You are on page 1of 78

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

ÔN THI
001: 1 byte bằng
A. 2 bit B. 8 bit C. 10 bit D. 16 bit
002: 1 KB bằng
A. 1000 bit B. 1024 bit C. 1000 byte D. 1024 byte
003: Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
B. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
D. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
004: Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người
A. Khi dịch một cuốn sách B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý một con người D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
005: Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết con
số 256MB chỉ điều gì
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
006: Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì
A. Quản lý việc đầu tư của công ty
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
C. Mô tả họat động kinh doanh
D. Thu nhập thông tin thị trường
007: Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
008: Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
009: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A. Đĩa mềm B. Hệ điều hành C. Đĩa CD D. Cả ba ý trên
010: Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là

A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
011: Đơn vị đo lượng tin là
A. Hz B. KHz C. GHz D. bit
012: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn
A. không có ánh sáng chiếu vào B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn D. cả hai điều kiện a và b
013: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết
quả gì
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
014: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế
nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
015: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng
chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát
triển
016: Câu nào dưới đây không đúng
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
017: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình B. là đơn vị đo cường độ âm thanh
C. là đơn vị đo tốc độ xử lý D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
018: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
019: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị lưu trữ nhanh D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
020: Loại máy tính nào thường đắt nhất
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính cầm tay C. Máy chủ D. Máy tính xách tay
021: Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng
A. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
B. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
C. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
D. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
022: CPU có nghĩa là
A. Case Processing Unit B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
023: Để chọn một hàng (row) trong một bảng biểu, bạn có thể thực hiện bằng cách:
A. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
B. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được
024: Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền
B. cài đặt phần mềm, trò chơi bị bẻ khoá là vi phạm luật bản quyền
C. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
D. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
025: Dòng nào dưới đây liệt kê đúng nhất thành phần của bộ máy tính trong hình minh hoạ
A. Bàn phím, chuột, màn hình, CPU B. Bàn phím, chuột, màn hình, CPU và đôi loa
C. Bàn phím, chuột, màn hình, hộp máy và đôi loa D. Bàn phím, chuột, màn hình CPU và webcam

026: Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành
A. MS-WINDOWS 2000 B. MS DOS
C. LINUX D. Cả C và B
027: Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
A. Hệ thống điện tử (E-system) B. Mạng điện tử (E-network)
C. Thương mại điện tử (E-commerce) D. Thương mại Internet (I-Commerce)
028: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
D. Cả 3 phần trên
029: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có
thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
C. Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
030: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển
thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào
A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
031: Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không đúng?
A. Giảm thời gian đi lại B. Tập trung vào công việc cao hơn
C. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp D. Giảm không gian văn phòng
032: Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty
A. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn
B. Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay
C. Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus
D. Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp
033: Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các trực tuyến chẳng hạn, bạn thấy ưu
điểm nào sau đây nổi bật nhất?
A. Độ tin cậy gia tăng B. Quản lý an ninh tốt hơn
C. Việc tiêu thụ giấy giảm D. Không bao giờ xảy ra sai sót
034: Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì
A. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
B. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
C. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
D. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
035: Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
C. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn
036: Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:
A. Mật khẩu ngắn, đơn giản
B. Mật khẩu dễ nhớ (ví dụ dùng ngày sinh, quê quán)
C. Nếu hay quên thì nên ghi lại.
D. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
037: Lời khuyên nào sau đây là đúng
A. Mật khẩu ngắn dễ nhớ tốt hơn mật khẩu phức tạp khó nhớ
B. Mật khẩu thay đổi thường xuyên tốt hơn mật khẩu cố định
C. Mật khẩu dùng chung nhiều người tiện hơn mỗi người dùng riêng của mình
D. Cả ba ý trên đều sai
038: Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B. Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
C. Máy tính này là máy tính xách tay.
D. Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
039: Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
A. Tốc độ xử lý của CPU. B. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C. Máy in có tốc độ in 20GB một giây. D. Dung lượng tối đa của đĩa mềm
040: Virus máy tính
A. Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B. Là một chương trình máy tính
C. Là phần cứng chỉ phá họai các phần khác
D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
041: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
042: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?
A. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ
virus
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng
này
D. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
043: Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong số các phương
án sau:
A. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm B. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
C. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD D. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD
044: Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn có thể cho biết, con
số 20GB chỉ điều gì
A. tốc độ xử lý của CPU. B. dung lượng của ổ đĩa cứng
C. tốc độ vòng quay của ổ cứng D. dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được
045: Virus máy tính có khả năng
A. Xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD B. Tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình D. Cả 3 mục trên
046: Máy tính có thể giúp con người thực hiện
A. Chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng B. Học tập mọi nơi, mọi lúc.
C. Hệ thống thẻ tín dụng D. Tất cả các mục trên.
047: CPU có nghĩa là
A. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính
B. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
048: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
C. Có rất nhiều các phần mềm hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
D. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm
việc tốt với hệ điều hành.
049: Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính
A. Làm nhiều tính toán phức tạp B. Sản xuất tự động hóa
C. Nhận dạng các sự vật D. Công việc ở nơi nguy hiểm
050: Virus máy tính có khả năng
A. lây lan qua máy quét (Scanner) B. tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình D. Cả 3 mục trên
051: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. GUI là viết tắt của Graphic User Interface B. GUI là viết tắt của Graphic User Index
C. GUI là viết tắt của Guide User Index D. GUI là viết tắt của Guide User Indication
052: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất
A. Đĩa mềm B. DVD C. ROM D. CD-ROM
053: Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
054: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất
A. đĩa CD B. đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Băng từ
055: Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa là
A. Mua và bán các mặt hàng điện tử B. Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng
C. Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet. D. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng
056: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất
A. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại B. Ổ cứng quay chậm lại
C. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít D. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhiều
057: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất
A. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại B. Ổ cứng quay chậm lại
C. RAM quá ít D. ROM quá cũ.
058: Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
A. Khả năng lưu trữ của máy tính B. Tuổi thọ của ổ cứng
C. Thời gian truy nhập để mở tệp tin D. Cả hai yếu tố A và B
059: Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do
A. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường
B. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
C. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
D. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.
060: Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền
A. Bởi vì đó là quá trình phức tạp B. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng
C. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền D. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại
061: Tại sao nói khi dùng máy tính xách tay phải luôn luôn chú ý vấn đề an toàn dữ liệu
A. Bởi vì chúng dễ bị rơi vỡ hư hỏng hơn máy tính để bàn
B. Bởi vì chúng dễ bị nhiễm vi rút khi sử dụng mạng ở những nơi khác ngoài cơ quan.
C. Bởi vì dữ liệu sẽ bị mất, dữ liệu mật có thể bị lộ nếu máy tính bị lấy cắp.
D. Vì cả ba lí do trên
062: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm CSDL D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
063: Theo bạn đây là thiết bị gì
A. Bo mạch chủ B. RAM C. Ổ cứng máy tính D. Bộ vi xử lý

064: Theo bạn đây là thiết bị gì


A. Màn hình ống tia âm cực thông thường (CRT Monitor)
B. Màn hình tin thể lỏng (LCD Monitor)
C. Máy chiếu (Projetor)
D. Máy tính để bàn (Desktop)

065: Theo bạn, đây là thiết bị gì


A. CPU B. Printer
C. Monitor D. Case
066: Theo bạn, đây là thiết bị gì
A. Màn hình ống tia âm cực thông thường (CRT Monitor)
B. Màn hình tin thể lỏng (LCD Monitor)
C. Máy tính xách tay (Laptop)
D. Máy tính để bàn (Desktop)

067: Theo bạn, đây là thiết bị gì?


