùng) của tầng hầm QCVN 13

5 Phòng trực điều - Nhà cao >10 tầng; nhà công cộng ≥ 18.000m 2, phải bố
khiển chống cháy trí phòng trực điều khiển chống cháy: Diện tích ≥ 6m 2;
02 lối ra thoát nạn ( 01 lối ra trực tiếp ngoài nhà, 01 lối
thông hành lang); ngăn cách với khu vực khác bằng kết
cấu ngăn cháy; lắp đặt các thiết bị theo dõi, điều khiển Đ 5.18 QCVN06
hệ thống PCCC.
- Nhà khác bố trí phòng trực phù hợp với yêu cầu sử
dụng (khu vực đặt tủ báo cháy phải có người trực 24/24
giờ).
6 Bố trí các gian
phòng, khu vực
khác:
- Trong tầng hầm, Không bố trí gian phòng sử dụng hoặc lưu trữ chất khí Đ 4.8
nửa hầm của các và chất lỏng cháy, vật liệu dễ bắt cháy trong tầng hầm QCVN06.
khối nhà
- Tại các tầng khác - Không bố trí gian phòng sau đây trong nhà: Đ 9.15
của nhà + Gian phòng tồn chứa, sử dụng các chất dễ cháy ở thể TCVN 2622
khí và lỏng, tỏa bụi dễ cháy ở dưới các phòng thường Đ 3.1.6
xuyên có tới 50 người; QCVN 06
+ Gian phòng thuộc nhóm F5 hạng A hoặc hạng B dưới
gian phòng ≥ 50 người có mặt đồng thời.
III Giải pháp ngăn - Trường hợp cửa thoát nạn không mở
cháy lan chung theo hướng thoát nạn thì xử phạt theo
hành vi sau: Thiết kế cửa thoát nạn
1 Duy trì giải pháp Các phần nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công Đ 4.5 QCVN06
không mở theo hướng thoát nạn (K1,
ngăn cháy lan giữa năng khác nhau phải được ngăn cháy với với nhau phù
Đ38, phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ
các công năng nhà
3
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
khác nhau hợp với BCL của nhà và có lối ra thoát nạn riêng.... 100.000 đồng đến 300.000 đồng).
- Duy trì giải pháp - Các phần nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công Đ 4.5 QCVN06 - Trường hợp để đồ vật, hàng hóa trên
ngăn cháy lan các năng khác nhau phải được ngăn cháy (ví dụ gara để xe, đường, lối thoát nạn làm cản trở thoát
phần nhà khác nhau dịch vụ, phòng có công năng khác, kỹ thuật với các khu nạn thì xử phạt theo hành vi sau: Bố
vực khác....) trí, sắp xếp vật tư, hàng hóa, phương
tiện giao thông và các vật dụng khác
- Các khoảng trống thông tầng bên trong chợ, TTTM từ
cản trở lối thoát nạn (Đa, K2, Đ38,
2 tầng trở nên (nếu tổng diện tích khoang cháy của 02
phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000
tầng lớn hơn quy định) hoặc thông từ 03 tầng trở lên
đồng);
phải được ngăn cháy lan (Màn nước ngăn cháy hoặc cửa
sập ngăn cháy). - Trường hợp tự ý tháo, gỡ đèn chiếu
sáng sự cố, biển báo, biển chỉ dẫn trên
2 Duy trì diện tích lối thoát nạn thì xử phạt theo hành vi
của các khoang sau: Tháo, gỡ hoặc làm hỏng các thiết
cháy trong nhà bị chiếu sáng sự cố, biển báo, biển chỉ
- Nhà có BCL I, II: - ≤ 2.200m2; Bảng 3 Phụ lục H dẫn trên lối thoát nạn (Đb, K2, Đ38,
QCVN 06 phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000
đồng);
- Nhà có BCL III: - ≤ 1.800m2;
- Trường hợp trên lối thoát nạn không
- Nhà có BCL IV: - Nhà cao 1 tầng ≤ 1.400m2; có đèn chiếu sáng sự cố, biển báo, biển
- Nhà cao 2 tầng ≤ 1.000m2; chỉ dẫn thoát nạn thì xử phạt theo hành
vi sau: Không lắp đặt biển báo, biển
- Nhà có BCL V: - Nhà cao 1 tầng ≤ 1.000m2; chỉ dẫn thoát nạn trên lối thoát nạn
- Nhà cao 2 tầng ≤ 800m2 (Đc, K2, Đ38, phạt tiền từ 300.000
- Lưu ý: BCL I, II có hệ thống CC tự động diện tích tăng đồng đến 500.000 đồng).
≤ 2 lần; nhà có tầng lửng diện tích ≤ 15% diện tích - Trường hợp cơ sở không trang bị
khoang cháy, xác định là 1 khoang cháy phương tiện cứu nạn thì xử phạt theo
hành vi sau: Không có đầy đủ trang
3 Duy trì giải pháp QCVN thiết bị, dụng cụ cứu nạn theo quy định
ngăn cháy đối với 06:2010/BXD
(Đa, K3, Đ38, phạt tiền từ 2.000.000
các kết cấu ngăn đồng đến 5.000.000 đồng);
cháy của nhà.
- Trường hợp không có thiết bị thông
- Tại vị trí kênh, Chỗ tiếp giáp giữa các đường ống, đường cáp với kết Đ 4.12 gió hút khói trên lối thoát nạn thì xử
giếng kỹ thuật đi cấu ngăn cháy phải được chèn bịt hoặc xử lý bằng vật phạt theo hành vi sau: Không có thiết
xuyên qua tường, liệu không cháy bị thông gió, thoát khói theo quy định

