Professional Documents
Culture Documents
1. Ôn Tập Hàm Số Hs Tb
1. Ôn Tập Hàm Số Hs Tb
A 1. B 0. C 2. D 3.
x −3 −2 0 1 3
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1 1 0 8
là:
2x − 1 f (x)
A y = 1. B x = 1. −5 −3
1 1
C x= . D y= . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2 2
[−3; 3] bằng
A 0. B 3. C 1. D 8.
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như
sau: Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
x −∞ 1 2 3 +∞ vẽ bên. Hỏi phương trình 2f (x) = 5 có bao nhiêu
0 nghiệm trên đoạn [−1; 2].
y + 0 − − 0 +
+∞ +∞
y
8
y 3
−∞ −∞ 5 2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
O x
A −8. B 5. C 3. D 1.
−1 2
O x 2
−2 −1 O 1 2x
3 2 4 2
A y = x − 3x . B y = −x + 2x . −1
C y = −x3 + 3x2 . D y = x4 − 2x2 .
A (0; 1). B (−2; −1).
C (−1; 0). D (−1; 3).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như hình bên. Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
3 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
như sau: Câu 29. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của
x −∞ −1 0 1 +∞ hàm số nào dưới đây?
y0 − 0 + 0 − 0 + y
+∞ 2 +∞
y
−1 O 1 x
1 1
−1
Xác định số điểm cực trị của đồ thị y = f (x)
A 6. B 3. C 1. D 2. A y = −x4 + 2x2 − 3.
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang của B y = x4 − 2x2 .
−2x − 1
thị hàm số y = là C y = x4 − 2x2 − 3.
x−2
D y = x4 + 2x2 .
A y = 2. B x = 2.
C x = −2. D y = −2. Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? phương trình 2f (x) − 1 = 0 là
A y = x4 + 2x2 + 5. A 4. B 1. C 3. D 2.
B y = −2x3 − 3x + 5.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
C y = −x4 − x2 . [−4; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
x+1 max f (x) + min f (x) bằng
D y= . [−4;−1] [−4;2]
−x + 3
y
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như sau: 7
x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là
2
A 2. B 0. C 3. D 1. O x
Câu 28. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của −4 −3 −2 −1 1 2
hàm số nào trong các hàm số dưới đây? −1
y
−2
3 A 1. B 0. C 2. D 5.
2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu
1
của đạo hàm:
x x −∞ 1 2 3 4 +∞
−3 −2 −1 O 1 2 3
−1
f 0 (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
−2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
−3
A (3; 4). B (2; 4).
x+1 x
A y= . B y= . C (1; 3). D (−∞; −1).
x−1 x−1
x−1 2x − 3
C y= . D y= . Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
x+1 2x − 2
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 4
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai? Câu 38. Hàm số y = f (x) có đạo hàm y 0 =
x −∞ −1 2 +∞ (x − 1)2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y0 − + 0 − A Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch
5 4 biến trên (1; +∞).
y B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và đồng
−2 −1
biến trên (1; +∞).
A Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. D Hàm số đồng biến trên R.
B Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
C Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
D Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2. như hình vẽ sau:
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R x −∞ −1 0 1 +∞
0
có bảng biến thiên như sau: f (x) − 0 + 0 − 0 +
x −∞ 0 1 +∞ +∞ 2 +∞
0
y − 0 + 0 − f (x)
+∞ 5 1 1
y
Số nghiệm của phương trình 2f (x)−5 = 0 là:
4 −∞
A 4. B 1. C 3. D 2.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
A (1; +∞). B (−∞; 4).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
C (0; 1). D (4; 5).
vẽ sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
2x
Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C). nào dưới đây?
x+1 y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A (C) không có tiệm cận ngang.
B (C) có hai tiệm cận đứng.
C (C) không có tiệm cận đứng.
O x
D (C)có một tiệm cận ngang và một tiệm cận −1 1 2
đứng.
Câu 36. Phương trình đường tiệm cận đứng và
x+1 −2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần
2−x
lượt là A (−∞; 0). B (0; 2).