A. Bo mạch chủ B. RAM C. Ổ đĩa cứng máy tính D. Bộ vi xử lý

068: Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:
A. bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A. B. dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.
C. nhắp chọn thực đơn Edit->Select All. D. có thể chọn một trong ba cách nêu trên

069: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
070: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách B và C đều được
071: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A. My Documents B. My Computer C. My Network Places D. My Network
072: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
073: Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:
A. nhắp chọn Internet Explorer. B. mở cửa sổ My Computer.
C. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search D. mở cửa sổ Files Manager.
074: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
B. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
C. nhấn nút số 3 để mở My Documents
D. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

075: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải
trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
076: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer B. Internet Explorer
C. My Documents D. Cả ba biểu tượng nêu trên
077: Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý đến vị trí của vệt sáng)
A. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.
B. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties.
C. Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
D. Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.
078: Các phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể cấu hình cho chuột thay đổi từ Left-handed sang Right-handed để chức năng của hai nút chuột
đảo cho nhau giúp cho người thuận tay trái làm việc được dễ dàng.
B. Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần trỏ chuột vào đối tượng là đối tượng đó được lựa chọn
C. Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần nhấn chuột vào biểu tượng của thư mục, tệp tin là tệp tin đó được
mở ra ngay (thay vì phải nhấn đúp chuột để mở thư mục, tệp tin đó)
D. Biểu tượng của con trỏ chuột là hình mũi tên màu trắng và hệ điều hành MS Windows 2000 không cung
cấp cho ta chức năng thay đổi được biểu tượng này
079: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin. B. có thể được hồi phục khi mở My Computer.
C. không thể hồi phục chúng được nữa. D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
080: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
A. trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
B. tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C. một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
D. thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
081: Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách
A. mở My Documents B. mở My Computer C. mở Internet Explorer D. mở Recycle Bin
082: Chọn phát biểu đúng:
A. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
B. Hình trên cho thất có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
C. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
D. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer

083: Chương trình ứng dụng nào tạo ra tệp tin có phần mở rộng tự đặt là txt:
A. MS-Excel B. Notepad C. MS-Word D. Calculator
084: Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin: "ngay251205.txt",
"day112cp.doc" và "pay.xls"
A. *ay* B. ?ay.* C. *ay.* D. ?ay?
085: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về được 3 file: "sayit.txt", "day1.doc" và "pay.mon"
A. ?ay.* B. ?ay?.* C. *ay.* D. ?ay*.*
086: Hệ điều hành là phần mềm:
A. phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó.
B. không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C. do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D. luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
087: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
A. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
B. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
C. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
D. Tên thư mục có khoảng trống.
088: Máy tính của bạn có 1 ổ đĩa cứng chia làm 2 phân vùng. Tên ổ đĩa logic mà hệ điều hành quản lý đối
với 2 phân vùng này là:
A. A: và B: B. C: và D: C. A: và C: D. C1: và C2:
089: Mở cửa sổ My Computer khi cần thao tác
A. định dạng đĩa mềm B. tạo thêm thư mục mới trong ổ đĩa C
C. mở cửa sổ Control Panel D. một trong ba công việc nêu trên
090: Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
A. Chọn mục Explore B. Chọn mục Search...
C. Chọn mục Sharing... D. Chọn mục Properties

091: Người sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm bằng cách:
A. Mở cửa sổ My Computer. B. Mở cửa sổ My Document.
C. Mở cửa sổ Monitor. D. Mở cửa sổ Directory Manager.
092: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. MS-Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy phép sử dụng.
B. Linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua giấy phép sử dụng
Linux.
C. MS Word là phần mềm ứng dụng tích hợp trong hệ điều hành MS Windows.
D. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
093: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B. MS-Windows là phần cứng.
C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
094: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
B. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
C. Có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
D. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.
095: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím
A. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn phím) cùng sáng, báo
hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.
B. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng mới.
C. Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo văn bản chuyển lên phần
văn bản phía trên nhanh chóng hơn
D. Phím Ctrl thường dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển (ví dụ: Ctrl + C =
Copy).
096: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip
A. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén thường có đuôi .zip
và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp tin ban đầu
B. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là Zip
C. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát thông tin
trong quá trình nén trước đó
D. Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
097: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
B. Tệp tin có thể chứa thư mục.
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
D. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con của C:, D:,...
098: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab
099: Sử dụng chức năng tìm kiếm (Search - For files or folders) của MS-Windows người sử dụng có thể:
A. Tìm thấy những tệp đã bị xoá.
B. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá.
C. Tìm trong ổ cứng của máy tính xem có tệp tin nào có phần mở rộng là .doc và chứa cụm từ "công văn
đến" hay không
D. Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.
100: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:
A. thanh tiêu đề B. thanh trạng thái
C. thanh cuộn ngang, dọc D. con trỏ chuột
101: Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu nội dung sơ lược của
một cuốn sách
A. Display B. Index C. Contents D. Search
102: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit trong cửa sổ quản lý thư mục, tệp tin
A. Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp tin B. Đổi tên tệp tin.
C. Sao chép tệp tin. D. Cả phương án A và phương án C
103: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File:
A. Tạo thư mục mới.
B. Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thước
C. Xem phiên bản của hệ điều hành
D. Khi cần sử dụng một trong 3 thao tác trên.
104: Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là
A. Biểu tượng của thư mục Game B. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
C. Biểu tượng của tệp tin Game.txt D. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt

105: Theo hình minh họa, nhấn nút Folders trên thanh công cụ là để:
A. tạo một thư mục mới.
B. di chuyển thư mục.
C. mở cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý.
D. mở cửa sổ My Computer

106: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Đây là cửa sổ thư mục My Documents.
B. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
C. Có đúng 6 tệp tin và 4 thư mục trong cửa sổ này
D. Có 26 đối tượng trong cửa sổ này
107: Theo hình minh họa, ta thấy
A. Chỉ có duy nhất 1 thư mục, các đối tượng còn lại không phải là thư mục
B. Có 2 tệp tin, 1 thư mục và một chương trình Excel
C. Có 2 tệp tin và 2 thư mục.
D. Có 1 tệp tin và 3 thư mục.

108: Theo hình minh họa, thẻ Setting dùng để


A. làm tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình. B. thay đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop
C. thay đổi màu sắc của màn hình nền D. thay đổi tên công ty sản xuất màn hình

109: Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng có thể:
A. sao chép các tệp tin đến một thư mục mới.
B. nhìn thấy các tệp lối tắt (shortcut).
C. xoá các thư mục được tìm thấy.
D. thực hiện được cả ba mục trên.
110: Theo hình minh họa:
A. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
B. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
C. Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.

111: Theo hình minh họa:


A. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Size.
B. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Type.
C. Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm nút In Folder.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.

112: Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất hiện ở bên trái cửa sổ:
A. dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang được hiển thị
B. dấu cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu
C. nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư mục không có thư
mục con
D. cả ba phát biểu trên đều đúng
113: Theo hình minh hoạ,
A. nhập tên tệp tin cần tìm vào vùng số 1
B. thao tác ở vùng số 3 khi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm
C. thao tác với vùng 4 nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập
D. cả ba phát biểu trên đều đúng

114: Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My Computer, chúng ta thực hiện
A. nhấn phím Tab nhiều lần B. sử dụng các phím mũi tên
C. nhấn phím Ctrl nhiều lần D. nhấn phím Shift nhiều lần
115: Theo hình minh hoạ, để tạo thư mục mới trong thư mục cuaso1
A. nhắp chọn thực đơn File B. nhắp chọn thực đơn Edit
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+V

116: Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không được sắp xếp tự động. Để chúng được tự
động sắp xếp thẳng hàng thì
A. nhắp chọn Refresh B. nhắp chọn New->Auto Arrange
C. nhắp chọn Active Desktop->Auto Arrange D. nhắp chọn Arrange Icons->Auto Arrange

117: Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục lệnh trong Edit (không cần để ý tới vi trị của
vệt sáng):
A. nhấn chọn Copy là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản sao.
B. nhấn chọn Copy To Folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại yêu cầu xác định vị
trí tạo bản sao.
C. nhấn chọn Cut tương đương với việc nhấn nút Delete xoá bỏ tệp bang1.xls ra khỏi thư mục.
D. nhấn chọn Select All tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A.

118: Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là
A. nhắp chọn thực đơn File B. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
C. nhắp chọn thực đơn Edit D. nhắp chọn thực đơn View

119: Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của Desktop thì nhắp đúp chuột vào biểu tượng:
A. Add/Remove Program B. Mouse
C. Display D. Folder Options

120: Theo hình minh hoạ, người sử dụng có thể:


A. xoá tệp tin đã được tìm thấy.
B. đổi tên tệp tin đã được tìm thấy
C. tìm thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa C:
D. làm được cả 3 điều trên

121: Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để
A. sao chép tệp tin B. sao lưu tệp tin C. cắt dán tệp tin D. di chuyển tệp tin đến
thư mục khác
122: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai
A. muốn chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt
B. có thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím Delete để xoá đồng thời cả hai
tệp.
C. có thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2.
D. có thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2

123: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. nhấn nút Empty Recycle Bin là để xoá toàn bộ các tệp tin đang có ra khỏi thùng rác.
B. nhấn nút Empty Recycle Bin là để hồi phục toàn bộ các tệp tin đang có về vị trí trước khi xoá.
C. nhấn nút Restore All là để hồi phục toàn bộ các tệp tin đang có trong thùng rác. Chúng sẽ được trả về vị
trí trước khi xoá.
D. Muốn hồi phục chỉ 1 tệp tin a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin a1.bmp.