4
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
sàn, vách ngăn cháy cho lối thoát nạn (Đb, K3, Đ38, phạt
tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000
- Lối vào thang máy Phải bố trí khoang đệm ngăn cháy loại 1 có áp suất Đ 4.28
đồng);
tại tầng hầm, tầng không khí dương khi cháy
nửa hẩm - Trường hợp không có đèn chiếu sáng
sự cố trên thoát nạn thì xử phạt theo
- Ngăn cháy tại vị trí - Tại vị trí giao nhau giữa các bộ phận ngăn cháy với kết Đ 4.16 hành vi sau: Không có thiết bị chiếu
giao nhau của các cấu bao che của nhà phải có giải pháp không để cháy lan sáng sự cố trên lối thoát nạn hoặc có
bộ phận ngăn cháy truyền qua các bộ phận ngăn cháy này Đ 4.17 không đủ độ sáng theo quy định hoặc
- Tường ngăn cháy giữa các khoang cháy phải được bố không có tác dụng (Đc, K3, Đ38, phạt
trí trên toàn bộ chiều cao nhà; Đ 4.18 tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000
- Lỗ thông trong bộ phận ngăn cháy phải được đóng kín đồng);
khi có cháy. - Trường hợp không bảo đảm số lối ra
thoát nạn hoặc có nhưng chiều rộng,
- Kết cấu tường, trần, - Kết cấu ngăn cháy; cửa đi, cửa sổ, cổng trên tường Bảng 1, Bảng 2,
Bảng 3 chiều cao thông thủy không bảo đảm
van ngăn cháy ngăn cháy phải là cửa chống cháy, có GHCL phù hợp
theo quy định thì xử phạt theo hành vi
BCH của nhà: Đ 2.4.3
sau: Thiết kế, xây dựng cửa thoát nạn,
+ Tường loại 1: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 1 (EI 70); lối thoát nạn, cầu thang thoát nạn
+ Tường loại 2: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 2 (EI 45); không đủ số lượng, diện tích, chiều
+ Vách ngăn cháy loại 1: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 2 rộng hoặc không đúng theo quy định
(EI 45); (Đd, K3, Đ38, phạt tiền từ 2.000.000
đồng đến 5.000.000 đồng).
+ Vách ngăn cháy loại 2: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 3
(EI 15); - Trường hợp khóa, chèn chặn cửa
thoát nạn thì xử phạt theo hành vi sau:
+ Sàn ngăn cháy loại 1: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 1
Khóa, chèn, chặn cửa thoát nạn (K4,
(EI 70); Đ 4.15
Đ38, phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến
+ Sàn ngăn cháy loại 2: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 1 15.000.000 đồng).
(EI 45); Đ 4.19
- Trường hợp có tác động dẫn đến
+ Sàn ngăn cháy loại 3: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 2 mất tác dụng (không thể di chuyển
(EI 45); Đ 4.21 qua lối thoát nạn) của lối thoát nạn thì
+ Sàn ngăn cháy loại 4: Cửa, cổng, cửa nắp, van loại 1 QCVN 06 xử phạt theo hành vi sau: Làm mất
(EI 15). tác dụng của lối thoát nạn (K5, Đ38,
- Trần treo để nâng cao GHCL của sàn và mái phải đảm phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến
bảo GHCL theo yêu cầu. 25.000.000 đồng).
- Tổng diện tích các lỗ cửa trong bộ phận ngăn cháy, trừ
5
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
kết cấu bao che của giếng thang máy, không được vượt
quá 25% diện tích của bộ phận ngăn cháy đó.
- Cửa, van trong các bộ phận ngăn cháy phải làm từ vật
liệu không cháy
* Ghi chú: Kiểm tra qua thông số kỹ thuật của các kết
cấu đã được kiểm định khi có sự thay thế
IV Giải pháp thoát
nạn chung
1 Duy trì yêu cầu của - Phòng kỹ thuật thông tin, điện tử, thông gió, Điều hòa Đ 7.6
đường, lối ra thoát không khí, phòng cháy chữa cháy, có cửa ra vào độc lập, TCVN 2622
nạn của nhà bố trí ở các vị trí thuận lợi để dễ dàng vận hành. Đ6.3
- Lối ra, vào và cầu thang nội bộ cho cán bộ, nhân viên TCVN 6161
phải riêng với khu vực kinh doanh, khi cần có thể sử
dụng làm lối thoát nạn cho khách hàng.
- Cầu thang thoát nạn từ khu vực kinh doanh ra ngoài
không được thông với tầng hầm.
1.1 Lối thoát nạn tại - Trực tiếp thoát ra ngoài nhà; qua buồng thang bộ chung, có Đ 3.2.2
tầng hầm, nửa hầm: lối ra riêng, ngăn bằng vách loại 1 QCVN 06
- Phòng chờ, gửi đồ, hút thuốc, vệ sinh nhà F2, F3, F4 tại
tầng hầm thoát vào sảnh tầng 1 theo cầu thang loại 2.
1.2 Lối thoát nạn tại - Dẫn từ các gian phòng ở tầng 1 ra ngoài: Đ 3.2.1
tầng 1 + Ra ngoài trực tiếp; qua hành lang; qua tiền sảnh (hay Đ 3.2.2
phòng chờ); qua buồng thang bộ; qua hành lang và tiền Đ 3.4.6
sảnh (hay phòng chờ); qua hành lang và buồng thang bộ; QCVN 06
+ Từ tầng trên xuống qua buồng thang bộ ra ngoài trực
tiếp hoặc qua sảnh được ngăn với hành lang bằng vách
loại 1
1.3 Lối thoát nạn tại - Các tầng trên: Dẫn từ các gian phòng vào trực tiếp Đ 3.2.1
các tầng trên mặt hoặc vào hành lang dẫn trực tiếp vào buồng thang bộ QCVN 06
đất hay cầu thang bộ loại 3; vào phòng sử dụng chung (hay
phòng chờ) có lối ra trực tiếp dẫn vào buồng thang bộ