C (2; +∞). D (−2; 2).
A x = 2; y = −1. B x = −2; y = 1.
C x = 1; y = 2. D x = 2; y = 1.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 41. Cho hàm số f (x)liên tục trên R, bảng
0
x −∞ −1 0 1 +∞ xét dấu của f (x)như sau
x −∞ −3 −1 1 +∞
y0 + 0 − + 0 −
f 0 (x) − + 0 + 0 −
2 3
y Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
−∞ −1 −1 2 A 1. B 0. C 2. D 3.
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A 4. B 1. C 2. D 3. Câu 42. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như
5 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
O x
A y = −x4 + 2x2 . B y = x3 − 2x2 .
C y = −x3 + 2x2 . D y = x4 − 2x2 .
Câu 43. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + A y = −x3 + 3x − 1. B y = x3 − 3x + 1.
4 +∞ C y = x3 − 3x − 1. D y = −x3 + 3x + 1.
f (x) Câu 48. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
−∞ −2 y = x3 − 3x + 2.
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm A (0; 2). B (1; 0).
sau đây? C (0; 0). D (−1; 4).
D y = −x4 + 2x2 + 1. như trên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
x −∞ −2 1 +∞
0
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên f (x) + 0 − 0 +
như sau: 0 +∞
x −∞ −1 0 1 +∞ f (x)
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
−∞ −1
+∞ 3 +∞
f (x)
A 1. B −2. C 0. D −1.
−2 −2
Câu 56. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới
dưới đây có dạng hình vẽ trên
đây? y
A (0; 1). B (−1; 0).
C (1; +∞). D (0; +∞).
O x
3
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f (x) 2
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây
y 1
−2 −1 O 1 2x
−1
1
A y = −x3 + 3x + 1. B y = x4 − 2x + 1.
O 1 x C y = x3 − 3x + 1. D y = x3 − 3x2 + 1.
Câu 59. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x − 1
là đường thẳng
2x + 1
1
A x = 2. B x = 0. C y = 1. D x = 1. A y = 1. B y=− .
2
1
C y= . D y = −1.
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 2
7 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 60. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: [1; 5] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt
x −∞ −1 0 1 +∞ là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y0 + 0 − 0 + 0 − trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng
y
1 1
y
4
−∞ 0 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong
3
các khoảng dưới đây
2
A (0; 1). B (−1; 1).
C (−∞; 1). D (1; +∞).
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu O x
của đạo hàm y = f 0 (x) như sau 1 2 4 5
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + A 2. B 1. C 4. D 5.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A 4. B 3. C 2. D 1.
2x − 1 2x − 6
Câu 62. Đồ thị hàm số y = cắt trục Câu 66. Đồ thị hàm số y = x + 1 có đường tiệm
x+2
hoành tại điểm có hoành độ bằng: cận ngang là
1 1 A y = −1. B y = −6.
A . B − . C 0. D −2.
2 2 C y = 3. D y = 2.
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
x −∞ 0 2 +∞
0
y − 0 + 0 − Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là của
+∞ 3 hàm số nào sau đây?
y
y
3
−1 −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 2
A y = 0. B y = 3. 1
C y = 1. D y = −1.
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên −2 −1 O 1 2 3x
như sau:
−1
x −∞ −2 0 2 +∞
0
y − 0 + 0 − 0 +
A y = x4 − 2x2 + 1.
+∞ 1 +∞
y B y = −x3 + 3x2 + 1.
C y = x3 − 3x2 + 3.
−2 −2
D y = x3 + 2x2 + 3.
Hàm số đã cho nghịch biến trên trên khoảng nào
dưới đây?
A (−2; 2). B (−∞; 0).
C (0; 2). D (2; +∞). Câu 68. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 8
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
là đường cong trong hình bên Mệnh đề nào dưới đây đúng
y
1 A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6.
O x C Hàm số có bốn điểm cực trị.
−2 2
D Hàm số không có cực đại.
Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
−3
y0 + 0 − − 0 +
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là 2 +∞ +∞
A 4. B 3. C 2. D 1. y
x −5
−1 O 1
−1
A −5 và 0. B −5 và −1.
C −1 và 0. D −2 và 2.
A y = −x2 + 2x − 1.
Câu 75. Đường cong trong hình bên là đồ thị của
B y = −x4 − 2x2 − 1.
một trong bốn hàm số dưới đây.
C y = −x4 + x2 − 1. y
D y = −x4 + 2x2 − 1. 2
9 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y
A y = x3 + 3x2 − 2.
B y = x3 − 3x2 − 2.
C y = −x3 + 3x2 − 2. −1 O 1 x
D y = −x3 − 3x2 − 2. −1
−2
Câu 76. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận
đường thẳng y = −1 làm tiệm cận ngang? Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
x+1 A (−1; 0). B (−2; −1).
A y = x4 − x2 + 2. B y= .
2+x C (−1; 1). D (0; 1).
x−2
C y = −x3 + 3x − 1. D y = .
1−x Câu 81. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0)
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
3
Câu 77. Cho hàm số y = x + 1. Mệnh đề nào A 4. B 2. C 1. D 3.
dưới đây là mệnh đề đúng?
Câu 82. Đồ thị của hàm số nào có dạng như
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). đường cong trong hình bên dưới?
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và y
đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
O x
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và
nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 78. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A y = −x3 + 2x. B y = −x4 + 2x2 .
như sau
x −∞ +∞ C y = x3 − 2x. D y = −x4 − 4x2 .
1
y0 − − 1−x
Câu 83. Đồ thị hàm số y = cắt trục Oy
1 +∞ x+1
tại điểm có tọa độ là:
y
A (0; 1). B (1; 0).
−∞ 1
C (0; −1). D (1; 1).
Trong các mệnh đề sau về hàm số y = f (x), mệnh
đề nào đúng? Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1. x −∞ 0 2 +∞
B Hàm số nghịch biến trên R. y 0
+ 0 − 0 +
C Hàm số đống biến trên R. 2 +∞
D Hàm số có một điểm cực trị. y
−∞ 1
Câu 79. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2−x
là đường thẳng nào trong các đường thẳng
x+3 A Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
sau? B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
A y = −3. B y = −1. C Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
C x = −3. D x = 2. D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 85. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như 2−x
hình vẽ. số y = là:
2x + 1
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 10
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
−2
1
−2 −1 O 1 2 x
−1 O 1 2 x
−2
13 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A 2. B 0. C 3. D 1.
2x − 1 −1 O 1x
Câu 111. Cho hàm sốy = . Mệnh đề nào
x+2
sau đây sai?
A y = x3 + 3x2 − 3.
A Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
B y = −x2 + 2x + 3.
B Hàm số đồng biến trên khoàng (2; +∞).
C y = x4 + 2x2 − 3.
C Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có
D y = −x4 − 2x2 + 3.
giá trị nhỏ nhất.
D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Câu 116. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu
của đạo hàm như sau:
Câu 112. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 x −∞ −1 1 +∞
y= là đường thẳng
1 − 2x f 0 (x) + 0 − 0 +
5 Hàm số đã cho có số điểm cực trị là:
A y = 5. B y=− .
2
1 A 1. B 2. C 0. D 4.
C y = 0. D x= .
2
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
Câu 113. Cho hàm số có bảng biến thiên như thiên như sau:
sau: x −∞ −1 1 3 +∞
x −∞ −2 −1 0 +∞ 0
y + 0 − 0 + 0 −
y0 + 0 − − 0 + 2 2
−2 +∞ +∞ y
y −∞ 1 −∞
−∞ −∞ 2 Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
đây? A (−∞; 1). B (−3; −2).
A (0; +∞). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−2; 0).
C (−∞; −2). D (−2; −1).