124: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Muốn làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục Status Bar
B. Các tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng Details
C. Để sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp tin theo tên thì nhắp chọn mục Arrange Icons->by name
D. Muốn ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn Explorer Bar->Hide/Unhide

125: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào là sai:


A. nhắp chọn mục Open để mở chương trình cho phép xem hoặc chỉnh sửa tệp ảnh win4.jpg
B. nhấn chọn mục Delete tương đương với nhấn nút Delete trên bàn phím
C. nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg
D. nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH

126: Theo hình minh hoạ, teptin1.txt đã được chọn. Nếu chúng ta nhắp đúp chuột lên biểu tượng của tệp tin
này thì:
A. tệp tin đó sẽ được chuyển sang cửa sổ 2
B. một cửa sổ sẽ hiện ra thông báo các thông số về kích thước và ngày tạo lập tệp tin đó
C. nội dung tệp tin được mở trong cửa sổ Notepad.
D. một cửa sổ sẽ hiện ra cho phép ta thay đổi biểu tượng của tệp tin này

127: Theo hình minh hoạ, trong cửa sổ kết quả người sử dụng không thể
A. xoá tệp tin.
B. đổi tên tệp tin.
C. mở tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng.
D. tìm thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc.
128: Theo hình minh hoạ:
A. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
B. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
C. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
D. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L

129: Theo hình minh hoạ:


A. nhắp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
B. nhắp chuột phải trên biểu tượng My Computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong hình.
C. nhắp đúp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
D. cả ba phát biểu trên đều đúng.

130: Theo hình vẽ phát biểu nào dưới đây là sai:


A. Nhấn nút Search trên thanh công cụ để thực hiện việc tìm kiếm tệp tin.
B. Trong thực đơn lệnh View có mục Explorer Bars cho phép ẩn hiện các thanh công cụ.
C. Có thể tìm kiếm tệp tin theo: ngày tháng tạo lập hoặc theo phần mở rộng của tập tin.
D. MS-Windows cho phép xoá tất cả tệp tin và thư mục có trong cửa sổ này.
131: Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định
A. có 1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
B. có 1 biểu tượng của trình duyệt web Internet Explorer.
C. nhắp chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
D. cả ba phát biểu trên đều đúng.

132: Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
A. tạo một thư mục mới.
B. di chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
C. đổi tên thư mục.
D. cả 3 phát biểu trên đều sai.

133: Theo hinh minh hoạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biểu tượng phía trên chữ Microsoft Excel là biểu tượng lối tắt đến chương trình Excel
B. baitap1.xls là thư mục chứa chương trình Excel
C. Congvan là tên của tệp tin Công văn
D. Qd1204.doc là thư mục chứa chương trình quyết định 1204

134: Theo hinh minh hoạ:


A. Nhắp đúp lên biểu tượng baitap1.xls sẽ làm mở cửa sổ chương trình bảng tính MS-Excel.
B. có thể đổi tên Qd1204.doc thành ABC.TXT
C. có thể thay đổi hình biểu tượng của lối tắt (shortcut)
D. có thể làm được cả ba điều trên.

135: Trên màn hình nền Desktop, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. có thể tạo mới một biểu tượng lối tắt-shortcut tệp tin MS-Word2000
B. có thể phóng to hoặc thu nhỏ màn hình nền Desktop (với cùng 1 độ phân giải ví dụ 800x600)
C. xoá biểu tượng lối tắt đến tệp tin MS-Word không làm ảnh hưởng gì đến chương trình Word và tệp tin
có lối tắt đó
D. có thể xoá 1 tệp tin bằng cách chọn tệp và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
136: Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm như hình minh hoạ, người sử dụng có thể:
A. Đến ngay được thư mục chứa tệp tin tìm thấy
B. Sửa đổi tên cho một tệp bất kỳ.
C. Xoá toàn bộ các tệp đã tim thấy.
D. Thực hiện được cả ba mục trên

137: Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
A. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
B. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
C. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
D. Cả 3 phát biểu trên là sai.
138: Người sử dụng:
A. Không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
B. Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
C. Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
D. Không thể tự cài đặt máy in.
139: Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
A. Chọn mục Sharing and Security. B. Chọn mục Eject.
C. Chọn mục Create Shortcut. D. Chọn mục Copy.
140: Trong Windows Explorer, để xóa một tập tin ta phải vào:
A. File chọn Delete B. Edit chọn Delete C. Delete chọn File D. File chọn Delete File
141: Trong Windows Explorer , ta tạo một thư mục mới bằng cách:
A. Dùng lệnh mkdir B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - N
C. Bấm chuột phải, chọn New – Folder D. Cả 3 cách trên đều sai
142: Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách:
A. Bấm phím F2 B. vào File chọn Rename
C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
143: Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ:
A. ID:1234 B. !@#$%^ C. ;ab1234~ D. 1+2 =3
144: Trong Windows Explorer, nếu ta chọn đồng thời cả 2 file pic1.gif (có thuộc tính Hidden) và file
pic2.gif (có thuộc tính Read-only) rồi vào File-Properties, ta sẽ thấy bảng Properties có thuộc tính:
A. Read-only B. Hidden
C. Read-only + Hidden D. Không có thuộc tính nào cả
145: Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20 (hình minh họa), bạn cần
A. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = ) B. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
C. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =) D. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)

146: Để chèn dòng trống giữa dòng 1 và dòng 2, sau khi đã đặt con trỏ vào đầu dòng 2, chúng ta phải sử
dụng phím:
A. TAB B. CTRL C. ENTER D. ESC

147: Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, bạn chọn mục nào trong menu trên hình minh họa
A. Auto text B. Field C. Symbol D. Reference
148: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line, cần thực hiện:
A. Format/paragraph/line spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều thực hiện được D. Cả 2 cách A và B đều không thực hiện được
149: Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó B. Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó
150: Để tô màu nền cho một ô trong bảng cần thực hiện chọn ô này và thực hiện tiếp việc chọn màu từ:
A. Fortmat / Background B. Format / Border and Sharding
C. Table / Background D. Table/ Border and Sharding
151: Để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:
A. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
C. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard
D. Cả ba cách trên đều cho ra cùng một kết quả
152: Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ Thông tin và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn
nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
A. Ctrl – B B. Ctrl – C C. Ctrl – A D. Ctrl – K

153: Bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng
mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. . VNI times, Arial, .Vn Avant D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
154: Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có đường viền kẻ đậm?
A. Chọn Bullets and Numbering từ thực đơn lệnh Format
B. Chọn Borders and Shading từ thực đơn lệnh Tools
C. Chọn Theme từ thực đơn lệnh Format
D. Chọn Borders and Shading từ thực đơn lệnh Format
155: Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng
nào để trộn 3 ô này làm một
A. Delete rows B. Merge Cells
C. Distribute Row Evenly D. Distribute Column Evenly

156: Bạn đã tạo bảng có 2 cột và 2 dòng. Sau khi chọn cột 2, bạn nhấn chuột vào vùng nào để chèn thêm 1
cột nằm giữa 2 cột đã có.
A. Nhấn vào vùng 6 B. Nhấn vào vùng 5
C. Nhấn vào vùng 4 D. Nhấn vào vùng 3

157: Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối văn bản. Bạn muốn thêm một dòng mới cho
bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
A. Phím Ctrl B. Phím Enter C. Phím Shift D. Phím Tab
158: Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman,
Unicode, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vn times trên
thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B. Bạn có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà các chữ đó vẫn đọc
được bình thường
C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D. Để hiển thị đúng bằng font .Vn times, bạn cần sử dụng một phần mềm, ví dụ như Vietkey Office hoăc
Unikey để chuyển đổi mã
159: Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
160: Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào
A. Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
B. Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
C. Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
D. Word không có chức năng biểu đồ
161: Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
162: Bạn muốn in từ các trang từ 1 đến 100 của tài liệu, bạn sẽ thực hiện:
A. Nhập vào vùng 1 giá trị: 1-100 B. Nhập vào vùng 1 giá trị: 1,100
C. Nhập vào vùng 2 giá trị: 1-100 D. Nhập vào vùng 2 giá trị: 1,100

