Professional Documents
Culture Documents
Phan Duy Thang
Phan Duy Thang
Lớp: Cơ Điện tử - 54
Bài 1: Cho hệ thống lò xo giảm chấn như trong hình bên. Tính hàm truyền
X2(s)/F(s)?
Bài làm
Ta thấy trong hệ có 2 vật M1 và M2 đều chỉ có thể di chuyển theo phương
thẳng đứng. Vì vậy hệ trên có 2 bậc tự do.
Chọn các trục tọa độ suy rộng như hình vẽ, tọa độ của x 1 ,x2 ứng với các vị
trí cân bằng của vật M1 và M2 khi chưa có tác dụng của lực F.
Các lực tác dụng lên các vật lần lượt là:
Ta lập được hệ phương trình
Bài 2: Cho mô hình cơ khí ở hình dưới đây. Xây dựng hàm truyền đạt giữa
X2(s)/F(s).
⇔ F=¿ ¿
Vậy hàm truyền là:
F
=M 1 ¿
X2
Bài 3: Cho mô hình cơ khí ở hình dưới đây. Xây dựng hàm truyền đạt giữa
X2(s)/F(s).
{ M 1 . ẍ1 =F + B ( ẋ 2− ẋ 1) −K 1 x 1 + K 2 ( x 2−x 1)
M 2 . x¨2=−K 2 ( x 2−x 1) −B ( ẋ2− ẋ1 )
{
2
M 1 . X 1 . s =F + B ( X 2− X 1 ) . s−K 1 X 1+ K 2 ( X 2−X 1 )
2
M 2 . X 2 . s =−K 2 ( X 2− X 1) −B ( X 2− X 1) . s
{
2
M 1 . X 1 . s −B ( X 2− X 1 ) . s+ K 1 X 1−K 2 ( X 2−X 1 ) =F
⇔ 2
M 2 . X 2 . s =−(K 2+ B . s ) ( X 2−X 1 )
( ) ( ( )) ( ) ( (
2 2 2 2
M 2 X2 s 2 M 2 X2 s M 2 X2 s M 2 X2 s
F=M 1 . + X 2 . s −B X 2− + X 2 . s+ K 1 + X 2 −K 2 X 2− + X2
( K 2+ B . s ) ( K2+ B . s ) ( K 2+ B . s ) ( K 2+ B . s )
(( ) ) ( (( ) )
2 2 2 2
M 2 X2 s 2 M 2 X 2s M2X 2s M 2 X2 s
¿ M 1. + X2 . s + B . s . +K1 + X2 + K2
K 2+ B . s K2+ B . s ) K2+ B . s ( K 2+ B . s )
[( ( ) ) ( ]
2 2
M2 s M2 s
+1 . M 1 . s + K 1 ) +
2
¿ . ( B . s+ K 2 ) X 2
K 2+ B . s ( K 2 + B . s)
Bài 4: Cho mô hình cơ khí ở hình dưới đây. Xây dựng hàm truyền đạt giữa
Y1(s)/X(s).
Ta thấy trong hệ có 2 vật M1 và M2 đều chỉ có thể di chuyển theo phương
thẳng đứng. Vì vậy hệ trên có 2 bậc tự do.
Chọn các trục tọa độ suy rộng như hình vẽ, tọa độ của x ,q ứng với các vị trí
cân bằng của vật M1 và M2.
Ta có các lực tác dụng lên các vật trong cơ hệ là:
Ta viết được phương trình cho các lực
{ M 1 . ÿ 1=B1 ( ẏ 2− ẏ 1 ) + K 1 ( y 2− y 1 )
M 2 . ÿ 2=K 2 ( x− y 2 ) + B2 ( ẋ − ẏ 2 )−B1 ( ẏ 2− ẏ 1 )−K 1 ( y 2− y 1 )
⇔¿
⇔¿
Thay Y2 vào phương trình (1) ta được
2
M 1 . Y 1 . s =(B ¿ ¿ 1 . s+ K 1)¿ ¿
2
2 ( B ¿ ¿ 1. s+ K 1 ) Y 1
⇔ M 1 . Y 1 . s =(B ¿ ¿ 1. s+ K 1 ). ( K 2 + B2 . s ) . X + 2
−Y 1 ¿ ¿
M 2 . s + K 2 +B 2 . s + B1 . s + K 1
⇔ Y 1. ¿
Y1 (B ¿ ¿ 1. s + K 1 ). ( K 2 + B2 . s )
⇔ = ¿
X ( B ¿ ¿ 1 . s+ K 1) + ( M 1 . s2 +1 ) .(M 2 . s 2+ K 2+ B2 . s + B1 . s+ K 1)¿
2
Bài 5: Hai xe được nối với nhau như hình, chịu tác dụng của u(t). Đại lượng
Q
chuyện vị của của xe là x(t) và q(t) xác định hàm truyền đạt U
{
2
M 1 . X . s =U −B 1 ( X −Q ) s−K 1 ( X−Q )
M 2 . Q . s2=B1 ( X −Q ) s+ K 1 ( X −Q )−B2 .Q . s−K 2 .Q
⇔¿
l ⇔¿
Rút X theo Q ta được:
2
Q .(M 2 . s + B2 . s+ K 2)
X= +Q
B1 s+ K 1
( )
2 2
Q .(M 2 . s + B2 . s+ K 2) 2 Q .(M 2 . s + B2 . s+ K 2)
M 1. + Q . s =U −( B ¿ ¿ 1 s+ K 1) ¿
B1 s+ K 1 B1 s+ K 1
