Professional Documents
Culture Documents
com
CHUYÊN ĐỀ
PARABOL LUYỆN THI LỚP 10
Câu 1: Cho ( P ) y = 2 x 2 và ( d ) =
y nx + 1 . Chứng minh rằng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm
M ( x1 ; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) . Tính giá trị biểu thức=
S x1 x2 + y1 y2 .
Câu 2: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y = 2 x − n + 3 . Tìm n để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
Câu 3: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y = x + n − 1 . Tìm n để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có
1 1
hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 4 + − x1 x2 + 3 =0.
x1 x2
Câu 4: Cho ( P ) y = −2 x 2 và ( d ) =
y 2bx + 1 . Tìm b để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm có hoành
độ x1 ; x2 thỏa mãn x12 + x22 + 4 ( x1 + x2 ) =
0.
Câu 5: Cho ( P ) y = x 2 và ( d )=
y mx − 3 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 sao cho x1 − x2 =
2.
Câu 6: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y = 2mx − 2m + 1 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x1=
2
x2 − 4 .
Câu 7: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y =x − 3m + 11 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 sao cho 2017 x1 + 2018 x2 =
2019 .
Câu 8: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y =−2 x − m + 1 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y 2 ) sao cho x1 y1 + x2 y2 − 6 x1 x2 = 4 ( m − m 2 ) .
Câu 9: Cho parabol ( P ) y = x 2 và ( d ) : y = −2 x − m − 1 ( m ≠ 1) . Chứng minh rằng ( P ) luôn
cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt. Tìm m sao cho: ( x12 − 2mx1 + 3)( x2 2 − 2mx2 − 2 ) = 50 .
1
Câu 10: Cho parabol ( P ) y = − x 2 và ( d ) : =
y 2 x + m ( m ≠ 1) . Tìm m để d cắt ( P ) tại hai
2
15
điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) sao cho ( x1 + y1 )( x2 + y2 ) =.
2
Câu 11: Cho parabol ( P ) y = x 2 và ( d ) : y = 2mx − 3m + 2 ( m ≠ 0 ) . Tìm m để d cắt ( P ) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x12 − 2 x1 x2 + x2 =6 − 4m .
Câu 12: Cho parabol ( P ) y = x 2 và ( d ) : y = 2 ( m − 1) x − 2m + 5 ( m ≠ 1) . Tìm m để d cắt ( P )
tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 sao cho ( x12 − 2mx1 + 2m − 1) ( x2 − 2 ) ≤ 0 .
Câu 13: Cho ( P ) y = 2 x 2 và ( d ) y = 4mx − 2m 2 + 1 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: 2 x12 + 4mx2 + 2m 2 − 1 > 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 14: Cho ( P ) y = − x 2 và ( d ) =
y kx + 1 . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có
x12 − 1
hoành độ x1 , x2 trái dấu sao cho: ( x1 + x2 ) =
1
x1
Câu 15: Cho ( P ) y = − x 2 và ( d ) y = 2 x + k − 2 . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: x13 − x23 + x1 x2 =
4.
Câu 16: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y= 2mx − m 2 + m − 3 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm
có hoành độ x1, x2 sao cho: P= x1 x2 − x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 17: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y =( m − 2 ) x + 3 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm có
hoành độ x1, x2 sao cho: x12 + 2020 − x22 + 2020 =x1 + x2
Câu 18: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y =−5 x − m + 2 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm có
1 1
hoành độ x1, x2 sao cho: + =
1
( x1 − 1) ( x2 − 1)
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
DẠNG TOÁN ÔN THI LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ . PARABOL
2 x=
2
nx + 1
Ta thấy a.c =−2 < 0 nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2
b n
x1 + x2 =− =
a 2
(1)
x .x= c= −1
1 2 a 2
−1 −1 −1
2
1 1
S = + 4 = + 4. =
2 2 2 4 2
1
Vậy S = .
2
x2 = 2x − n + 3
⇔ x2 − 2x + n − 3 =0 ( *)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ ∆' > 0
⇔ 4−n > 0
⇔n<4
Áp dụng định lý Viet ta có:
x1 + x2 = 2
x1.x2= n − 3
Mà x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16
⇒ x12 − ( x1 + x2 ) x2 + x1 x2 =
16
⇔ x12 − x1 x2 − x22 + x1 x2 =
16
⇔ x12 − x22 =
16
⇔ ( x1 − x2 )( x1 + x2 ) =
16
⇒ ( x1 − x2 ) .2 =
16
⇔ x1 − x2 =
8
x + x = 2
Ta có 1 2
x1 − x2 =
8
2 x = 10
⇔ 1
x1 − x2 =
8
x =5
⇔ 1
x2 = −3
x =5
Thay 1 vào biểu thức x1 x2= n − 3 ta có:
x2 = −3
5. ( −3) = n − 3
Vậy với n = −12 thì ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
Câu 3: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y = x + n − 1 . Tìm n để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có
1 1
hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 4 + − x1 x2 + 3 =0.