163: Bạn muốn làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi đen. Bạn nhắp chuột vào đâu để có thể thực
hiện điều này
A. Khu vực 1 B. Khu vực 2 C. Khu vực 3 D. Khu vực 4
164: Có một bảng danh sách khách mời đang được lưu trong tệp tin Khachmoi.doc, cần thực hiện trộn thư
(Mail Merge) để có thể in ra giấy mời cho tất cả những người có tên trong tệp tin Khachmoi.doc. Khi đó, cần
thực hiện lựa chọn nào trong mục Get Data?
A. Create Data Source B. Open Data Source
C. Use Address Book D. Header Options

165: Chọn ra phát biểu sai:


A. Nhắp nút số 1 để đóng hộp thoại SAVE AS trở về lại văn bản đang soạn.
B. Nhắp nút số 2 để tạo thư mục con.
C. Nhắp nút số 3 để sắp xếp vùng thư mục và tệp tin đang có.
D. Nhắp nút DESKTOP để chuyển ngay về màn hình nền DESKTOP.
166: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B. bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D. bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
167: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho tất cả các đoạn trong tài liệu kể cả các đoạn văn bản
nằm trong bảng (Table)
B. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên tài liệu
C. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu danh sách liệt kê
D. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệu
168: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Công cụ kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp của Word cho phép kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp trong tài
liệu của bạn bằng mọi thứ tiếng, ngoại trừ tiếng Việt.
B. Để thiết lập chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp, cần đánh dấu vào lựa chọn AutoCorrect trong thực
đơn lệnh Tools.
C. Những từ mầu đỏ đưa ra trong hộp thoại Spelling and Grammar là những từ bị sai hoàn toàn, bắt buộc
chúng ta phải sửa.
D. Tất cả các khẳng định trên đều chưa hợp lý.
169: Khẳng định nào sau đây là sai? Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ
trong:
A. Tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc) B. Tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)
C. Tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls) D. Tệp tin thực thi (có phần mở rộng .exe)
170: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng

A. .Vntime B. ABC C. Times New Roman D. VNI
171: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với
congvan012005 thì bạn phải:
A. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D. nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
172: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A. cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B. cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C. cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D. cho phép thực hiện cả ba điều trên

173: MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
A. *.doc,*.txt và *.exe B. *.doc, *.htm và *.zip
C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
174: Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào?
A. Format B. Table C. View D. Insert
175: Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools, chọn Language
C. Nhấn View, chọn Document Map D. Nhấn File, chọn Versions
176: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables B. chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text
C. chọn thực đơn lệnh Insert->Break D. chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
177: Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
A. chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
B. chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 4.
C. chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 3.
D. cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
178: Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột
vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. File B. View C. Insert D. Tools
179: Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer như hình minh hoạ thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh
A. FILE B. EDIT C. VIEW D. TOOLS

180: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.
181: Nếu chỉ muốn in các trang được đánh số lẻ của tài liệu (chẳng hạn, trang 1,3,5,7...), cần đặt lựa chọn
đó ở vùng nào?
A. Vùng số 1 B. Vùng số 2 C. Vùng số 3 D. Vùng số 4
182: Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để:
A. chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.
B. chọn dòng văn bản này.
C. chọn toàn bộ trang văn bản.
D. chọn từ đầu tiên của dòng này.
183: Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
A. gõ phím a và s tạo được chữ á
B. gõ phím a ba lần tạo được chữ â
C. gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
D. giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
184: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .
B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác
vào tài liệu.
C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.
D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.
185: Phát biểu nào sau đây là sai
A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
186: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)
D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
187: Sau khi đã có bảng, bạn muốn chia đôi cột cuối cùng thì chọn cột và
A. nhắp chọn vùng số 3 B. nhắp chọn vùng số 5
C. nhắp nút Cut D. nhắp nút Merge Cells.
188: Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
A. sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C. cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
D. làm được cả 3 thao tác nói trên

189: Thao tác ghi lưu nào sau đây không thực hiện được từ Word?
A. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa mềm
B. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa CD-ROM
C. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên ổ đĩa cứng
D. Ghi lưu tài liệu vào thư mục WinNT trên ổ đĩa cứng (thư mục chứa hệ điều hành)
190: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word?
A. Sao chép bảng từ file tài liệu Word này sang file tài liệu Word khác
B. Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng
C. Định dạng văn bản trong các ô của bảng theo kiểu số hoặc kiểu ngày tháng một cách tự động
D. Thay đổi màu nền cho các ô trong bảng
191: Theo hình minh họa để thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản đang chọn, cần nhấn chuột vào khu vực
nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
192: Theo hình minh họa, có 3 ô của bảng đã được chọn (bôi đen). Cần chọn chức năng nào trong trong hộp
lệnh khi nhấn chuột phải để trộn 3 ô này làm một?
A. Delete rows B. Merge Cells
C. Distribute Row Evenly D. Distribute Column Evenly

193: Theo hình minh họa, để gỡ bỏ danh sách liệt kê cần thực hiện:
A. Nhấn phím Tab B. Nhấn nút số 1 C. Nhấn nút số 2 D. Nhấn nút số 3
194: Theo hình minh họa, để mở đồng thời cả 5 tài liệu trong thư mục ThiISO cùng một lúc, việc đầu tiên
bạn cần thực hiện là:
A. Nhấn phím Alt và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
B. Nhấn phím Tab và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
C. Nhấn phím Enter và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu
D. Nhấn phím Ctrl và lần lượt bấm chuột vào 5 tài liệu

195: Theo hình minh họa, để thay đổi hướng của văn bản trong ô, cần lựa chọn mục nào trong hộp lệnh
xuất hiện khi nhập chuột phải?
A. Border and Sharding B. Text Direction C. Cell Alignment D. AutoFit
196: Theo hình minh họa, để xóa nhanh các dòng đang được chọn (bôi đen) cần thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Delete / Columns
C. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Delete / Rows
D. Cả 3 cách trên đều thực hiện xóa dòng đang chọn

197: Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng:


A. văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
B. văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
C. văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
D. chế độ hiển thị văn bản là Normal View.
198: Theo hình minh họa, con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2. Điều gì xảy ra khi bạn nhấn
phím X:
A. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2 và con trỏ văn bản dịch sang phải.
B. Chữ X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
C. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang trái.
D. Chữ X thay thế số 1.

199: Theo hình minh họa, muốn chèn chữ nghệ thuật vào tài liệu cần nhấn chuột vào nút nào trên thanh
công cụ Draw?
A. Nút số 1 B. Nút số 2 C. Nút số 3 D. Nút số 4

200: Theo hình minh họa, muốn chia cột cuối cùng của bảng thành hai cột, đầu tiên bạn cần:
A. nhấn chuột vào vùng số 1 B. nhấn chuột vào vùng số 2
C. nhấn chuột vào vùng số 3 D. nhấn chuột vào vùng số 4
201: Theo hình minh họa, muốn gộp 2 ô thành 1 ô theo chiều dọc, có thể thực hiện chọn các ô và:
A. nhấn đúp chuột vào các ô đã chọn
B. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format và chọn Border and Sharding để bỏ đường phân cách giữa 2 ô
C. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Split cells
D. nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Merge cells

202: Theo hình minh họa, muốn hiển thị các ký tự đặc biệt (ký tự Tab, ký tự Enter...) cần nhấn chuột vào
khu vực nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
203: Theo hình minh họa, muốn tô mầu nền cho hình vẽ đang lựa chọn cần thực hiện:
A. Chọn mầu nền nhờ các chức năng trong menu View
B. Chọn mầu nền nhờ nhấn chuột vào vùng 2
C. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn mục Background
D. Nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn mục AutoShapes

204: Theo hình minh họa, muốn tạo nhanh một thư mục mới nằm trong thư mục 112_Quiz_072005, cần
nhấn chuột vào khu vực nào?
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4
205: Theo hình minh họa, muốn tạo ra một tệp tin chứa 10 giấy mời cho 10 người đầu tiên trong danh sách
khách mời (mỗi giấy mời trên một trang giấy), thì việc đầu tiên bạn cần nhấn chuột vào nút nào?
A. Nút số 1 B. Nút số 2 C. Nút số 3 D. Nút số 4

206: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
B. Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
C. Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
D. Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
207: hình minh hoạ, để chèn 1 bảng biểu (Table) gồm 3 dòng và 2 cột vào văn bản, bước đầu tiên bạn có
thể thực hiện bằng cách nhấn chuột vào:
A. Nút số 1
B. Nút số 2
C. Nút số 3
D. Thực đơn lệnh Insert và chọn Index and Tables...