6
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
hay cầu thang bộ loại 3.
2 Duy trì số lối ra
thoát nạn của gian
phòng
2.1 Bố trí lối ra thoát - Phòng kỹ thuật thông tin, điện tử, thông gió, điều hòa Đ 7.6
nạn của nhà không khí, phòng cháy chữa cháy, có cửa ra vào độc lập, TCVN 2622
bố trí ở các vị trí thuận lợi để dễ dàng vận hành. Đ 6.3
- Lối ra, vào và cầu thang nội bộ cho cán bộ, nhân viên TCVN 6161
phải riêng với khu vực kinh doanh, khi cần có thể sử
dụng làm lối thoát nạn cho khách hàng.
- Cầu thang thoát nạn từ khu vực kinh doanh ra ngoài
không được thông với tầng hầm.
2.2 Khoảng cách thoát - Diện tích của lối đi chính theo % Diện tích của gian Bảng G2b QCVN
nạn của gian phòng phòng ≥ 25%: 06
thương mại (từ + BCL I, II: Khối tích gian phòng:
điểm xa nhất của
* ≤ 5.000m3: ≤50m;
khu vực kinh doanh
đến lối thoát nạn * > 5000m3÷ ≤ 10000m3: ≤65m;
gần nhất) *> 10000m3: ≤80m;
+ BCL III, IV: Khối tích gian phòng:
* ≤ 5.000m3: ≤35m;
* > 5000m3÷ ≤ 10000m3: ≤45m;
*> 10000m3: Không quy định
+ BCL V: Khối tích gian phòng:
* ≤ 5.000m3: ≤30m;
* Trường hợp còn lại: Không quy định
- Diện tích của lối đi chính theo % diện tích của gian
phòng < 25%:
+ BCL I, II: Khối tích gian phòng:
* ≤ 5.000m3: ≤25m;
* > 5000m3÷ ≤ 10000m3: ≤30m;
7
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
*> 10000m3: ≤35m;
+ BCL III, IV: Khối tích gian phòng:
* ≤ 5.000m3: ≤15m;
* >5000m3÷ ≤ 10000m3: ≤20m;
*> 10000m3: Không quy định
+ BCL V: Khối tích gian phòng:
* ≤ 5.000m3: ≤10m;
* Trường hợp còn lại: Không quy định
2.2 Chiều rộng của Đ6.7
đường, lối thoát nạn TCVN 6161
trong khu vực bán
hàng (trước QCVN
06)