Câu 118. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Câu 114. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau:
thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞
x −∞ −1 1 +∞ y 0
− 0 + 0 −
0
y + 0 − 0 + +∞ 4
2 +∞ y
y −∞
0
−∞ −2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 14
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2 x
−1 O 1
1 −1
−1 O 1 x A 4. B 5. C 2. D 3.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
x−1 thiên như sau:
A y= . B y = x3 − 3x + 2. x −∞ −2 0 +∞
x+2
C y = x4 − 2x2 + 2. D y = x4 − 4x2 + 2. y0 + 0 − 0 +
1 +∞
Câu 120. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = y
−x + 1 −∞ −3
là đường thẳng có phương trình
2x + 1
1 1 Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A x= . B x=− .
2 2 A x = 1. B x = 0.
1 1
C y= . D y=− . C x = −2. D x = −3.
2 2
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và có bảng biến thiên như sau:
Câu 121. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
x −∞ 3 5 7 +∞
và có bảng biến thiên như sau
0
x −∞ 0 1 3 +∞ y + 0 − 0 + 0 −
y0 − 0 + 0 − 0 + 3 5
+∞ 2 +∞ y
y −∞ 1 −∞
−2 −2 Phương trình f (x) = 4có bao nhiêu nghiệm
thực?
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là
A 0. B 3. C 2. D 4.
A 4. B 0. C 3. D 2.
Câu 126. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ.
Câu 122. Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞
của f 0 (x) như sau
y0 + 0 − + 0 −
x −∞ −1 0 1 +∞
2 3
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
y
Số điểm cực tiểu của hàm số đó là
−∞ −1 2
A 0. B 2. C 1. D 3.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
Câu 123. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
phương trình f (x) + 1 = m có ba nghiệm phân C Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).
15 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). Câu 131. Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ
thị hình bên dưới.
Câu 127. Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên y
như sau 1
x −∞ −3 0 1 +∞
y 0
+ 0 − 0 + 0 − −2 O 2 x
2 3
y
−∞ −1 −∞
−4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây? Số nghiệm của phương trình f (x) = 0, 5 là
A (−3; 1). B (1; +∞). A 2. B 1. C 3. D 4.
C (−∞; 0). D (0; 1). 2 − 3x
Câu 132. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận
Câu 128. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x−4
ngang là
thiên như sau:
x −∞ −3 2 +∞ A x = 4. B y = 3.
0
y + 0 − 0 + C y = 2. D y = −3.
2 +∞ 2x − 1
y Câu 133. Cho hàm số y = . Phát biểu nào
x−1
−∞ −1 sau đây đúng?
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B Hàm số nghịch biến trên R.
A x = 2. B x = −3.
C Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C x = −1. D x = 0.
D Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 129. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình dưới? Câu 134. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
y và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
3
0
y + 0 − 0 + 0 −
3 2
y
−∞ −1 −∞
Câu 136. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên Câu 140. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
như sau: x−2
y= là đường thẳng nào sau đây?
x −∞ −2 3 +∞ x−1
0
y + 0 − 0 + A y = 1. B y = 1. C x = 2. D x = 1.
1 +∞ Câu 141. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
y như hình vẽ bên, có bao nhiêu cực trị.
−∞ −3 x −∞ −1 2 4 +∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y0 − 0 + − 0 +
A 1. B −2. C 3. D −3.
y
Câu 137. Đường cong bên là đồ thị cùa hàm số
nào dưới đây?
y
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 142. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như hình vẽ. Phương trình 2f (x) = 3 có bao nhiêu
nghiệm
x −∞ −3 0 +∞
y0 − 0 + +
+∞ +∞ +∞
O x y
2 −∞
A y = −x3 + 12x + 2. A 2. B 1. C 0. D 3.
B y = −x4 + 2x2 + 1. Câu 143. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
3
C y = x − 3x − 2. như sau:
3
D y = x − 3x + 2. x −∞ −2 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
Câu 138. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
hình vẽ bên. −3 +∞
y
f (x)
2
−∞ −5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = 1. B x = −3.
√ √
2 2 C x = −5. D x = −2.
O x Câu 144. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên
như hình vẽ?
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
f (x)
A (−2;
Ä√ 2). ä B (−∞;
Ä √ 0).