( )
2 2
Q .(M 2 . s + B2 . s+ K 2) 2 Q .(M 2 . s + B2 . s+ K 2)
⇔ U=M 1 . +Q . s +( B ¿ ¿ 1 s + K 1) . ¿
B1 s+ K 1 B1 s+ K 1
⇔ U=Q . ( M 1 . ( M 2 . s2 + B2 . s+ K 2)
B 1 s+ K 1
+ M 1 + B1 s+ K 1 )
Vậy hàm truyền là:
Q B1 s + K 1
=
U M 1 . ( M 2 . s +B 2 . s + K 2 ) + ( M 1 + B1 s+ K 1 ) .( B ¿ ¿1 s+ K 1 )¿
2
Bài 6: Cho mô hình cơ khí ở hình dưới đây, giả sử các ma sát giữa vật M 1 và M2
với mặt đường là các ma sát nhớt. Xây dựng mô hình toán quan hệ Y2(s)/F(s):
M2 M1
Từ đó ta lập được hệ phương trình các lực tác dụng lên vật như sau:
⇔¿
⇔¿
Rút Y1 theo Y2
2
(M ¿ ¿ 2. s +B 2 . s). Y 2
⇒ Y 1= + Y 2¿
B3 . s+ K
Bài 7: Mô hình cấu trúc của tay robot như hình 7. Động cơ quay cánh tay, thông
qua cẳng tay quay cổ tay. Cẳng tay là khâu mềm với thông số k, b. Xây dựng hàm
truyền đạt giữa góc φ2 và i (t) biết rằng hệ số khuếch đại động cơ N.
Ta thấy trong hệ có 2 vật J1 và J2 đều chỉ có thể di chuyển theo phương
ngang. Vì vậy hệ trên có 2 bậc tự do.
Chọn các trục tọa độ suy rộng như hình vẽ, tọa độ của φ 1 ,φ 2 ứng với các vị
trí cân bằng của vật J1 và J2 khi chưa có tác dụng của mô men i(t).
Xác định được các lực tác dụng lên các vật như sau:
T=N.i(t)
{
2
J 1 . s . ϕ1 =N . I −B . s . ( ϕ 1−ϕ2 ) −K ( ϕ 1−ϕ 2 )=N . I −( ϕ1−ϕ 2) .(B . s + K )
2
J 2 . s . ϕ 2=B . s . ( ϕ1−ϕ 2 )+ K ( ϕ 1−ϕ 2 )=( ϕ 1−ϕ 2 ) .(B . s+ K )
( )
2 2
2 J 2 . s . ϕ2 J2 . s . ϕ2
J1 . s . +ϕ 2 =N . I − . (B . s +K )
B .s+K B .s+K
( )
2 2
2 J2 . s . ϕ2 J 2 . s . ϕ2
N . I =J 1 . s . + ϕ2 + . ( B . s+ K )
B . s+ K B . s+ K
( ( ) )
2 2
2 J2 . s J 2. s
N . I =ϕ 2 . J 1 . s . +1 + . ( B . s+ K )
B . s+ K B .s+K
Bài 8: Xây dựng mô hình toán của con lắc ngược sau:
Chọn φ là góc lệch của thanh lắc khỏi vị trí cân bằng ở vị trí thẳng đứng, và
chiều dương của quay như trên hình vẽ.
Phân tích lực tác dụng lên các vật như sau:
Trong hệ quy chiếu gắn với xe thanh lắc chuyển động quay quanh tâm qua
khớp nối giữa thanh lắc và xe, do đó gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến của
chuyển động quay này được xác định như sau:
2
a ht =θ̇ l
a tt =θ̈ l
Chiếu lên phương ngang, gia tốc của thanh lắc được xác định như sau:
2
a x =−aht . sin (θ ) +att . cos ( θ ) =−θ̇ lsin ( θ ) + θ̈ l cos ( θ )
Vậy ta có:
F x =m . ¿
F=M ẍ +m . ¿
2
F=( M +m ) ẍ +b ẋ +m(−θ̇ l sin (θ ) + θ̈ lcos (θ ))
+ Phương trình chuyển động quay của thanh lắc so với trục quay qua đầu
gắn thanh gắn với xe:
F qt .l . cos ( π−θ )−m. g . l. sin ( π −θ ) =I d . θ̈
trong đó: I d=I +m l 2- là mô men quán tính của thanh lắc so với trục quay qua đầu
thanh gắn với xe. Do đó:
{( M + m ) . s 2 . X + b . X . s−m. l .Φ . s2=U
( I d +m l2) . Φ . s2−mgl Φ=ml s 2 X
Rút X theo Φ:
[ ]
2
I +ml g
X= d − 2 Φ
ml s
Thay vào phương trình trên
[ ] [ ]
2 2
I d + ml g I +ml g
( M +m ) . s2 . − 2 Φ+b . d
2
− 2 Φ . s−m. l .Φ . s =U
ml s ml s