You are on page 1of 4

Lời giải đề thi môn Phương pháp tính

Học kỳ 1, mã môn HMO2201


Số tín chỉ: 3, Thời gian làm bài 60 phút

Đề số 1

Câu 1: (5 điểm)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình với sai sô 10-5:
y = ln( x ) + x 2 − 2 x − 3

Gỉải:

hàm y không xác định tại x=0.


dy 1
=2x+ −2
dx x (1 điểm)
dy
> 0 ∀x
dx

Bảng biến thiên: (1 điểm)

x 0 2 3 ∞
y' x || + + +
x || 1.1 ∞
y x || -2.3
x || -∞

Cách 1) : Sử dụng phương pháp tiếp tuyến (Newton):

1 3.000000000 1.098612289 4.333323889 0.2535265 0.3


2 2.746473535 0.06048755 3.857052709 0.01568232 0.02
3 2.730791212 0.0002296081 3.827776808 5.998471e-05 6,00E-05
4 2.730731227 3.365789e-09 3.827665471 8.793322e-10 9,00E-10

Nghiệm là: 2.73073± 0.00001

Cách 2: sử dụng phương pháp dây cung:


1 2.0000000 2.6773973 3.0000000 -2.3068528 -0.20149 1.0986123 0.7
2 2.6773973 2.7273950 3.0000000 -0.20149 -0.01276 1.0986123 0.05
3 2.7273950 2.7305248 3.0000000 -0.01276 -0.00079027 1.0986123 0,004
4 2.7305248 2.7307185 3.0000000 -0.00079027 -4.8877e-05 1.0986123 0.0002
5 2.7307185 2.7307304 3.0000000 -4.8877e-05 -3.0227e-06 1.0986123 2,00E-05
6 2.7307304 2.7307312 3.0000000 -3.0227e-06 -1.8694e-07 1.0986123 8,00E-07

Nghiệm là: 2.73073± 0.00001


Cách 3) Sử dụng phương pháp chia đôi:

1 2.0000000 2.5000000 3.0000000 -2.3068528 -0.83371 0.5


2 2.5000000 2.7500000 3.0000000 -0.83371 0.074101 0.25
3 2.5000000 2.6250000 2.7500000 -0.83371 -0.39429 0,125
4 2.6250000 2.6875000 2.7500000 -0.39429 -0.16373 0.0625
5 2.6875000 2.7187500 2.7500000 -0.16373 -0.045726 0.03125
6 2.7187500 2.7343750 2.7500000 -0.045726 0.01396 0.015625
7 2.7187500 2.7265625 2.7343750 -0.045726 -0.01594 0.0078125
8 2.7265625 2.7304688 2.7343750 -0.01594 -0.0010046 0.0039062
9 2.7304688 2.7324219 2.7343750 -0.0010046 0.0064739 0.0019531
10 2.7304688 2.7314453 2.7324219 -0.0010046 0.0027338 0.00097656
11 2.7304688 2.7309570 2.7314453 -0.0010046 0.00086435 0.00048828
12 2.7304688 2.7307129 2.7309570 -0.0010046 -7.0183e-05 0.00024414
13 2.7307129 2.7308350 2.7309570 -7.0183e-05 0.00039707 0.00012207
14 2.7307129 2.7307739 2.7308350 -7.0183e-05 0.00016344 6.1035e-05
15 2.7307129 2.7307434 2.7307739 -7.0183e-05 4.6628e-05 3.0518e-05
16 2.7307129 2.7307281 2.7307434 -7.0183e-05 -1.1778e-05 1.5259e-05
16 2.7307281 2.7307358 2.7307434 --- --- 7.6294e-06

Nghiệm là: 2.73073± 0.00001

Câu 2: (5 Điểm)

Phương pháp Runge-Kurta bậc 2:


k 1 = f ( x0 , y0 )
h h
có: k 2 = f ( x0 + 2, y 0 + 2 k 1)
(k 1+ k 2)
y1 = y0 + h
2

Ta có bảng sau:

x0 h k1=f(x0,y0) k2=f(x0+h/2,y0+h/2*k y1=y0+h*(k1+k2)/2


1 0.1 1.99495 1.94161 2.0383
1.1 0.1 1.94051 1.87409 2.22903
1.2 0.1 1.87309 1.79721 2.41254
1.3 0.1 1.79643 1.7147 2.5881
1.4 0.1 1.71421 1.63013 2.75532
1.5 0.1 1.62994 1.54674 2.91415
1.6 0.1 1.54682 1.46741 3.06486
1.7 0.1 1.46771 1.39462 3.20798
1.8 0.1 1.39508 1.33042 3.34425
1.9 0.1 1.33097 1.27646 3.47463