208: Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A. File B. Insert C. Tools D. View
209: Theo hình minh hoạ, bạn muốn làm cho dãy chữ cái các dòng đang chọn được đánh lại bắt đầu từ chữ
cái a thì
A. nhắp vào nút số 1 B. nhắp vào nút số 2
C. nhắp vào nút số 3 D. nhắp chọn thực đơn Format

210: Theo hình minh hoạ, các kết quả nào sau đây là sai
A. Nhấn vào khu vực số 1 để có thể chèn thêm bảng biểu
B. Nhấn vào khu vực số 2 để con trỏ soạn thảo lùi vào một tab
C. Nhấn vào khu vực số 3 sẽ xuất hiện một bảng bao lấy con trỏ soạn thảo
D. Nhấn vào khu vực số 4 sẽ làm dòng chữ thời gian biểu đậm lên

211: Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
A. chỉ có 2 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
B. chỉ có 2 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
C. có ít nhất 1 thanh công cụ được hiển thị.
D. cửa sổ không có thanh công cụ nào.
212: Theo hình minh hoạ, nếu bạn muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền DESKTOP thì đầu tiên
bạn phải
A. nhắp nút History B. nhắp nút 2
C. nhắp nút 3 D. nhắp nút DESKTOP

213: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng
A. vùng 1 là thanh công cụ B. vùng 2 là thanh tiêu đề
C. vùng 3 là thanh công cụ D. vùng 4 là thanh cuộn ngang

214: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. chế độ hiển thị văn bản là NORMAL
B. các dòng văn bản đang được căn lề bên trái
C. văn bản có tất cả là 2 trang
D. Con trỏ văn bản đang ở dòng 2, cột 53

215: Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?
A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên
B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại
và gửi danh sách này qua thư điện tử
C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở
các địa chỉ khác nhau
D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán
216: Trên hình vẽ, bạn muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn
nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
A. Menu File B. Menu Edit C. Menu Format D. Menu Tools

217: Trong MS-Word, muốn gọi trợ giúp (Help) có thể thực hiện nhanh bằng cách:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H B. Nhấn tổ hợp phím Shift+H
C. Nhấn phím F1 D. Nhấn phím F12
218: Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
A. khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
C. khi muốn đổi phông chữ
D. khi muốn cài đặt máy in
219: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. vẽ bảng biểu trong văn bản
B. chèn ảnh vào trang văn bản
C. sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập
lại
D. kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
220: Muốn quy định lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in (margins), ta thực hiện:
A. File --> Print Preview B. File --> Print
C. File --> Page Setup D. File --> Print Preview --> Margins
221: Muốn bật/tắt sự hiển thị của các thanh công cụ (Standard, Formatting, Drawing,...) trên màn hình, ta
thực hiện:
A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
222: Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện:
A. View -->Ruler --> Change Measurement B. Edit --> Ruler --> Change Measurement
C. Tools --> Options --> Change Measurement D. Tools --> Options --> Genaral...
223: Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:
A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered
C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered
224: Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete
B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar
C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
225: Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:
A. Format --> Borders and Shading B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ
C. Table --> Borders and Shading D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
226: Chức năng trên thanh công cụ chuẩn (Standard) dùng để:
A. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn B. Tô nền cho toàn bộ văn bản
C. Xoá văn bản D. Sao chép định dạn văn bản
227: Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai:
A. Find and Replace B. AutoText C. AutoCorrect D. 2 câu A, C đúng
228: Để tạo mục lục cho tài liệu, ta thực hiện:
A. Insert --> Index and Tables B. Format --> Index and Tables
C. Insert --> Table of Contents D. Format --> Table of Contens
229: Muốn in toàn bộ tài liệu ra giấy, ta thực hiện lệnh:
A. File --> Print -->... B. File --> Print Preview --> chọn nút
C. Click chuột vào nút D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
230: Để tạo chữ cái đầu dòng, ta chọn:
A. Format --> DropCap B. Format --> Change Case
C. Format --> Pharagraph D. Format --> Font
231: Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn:
A. Format --> Style B. Format --> Border and Shading
C. File --> Paper Setup D. File -->Print Preview
232: Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn:
A. Tool --> Option B. Tool --> Mail Merger C. Format --> Tab D. Format --> Theme
233: Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là:
A. *.doc B. *.dot
C. *.rtf D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
234: Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được
235: Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó
236: Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
B. Chọn 1 dòng văn bản.
C. Xóa 1 dòng văn bản.
D. Xóa toàn bộ văn bản.
237: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode.
Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
238: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
239: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự
trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard D. Menu View, chọn Markup
240: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với
congvan012005 thì bạn phải:
A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME
241: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Format/paragraph/line spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả 2 cách A và B đều sai
242: Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
243: Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman,
Unicode
A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp
thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh
công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
244: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng

A. .Vntime B. ABC C. Times New Roman D. VNI
245: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
246: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A. Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
B. Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả ba điều trên
247: Khi sử dụng MS-Word 2000 thì thao tác nào dưới đây là bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D. Định dạng đĩa mềm
248: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của một dòng vãn bản được
249: Để làm xuất hiện các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
A. File B. Insert C. Tools D. View
250: Trong Winword, để chuyển một đoạn văn được đánh dấu từ vị trí này sang một vị trí khác, ta phải:
A. bấm Ctrl - C, Ctrl - V B. bấm Ctrl - X, Ctrl - V
C. vào File chọn Cut rồi vào File chọn Paste D. vào Edit chọn Copy rồi vào Edit chọn Paste
251: Trong Winword, tổ hợp phím Ctrl - E dùng để:
A. Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Winword B. Canh giữa một đoạn văn bản
C. Redo lại một hành động D. Chèn một text-box vào văn bản
252: Trong Winword, làm thế nào để đánh số mỗi dòng, ta vào:
A. Insert chọn Number of Line B. Format chọn Number of Line
C. Insert chọn Bullets and Numbering D. Format chọn Bullets and Numbering
253: Trong Winword, để sao chép một khối đã chọn, ta bấm:
A. Ctrl – C và Ctrl – V B. Ctrl – X và Ctrl - V C. Ctrl – B và Ctrl – V D. Ba câu trên đều sai
254: Khi ta đang làm việc với một văn bản trong Winword, chọn File - Save as sẽ có tác dụng:
A. Lưu file với tên mới B. Lưu file với format mới
C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
255: Trong Winword để tạo một tập tin mới ta vào:
A. File chọn New File B. File chọn New Files C. File chọn New D. File chọn Open
256: Để xóa một đoạn văn bản được đánh dấu trong Winword, ta phải:
A. Bấm phím Delete B. Bấm tổ hợp phím Alt – Delete
C. Vào File chọn Delete D. Cả 3 câu trên đều đúng
257: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, ta phải vào:
A. Edit chọn Find B. Edit chọn Replace
C. Edit chọn Find and Replace D. cả a/ và b/ đều đúng
258: Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A. 1A B. AA1
C. $1$A D. Cả ba địa chỉ trên đều đúng
259: Địa chỉ B$3 là địa chỉ
A. Tương đối B. Tuyệt đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai
260: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ
liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Column
C. AutoFormat D. Conditional Formatting

261: Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử
dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
262: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9, ta sử dụng hàm:
A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. VLOOKUP
263: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau
đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
A. COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
B. COUNTIF(G2:G10,E14)
C. COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
D. COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")

264: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
A. Biểu đồ cột đứng (Column) B. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
C. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter) D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
265: Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề A khi cuộn màn hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô
nào dưới đây trước khi sử dụng lệnh Freeze Panes:
A. Ô A1 B. Ô B2 C. Ô A2 D. Ô B1
266: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
267: Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
268: Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng
sau:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4

