You are on page 1of 30

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 11

STT Họ và tên Ngày công Tiền NC Số ngày làm thêm


1 Lê Minh Diệu 26 45000
2 Lê Thị Ánh 28 45000
3 Lê Văn Hà 25 40000
4 Nguyễn Anh Tuấn 22 45000
5 Nguyễn Vũ 24 35000
6 Trần Bình 23 35000

Ngày công qui định 22


NGAY CONG -
CONG QUY DINH
N VIÊN THÁNG 11
Lương CB Thưởng Thực lĩnh

NGAY CONG so ngay lam luong


* TIEN NC them*10000 CB+Thuong
BẢNG ĐIỂM - HỌC
Hệ số
STT Họ và tên 2 3 2
Toán Văn Anh
1 Nguyễn Văn Anh 9 9 10
2 Lê Thị Bình 6.5 7 8
3 Trần Văn Cảnh 9 10 10
4 Nguyễn Tấn 9 10 8.5
5 Nguyễn Vũ 2 3.5 4
6 Lê Văn Vũ 8 7 8
Điểm trung bình cao nhất:
Điểm trung bình thấp nhất:
Đếm số học sinh xếp loại A:

TỔNG ĐIỂM =điểm từng môn*Hệ số


ĐIỂM TB =TỔNG ĐIỂM/TỔNG HỆ SỐ
VỊ THỨ DỰA VÀO ĐIỂM TB
BẢNG ĐIỂM - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014

Tổng điểm Điểm TB Vị Thứ Xếp loại

65 9.29 2
50 7.14 5
68 9.71 1
65 9.29 2
22.5 3.21 6
53 7.57 4
ất: 9.71
hất: 3.21
i A:

g môn*Hệ số
ỂM/TỔNG HỆ SỐ
Kết quả Top Học bổng

ĐẬU Top 3 1000000


ĐẬU Top 5 500000
ĐẬU Top 3 1000000
ĐẬU Top 3 1000000
RỚT 0
ĐẬU Top 5 500000

- Nếu tổng điểm


>=65 thì học
- Nếu Vị bổng là
thứ<=3 thì 1000000
thuộc top3, - - Nếu tổng
Nếu Điểm TB>= 5 thì
- Nếu Vị điểm>=50 thì
ĐẬU, ngược lại thì
thứ<=5 thì học bổng
RỚT
top 5, 500000
- Còn lại thì - Còn lại thì
để trống Không nhận
học bổng

MÃ SỐ MÃ XE SỐ LƯỢNG TÊN HÃNG 1
NHẬP/XUẤT
YA10N YA 10 N YAMAHA
HD20X HD 20 X HONDA
LE10N LE 10 N KHAC
VE20X VE 20 X KHAC

- NẾU 2 ký tự đầu
của MÃ SỐ là HD
thì ghi là HONDA
là 2 KÝ TỰ là KÝ TỰ thứ là KÝ TỰ cuối
- NẾU 2 ký tự đầu
ĐẦU của 3 và 4 của MÃ cùng của MÃ
của MÃ SỐ là YA
MÃ SỐ SỐ SỐ
thì ghi là YAMAHA
- Còn lại thì ghi là
KHÁC

BẢNG 1 Bảng 2
MÃ XE TÊN HÃNG MÃ XE YA
YA Yamaha TÊN HÃNG Yamaha
HD Honda
LE Lexus VLOOKUP LEFT
VE Vespa HLOOKUP RIGHT
IF MID
VALUE

TÊN HÃNG 1

TÊN HÃNG 2 Dựa vào Mã xe và Bảng 1 để điền vào TÊN HÃNG 2


TÊN HÃNG 3 Dựa vào Mã xe và Bảng 2 để điền vào TÊN HÃNG 3
TÊN HÃNG TÊN KHUYẾN
2 HÃNG 3 MÃI 1
Yamaha Yamaha 10%
Honda Honda 10%
Lexus Lexus 10%
Vespa Vespa 10%

Dựa vào Nếu số


Dựa vào Mã
Mã xe và lượng>=10 thì
xe và Bảng
Bảng 2 để khuyến mãi
1 để điền
điền vào 10%, nếu số
vào TÊN
TÊN lượng>=5 thì
HÃNG 2
HÃNG 3 5% ngược lại
là không
khuyến mãi
Bảng 2
HD LE VE
Honda Lexus Vespa

RANK
SUMIF
COUNTIF
BẢNG KÊ HÀNG HÓA
Số phiếu Tên hàng Số lượng Ngày bán Đơn Giá Thành tiền

GAO-1001 100 3/1/2019


GAO-2002 50 3/2/2019
BOT-1003 30 3/7/2019

BẢNG 1
Đơn giá
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
loại 1 loại 2
GAO Gạo 15000 13000
BOT Bột 10000 10000
DUO Đường 12000 8000

Tên hàng Dựa vào 3 ký tự đầu của SỐ PHIẾU và BẢNG 1


Đơn giá Dựa vào 3 ký tự đầu của SỐ PHIẾU và BẢNG 1. Trong đó ký tự thứ
Thành tiền số lượng*Đơn giá
Giảm giá Nếu SỐ LƯỢNG>=70 thì giảm giá bằng 10%của THÀNH TIỀN
Ngược lại là Không giảm
Tổng tiền Thành tiền - Giảm giá
Điền vào BẢNG THỐNG KÊ
Giảm giá Tổng tiền