ä −∞ 1 −∞
C 2; +∞ . D 0; 2 .
x−1 A y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 139. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu
x+2 B y = x3 − 3x2 + 1.
đường tiệm cận: C y = −x3 + 3x2 + 1.
A 1. B 4. C 2. D 3. D y = x4 − 2x2 + 1.
17 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 145. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị thị là đường cong như hình vẽ
như hình vẽ y
y
3
x O x
−2 O 2
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A 3. B 0. C 2. D 1.
A 2. B 4. C 1. D 3.
Câu 150. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường
cong trong hình bên?
Câu 146. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến y
thiên như sau
x −∞ −1 2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −2 O x
Câu 149. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ Câu 153. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 18
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
O x
−1 O 1 x
−1
A y = x3 − 2x2 + x. B y = x4 − 2x2 .
C y = x4 − 2x2 − 1. D y = −x4 + 2x2 .
A y = −x3 + 2x. B y = x3 − 3x.
Câu 160. Hình bên là đồ thị của một hàm số
C y = x3 + 3x. D y = −x3 − 3x. được liệt kê ở bốn phương ánA, B, C, D dưới đây.
y
Câu 155. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
có bảng biến thiên như sau 3
x −∞ 2 4 +∞
0
y + 0 − 0 +
3 +∞ 1
y
−∞ −2 −1 O 1 x
A x = 3. B x = 4.
C x = −2. D x = 2. Hàm đó là
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến A y = −x3 + 3x − 1. B y = x3 + 3x + 1.
thiên như hình vẽ C y = x3 − 3x + 1. D y = −x3 − 3x + 1.
x −∞ −1 2 +∞
0
Câu 161. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
y − 0 + 0 − và có bảng xét dấu như f 0 (x) như sau
+∞ 3 x −∞ −1 2 4 +∞
y
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 +
−2 −∞
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây? A 2. B 3. C 0. D 1.
19 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên đường cong ở hình bên dưới?
tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên y
dưới. 3
x −∞ −1 0 1 +∞
0
y + 0 − 0 + 0 −
3 3
1
y
−∞ −1 −∞ x
−1 O 1
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = −1
−2021 tại bao nhiêu điểm?
A 2. B 4. C 1. D 0.
A f (x) = x3 − 3x + 1.
B f (x) = x3 − 3x − 1.
Câu 163. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu
2x + 1 C f (x) = −x3 + 3x + 1.
của hàm số y = là đúng? D f (x) = x3 − 3x2 + 1.
x+1
A Hàm số nghịch biến trên R \ {−1}. 2x − 1
Câu 167. Tiệm cận ngang của đồ thị y =
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) x+3
và (−1; +∞). là
C Hàm số đồng biến trên R \ {−1}. A x = −3. B y = 2.
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 1
C x= . D y=− .
(−∞; −1) và (−1; +∞). 2 3
Câu 168. Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đồ
Câu 164. Đường cong sau là đồ thị hàm số nào thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
dưới đây? 3
f (x) = là
y 2
y
2
−1 O 1 x
O x
A 2. B 1. C 4. D 3.
hình vẽ.
y
x −∞ −4 2 +∞
4
f 0 (x) − + 0 −
+∞ 8
f (x)
2
−3 −∞ 5
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x)
bằng
A 4. B 1. C 3. D 2. −1 O 1 2x
y = f (x)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
Câu 171. Cho hàm sốy = f (x) có bảng biến A (−1; 2). B (−1; 1).
thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số
C (0; 4). D (0; 2).
bằng
x −∞ −1 3 +∞ Câu 174. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
thiên như sau:
f 0 (x) − 0 + − x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 5 y 0
+ 0 − 0 + 0 −
f (x) 3 3
2 −∞ y
A −1. B 3. C 2. D 5. −∞ −1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong
các khoảng dưới đây?
A (0; 1). B (−1; 1).
Câu 172. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
C (−1; 0). D (−∞; −1).
của hàm số nào dưới đây?
y Câu 175. Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ sau
y
2 3
O 2 x
O x
1 3
−1
O 1 2 x
O x
3
A y = x − 3x + 2.
x+2
B y= .
x−1
x−2
C y= .
x−1
D y = −x4 + 5x2 − 4.