269: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập
vào chuỗi ký tự:
A. mm-dd-yy B. mmm-dd-yy C. mmm-dd-yyyy D. mm-dd-yyyy
270: Để ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần Save as type của hộp
thoại Save
A. Web Page (*.htm; *.html) B. Template (*.xlt)
C. Text (Tab delimited) (*.txt) D. Unicode Text (*.txt)

271: Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A. Open B. Save C. Save As D. Send To
272: Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
A. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
C. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
273: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Alt B. Shift C. Ctrl và Shift D. Ctrl
274: Để mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000, vào thực đơn
lệnh File, chọn lệnh:
A. New B. Open C. Save As D. Send To
275: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần
xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B. Vào menu Data, chọn Validation
C. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
D. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
276: Để sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn nhấn nút nào dưới đây trên
thanh công cụ:
A. Nút Cut B. Nút Copy C. Nút Paste D. Nút Format Painter
277: Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức
sau vào ô D3
A. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0) B. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
C. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0) D. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)

278: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1);SUM(A7) B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7) D. =SUM(A1:A7)
279: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu
đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment B. Font C. Border D. Pattern

280: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt
nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A. Tổ hợp phím Ctrl + O
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Shift + S
D. Tổ hợp phím Ctrl + S
281: Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data,
chọn:
A. Filter B. Form C. Subtotals D. Validation
282: Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng
Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4

283: Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện
chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
284: Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các
vùng sau:
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4

285: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp
theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :
A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 3 D. Vùng 4
286: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu File, chọn Print B. Vào menu View, chọn Zoom
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview D. Vào menu File, chọn Print Preview
287: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng
vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
288: Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là $15
A. Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientific
B. Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accounting
C. Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
D. Cả ba cách trên đều đúng
289: Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên
A. Hoa&Hồng B. HoaHồng C. FALSE D. Hoa Hồng

290: Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:


A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
291: Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào
vào ô D7
A. =C7*D3 B. =$C7*D3 C. =C7*$D$3 D. =$C$7*$D$3

292: Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống
các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
A. 200 B. 240 C. 144 D. 0
293: Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + - B. o C. $ ( ) D. % E
294: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng
một ô:
A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter
295: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:
A. Chia một số cho 0 B. Không xác định được các ký tự trong công thức
C. Không có dữ liệu để tính toán D. Dữ liệu không đúng kiểu số
296: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel – Regional Options B. Control Panel – System
C. Control Panel – Date/Time D. Control Panel – Display
297: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
C. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
D. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
298: MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
A. Column, Bar, Pie, Line B. XY, Radar
C. B&W Column D. Tất cả các kiểu biểu đồ trên
299: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium() D. Hàm Average()
300: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp
loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt") D. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
301: Sau khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự động theo xu thế cấp số nhân, bạn sẽ thao
tác:
A. = vùng dữ liệu * cấp số nhân
B. = giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
C. Nhấn và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo đến vị trí mong muốn rồi chọn Growth Trend
D. Không thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel 2000được
302: Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
A. A010 - A100 - A011 B. A010 - A011 - A100 C. A100 - A010 - A011 D. A011 - A010 - A100
303: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N B. Tổ hợp phím Ctrl + N
C. Tổ hợp phím Ctrl + A D. Tổ hợp phím Ctrl + O
304: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel
A. Vào thực đơn Tools - Options - Font. B. Vào thực đơn File - Properties - Font.
C. Vào thực đơn Format - Cells - Font. D. Vào thực đơn Insert - Font
305: Theo hình minh họa, để chèn vào đầu trang số thứ tự trang, bạn nhắp chuột vào nút nào dưới đây:
A. Nút 1 B. Nút 2 C. Nút 3 D. Nút 4

306: Theo hình minh họa, để thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới, bạn sử dụng thẻ nào
dưới đây trong hộp thoại Page Setup:
A. Thẻ Page B. Thẻ Margins C. Thẻ Header/Footer D. Thẻ Sheet

307: Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô


A. A1 B. A1, B1, C1, D1
C. A1, B1. C1 D. Không nằm trong số các ô trên
308: Theo hình minh họa, khi thực hiện điền nội dung tự động bằng việc kéo và thả chuột, nội dung trong ô
A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:
A. 2, 4, 6 B. 6, 9, 12 C. 9, 27, 81 D. 5, 7, 9

309: Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
A. WorkBook B. WorkSheet C. Workdocument D. WorkSpace
310: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
B. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
C. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
D. Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị
hiện có
311: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nằm ngang B. Theo chiều thẳng đứng
C. Theo chiều nghiêng D. Cả 3 kiểu trên
312: Trong MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại
một trong các cột nào sau đây:
A. Cột A B. Cột B C. Cột C D. Cả hai cột A và B
313: Trong MS Excel 2000, cách nào dưới đây dùng để thay thế nội dung đã tồn tại trong một ô bằng nội
dung mới một cách nhanh nhất:
A. Nhắp chọn ô, nhấn phím F2 và nhập dữ liệu
B. Nhắp đúp vào ô, nhập dữ liệu.
C. Nhắp chuột vào ô, nhập dữ liệu
D. Chọn ô, nhắp chuột vào thanh Formula Bar và nhập dữ liệu
314: Trong MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell:
A. Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
B. Nhắp đúp chuột vào một cell
C. Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
D. Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
315: Trong MS Excel 2000, một trong các cách View sau không dược hỗ trợ khi đang thao tác trên
Workbook:
A. Normal View B. Sheet View C. Page Break Preview D. Print Preview
316: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng
A. Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
B. Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
317: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các
mục sau
A. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
B. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
C. Vào thực đơn Tools, chọn Help
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
318: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - Regional Options B. Control Panel - System
C. Control Panel - Date/Time D. Control Panel - Display
319: Chọn câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định của MS Excel và MS Windows)
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tay theo định dạng hiển thị của dữ
liệu.
320: Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. ví dụ 0912 hay 0011, ta thực hiện:
A. Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số B. Format --> Cells --> Alignment --> Text
C. Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
321: Cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2)
A. 5234 B. 5200 C. 52 D. 1000
322: Cho biết kết quả công thức: =SUM(IF("HAI","BA"),MOD(0,3),4,5)
A. 14 B. 11 C. 12 D. Thông báo lỗi
323: Cho biết kết quả của công thức: =RIGHT("Cao Đẳng YTHN",2)
A. Ca B. HN C. YT D. Thông báo lỗi
324: Cho biết kết quả của công thức: =INT(-8.2)
A. 8 B. 9 C. -8 D. -9
325: Cho biết kết quả của công thức nào dưới đây trả về kết quả OfficeXP
A. Concat("Office","XP") B. ="Office"&"XP"
C. ="Office"+"XP" D. ="Office"^"XP"
326: Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:
A. Data chọn Filter B. Tools chọn Filter C. Data chọn Refine D. Tools chọn Refine
327: Để xóa một sheet trong Excel, ta vào:
A. File chọn Delete Sheet B. File chọn Sheet chọn Delete
C. Edit chọn Delete Sheet D. Edit chọn Sheet chọn Delete
328: Để đổi tên một sheet trong Excel, ta vào:
A. File chọn Sheet chọn Rename B. Edit chọn Sheet chọn Rename
C. Format chọn Sheet chọn Rename D. Data chọn Sheet chọn Rename
329: Trong Excel, hàm Rank dùng để:
A. Tính giá trị trung bình B. Tìm giá trị lớn nhất C. Tính tổng D. Xếp hạng
330: Để chỉnh sửa dữ liệu ở một ô hiện hành trong Excel ta có thể bấm:
A. Tổ hợp phím Ctrl-F3 B. Phím F3 C. Tổ hợp phím Ctrl-F2 D. Phím F2
331: Để thoát ra khỏi Excel, ta có thể:
A. Vào File chọn Exit B. Bấm tổ hợp phím Alt-F4
C. Bấm tổ hợp phím Alt-F-X D. Cả 3 câu trên đều đúng
332: Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :
A. File chọn Protection chọn Protect Sheet B. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet
C. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet
333: Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng?
A. www.altavista.com B. www.panvietnam.com
C. www.vinaseek.com D. www.vnn.vn
334: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. www.laodong.com.vn B. mail.yahoo.com
C. www.yahoo@.com D. www.ngoisao.net/News/Home/
335: Để ghi lại các địa chỉ trang web vào sổ, chúng ta nhấn nút nào trên thanh công cụ:
A. Back B. Links C. History D. Favorites
336: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa,
A. chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
B. chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com
C. chúng ta mở trang thông tin www.vnn.vn
D. chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
337: Để xem lại địa chỉ các trang web đã duyệt trong thời gian gần đây cần sử dụng chức năng nào của
trình duyệt
A. Favorites B. History C. Search D. Media
338: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
B. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
C. Tốc độ chuyển thư nhanh
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
339: Bạn đã mở được một trang web chứa rất nhiều thông tin cần thiết và bạn muốn sao lưu trang web này
vào đĩa cứng. Bạn nhấn chuột vào khu vực nào để làm được điều này
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4