Theo bảng này có 10 hàng, mỗi hàng 0.5 điểm, tổng cộng 5 điểm.
Lời giải đề thi môn Phương pháp tính
Học kỳ 1, mã môn HMO2201
Số tín chỉ: 3, Thời gian làm bài 60 phút

Đề số 2
Câu 1: (5 điểm)

Tìm nghiệm của phương trình sau với sai số 10-5:

y = 5 x + x ln (x ) − 4

Gỉải:
dy
= ln(x) + 6
dx
dy (1 điểm)
=0
dx
⇒ ln( x) = −6 ⇒ x = 0.0025

Bảng biến thiên: (1 điểm)

x 0 0.0025 1 ∞
y' x || + +
x || 0 1 ∞
y x ||
x || -4.0025

Sử dụng một trong 3 cách sau.

Cách 2) : Sử dụng phương pháp tiếp tuyến (Newton):


buoc x0 f(x0)f'(x0) f(x0)/f'(x0) sai so
1 1 1 5.999995 0.1666668 0.2
2 0.8333332 0.01473123 5.81767928 0.002532149 0.003
3 0.830801 3.85E-06 5.81463509 6.63E-07 7.00E-07
Nghiệm là: 0.83080 ± 0.00001

Cách 3: sử dụng phương pháp dây cung:

buoc a x b f(a) f(x) f(b) ss


1 0.0025 0.8006 1 -4.0024787 -0.17506 1 0.8
2 0.8006 0.8303 1 -0.17506 -0.0028812 1 0.03
3 0.8303 0.83079 1 -0.0028812 -4.66E-05 1 0.0005
4 0.83079 0.8308 1 -4.66E-05 -7.53E-07 1 8.00E-06

Nghiệm là: 0.83080 ± 0.00001


Cách 1) Sử dụng phương pháp chia đôi:

buoc dau giua cuoi f(dau) f(giua) sai so


1 0.0025 0.50125 1 -4.0024787 -1.8399385 0.49875
2 0.50125 0.75062 1 -1.8399385 -0.46219 0.24938
3 0.75062 0.87531 1 -0.46219 0.25999 0.12469
4 0.75062 0.81297 0.87531 -0.46219 -0.10349 0.062344
5 0.81297 0.84414 0.87531 -0.10349 0.077675 0.031172
6 0.81297 0.82855 0.84414 -0.10349 -0.013055 0.015586
7 0.82855 0.83635 0.84414 -0.013055 0.032274 0.007793
8 0.82855 0.83245 0.83635 -0.013055 0.0096004 0.0038965
9 0.82855 0.8305 0.83245 -0.013055 -0.0017295 0.0019482
10 0.8305 0.83148 0.83245 -0.0017295 0.0039349 0.00097412
11 0.8305 0.83099 0.83148 -0.0017295 0.0011025 0.00048706
12 0.8305 0.83075 0.83099 -0.0017295 -0.00031354 0.00024353
13 0.83075 0.83087 0.83099 -0.00031354 0.00039448 0.00012177
14 0.83075 0.83081 0.83087 -0.00031354 4.05E-05 6.09E-05
15 0.83075 0.83078 0.83081 -0.00031354 -0.00013654 3.04E-05
16 0.83078 0.83079 0.83081 -0.00013654 -4.80E-05 1.52E-05
16 0.83079 0.8308 0.83081 --- --- 7.61E-06
Nghiệm là: 0.83080 ± 0.00001

Câu 2: (5 điểm)

Phương pháp điểm giữa:


k 1 = f (x 0 , y 0 )
có: k 2 = f ( x0 + h y 0 + h k 1) ( 1 điểm)
2, 2
y1 = y0 + h k2

Ta có bảng sau:

x0 h k1=f(x0,y0) k2=f(x0+h/2,y0+h/2*k1) y1=y0+h*k2


1 0.1 1.99495 1.9699 2.03846
1.1 0.1 1.94058 1.90854 2.22931
1.2 0.1 1.87317 1.83599 2.41291
1.3 0.1 1.7965 1.75601 2.58851
1.4 0.1 1.71426 1.67224 2.75574
1.5 0.1 1.62996 1.58806 2.91455
1.6 0.1 1.54681 1.50653 3.0652
1.7 0.1 1.46769 1.43032 3.20823
1.8 0.1 1.39505 1.36169 3.3444
1.9 0.1 1.33094 1.30248 3.47465

Theo bảng này có 10 hàng, mỗi hàng 0.5 điểm, tổng cộng 5 điểm.

Trường hợp không viết riêng công thức mà viết tiêu đề bảng như trên vẫn đươc tính điểm.

You might also like