A y = −x3 + 2x2 + 5x − 3.
Câu 178. Hàm số y = f (x) xác định và liên tục B y = x3 − 3x2 + x + 3.
trên (−∞; +∞) có bảng biến thiên như hình vẽ C y = −x3 − 2x2 + 2.
sau. D y = x3 − 2x − 2.
x −∞ 0 2 4 +∞
Câu 182. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
f 0 (x) − + 0 − 0 + như sau:
+∞ 3 3 x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) y + 0 − 0 + 0 −
1 1 0 0
y
Giá trị lớn nhất của y = f (x) trên [1; 5] bằng
−∞ −1 −∞
A 2. B 4. C 3. D 1.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −2 là
Câu 179. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
A 0. B 3. C 4. D 2.
như sau:
x −∞ −5 3 +∞
y 0
− 0 + 0 − B
Mức độ thông hiểu
+∞ 5
y Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là
f 0 (x) = x2 (2x − 1)2 (x + 1). Số điểm cực trị của
3 −∞
hàm số đã cho là
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới A 0. B 1. C 2. D 3.
đây?
x2 − 3x
A (3; 5). B (3; +∞). Câu 2. Đồ thị hàm số y = 2 có bao
x − 6x + 9
C (−∞; 5). D (−5; 3). nhiêu đường tiệm cận?
Câu 3. Biết rằng đồ thị của hàm số y = −x3 + A m > 5, 0 < m < 1. B m < 1.
2
3x + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài C m = 1, m = 5. D 1 < m < 5.
đoạn thẳng AB.
√ √ Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
A AB = 10 2. B AB = 2 5. và có đạo hàm f 0 (x) = x (x − 1)2 (x − 2). Hàm số
√ √
C AB = 3 2. D AB = 2 3. y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2021. Điểm A 0. B 1. C 2. D 3.
cực đại của hàm số là
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên của tham số m
A x = 0. B (0; 2021). 1
trong đoạn [−10; 10] để hàm số y = x3 + 2x2 −
C x = −1. D x = 1. 3
mx − 1 đồng biến trên R bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
x+1 A 49. B −49. C −45. D 45.
của đồ thị hàm số y = 2 là √
x −1
Câu 13. Cho hàm số y = 2x − x2 . Hàm số
A 2. B 1. C 3. D 4. nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = A (−1; 1). B (0; 2).
x3 + x2 − 2x + 2 và đồ thị hàm số y = x2 − 2x + 3 C (0; 1). D (1; 2).
là
Câu 14. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có
A 3. B 1. C 2. D 0.
đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất y
của hàm số y = x3 − 3x trên [1; 2] bằng:
14
A 0. B 2. C . D −7. x
27 O
x+1
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 2 có
x − 2020x − 2021
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A 3. B 1. C 2. D 0.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có f 0 (x) = x2 (x2 − 1) A a < 0, b < 0, c < 0. B a > 0, b < 0, c < 0.
với mọi số thực x. Số điểm cực đại của đồ thị hàm C a > 0, b > 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.
số đã cho là Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
A 2. B 3. C 1. D 4. như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trong 0
y − 0 + 0 − 0 +
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình |f (x)| = m có đúng hai nghiệm phân +∞ 1 +∞
biệt. y
y
−2 −2
5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
4f (x) + m = 0có 4 nghiệm thực phân biệt?
A 10. B 11. C 12. D 9.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
1 4 1 2
x− x +2021 trên đoạn [−1; 1] bằng:
2020 2020
1
1 A 2021 − . B 2020.
8080
1
C 2021 − . D 2021.
O 1 3 x 4040
x+3
Câu 17. Đồ thị hàm số y = 3 có bao nhiêu
x − 3x
23 p MỤC LỤC
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
đường tiệm cận? C Hàm số y = log2 x đồng biến trên [0; +∞).