340: Bạn đã mở yahoo để có thể tìm kiếm một số thông tin cần thiết. Để có thể nhập từ khóa, bạn nhấn
chuột vào khu vực nào
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4

341: Bạn muốn sao chép một đoạn thông tin trong trang web bạn đang xem, chính vì thế mà bạn đã bôi đen
đoạn đó. Bạn nhấn vào mục nào để thực hiện chức năng sao chép vùng lựa chọn này?
A. Menu số 1 B. Menu số 2
C. Menu số 3 D. Nút chức năng số 4
342: Bạn muốn xem thông tin về Cookie trên máy tính, bạn nhấn chuột vào:
A. Khu vực số 1 B. Khu vực số 2 C. Khu vực số 3 D. Khu vực số 4

343: Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta:
A. Lấy về thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ máy chủ
B. Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache của chính máy đang sử dụng
C. Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ
D. Ngừng tải thông tin
344: Chọn câu sai: muốn ngừng tải một trang web chúng ta thực hiện
A. Chọn nút Stop trên thanh công cụ chuẩn (standard toolbar)
B. Chọn thực đơn View/stop
C. Chọn thực đơn Edit/stop
D. Nhấn nút Esc trên bản phím
345: Chọn câu sai: từ hộp thoại Internet Option chúng ta có thể:
A. Thiết lập trang Home Page cho trình duyệt B. Xóa History của trình duyệt
C. Xóa cookie D. Xóa bookmark
346: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
A. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng)
B. Browser (trình duyệt)
C. Server (máy chủ)
D. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)
347: Chương trình thư điện tử Outlook Express có chức năng:
A. soạn thư/gửi thư B. nhận thư/hiển thị thư
C. đính kèm tệp tin theo thư D. của cả 3 mục nói trên.
348: Chúng ta có thể tạo trang web bằng:
A. MS-Word 2000 B. MS-Excel 2000
C. MS-Frontpage 2000 D. một trong ba chương trình trên.
349: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là
A. VNI B. TCVN3 C. Unicode D. VIQR
350: Cookie là gì
A. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người
dùng
B. Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính
C. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các
thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
D. Cookie là tất cả những gì đã nêu ở trên
351: FTP là giao thức truyền và nhận:
A. Chỉ các thông tin dưới dạng Text B. Chỉ các phần mềm
C. Chỉ các thông tin ảnh D. Bất cứ thông tin gì lưu trữ trong các file
352: FTP là viết tắt của cụm từ?
A. First Transmission Phase B. File Transfer Protocol
C. File Transmission Phase D. File Transfer Phase
353: Giao thức truyền siêu văn bản HTTP được sử dụng để truyền
A. Các file text
B. Các trang HTML
C. Các file đa phương tiện (âm thanh, hình ảnh, phim)
D. Tất cả các loại trên
354: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới
đây là sai:
A. hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
B. mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và
mật khẩu của nhau
355: Hiện tại địa chỉ của trang web đang truy cập quá dài và bạn muốn trình duyệt Web ghi lại và lưu giữ
địa chỉ này. Bạn thực hiện việc nhắp chọn thực đơn lệnh tại
A. vùng số 1 B. vùng số 2 C. vùng số 3 D. vùng số 4
356: HTML là từ viết tắt của cụm từ
A. Hyper Text Markup Language B. Heavy Text Markup Language
C. Hyper Text Made-up Language D. Hyper Text Many Languages
357: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới
đây được sử dụng:
A. Yahoo Mail
B. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
C. Fax
D. Mobiphone
358: Khi gửi thư điện tử chúng ta có thể đính kèm:
A. Một file ảnh B. Một file phim đã bị nén
C. Một file chương trình có chứa virut D. Tất cả các loại trên
359: Khi muốn gửi một email cho một địa chỉ a và muốn bí mật gửi cho một địa chỉ b chúng ta thực hiện:
A. To a,b B. To a; Cc b C. To b, Bcc a D. To a, Bcc b
360: Lựa chọn nào dưới đây thích hợp nhất nói về dịch vụ WeB.
A. dịch vụ cho phép hàng triệu người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web.
B. người xem không xoá được nội dung Web có trên máy phục vụ ở xa.
C. có hàng triệu máy phục vụ Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu.
D. cả ba phát biểu trên.
361: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng
A. Alpha B. alpha2005@yahoo
C. yahoo.com@alpha2005 D. alpha2005@yahoo.com
362: Một website được bảo vệ nghĩa là:
A. Để truy nhập phải có tên và mật khẩu
B. Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần cứng.
C. Được bảo vệ bằng cách mã hóa nội dung
D. Cả ba ý trên
363: Muốn hiển thị thông tin của một siêu liên kết ở một cửa sổ trình duyệt mới ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết và chọn mục Open in New window
B. Bôi đen siêu liên kết, sau đó chọn thực đơn View/Open in new Window
C. Bôi đen siêu liên kết, sau đó chọn thực đơn Edit/Open in new Window
D. Bôi đen siêu liên kết, sau đó nhấn tổ hợp phím Alt + N
364: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. MS-FronPage B. Outlook Express
C. MS-Word D. một chương trình duyệt web
365: Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
B. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ: www.msn.com
366: Phát biểu nào dưới đây là sai
A. có thể dùng trình duyệt web để kiểm tra thư mới trên hộp thư yahoo
B. có thể vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung
C. có thể cấu hình cho trình duyệt web không hiển thị ảnh trên trang web
D. có thể nhấn nút STOP để đóng cửa sổ duyệt Web.
367: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
B. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM
C. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
D. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí.
368: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người
dùng.
D. nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
369: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch
vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
370: Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việC.
A. nghe nhạc từ xa.
B. đăng ký vé xem bóng đá.
C. đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí.
D. cả ba điều trên.
371: Tường lửa là gì?
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty.
B. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ
Internet
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin.
372: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào
A. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
D. Cả 3 phương án trên đều sai
373: Thao tác nào là không thực hiện được với trang weB.
A. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
B. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
C. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
D. Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet.
374: Theo hình minh họa, hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất
A. thanh công cụ LINK đang hiển thị B. thanh công cụ Address Bar đang hiển thị
C. thanh công cụ Standard Buttons đang bị che dấu D. cả ba điều trên là đúng
375: Theo hình minh hoạ,
A. để nhập địa chỉ trang web thì nhập ở vùng 1.
B. MaHV
C. để mở cửa sổ mới duyệt web thì nhắp chọn FILE ở vùng 3.
D. cả ba phát biểu trên là đúng.

376: Theo hình minh hoạ, phát biểu dưới đây là sai:
A. nhấn nút New Mail là để mở vùng soạn thảo thư mới
B. nhấn nút Reply là để trả lời thư cho thư đang được chọn
C. nhấn nút Delete là để xoá tất cả các thư trong thư mục Inbox.
D. nhấn nút Send/Recv là để gửi thư đi và đồng thời nhận thư về.

377: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. vùng 1 là vùng để nhập địa chỉ trang web muốn xem.
B. vùng 2 là vùng cung cấp danh mục địa chỉ tất cả các trang web có trên Internet.
C. vùng 3 là vùng hiển thị trang Web.
D. vùng 4 là thanh công cụ Link, chứa các nút liên kết với các địa chỉ Web.
378: Theo hình minh hoạ, trên trang web www.google.com.vn
A. chúng ta có thể tìm địa chỉ các trang web có nội dung tiếng Việt.
B. chúng ta có thể tìm hình ảnh theo từ khoá nhập vào, ví dụ "phong lan"
C. sau khi nhập cụm từ tìm kiếm, thì nhấn nút "Tìm kiếm với Google" để có kết quả.
D. chúng ta có thể là được cả ba điều trên

379: Theo hình vẽ thì câu phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Địa chỉ Home page được đặt là trang trắng
B. Nút Clear History dùng để xoá vùng nhớ lưu các địa chỉ web đã sử dụng.
C. Nút Delete Files dùng để mở cửa sổ Rycycle Bin.
D. Nhấn nút Apply không làm đóng hộp thoại Internet Options.