- Xây dựng tại thành - Lối đi chính trong khu vực kinh doanh Đ6.7
phố, thị xã: + Tổng diện tích gian hàng ≤ 90m2: ≥ 2,8m TCVN 6161
+ Tổng diện tích gian hàng > 90m2: ≥ 3,6m
+ Từ dãy quầy, gian hàng đến cửa ra vào không có
phòng đệm: ≥2,8m
+ Từ dãy quầy, gian hàng đến cửa ra vào có phòng đệm:
≥ 4,2m
- Các lối đi khác :
+ Giữa hai dãy quầy, gian hàng vải, quần áo may sẵn:
≥1,8m
+ Giữa hai dãy, quầy gian hàng giầy dép: ≥ 1,2m
+ Giữa hai dãy, quầy, gian hàng khác song song: ≥ 1,2m
- Xây dựng tại - Lối đi chính trong khu vực kinh doanh Đ6.7
huyện, thị trấn: + Tổng diện tích gian hàng ≤ 90m2: ≥ 2,0m TCVN 6161
+ Tổng diện tích gian hàng > 90m2: ≥ 2,8m

8
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
+ Từ dãy quầy, gian hàng đến cửa ra vào không có
phòng đệm: ≥2,0m
+ Từ dãy quầy, gian hàng đến cửa ra vào có phòng đệm:
≥ 3,4m
- Các lối đi khác :
+ Giữa hai dãy quầy, gian hàng vải, quần áo may sẵn:
≥1,8m
+ Giữa hai dãy, quầy gian hàng giầy dép: ≥ 1,2m
+ Giữa hai dãy, quầy, gian hàng khác song song: ≥ 1,2m
- Chiều rộng của các - Không nhỏ hơn 1,4m khi diện tích thương mại không G2.1 Phụ lục G
lối đi thoát nạn lớn hơn 100 m2; QCVN 06
chính trong một - Không nhỏ hơn 1,6m khi diện tích thương mại lớn hơn
gian phòng thương 100m2 và không lớn hơn 150m2;
mại (đối với TTTM
- Không nhỏ hơn 2,0m khi diện tích thương mại lớn hơn
được đầu tư xây
150m2 và không lớn hơn 400m2;
dựng sau thời hiệu
của QCVN 06) - Không nhỏ hơn 2,5m khi diện tích thương mại lớn hơn
400m2.
- Duy trì chiều rộng - BCL I, II có khối tích: ≤ 5.000m 3, chiều rộng ≤ 165 Bảng G5 Phụ lục
tổng cộng của lối người/m; 5.000 ÷ ≤ 10.000m3, chiều rộng ≤ 220 G
thoát nạn để bảo người/m; ≥ 10.000m3, chiều rộng ≤ 275 người/m;
đảm thoát nạn cho - BCL III, IV có khối tích: ≤ 5.000m 3, chiều rộng ≤ 115
người theo quy người/m; 5.000 ÷ ≤ 10.000m3, chiều rộng ≤ 155
định (số người/1m người/m;
lối thoát nạn)
- BCL V có khối tích: ≤ 5.000m3, chiều rộng ≤ 80
người/m;
2.3 Đối với gian phòng
khác của nhà
- Số lối thoát nạn - Gian phòng có ≥ 2 lối thoát nạn: Đ3.2.5
+ Gian phòng trong tầng hầm, nửa hầm có mặt đồng thời Đ 5.18
>15 người; QCVN06

9
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
+ Gian phòng có mặt đồng thời >50 người;
+ Gian phòng trực điều khiển chống cháy của nhà cao
>10 tầng; nhà công cộng ≥ 18.000m2 (01 lối ra ngoài nhà
và 01 lối vào hành lang chính)
- Gian phòng cho phép có 1 lối thoát nạn:
+ Gian phòng trong tầng hầm, nửa hầm có mặt đồng thời
≤15 người;
+ Gian phòng có mặt đồng thời ≤ 50 người;
- Khoảng cách từ chỗ Điểm 2
ngồi xa nhất trong
Bảng G2b
phòng chờ, nghỉ,
sinh hoạt chung… QCVN 06