A 4. B 1. C 3. D 2. D Đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 1 có trục đối
xứng là trục Ox.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
(x + 2)2 (x − 1)3 (x2 − 4) (x2 − 1) , ∀x ∈ R. Số Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
điểm cực đại của hàm số đã cho là như sau:
x −∞ −1 1 +∞
A 4. B 3. C 1. D 2.
f 0 (x) + −
Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
|x4 − 4x2 + 2| với đường thẳng y = 2 là 2 +∞
A 4. B 2. C 8. D 5. f (x)
0 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
bảng xét dấu của f 0 (x) như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ
x −∞ −3 −2 1 2 +∞ thị hàm số y = f (x) bằng
y0 + 0 − + 0 − 0 − A 1. B 3. C 4. D 2.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
9
A 3. B 4. C 1. D 2. x + trên đoạn [1; 9].
x
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = A maxy = 10. B maxy = 6.
cos2x − 5 cos x bằng [1;9] [1;9]
Câu 33. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm Câu 40. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Có
2x2 − 3x + 1 bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua
cận ngang của đồ thị hàm số y =
x2 − 1 điểm A (1; 0)?
là
A 2. B 3. C 0. D 1.
A 1. B 0. C 3. D 2.
2 16
Câu 34. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + 1 có đồ thị Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x
như hình vẽ bên trên (0; +∞) bằng
y
A 24. B 6. C 12. D 4.
1 Câu 42. Biết rằng đường thẳng y = 1 − 2x cắt
x−2
đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A
O x x−1
−1 1 vàB. Độ dài đoạn ABbằng
Mệnh đề nào sau đây đúng? √ √
A 20. B 20. C 15. D 15.
A a > 0, b < 0. B a > 0, b > 0.
Câu 43. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1
C a < 0, b < 0. D a < 0, b > 0. và đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 là
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
A 3. B 0. C 2. D 1.
x (x + 1) (x − 2)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là Câu 44. Cho hàm số y = f (x)xác định, có đạo
A 4. B 2. C 1. D 3. hàm trên Rvà f 0 (x)có bảng xét dấu như hình vẽ.
x −∞ 0 1 3 4 +∞
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn f (x). Hàm số y =
f 0 (x) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại y0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
của hàm số đã cho là Số điểm cực đại của hàm số là
y
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 45. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên đoạn
[−4; 4] lần lượt là
A 40 và −41. B 40 và 8.
O x C 15 và −41. D 41 và −40.
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3; 3]
A maxf (x) = 1. B maxf (x) = 20.
A 1. B 4. C 2. D 3. [−3;3] [−3;3]
A 4. B 5. C 3. D 6. số âm?
y
Câu
√ 65. Giá √ trị lớn nhất của hàm số y = f (x) =
x − 1 + 5 − x trên đoạn [1; 5] bằng
√ x
A maxf (x) = 2. B maxf (x) = 2 2. O
[1;5] [1;5]
√ √
C maxf (x) = 3 2. D maxf (x) = 2.
[1;5] [1;5]
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A (−∞; 0). B (0; 1).
C (−1; 1). D (1; +∞).
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
Câu√83. Biết giá trị√lớn nhất của hàm số y = x2 + x + 1
x + 4 − x2 + m là 3 2. Giá trị của m là trên khoảng (0; +∞) bằng
x
√ √
A m = 2√ 2. B m = − 2. A −3. B −1. C 3. D 2.
2 √
C m= . D m = 2. Câu 91. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
2
bảng xét dấu của f 0 (x) như sau:
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x −∞ −2 1 2 3 +∞
x4 − 2x2 + 1 và đường thẳng y = 4 là
y0 − 0 + 0 − + 0 +
A 4. B 2. C 3. D 1.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
A 1. B 4. C 2. D 3.
như sau
x −∞ −1 0 1 +∞ Câu 92. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2x + 3
f 0 (x) + 0 − − 0 + y = tạo với hai trục tọa độ một hình chữ
x−1
1 +∞ +∞ nhật có diện tích bằng
f (x) A 3. B 6. C 1. D 2.