380: Theo hình vẽ, để trở về lại trang Web đã mở ra trước trang Web hiện tại thì nhắp chuột vào vùng nào
A. vùng số 1. B. vùng số 2. C. vùng số 3. D. vùng số 4.
381: Theo hình vẽ, điều gì xảy ra khi chúng ta nhấn nút Go:
A. không có gì thay đổi
B. một trang web mới xuất hiện thay cho trang web đang có.
C. một cửa sổ duyệt Web mới xuất hiện.
D. cửa sổ trình duyệt được đóng lại.

382: Theo hình vẽ, nếu xoá chọn mục Show Pictures thì:
A. hình ảnh trên trang Web không được hiển thị.
B. trang web sẽ mất tính chất siêu liên kết.
C. chúng ta không sửa chữa được nội dung của trang Web.
D. chúng ta xem được trang web nhiều lần hơn.

383: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm
từ:
A. phong lan B. "hoa phong lan" C. "phonglan" D. phong+lan
384: Trang web tìm kiếm Panvietnam tại địa chỉ www.panvietnam.com cho phép người dùng:
A. tìm kiếm thông tin trên tất cả các trang web trên thế giới
B. tìm kiếm toàn bộ các trang tiếng Việt trên phạm vi toàn cầu
C. tìm kiếm thông tin trên các trang web có tên miền.vn
D. có đầy đủ cả 3 điều trên

385: URL là từ viết tắt của


A. Untried Resource Location B. Uniform Resource Locator
C. United Resource Locator D. Uniform Rescue Locator
386: Với cách hiển thị như hình sau trong màn hình cửa sổ thư yahoo: Inbox(3) Bulk (1), phát biểu nào sau
đây là chính xác nhất
A. Có 3 thư trong thư mục Inbox, và 1 thư trong thư mục Bulk
B. Thư mục Inbox có tổng cộng 3 thư
C. Có 3 thư chưa đọc trong thư mục Inbox và 1 thư chưa đọc trong thư mục Bulk
D. Thư mục Bulk có một virus
387: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:
A. có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
B. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
C. hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com
D. tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.
388: Virut máy tính không thể lây qua việC.
A. Sao chép file từ đĩa mềm từ máy này sang máy khác
B. Nhận file đính kèm trong thư điện tử
C. Tải file từ Internet về máy
D. Quét ảnh từ máy quét (scaner) vào máy tính
389: WWW là gì?
A. Là một phần của Internet
B. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu
C. Là một mô hình truyền tin
D. Là tên gọi khác của Internet
390: WWW là từ viết tắt của cụm từ:
A. World Wide Wait B. World Wide Waste C. World Wide Wet D. World Wide Web
Excel:

1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết
quả:

A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D. #NAME!
2. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc", ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức
= A2+B2 thì nhận được kết quả:

A. #VALUE!

B. Tin hoc

C. 2008

D. Tin hoc2008
3. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng
tính?

A. Shift + Home

B. Alt + Home

C. Ctrl + Home

D. Shift + Ctrl + Home


4. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

A. Dấu chấm hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu hai chấm (:)

D. Dấu đô la ($)
5. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
6. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:

A. Window - Save

B. Edit - Save
C. Tools - Save

D. File - Save
7. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.


8. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0), tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết
quả:

A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D. #DIV/0!
9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. B$1:D$10

B. $B1:$D10

C. B$1$:D$10$

D. $B$1:$D$10
10. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác
nhau thì sử dụng kí hiệu nào?

A. #

B. <>

C. ><

D. &
11. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" , tại ô B2 gõ vào công thức
=LOWER(A2) thì nhận được kết quả?

A. TIN HOC VAN PHONG

B. Tin hoc van phong

C. tin hoc van phong

D. Tin Hoc Van Phong


12. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột
B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6

B. 5Angiang6

C. 5Angiang2

D. 1Angiang2
13. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?

A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang.

B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không.

C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang.

D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải.


14. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong", tại ô B2 gõ vào công thức
=PROPER(A2) thì nhận được kết quả?

A. Tin hoc van phong

B. Tin hoc Van phong

C. TIN HOC VAN PHONG

D. Tin Hoc Van Phong


15. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

A. Dữ liệu.

B. Ô.

C. Trường.

D. Công thức.
16. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008, khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết
quả là:

A. 0

B. #VALUE!

C. #NAME!

D. 8/17/2008
17. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận
được kết quả:

A. 10

B. 3

C. #Value

D. 1
19. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức
là:

A. E7*F7/100

B. B6*C6/100

C. E6*F6/100

D. E2*C2/100
20. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2.

B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4.

C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10.

D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12.

1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận
được kết quả:

A. #VALUE!

B. Tinhoc

C. TINHOC

D. 6
2. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.

B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.

D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
3. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:

A. &

B. #

C. $

D. *
4. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:

A. Table - Delete Rows

B. Nhấn phím Delete

C. Edit - Delete
D. Tools - Delete
5. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

A. #NAME!

B. #VALUE!

C. #N/A!

D. #DIV/0!
6. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:

A. Tools - Sort

B. File - Sort

C. Data - Sort

D. Format - Sort
7. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô được thể hiện như
câu nào sau đây là đúng?

A. B1...H15

B. B1:H15

C. B1-H15

D. B1..H15
8. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?

A. #Value

B. 0

C. 4

D. 2008
9. Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề.

B. Có đường lưới hay không.

C. Chú giải cho các trục.

D. Cả 3 câu đều đúng.


10. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận
được kết quả:

A. #NAME!

B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008

D. Giá trị kiểu số 2008


11. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX-(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:

A. 30

B. 5

C. 65

D. 110
12. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi "Tinhoc"; tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:

A. #Value

B. TINHOC

C. TinHoc

D. Tinhoc
13. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; tại ô B2 gõ vào công thức
=UPPER(A2) thì nhận được kết quả?

A. TIN HOC VAN PHONG

B. Tin hoc van phong

C. Tin Hoc Van Phong

D. Tin hoc van phong


14. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

A. Format - Filter - AutoFilter

B. Insert - Filter - AutoFilter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. View - Filter - AutoFilter


15. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho
trước?

A. SUM

B. COUNTIF

C. COUNT

D. SUMIF
16. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:

A. Table - Insert Columns.

B. Format - Cells - Insert Columns.


C. Table - Insert Cells.

D. Insert - Columns.
18. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc
các tổ hợp phím:

A. Page Up ; Page Down.

B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down.

C. Cả 2 câu đều đúng.

D. Cả 2 câu đều sai.


19. Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

A. SumIf(range, criteria,[sum_range])

B. SumIf(criteria, range,[sum_range])

C. SumIf(range)

D. SumIf(range, criteria)
19. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?

A. VALUE#?

B. 15

C. 1970

D. 10
20. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A. COUNTIF(range,criteria)

B. COUNTIF(criteria,range)

C. COUNTIF(criteria,range,col_index_num)

D. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)

1. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8,
"Gioi", "Yeu")))

A. Gioi.

B. Kha.

C. TB.

D. Yeu.
2. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot)

A. Dau.
B. Truot.

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai.


3. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh
kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300)

A. 1000

B. 300

C. False

D. #Value!
4. Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?

A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.
5. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh
kiểm =If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)

A. 300.

B. 1000.

C. True.

D. False.
6. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("15-Apr-1998")

A. 15.

B. 1988.

C. 8.

D. Tất cả các phương án trên đều sai.


7. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("30/02/2002")

A. 30

B. 2002

C. 2

D. #Value!
8. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH("28/2/2002")
A. 28

B. 2002

C. 2

D. #Value!
9. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH("6-May")

A. 28

B. 5

C. 6

D. 7
10. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR(0.007)

A. #Name?

B. #Value!

C. 1900

D. Tất cả đều sai.

You might also like