+ Nhà có BCL I, II Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 30m; trên 5.000m3
đến ≤ 10.000m3: ≤ 45m; > 10.000m3: ≤ 55m;
+ Nhà có BCL III, IV Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 20m; trên 5.000m3
đến ≤ 10.000m3: ≤ 30m
+ Nhà có BCL V Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 15m;
- Khoảng cách, chiều Điểm 2
rộng lối ra thoát Bảng G2b
nạn của gian phòng QCVN 06
ăn, đọc
+ Nhà có BCL I, II Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 65m;
+ Nhà có BCL III, IV Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 45m;
+ Nhà có BCL V Khối tích gian phòng ≤ 5.000m3: ≤ 30m;
- Chiều rộng lối thoát ≥1,2 m ở các gian phòng có sức chứa hơn 50 người. Điểm c, G 2.1
nạn đối với các gian ≥ 1m đối với trường hợp còn lại Đ 3.3.6
phòng công cộng QCVN 06
không có ghế ngồi
3 Duy trì thoát nạn

10
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
đối với tầng nhà
3.1 Số lối thoát nạn của ≥ 2 lối thoát nạn Đ3.2.6 QCVN06
tầng nhà
3.2 Khoảng cách thoát
nạn đối với nhà
công cộng (từ cửa
gian phòng đến lối
TN gần nhất không
nhỏ hơn)
- Nhà có BCL I, II, - Giữa 02 lối TN: mật độ dòng người thoát nạn Bảng G2a
III: (người/m2) QCVN 06
+ ≤ 2: ≤ 60m;
+ >2÷ ≤ 3: 50m;
+ >3÷ ≤ 4: 40m;
+ >4÷ ≤ 5: 35m;
+ > 5: 20m;
- Hành lang cụt: mật độ dòng người thoát nạn:
+ ≤ 2: ≤ 30m;
+ >2÷ ≤ 3: 25m;
+ >3÷ ≤ 4: 20m;
+ >4÷ ≤ 5: 15m;
+ > 5: 10m;
- Nhà có BCL IV: - Giữa 02 lối TN: mật độ dòng người thoát nạn Bảng G2a
(người/m2): QCVN 06
+ ≤ 2: ≤ 40m;
+ >2÷ ≤ 3: 35m;
+ >3÷ ≤ 4: 30m;
+ >4÷ ≤ 5: 25m;
+ > 5: 15m;

11
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
- Hành lang cụt:mật độ dòng người thoát nạn:
+ ≤ 2: ≤ 20m;
+ >2÷ ≤ 3: 15m;
+ >3÷ ≤ 4: 15m;
+ >4÷ ≤ 5: 10m;
+ > 5: 7m;
- Nhà có BCL V: - Giữa 02 lối TN: mật độ dòng người thoát nạn Bảng G2a
(người/m2): QCVN 06
+ ≤ 2: ≤ 30m;
+ >2÷ ≤ 3: 25m;
+ >3÷ ≤ 4: 20m;
+ >4÷ ≤ 5: 15m;
+ > 5: 10m;
- Hành lang cụt: mật độ dòng người thoát nạn:
+ ≤ 2: ≤ 15m;
+ >2÷ ≤ 3: 10m;
+ >3÷ ≤ 4: 10m;
+ >4÷ ≤ 5: 5m;
+ > 5: 5m;
3.3 Chiều rộng, chiều - Chiều cao:  2m Đ3.3.6
cao của hành lang, - Chiều rộng: QCVN 06
lối đi thoát nạn.
+  1,2m, đối với hành lang chung để thoát nạn > 50
người từ các gian phòng khác;
+  0,7m đối với lối lên chỗ làm việc đơn lẻ;
+  1m, các trường hợp còn lại;
3.4 Bố trí cửa, vật liệu - Duy trì cửa của gian phòng mở ra hành lang ảnh hưởng Đ 7.16 TCVN
trên đường, hành đến chiều rộng lối ra thoát nạn: 2622
lang thoát nạn + Cửa mở 01 phía: Bằng chiều rộng hành lang trừ đi ½

