Professional Documents
Culture Documents
BTL CSHTTĐ - Sao Chép - Sao Chép - Sao Chép - Sao Chép
BTL CSHTTĐ - Sao Chép - Sao Chép - Sao Chép - Sao Chép
THỜI GIAN
( M 1 s 2+ b1 s+ K 1 ) X 1 ( s ) −( b1 s + K 1 ) X 2 ( s )=U ( s ) (3)
−( b 1 s+ K 1 ) X 1 ( s ) + ( M 2 s + ( b1 +b2 ) s+ ( K 1 + K 2 ) ) X 2 ( s ) =( b2 s + K 2 ) W ( s )−U ( s)
2
(4)
⟹
[ ( M 1 s 2+ b1 s+ K 1)
− ( b1 s + K 1 )
−( b 1 s+ K 1 )
( M 2 s +( b1 +b 2 ) s+ ( K 1+ K 2 ) )
2
][ ] [
X 1 ( s)
X 2 ( s)
=
U (s )
( b 2 s+ K 2 ) W ( s )−U (s) ]
(5)
Giả sử: A=
[ ( M 1 s 2+ b1 s+ K 1)
−( b1 s + K 1 )
−( b 1 s+ K 1 )
( M 2 s + ( b1 +b 2 ) s+ ( K 1+ K 2 ) )
2
] (6)
⟹ ∆=detA =det
[ ( M 1 s2 +b1 s + K 1 )
−( b1 s+ K 1)
−( b1 s+ K 1 )
( M 2 s +( b1+ b2 ) s + ( K 1 + K 2 ) )
2
]
=( M 1 s +b1 s + K 1 ) ( M 2 s + ( b1+ b2 ) s + ( K 1 + K
2 2
(7)
[
1 ( M 2 s + ( b 1+ b2 ) s + ( K 1 + K 2 ) )
]
2
−1 ( b1 s + K 1 )
A = (8)
∆ ( b1 s+ K 1) ( M 1 s 2+ b1 s+ K 1)
[ ] [
X 1 ( s ) 1 ( M 2 s + ( b 1+b 2 ) s+ ( K 1+ K 2 ) )
][ ]
2
( b1 s+ K 1 ) U (s ) 1
= [( M ¿¿ 2 s +b2 s + K
2
⟹ =
X2 (s ) ∆ ( b 1 s+ K 1 ) ( M 1 s +b 1 s+ K 1 )
2
( b2 s + K 2 ) W ( s )−U ( s ) ∆
(9)
{ ẋ ( t )= Ax ( t ) +Br (t )
X ( t ) =Cx ( t ) + Dr (t)
[]
x1
X= 0
[ m1 +m2
m1 m2
b2
m1 m2
k2 x2
]
m1 m 2 x 3
x4
(12)
Biến đổi G 2 ( s ):
Phương trinhg tổng quát:
{ ẋ ( t )= Ax ( t ) +Br (t )
X ( t ) =Cx ( t ) + Dr (t)
{
[ ][ ][ ] [ ]
−( b1 m2+ m1 ( b1 +b 2 ) ) −( m1 ( k 1 +k 2 ) +b 1 b 2+ k 1 m2 ) − ( b 1 k 2 + b2 k 1 ) −( k 1 k 2 )
ẋ 1 x1 1
ẋ 2 m 1 m2 m1 m2 m1 m2 m1 m2 x2 0
= 1 0 0 0 + W
ẋ 3 x3 0
0 1 0 0
ẋ 4 x4 0
0 0 1 0
[]
x1
X=
−b2
m2 [ −k 2
m2
x
0 0 2
x3 ]
x4
(13)
3. Đáp ứng của hệ thống.(Biểu diễn trên Matlab)
- Xét đáp ứng hàm truyền.
m1 = 2500;
m2 = 320;
k1 = 80000;
k2 = 500000;
b1 = 350;
b2 = 15020;
num1=[(m1+m2) b2 k2];
den1=[(m1*m2) (m1*(b1+b2))+(m2*b1) (m1*(k1+k2))+(m2*k1)+
(b1*b2) (b1*k2)+(b2*k1) k1*k2];
G1=tf(num1,den1);
Trong đó:
F ( s ) G1 ( s ) =G 2 (s)
C (s) _controller
II. Khảo sát sự phụ thuộc của đáp ứng hệ thống theo hệ số cản b2 thay đổi từ 10 đến 100
Ns/m.
Từ đề bài ta lấy các giá trị của b 1=(100 ; 200 ; 400 ; 600 ; 800 ; 1000) được biểu diễn trên
Matlab:
1.Đối với G1 ( s ).
m1=2500;
m2=320;
k1=80000;
k2=500000;
b1 = 0;
b2 = 15020;
u=[100 200 400 600 800 1000];
for i=u;
b1=b1+i;
num1=[(m1+m2) b2 k2];
den1=[(m1*m2) (m1*(b1+b2))+(m2*b1) (m1*(k1+k2))+(m2*k1)+
(b1*b2) (b1*k2)+(b2*k1) k1*k2];
G1=tf(num1,den1);
hold on;
step(G1);
end
legend('b1=100','b1=200','b1=400','b1=600','b1=800','b1=1000')
;
grid
Phóng to:
Từ biểu đồ ta thấy:
+ Khi b 1 tăng dần thì biên độ giao động của hệ giảm dần.
+ Khi b 1 tăng dần thì thời gian dao động giảm dần.
2.Tương tự đối với G2 ( s ).
Các số liệu đầu vào như trên:
for i=u;
b1=b1+i;
num2=[-(m1*b2) -(m1*k2) 0 0];
den2=[(m1*m2) (m1*(b1+b2))+(m2*b1) (m1*(k1+k2))+
(m2*k1)+(b1*b2) (b1*k2)+(b2*k1) k1*k2];
G2=tf(num2,den2);
hold on
step(G2);
end
legend('b1=100','b1=200','b1=400','b1=600','b1=800','b1=1
000');
grid
Phóng to:
III. Thiết lập bộ điều khiển PI khảo sát sự phụ thuộc chất lượng điều khiển vị trí
theo các tham số PI.
1.Ta có sơ đồ của hệ thống vòng kín từ phần (I):( F ( s ) G1 ( s ) =G 2 (s)
Thiết kế bộ điều khiển phản hồi để khi nhiễu đường (W) được mô phỏng theo đầu vào
bước đơn vị, đầu ra (X1-X2) có thời gian xử lý dưới 5 giây và độ vọt lố dưới 5%. Ví
dụ: khi xe buýt chạy trên bước 10 cm, thân xe buýt sẽ dao động trong phạm vi +/- 5
mm và sẽ ngừng dao động trong vòng 5 giây.
Mô hình hệ thống được biểu diễn trong Matlab:
m1=25000;
m2=320;
k1=80000;
k2=500000;
b1 =350;
b2 =15020;
num1=[(m1+m2) b2 k2];
den1=[(m1*m2) (m1*(b1+b2))+(m2*b1) (m1*(k1+k2))+(m2*k1)+
(b1*b2) (b1*k2)+(b2*k1) k1*k2];
G1=tf(num1,den1);
numf=num2;
denf=num1;
F=tf(numf,denf);
2.Thêm bộ điều kiển PI.
Hàm truyền cho bộ điều khiển PI là:
K i K p s +Ki
C ( s ) =K p + =
s s
Trong đó: K p _lợi ích tỉ lệ
K i _lợi ích tích phân