1
x x2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
x2 = x + n −1
⇔ x2 − x − n + 1 =0 ( *)
⇔∆>0
⇔ 4n − 3 > 0
3
⇔n>
4
Áp dụng định lý Viet ta có:
x1 + x2 = 1
x1.x2 =−n + 1
1 1
Mà 4 + − x1 x2 + 3 =0
1
x x2
x +x
⇔ 4 1 2 − x1 x2 + 3 =0
1 2
x x
1
⇒ 4 − ( −n + 1) + 3 =0 (ĐK n ≠ 1 )
−n + 1
4
⇒ +n+2=0
−n + 1
⇒ n2 + n − 6 =0
⇔ ( n + 3)( n − 2 ) =
0
n + 3 =0
⇔
n − 2 =0
n = −3( L)
⇔
n = 2 (TM )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4: Cho ( P ) y = −2 x 2 và ( d ) =
y 2bx + 1 . Tìm b để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm có hoành
độ x1 ; x2 thỏa mãn x12 + x22 + 4 ( x1 + x2 ) =
0.
Lời giải
−2 x 2 = 2bx + 1
⇔ 2 x 2 + 2bx + 1 =0 ( *)
⇔ ∆' > 0
⇔ b2 − 2 > 0
( )(
⇔ b− 2 b+ 2 >0 )
b − 2 >0
b + 2 >0
⇔
b − 2<0
b − 2<0
b> 2
⇔ ( *)
b < − 2
x1 + x2 =−b
1
x1.x2 = 2
Mà x12 + x22 + 4 ( x1 + x2 ) =
0
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 4 ( x1 + x2 ) =
2
0
1
⇒ ( −b ) − 2. + 4 ( −b ) =0
2
2
⇔ b − 4b − 1 =0
2
Ta có ∆ ' = 22 + 1 = 5 > 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 5: Cho ( P ) y = x 2 và ( d )=
y mx − 3 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 sao cho x1 − x2 =
2.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 = mx − 3 ⇔ x 2 − mx + 3= 0 (*)
x1 + x2 = m
Theo định lý Vi-et, ta có .
x1 x2 = 3
Ta có: x1 − x2 =
2
⇔ ( x1 − x2 ) =
2
4
⇔ x12 + x22 − 2 x1 x2 − 4 =0
⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 4 =
2
0
⇔ m 2 − 4.3 − 4 =0
⇔ m 2 − 16 =
0
⇔ m2 =
16
⇔m=±4
Kết hợp với điều kiện ⇒ m =±4
Vậy m = 4 hoặc m = −4 thì ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
x1 − x2 =
2.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x=
2
1 0 ( *)
2mx − 2m + 1 ⇔ x 2 − 2mx + 2m −=
x = 1
Ta có a + b + c = 1 − 2m + 2m − 1 = 0 . ⇒
=x 2m − 1
x1 = 1
TH1:
=x2 2m − 1
=x1 2m − 1
TH2:
x2 = 1
Ta có:
x1=
2
x2 − 4
⇔ ( 2m − 1) =−
2
1 4
⇔ 4m 2 − 4m + 1 =−3
⇔ 4m 2 − 4m + 4 =0
⇔ m2 − m + 1 =0 (1)
∆ = ( −1) − 4 = −3 < 0
2
Vậy m = 3 thì ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x1=
2
x2 − 4 .
x 2 = x − 3m + 11 ⇔ x 2 − x + 3m − 11 = 0 (*)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x1 + x2 =1
Theo định lý Vi-et, ta có .
x1 x=
2 3m − 11
Ta có:
2017 x1 + 2018 x2 =
2019
⇔ 2017 x1 + 2017 x2 + x2 =
2019
⇔ 2017 ( x1 + x2 ) + x2 =
2019
⇔ 2017.1 + x2 =
2019
⇔ x2 =
2
⇒ x1 =−1
⇒ 3m − 11 =
x1 x2
( 1) .2
⇔ 3m − 11 =−
⇔ 3m − 11 =−2
⇔ 3m =−2 + 11
⇔ 3m = 9
3 (TM )
⇔m=
Vậy m = 3 thì ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
2017 x1 + 2018 x2 =
2019 .
x 2 =−2 x − m + 1 ⇔ x 2 + 2 x + m − 1 =0 (*)
x1 + x2 =−2
Theo định lý Vi-et, ta có .