12
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
chiều rộng cửa; Đ 3.3.5 QCVN 06
+ Cửa mở 02 phía: Bằng chiều rộng hành lang trừ đi
chiều rộng 01 cửa;
- Không bố trí thiết bị nhô ra khỏi mặt phẳng của tường
trên độ cao <2m; ống dẫn khí cháy, chất lỏng cháy
được; các tủ tường, trừ tủ thông tin liên lạc và tủ đặt
họng nước chữa cháy.
Ghi chú: Trong quá trình hoạt động có hiện tường thay
đổi cửa, lắp đặt thiết bị trên tường hành lang, đường
thoát nạn.
3.5 Cửa đi trên đường, - Chiều cao:  1,9m Đ3.2.9
lối ra thoát nạn - Chiều rộng: QCVN 06
+ 1,2 m, gian phòng có số người ≥ 50 người thoát nạn;
+  0,8m, các trường hợp còn lại
- Cửa cánh mở ra (cửa bản lề), không lắp cửa trượt hoặc Đ3.2.3
xếp, cửa cuộn, cửa quay;
- Cửa trên lối thoát nạn phải mở theo chiều thoát nạn, Đ3.2.10
không quy định đối với các gian phòng có mặt đồng thời
≤ 15 người; phòng kho có diện tích ≤ 200m2 và không có
chỗ cho người làm việc thường xuyên; buồng vệ sinh;
Đ3.2.11
lối ra dẫn ra chiếu thang của cầu thang bộ loại 3.
QCVN 06
- Cửa thoát nạn phải không chốt khóa để mở cửa tự do
từ bên trong không cần chìa;
- Cửa vào buồng thang bộ là cửa ngăn cháy, có cơ cấu tự
đóng và khe cửa được chèn kín
- Cửa trên lối thoát nạn của gian phòng, hành lang chống
khói phải là cửa đặc, có cơ cấu tự đóng và khe cửa được
chèn kín
4 Duy trì yêu cầu trên Không lắp gương ở gần lối thoát nạn Đ 3.3.7
đường, lối thoát nạn QCVN06
- Không được bố trí cầu thang xoắn ốc, thang cong toàn Đ 3.3.7
13
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
phần hoặc từng phần.
- Không có giật cấp với chiều cao chênh lệch < 45cm
hoặc có gờ nhô lên. Tại chỗ giật cấp phải bố trí bậc
thang với số bậc  3 hoặc làm đường dốc với độ dốc ≤ 6
độ trên đường thoát nạn
- Hành lang > 60m phải phân chia bằng vách ngăn cháy Đ 3.3.5
loại 2 thành đoạn có chiều dài ≤ 60m QCVN 06
- Không bố trí thiết bị, tủ tường nhô ra khỏi mặt tường, Đ 7.19
ống dẫn chí cháy và chất lỏng cháy (trừ tủ thông tin liên TCVN 2622
lạc và tủ đặt họng chữa cháy)
- Không sử dụng vật liệu trang trí nội thất có tính nguy Đ 3.3.4
hiểm cháy trên đường thoát nạn (trừ nhà BCL V, cấp S3) QCVN 06
5 Duy trì yêu cầu đối
với buồng thang bộ,
cầu thang bộ
5.1 Đối với nhà có - Cầu thang bộ Loại 3 (bên ngoài nhà, để hở): Bố trí Đ 3.4.2
chiều cao đến 28 m, ngoài nhà và đảm bảo làm bằng vật liệu không cháy đặt QCVN 06
được phép bố trí sát phần tường đặc ≥ REI30;
các loại cầu thang
- Buồng thang bộ L1 (có các lỗ cửa ở tường ngoài trên Đ 3.4.10
mỗi tầng, để hở hoặc lắp kính): Bố trí trong nhà cao ≤
28m;
- Buồng thang bộ L2 (chiếu sáng tự nhiên qua các lỗ ở
trên mái, để hở hoặc lắp kính ≥ 1,2m2): Bố trí trong nhà Đ 3.4.7
F1, F2, F3 và F4, cao ≤ 9m, tăng đến 12 m khi lỗ lấy
sáng được mở tự động khi cháy;
5.2 Đối với nhà có
chiều cao từ 28m
trở lên
- Bố trí buồng thang - Bố trí buồng thang bộ trong nhà: Bố trí buồng thang bộ Đ3.4.12

