Professional Documents
Culture Documents
Cơ Sở Dữ Liệu
Cơ Sở Dữ Liệu
1. Giới thiệu
Ràng buộc : quy định trong thực tế mà CSDL phải thõa mãn
0<= Điểm <10
Sỉ số lớp (đơn) <= 50
Mỗi sinh viên đăng kí <= 20 tín chỉ/học kỳ
2. Những yếu tố ràng buộc
3 yếu tố : điều kiện , bối cảnh, tầm ảnh hưởng
2.1 : Điều kiện
Chính là nội dung của rang buộc
Ràng buộc: “Mỗi sinh viên có mã số khác nhau”
Biểu diễn bằng lời(tân ngữ - ngôn ngữ tự nhiên)
∀ bộ t1, t2 thuộc sinh viên, t1.masv ≠ t2.masv
Bằng kí hiệu toán học Sinhvien(masv, hoten,ngaysinh)
Masv->hoten, ngaysinh
Biểu diễn bằng phụ thuộc hàm
2.2 : Bối cảnh
Nơi xảy ra rang buộc đó
VD1 : monhoc(mamh,tcmh,sotc)
Rb1 : 1 <= sotc <= 4
Chỉ xyar ra ở bảng monhoc => rang buộc nội
VD2 : Taikhoan(matk,hoten, ngaylamthe, sodu)
Giaodich(matk, ngayrut, sotien_rut)
Rb2 : Giaodich.sotien_rut < Taikhoan.sodu
Ràng buộc liên quan đến 2 hoặc nhiều bảng
Ràng buộc ngoại
2.3 : Tầm ảnh hưởng
Khả năng xem xét rang buộc khi thao tác dữ liệu :
Thêm, sửa, xóa dữ liệu
Cho lược đồ CSDL quanlysinh vien
LOP (malop, GVCN, siso)
Sinhvien(masv, hoten, phai, malop)
Rb1 : malop là khóa chính ( không trùng nhau )
Rb2 : siso >= 20
Rb3 : masv là khoa chính
Rb4 : phai thuộc [nam, nữ ]
Rb5 : sinhvien.malop ∈ lop.malop
A → B : True
1 2
1 2
a b
a b
a b
a1 b1
B → C
2 3
2 4