You are on page 1of 7

1

ĐỀ CƯƠNG MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH 1

Tt Câu hỏi Đáp án


Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu
C Tính một chiều và đơn điệu
hiện:
Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải
Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời 
Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh
. Nguồn nhân lực
doanh bao gồm :
Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm: . Giai đoạn đổi mới
Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng
. Tư duy kinh doanh khép kín 
góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối
. Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề 
với nhà nước không phải là:

Đáp án này bao gồm đầy đủ của các năm 2009; 2010; 2011;2012
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng a. 101,57% năm 2012
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là: b. 100,37% năm 2009
a. 101,57% c. 100,55% năm 2010
b. 100,37% d. 101,22% năm 2011
c. 100,55%  (2011) 101,22 (%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000
d. 101,22% (2010) 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000
(2009) 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là:
a. 101,57%
101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000
b. 100,37%
c. 101,22%
d. 100,55%
Đáp án này bao gồm đầy đủ của các năm 2009; 2010; 2011;2012
a. Cao hơn ngành
b. Không có số liệu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng c. Bằng của ngành là năm 2009
Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm d. Thấp hơn ngành 2010; 2011;2012
2011 là - Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2011 là 6,5; thấp hơn
a. Cao hơn ngành số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,6)
b. Không có số liệu - Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là 8,1; thấp hơn
c. Bằng của ngành số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2)
d. Thấp hơn ngành - Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là 6,2; bằng số
liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,2)
- Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là 5,8; thấp hơn
số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 6,0)
Đáp án này bao gồm đầy đủ của các năm 2009; 2010; 2011;2012
a. Thấp hơn ngành năm 2011
b. Cao hơn ngành là các năm 2009; 2010; 2012
c. Không có số liệu
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
d. Bằng của ngành
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm
- Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2009 là 100,37; cao hơn số
2009 là
liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,3)
a. Thấp hơn ngành
- Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là 101,57; cao hơn số
b. Cao hơn ngành
liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5
c. Không có số liệu
- Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là 100,55; cao
d. Bằng của ngành
hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành (là 100,5)
-  Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là 101,2; thấp hơn số
liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2011 là 101,3

Đáp án này bao gồm đầy đủ của các năm 2009; 2010; 2011;2012
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành là các năm 2009; 2010; 2011; 2012
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
c. Bằng của ngành
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009
d. Không có số liệu

- Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là 11,12; cao hơn số
a. Thấp hơn ngành
liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,10)
b. Cao hơn ngành 
- Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là 12,17; cao hơn số
c. Bằng của ngành
liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2)
d. Không có số liệu
- Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2012 là 16,05; thấp hơn
số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 15,0)
- Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là 11,10; thấp hơn
2
số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75)
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là
a. 10,53%
11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100%
b. 11,12%
c. 9,57% 
d. 14,17%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là
a. 14.17%
11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%
b. 10.94%
c. 11.10% 
d. 10.53%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là
a. 14.17%
12,17 % = (895000 + 140000)/ 8050000 *100%
b. 10.94%
c. 9.57% 
d. 12.17%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt
Nam) là
a. 9,57% 16,05% = (1275000 + 170000)/ 9000000 *100%
b. 16,05%
c. 10,94%
d. 10,53%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là
(2009) 6,20 (%) = 775.500x100/12.500.000
a. 6,20%
(2010) 5,80 (%) = 780.000x100/13.450.000
b. 6,51%
(2011) 6,51 (%) = 895.000x100/13.750.000
c. 8,10%
d. 5,80%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là
a. 8,10%
8,10 (%) = 1.275.000x100/15.750.000
b. 6,51%
c. 6,20%
d. 5,80%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
(2010) 5,80 (%) = 780.000x100/13.450.000
a. 6,20%
(2011) 6.51%
b. 5,80%
c. 6,51%
d. 8,10%
Công thức xác định Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn là ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn
ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ

Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn
SSXVCĐ = TR/VCĐ

Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết
HMMS = QTt/QTK
bị là:
Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR
Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là: ΠBQLD = ΠR/LBQ
Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là: NSBQLĐ = K/LBQ
Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là: SSXVKD (%) = TR/VKD
Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là: SVNVL = CPKDNVL/NVLDT
Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh hiệu quả kinh
Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn
doanh Tổng hợp của doanh nghiệp?
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh
Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
doanh tổng hợp?
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh
Doanh lợi của vốn tự có
doanh bộ phận
Câu khẳng định nào dưới đây là sai? Các nguyên tắc quản
trị
a. Mang tính bắt buộc
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt. 
doanh thì cần linh hoạt.
c. Phải có tính thống nhất với nhau.
d. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Câu khẳng định nào dưới đây là sai? Các nguyên tắc quản Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ
trị những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động
a. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh
hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người
doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban
3
lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta
có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân
thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân
thủ nguyên tắc do anh ta ban hành 
b. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh hành 
c. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành
động của họ
d. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh
doanh
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? Các nguyên tắc quản
trị
A. a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu 
B. b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh
Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
doanh thì cần linh hoạt
C. c. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
D. d. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động
con người
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm: Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo
Chọn đáp án sai Phương pháp ra quyết định định tính bao
Phương pháp thiểu số
gồm:
Chọn đáp án không đúng. Tính linh hoạt và hiện đại của một
Thay đổi liên tục và đi trước thời đại
quyết định quản trị kinh doanh bao gồm:
Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao
Phương pháp cố vấn
gồm:
Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát
Chọn đáp án sai ?
hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện
Chọn đáp án đúng. Tính khoa học của một quyết định quản
Phù hợp với định hướng mục tiêu 
trị kinh doanh bao gồm:
Nhân viên dễ bất mãn, bất tuân quyết định và ít có quyết tâm thực hiện quyết
Chọn đáp án sai? Phương pháp độc đoán có ưu điểm:
định
Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển
Chọn đáp án sai về quyết định chiến thuật.
doanh nghiệp
Phương pháp này thường được những nhà quản trị có phong cách dân chủ sử
Chọn đáp án không đúng. Phương pháp độc đoán
dụng.
Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định
Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược:
chiến lược
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không
Tính tổng quát 
bao gồm :
Chọn đáp án đúng. Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn.
Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực
Chọn đáp án sai?
hiện trách nhiệm
Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo
Chọn đáp án đúng?
tính kịp thời, chớp được thời cơ 
Chọn phương án sai. Phương pháp quyết định đa số có ưu
Chớp cơ hội, thời cơ kinh doanh
điểm:
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không
Tính tối đa
bao gồm :
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một
M thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống Đều hoạt động theo luật doanh nghiệp
nhau ở:
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định
Số lượng chủ sở hữu
pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một
thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
nhau ở
Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết
là hiệu quả? quả và chi phí
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông
qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo thông qua tác động vào tâm lý người lao động 
dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao
động 
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông
qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc
sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… 
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
lệ, nội quy, quy chế,… 
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn
bẩy kinh tế như lương, thưởng
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
4
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy
kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
lương, thưởng, phạt vật chất
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
d. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông
qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn
bẩy kinh tế như lương, thưởng
b. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động
c. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều
bằng lợi ích
lệ, nội quy, quy chế,… 
c. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc
sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… 
d. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
b. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy
kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng
giống phương pháp hành chính
b. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống
c. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện
phương pháp kinh tế
nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp 
c. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp 
d. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương
pháp giáo dục thuyết phục
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo
dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao
động 
b. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi
sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế ích vật chất
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy
kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo
dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
động  thông qua tác động vào tâm lý người lao động 
c. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử
dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn
bẩy kinh tế như lương, thưởng
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử
dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
lương, thưởng, phạt vật chất
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy
kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
d. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối
với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp 
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người
lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế lương, thưởng, phạt vật chất 
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy
kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất 
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những
N Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác? biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh
doanh cao
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác? Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
5
Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định
các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa Nhà quản trị cấp cao 
tổ chức với môi trường bên ngoài là
K Khẳng định nào dưới đây là đúng? Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
.. Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