14
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
bộ N1, N2, N3 loại N1: Nhà có chiều cao > 28m phải bố trí buồng thang QCVN 06
trong nhà bộ N1, cho phép: ≤ 50% thang N2, N3;
- Yêu cầu đối với buồng thang loại N2 thay thế Buồng
thang loại N1:
+ Có văn bản chấp thuận của Cục Cảnh sát PCCC và
CNCH, Bộ Xây dựng;
+ Cửa đi có GHCL≥ EI 90 và có cơ cấu tự động đóng;
+ Hệ thống Đáp cho buồng thang có quạt cấp gió chính,
dự phòng cùng công suất;
+ Nguồn điện cấp cho các hệ thống Đáp là 03 nguồn ưu
tiên, hoạt động tự động.
- Yêu cầu đối với buồng thang loại N3 thay thế Buồng
thang loại N1:
+ Có văn bản chấp thuận của Cục Cảnh sát PCCC và
CNCH, Bộ Xây dựng;
+ Duy trì các giải pháp đã được chấp thuận.
- Đối với buồng - Buồng thang loại N1: Khoảng thông thoáng ngoài nhà Đ3.4.9
thang bộ N1, N2, phải bảo đảm: QCVN 06
N3 + Tại vị trí góc tiếp giáp nhỏ hơn 135 0, khoảng cách từ
lỗ cửa đi gần nhất đến đỉnh góc tiếp giáp không nhỏ hơn
4m, không áp dụng cho phần nhô ra nhỏ hơn 1,2m
+ Chiều rộng phần tường giữa các lỗ cửa đi và ô cửa sổ
gần nhất ≥2m.
+ Lối đi ≥1,2m.
+ Chiều cao lan can 1,2m.
- Buồng thang loại N2: Có áp suất không khí dương
trong buồng thang;
- Buồng thang loại N3: Có duy trì áp suất không khí
dương trong khoang đệm.
5.3 Đối với buồng QCVN 06
thang bộ
15
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
- Bản thang bộ rộng: - ≥ 1,35 m, nhà nhóm F 1.1; Đ3.4.1
- ≥ 1,2m, tầng của nhà có > 200 người.
- ≥0,7m, khu vực làm việc đơn lẻ;
- ≥ 0,9 m, trường hợp còn lại.
- Bậc thang bộ: - Rộng ≥ 25cm, cao ≤ 22cm (cầu thang cong được giảm Đ 3.4.2
chiều rộng mặt bậc ở phần thu hẹp tới 22 cm;
- Cầu thang bộ cho gian phòng có số người làm việc ≤
15 người, trừ nhóm F5 hạng A, B có thể giảm chiều rộng
mặt bậc tới 12 cm).
- Chiếu thang bộ - Không nhỏ hơn chiều rộng của bản thang; Đ 3.4.2
rộng: - Kết hợp thang máy rộng ≥1,6m; Đ 3.4.3
- Chiếu nghỉ trung gian trong bản thang bộ thẳng phải có
chiều dài ≥1m;
- Cánh cửa đi không được làm giảm chiều rộng của
chiếu thang và bản thang.
- Độ dốc (góc nghiêng) của cầu thang bộ thoát nạn: ≤
1:1 (450); đến chỗ làm việc đơn lẻ cho phép 2:1 (63,50).
- Trong buồng thang - Ống dẫn khí cháy và chất lỏng cháy được; Đ3.4.4
bộ không được bố - Tủ tường (trừ tủ thông tin liên lạc và tủ chữa cháy); QCVN 06
trí
- Cáp và dây điện đặt hở (trừ dây điện cho thiết bị điện
dòng thấp
- Thiết bị nhô ra khỏi mặt tường ở độ cao dưới 2,2m
- Các phòng chức năng khác
- Lối ra mái từ cầu Nhà có chiều cao ≥ 10m Đ 5.7, 5.8
thang bộ: QCVN 06
6 Lối thoát nạn của - Số lối thoát nạn từ một ngôi nhà ≥ số lối ra thoát nạn
ngôi nhà của tầng nhà.
Đ3.2.7 QCVN06
- Việc bảo đảm chiều rộng, thông thoáng tại sảnh, lối ra
thoát nạn của nhà ra bên ngoài.