x1 x2= m − 1
Ta có:
x1 ( −2 x1 − m + 1) + x2 ( −2 x2 − m + 1) − 6 x1 x2= 4 ( m − m 2 )
⇔ −2 ( x12 + x22 ) − m ( x1 + x2 ) + ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 − 4 ( m − m 2 ) =
0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ − ( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 − m ( x1 + x2 ) + ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 − 4m + 4m 2 =
2
0
⇔ − ( x1 + x2 ) − m ( x1 + x2 ) + ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 4m + 4m 2 =
2
0
⇔ −2 ( −2 ) − m ( −2 ) + ( −2 ) − 2 ( m − 1) − 4m + 4m 2 =
2
0
⇔ 4m 2 − 4m − 8 =0
⇔ m2 − m − 2 =0
m = −1
Ta thấy, a − b + c = 1 − ( −1) − 2 = 0 ⇒
m = 2
x1 y1 + x2 y2 − 6 x1 x2 = 4 ( m − m 2 ) .
⇔ ( −m + 4 )( −m − 1) =50
m = 9
0⇔
⇔ m 2 − 3m − 54 = .
m = −6
1
Câu 10: Cho parabol ( P ) y = − x 2 và ( d ) : =
y 2 x + m ( m ≠ 1) . Tìm m để d cắt ( P ) tại hai
2
15
điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) sao cho ( x1 + y1 )( x2 + y2 ) =.
2
Lời giải
+) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị ( P ) và ( d ) là :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
− x 2 = 2 x + m ⇔ x 2 + 4 x + 2m = 0
2
∆′ = 4 − 2m
∆′ = 4 − 2m > 0
Yêu cầu bài toán tương đương: 15
( x1 + y1 )( x2 + y2 ) = 2
m < 2
⇔ 15
9 x1 x2 + 3m ( x1 + x2 ) + m =
2
2
m < 2
m < 2 m < 2 m = −6 + 66
⇔ 15 ⇔ 2 15 ⇔
9.2m + 3m ( −4 ) + m =
2
2
m + 6m − = 0
m = −6 − 66
2 2
2
−6 + 66
m =
2
⇔ .
−6 − 66
m =
2
Câu 11: Cho parabol ( P ) y = x 2 và ( d ) : y = 2mx − 3m + 2 ( m ≠ 0 ) . Tìm m để d cắt ( P ) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x12 − 2 x1 x2 + x2 =6 − 4m .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 12: Cho parabol ( P ) y = x 2 và ( d ) : y = 2 ( m − 1) x − 2m + 5 ( m ≠ 1) . Tìm m để d cắt ( P )
tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 sao cho ( x12 − 2mx1 + 2m − 1) ( x2 − 2 ) ≤ 0 .
Lời giải
⇔ ( x12 − 2mx1 + 2m − 1) ( x2 − =
2 ) 2 ( x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 4 )
⇔ ( x12 − 2mx1 + 2m − 1) ( x2 −=
2 ) 2 2m − 5 − 2 ( 2m − 2 ) + 4
(x1
2
− 2mx1 + 2m − 1) ( x2 − 2 ) ≤ 0 ⇔ −4m + 6 ≤ 0 ⇔ m ≥
3
2
.
Câu 13: Cho ( P ) y = 2 x 2 và ( d ) y = 4mx − 2m 2 + 1 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: 2 x12 + 4mx2 + 2m 2 − 1 > 0 .
Lời giải
Hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là nghiệm của phương trình:
2 x 2 = 4mx − 2m 2 + 1
⇔ 2 x 2 − 4mx + 2m 2 − 1 =0 (1)
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thì ∆ ' > 0
⇔ 4m 2 − 2 ( 2m 2 − 1) > 0
⇔ 2 > 0 với ∀m ∈
x1 + x2 =2m
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 2m 2 − 1
1 2
x x =
2
Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên 2 x12 − 4mx1 + 2m 2 − 1 =0
Mà 2 x12 + 4mx2 + 2m 2 − 1 > 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x12 − 4mx1 + 2m 2 − 1 + 4mx1 + 4mx2 > 0
⇔ 4m ( x1 + x2 ) > 0
⇔ 8m 2 > 0
⇔m≠0
Vậy m ≠ 0 thì ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn:
2 x12 + 4mx2 + 2m 2 − 1 > 0 .