để kiếm lời
Khẳng định nào dưới đây là đúng?  . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
triển nhanh, bão hoà và suy thoái 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường 
 . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các
Khẳng định nào dưới đây là sai?
khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp 
Khẳng định nào dưới đây là sai? Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp 
Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
doanh
Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
nghiệp 
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
trong doanh nghiệp 
Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
cơ hội và nguy cơ
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương
Khẳng định nào dưới đây là sai?
tác lẫn nhau
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện
Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
ở:
Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp 
Khẳng định nào dưới đây là sai? Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao
Lao động của công ty
gồm:
Khẳng định nào dưới đây là sai? Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
Khẳng định nào dưới đây là sai? Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu
Khẳng định nào dưới đây là sai?
cơ, chờ cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh
Cơ hội và thách thức
doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm:
Khẳng định nào dưới đây là sai? Phạm vi kinh doanh ngày càng thu hẹp, mang tính địa phương
Khẳng định nào dưới đây là sai? MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Khẳng định nào dưới đây là sai? Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết 
Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích
Khẳng định nào dưới đây là sai?
các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
nhau trong kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là sai? MTKD của nước ta ngày nay không phải là MTKD cạnh tranh 
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
có thể ra các quyết định đúng đắn
Khẳng định nào dưới đây là sai? MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh
Điểm mạnh và điểm yếu
doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương
Khẳng định nào dưới đây là sai?
tác lẫn nhau
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
nhau trong kinh doanh
Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm
Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?
đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác
Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
doanh lớn nhất
Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
hiệu quả xã hội
Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
nghiệp
Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
đạt hiệu quả kinh doanh cao
Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
hạ tầng
Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
gây thiện cảm
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? Nhà quản
Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
trị có phong cách tổ chức
6
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? Nhà quản
Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc 
trị có phong cách tổ chức
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Nhà quản
Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
trị có phong cách thực tế
Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị
nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn 
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
quan trọng, chưa khẩn cấp
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trong môi trường kinh
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
doanh toàn cầu, mọi nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
quản trị
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách
Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
quản trị
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị có
Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
phong cách dân chủ
Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động
để tìm ra 1 phong cách phù hợp 
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên
quản trị có quyền 
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có
Chú trọng kết quả cá nhân
phong cách chủ nghĩa cực đại
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị có
Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
phong cách dân chủ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có
phong cách tập trung chỉ huy
a. Không cương quyết
b. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
c. Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết
bất đồng
d. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh
đạo 
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có
phong cách tập trung chỉ huy
a. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
c. Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong
thực hiện nhiệm vụ
d. Đòi hỏi cao ở đối tác 
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Trong nghệ thuật tự Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ
quản trị thuật tự đánh giá bản thân 
Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Nhà quản trị Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau 
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế 
Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nghệ thuật quản
Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
trị kinh doanh là
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công
T Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
ty TNHH:
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
ty cổ phần
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các
nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống Nguyên tắc cân bằng tài chính
kinh tế
Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình 
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các
nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống Nguyên tắc hiệu quả
kinh tế?
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Doanh Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng
nghiệp tư nhân  toàn bộ tài sản của mình
Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào
Nhận thức chiến lược
cần được các nhà quản trị cấp cao ưu tiên số 1?
Trong ma trận ưu tiên công việc dưới đây, nhà quản trị cấp
cao muốn thành công cần phải chú ý tập trung giải quyết  Góc A2
công việc góc nào?
7
Tiêu chí
Khẩn cấp (1)
Không khẩn cấp (2)
Quan trọng
(A)
1. Tiêu thụ sản phẩm snack tăng đột ngột, tiêu thụ kem và
và các sản phẩm từ sữa chững lại so với kế hoạch
2. Thiếu nguyên liệu làm bánh làm cho 40 lao động không
có việc làm
3. Xuất hiện cơ hội kinh doanh mới nếu thử nghiệm thành
công bánh bông lan công nghiệp
4. Hoạch định chiến lược phát triển đến năm 2020
5. Lập kế hoạch dự phòng tài chính
Không quan trọng
(B)
1. Họp chuẩn bị hội diễn văn nghệ
2. Họp chuẩn bị hội thao hàng năm
3. Các bộ phận yêu cầu tổ chức tham quan nhân ngày 2/9
4. Nhận một số cuộc gọi do thư ký đã trình lên
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
a. Quyết định ở trường hợp may rủi
P b. Phương pháp cố vấn Phương pháp cố vấn
c. Quyết định trong điều kiện chắc chắn
d. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn 
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
a. Quyết định ở trường hợp may rủi
b. Quyết định đa số Quyết định đa số
c. Quyết định trong điều kiện chắc chắn
d. Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng: Quyết định ở trường hợp may rủi 
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng: Quyết định trong điều kiện chắc chắn 
Y Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm : Tính tổng quát
Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự
H Kinh tế thị trường 
xây dựng kế hoạch của mình?
Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh
Quản trị con người
doanh là
O Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí? Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội

You might also like