16
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
7 Việc duy trì thang
máy chữa cháy
được bố trí trong
nhà
- Yêu cầu lắp đặt - Trong mỗi khoang cháy của các nhà có chiều cao lớn Điều 5.14
hơn 28 m (trừ nhà nhóm F 1.3) phải bố trí các thang máy QCVN
đáp ứng yêu cầu để vận chuyển lực lượng và phương 06:2010
tiện chữa cháy. Mục 2.2.1.20
- Trong các gara ô-tô ngầm có trên hai tầng hầm, trong QCVN
mỗi khoang cháy phải bố trí ít nhất một thang máy làm 13:2018/BXD
việc ở chế độ “chuyên chở lực lượng chữa cháy” phù
hợp với yêu cầu của QCVN 06:2010/BXD.
- Ngăn cháy Mỗi khoang cháy độc lập có bậc chịu lửa bậc 1 (2 giờ) Công văn số
417/PCCC&CNC
H-P3 ngày
19/4/2010 của Cục
- Phòng đệm Lối vào phải qua phòng đệm ngăn cháy với 2 lần cửa Công văn số
chống cháy tự động đóng kín 417/PCCC&CNC
H-P3 ngày
19/4/2010 của Cục
- Họng khô cho lực Phải có trong phòng đệm Công văn số
lượng chữa cháy 417/PCCC&CNC
H-P3 ngày
19/4/2010 của Cục
- Thông tin liên lạc Có điện thoại liên lạc với phòng trực điều khiển chống Công văn số
cháy 417/PCCC&CNC
H-P3 ngày
19/4/2010 của Cục
- Vật liệu trong cabin Vật liệu không cháy Báo cáo sơ kết số
2087/BC-C66-P3
ngày 28/12/2012
của Cục
- Lối ra ngoài của Tại tầng 1 (trệt) thang máy chữa cháy phải có cửa thông Báo cáo sơ kết số
2087/BC-C66-P3
17
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
thang thẳng ra ngoài nhà hoặc qua lối đi với độ dài không quá ngày 28/12/2012
30m để thông thẳng ra ngoài nhà và phải có nút bấm của Cục
dành riêng cho lực lượng chữa cháy thao tác sử dụng
- Hệ thống điện cấp Đấu nối với 2 nguồn điện chính và phụ với đường cáp Công văn số
cho thang máy và chống cháy 417/PCCC&CNC
chiếu sáng H-P3 ngày
19/4/2010 của Cục
- Kích thước Chiều rộng không nhỏ hơn 1,1m, chiều sâu không nhỏ TCVN 6396-
hơn 1,4m, tải trọng không nhỏ hơn 630kg 72:2010
5.2.2
- Chiều rộng lối vào Không nhỏ hơn 0,8m TCVN 6396-
cabin 72:2010
5.2.2
- Giải pháp ngăn Phải có TCVN 6396-
nước vào thang 72:2010
máy chữa cháy 5.3.4
(trong trường hợp
chữa cháy tại các
tầng bằng nước)
- Cửa sập khẩn cấp Phải có 1 cửa sập khẩn cấp trên nóc cabin TCVN 6396-
72:2010
5..4.1
- Kích thước cửa sập > 0,5mx0,7m (> 0,4mx0,5m đối với thang 630kg) TCVN 6396-
72:2010
5.4.1
- Phương tiện giải Phải có tại tại các điểm kẹp an toàn ở lân cận mỗi tầng TCVN 6396-
cứu bên ngoài dừng (phải tiếp cận được nóc cabin) 72:2010
5.4.3
- Tự giải cứu bên Có lối tiếp cận để mở cửa thoát hiểm từ bên trong cabin TCVN 6396-
trong 72:2010
5.4.4

18
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
- Tốc độ thang máy Đi tới tầng cao nhất phục vụ chữa cháy trong thời gian TCVN 6396-
<60s (tính từ sau khi đóng các cửa của thang máy) 72:2010
5.2.4
- Đối với thang máy - Có văn bản của Cục Cảnh sát PCCC và CNCH, Bộ
chữa cháy không có Xây dựng
phòng đệm - Việc duy trì các giải pháp đã dược thẩm duyệt theo
luận chứng
IV Yêu cầu khác đối - Phải tách riêng hệ thống điện phục vụ kinh doanh với Khoản 1 Đ25 Luật
với TTTM hệ thống điện bảo vệ và chữa cháy; PCCC
- Sắp xếp các hộ kinh doanh, ngành hàng đáp ứng yêu
cầu an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Có lối thoát nạn bảo đảm theo quy định và phương án
thoát nạn, giải tỏa hàng hóa khi có cháy xảy ra;
- Phải trang bị hệ thống báo cháy, chữa cháy, giải pháp
chống cháy lan phù hợp với quy mô, tính chất hoạt
động.
- Chủ hộ kinh doanh hàng hóa dễ cháy, nổ phải trang bị
dụng cụ, phương tiện chữa cháy tại chỗ
V Bố trí các công
năng khác trong
nhà:
1 Gara để xe; Áp dụng theo bảng 4.17 Phụ lục 4
2 Rạp chiếu phim Áp dụng theo bảng 4.8 Phụ lục 4
3 Phòng khám bênh Áp dụng theo bảng 4.3 Phụ lục 4
4 Nhà trẻ, trường Áp dụng theo bảng 4.1 Phụ lục 4
mẫu giáo
5 Văn phòng Áp dụng theo bảng 4.18 Phụ lục 4
6 Gian phòng công Áp dụng theo bảng 4.12 Phụ lục 4
cộng (hội trường,
phòng họp, trung
19
TT Nội dung kiểm tra Quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về PCCC Kết luận Hành vi VPHC về PCCC quy
an toàn về PCCC định tại NĐ 167/2013/NĐ-CP
Quy định Tiêu chuẩn,
quy chuẩn
tâm hội nghị, tiệc
cưới….)

20

You might also like