Câu 14: Cho ( P ) y = − x 2 và ( d ) =
y kx − 1 . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có
x12 − 1
hoành độ x1 , x2 trái dấu sao cho: ( x1 + x2 ) =
1
x1
Lời giải
Hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là nghiệm của phương trình:
− x 2 = kx − 1
⇔ x 2 + kx − 1 =0
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 trái dấu thì
x1 x2 < 0 ⇔ −1 < 0 với mọi x
x1 + x2 = −k
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 = −1
Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên x12 + kx1 − 1 =0 ⇔ x12 − 1 =−kx1
x12 − 1
Mà ( x1 + x2 ) =
1
x1
−kx1
⇔ 1 ( x1 ≠ 0 )
. ( −k ) =
x1
⇔ k2 =1
⇔k= ±1
Vậy k = ±1 thì ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 trái dấu thỏa
x12 − 1
mãn: ( x1 + x2 ) =
1
x1
Câu 15: Cho ( P ) y = − x 2 và ( d ) y = 2 x + k − 2 . Tìm k để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: x13 − x23 + x1 x2 =
4.
Lời giải
⇔ x2 + 2x + k − 2 =0 (1)
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thì ∆ ' > 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ 1 − ( k − 2) > 0
⇔ 3− k > 0
⇔k <3
x1 + x2 =−2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2= k − 2
Ta có: x13 − x23 + x1 x2 =
4
⇔ ( x1 − x2 ) ( x12 + x1 x2 + x22 ) + x1 x2 =
4
⇔ ( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) − x1 x2 + x1 x2 =
2
4
⇔ ( x1 − x2 ) 4 − ( k − 2 ) + k − 2 =4
⇔ ( x1 − x2 )( 6 − k ) + k − 6 =0
⇔ ( 6 − k )( x1 − x2 − 1) =
0
= k 6 ( lo¹i v× k < 3)
⇔
x1 − x2 =
1
−1
x1 + x2 =
−2 x1 = 2
Do đó, ta có: x − x = ⇔
1 2 1 x = −3
1 2
−1 −3
Thay x1 = , x2 = vào x1 x2= k − 2
2 2
−1 −3
⇔ k −2= .
2 2
3
⇔ k −2=
4
3 11
⇔k= +2= (tmđk)
4 4
11
Vậy k = thì ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn:
4
x13 − x23 + x1 x2 = 4.
x 2= 2mx − m 2 + m − 3
⇔ x 2 − 2mx + ( m 2 − m + 3) =
0
∆=' m 2 − m 2 + m − 3= m − 3
Mà P= x1 x2 − x1 − x2 = x1 x2 − ( x1 + x2 )
= m 2 − m + 3 − 2m
= m 2 − 3m + 3
2
3 3 3
= m− + ≥
2 4 4
3
Dấu " = " xảy ra khi m = ( không thoả mãn )
2
3 m ( m − 3) + 3 ≥ 3
Do đó, xét m ≥ 3 ta có: P = m 2 − 3m +=
x 2 =( m − 2 ) x + 3
⇔ x2 − ( m − 2) x − 3 =0
Do a = 1; c = −3 ⇒ ac < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = m − 2 và x1 x2 = −3
Mà x12 + 2020 − x22 + 2020 =x1 + x2
⇔ 2020 ( m − 2 ) + 6 + 4080409 =
2
2023
⇔ 2020 ( m − 2 ) + 12120 + 4080409 =
2
4092529
⇔ 2020 ( m − 2 ) + 12120 =
2
12120
⇔ 2020 ( m − 2 ) =
2
0
⇔m= 2 (thoả mản)
Vậy m = 2
Câu 18: Cho ( P ) y = x 2 và ( d ) y =−5 x − m + 2 . Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm có
1 1
hoành độ x1, x2 sao cho: + =
1
( x1 − 1) ( x2 − 1)
2 2
Lời giải
x2 =−5 x − m + 2
⇔ x2 + 5x + m − 2 =0
∆= 25 − 4m + 8= 33 − 4m
33
Phương trình có hai nghiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ m ≤
4
−5 và x1 x2= m − 2
Theo hệ thức Vi-ét: x1 + x2 =
1 1
Mà + =
1
( x1 − 1) ( x2 − 1)
2 2
⇔ ( x2 − 1) + ( x1 − 1) = ( x1 − 1) ( x2 − 1)
2 2 2 2
⇔ x22 − 2 x2 + 1 + x12 − 2 x1 += ( x1 x2 ) − 2 x1 x2 ( x1 + x2 ) + ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 + 1
2 2
1
⇔
= ( x1 x2 ) − 2 x1 x2 ( x1 + x2 ) + 2 x1 x2 + 1
2
2
⇔ 1= ( m − 2) + 10 ( m − 2 ) + 2 ( m − 2 )
2
⇔ m 2 − 8m − 20 =
0
⇔ ( m − 2 )( m + 10 ) =
0
m = 2 (TM)
⇔
m = −10 (TM)