−2 −∞ 3 Câu 93. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị
2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lớn nhất của hàm số y = 2x − m trên [1; 2] bằng
của đồ thị hàm số y = f (x) là x+1
0.
A 3. B 1. C 4. D 2. A 1. B Vô số. C 2. D 0.
Câu 86. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm Câu 94. Hàm số y = x3 + 4x2 − 3x + 1 nghịch
2
f 0 (x) = (x2 − 1) (x2 − 3x + 2) x2021 , ∀x ∈ R. biến trên khoảng nào sau đây?
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? Å
1
ã
A ; +∞ . B (−∞; −3).
A 2. B 3. C 1. D 4. Å3 ã Å ã
1 1
Câu 87. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị C − ;3 . D −3; .
3 3
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 28
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2x − 1
Câu 95. Đồ thị hàm số y = là đồ thị nào cực đại tại
x+1
trong các đồ thị dưới đây? A x = −1. B x = 1.
y C x = 2. D x = −2.
Câu√98. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x−1−1
x
y= là
O x−2
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
A . x2 − 3x
trên đoạn [0; 2] bằng
y x+1
−2
A 0. B −9. C . D −1.
3
Câu 100. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị
1 là đường cong trong hình dưới.
−1 O x y
1
B . O 1 2 x
y
2 −3
Câu 105. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên Câu 114. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
R và f 0 (x) = (x − 2) (x + 3)4 (1 − 2x)3 . Số điểm −x4 + 2x2 với trục hoành là
cực trị của hàm số đã cho là
A 1. B 3. C 4. D 2.
A 2. B 3. C 1. D 0. Câu 115. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
Câu 106. Số giao điểm của đồ thị của hàm số bảng xét dấu f 0 (x) như sau. Hàm số có bao nhiêu
y = −x4 + 4x2 + 1 và đồ thị của hàm số y = x2 − 1 điểm cực trị?
là
A 4. B 3. C 2. D 1. x −∞ −2 0 1 2 +∞
Câu 107. Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x − 7 đạt cực y0 − + 0 + − 0 +
đại tại
®
x = −1 A 2. B 1. C 4. D 3.
A x = 3. B . √
x=3 x+3
Câu 116. Đồ thị hàm sốy = 2 có bao nhiêu
ñ
x = −1 x −4
C . D x = −1.
x=3 đường tiệm cận?
Câu 108. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = A 3. B 2. C 1. D 4.
x3 − 3x + 2 và đường thẳng y = x + 2 là
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm
A 3. B 0. C 1. D 2. f 0 (x) = (x + 1) (x2 − 1) (x − 3)3 , ∀x ∈ R. Số điểm
Câu 109. Cho hàm số bậc bốn y = f (x)có đồ thị cực trị của hàm số y = f (|x|)là:
như hình bên dưới A 2. B 5. C 3. D 1.
y Câu 118. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x4 − 4x2 + 3 và trục hoành là
A 2. B 3. C 4. D 0.
−1 O 1 x
Câu 119. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
−1 thiên như sau:
x −∞ −5 0 +∞
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 4 +∞
1
là f (x)
2f (x) + 1
−∞ −∞ 2
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 110. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 −
3x + 2trên đoạn [−3; 3]bằng Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A 0. B 20. C - 16. D 4.
A 1. B 2. C 4. D 3.
Câu 111. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
Câu 120. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 −
x3 − 3x là?
5x2 + 3 bằng
A (1; 0). B (−1; 0). 15 37 13
C (1; −2). D (−1; 2). A . B 3. C − . D − .
4 4 4
3
Câu 112. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − Câu 121. Cho hàm số y = x − 6x − m thỏa mãn
3
3x2 − 9x − 2 trên đoạn [−2; 2] là: maxy = 10, với m là tham số thực. Khi đó m
[−1;0]
A −26. B 3. C −24. D −2. thuộc khoảng
3
Câu 113. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − A (4; +∞). B (1; 4).
3x + 2 trên đoạn [0; 2] là
C (−∞; −3). D (−3; 1).
A 4. B 2. C 1. D 0.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 30