BẢNG THỐNG KÊ
Mặt hàng Tổng tiền
Gạo
Bột
Đường

G 1. Trong đó ký tự thứ 5 của SỐ PHIẾU là LOẠI

của THÀNH TIỀN


BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT NÔNG SẢN
Số phiếu Mã hàng Tên Hàng
N1 L01 Lúa
X1 L01 Lúa
N2 C01 Cà phê
N3 B01 Bắp
X2 L01 Lúa
Dựa vào mã hàng và bảng tra

Bảng tra

Mã hàng Tên Hàng Đơn giá

C01 Cà phê 120000


L01 Lúa 10000
B01 Bắp 25000
HẬP XUẤT NÔNG SẢN
Nhập/Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhập 230 10000 2300000
Rớt 110 10000 1100000
Nhập 5 120000 50000
Nhập 210 25000 2100000
Rớt 165 10000 1650000
0
Kí tự đầu
của số phiếu

Tích của số
Dựa vào mã hàng với
lượng và
bảng tra
đơn giá

Tổng số Tổng số
Tổng số tiền nhập
tiền tiền xuất
BẢNG TÍNH TIỀN TRONG KHÁCH SẠN
Tiền thanh toá
Stt Tên Ngày đến Mã số
Số tuần Giá tuần
1 Anh 5/5/2014 101-A
2 Bình 5/5/2014 205-B
3 Cảnh 5/5/2014 109-C
4 Thủy 5/8/2014 302-B
5 Tuấn 5/5/2014 108-C
6 Vũ 15/05/2014 207-A
Ngày đi 20/05/2014
Lấy số nguyên Dựa vào
của ngày đi trừ kí tự đầu
ngày đến tiên của
mã số và
bảng tra

BẢNG TRA
Đơn giá
Loại phòng
Giá tuần Giá ngày
1 400000 70000
2 280000 50000
3 200000 35000
H TIỀN TRONG KHÁCH SẠN
Tiền thanh toán
Tổng
Thành tiền tuần Số ngày Giá ngày Thành tiền ngày

Lấy số dư Dựa vào Dựa vào số ngày


của ngày đi kí tự đầu và giá ngày
trừ ngày đến tiên của
mã số và
bảng tra
BẢNG THANH TO
Stt Mã NV Tên nhân viên Hệ số lương Lương cơ bản
1 A01 Anh 2.34 2457000
2 B01 Bình 1.89 1984500
3 A02 Cảnh 3 3150000
4 C02 Đang 3.33 3496500
5 A03 Tuấn 2.76 2898000
6 B02 Vĩnh 2.34 2457000
Đơn vị tiền lương 1050000
Dựa vào hệ số
lương nhân đơn
vị tiền lương

BẢNG PHỤ CẤP


Mã chức vụ Tiền phụ cấp Mã phòng ban
TP 1000000 Tên phòng ban
PP 700000
NV 500000

Thống kê
Tổng Thực
Tên phòng ban Tổng số NV
Lĩnh
Kế hoạch
Hành chính
Kế Toán

Đếm số nhân
viên
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01
Mã chức vụ Tiềm phụ cấp
TP 1000000
NV 500000
TP 1000000
NV 500000
PP 700000
TP 1000000

Dựa vào mã chức vụ và bảng phụ cấp

BẢNG TRA
A B
Kế Hoạch Hành Chính
Tên phòng ban Thực lĩnh
Kế Hoạch 3457000
Hành Chính 2484500
Kế Hoạch 4150000
Kế Toán 3996500
Kế Hoạch 3598000
Hành Chính 3457000

Dựa vào kí tự đầu của mã nhân viên Lương cơ bản +tiền trợ
và bảng tra cấp

C
Kế Toán
BẢNG TIỀN LƯƠNG THÁNG 6
STT Tên Nhóm HSL HSTN Công Lương Xếp Loại Thưởng
1 Anh SX 2.34 1 22 3507000
2 Bình VP 2.67 2 19 4234841
3 Cảnh SX 3.00 1 21 4009091
4 Thủy SX 3.33 3 23 6948614
5 Tuấn VP 2.34 1 17 2709955
6 Vinh VP 2.67 2 20 4457727
Công quy định 22
Đơn vị tiền lương 1050000 Bảng tiền thưởng
Phần trăm BHYT 5% A
Phần trăm BHXH 2% 300000
Tổng lương khối VP: 11402523
Tổng lương khối SX 14464705
Đếm số nhân viên khối VP 3

Lương = HSL cộng HSTN nhân Công nhân đơn vị tiền lương chia công quy định
Xếp loại: nếu công lơn hơn hoặc bằng công quy
định thì xếp loại A, nếu trong tháng nghỉ không quá
2 ngày thì xếp loiaj B còn lại là C
Thưởng: Dựa vào xếp loại và bảng tiền lương
BHXH,BHYT : Dựa vào lương và các cột tỉ lệ %
LƯƠNG THÁNG 6
Các khoản phải trừ
Thực Lĩnh
BHXH BHYT T.ỨNG

Bảng tiền thưởng


B C
200000 50000

chia công quy định


BÁO CÁO DANH THU THÁNG
Stt Mã số Số Lượng Tên Hàng
1 XS1 1000 Xi măng
2 GL2 30 Gạch
3 NS1 100 Ngói
4 GL2 30 Gạch
5 XL2 120 Xi măng
6 XS1 2000 Xi măng
Dựa vào kí tự đầu của mã số và
bảng tra

BẢNG TRA
Mã Đơn giá
Tên hàng
hàng Giá sĩ Giá Lẽ
X Xi măng 50000 55000
G Gạch 5000 5500
N Ngói 6000 6500

Bảng thống kê
Stt Tên mặt hàng Tổng số lượng
1 Xi măng 3120
2 Gạch 60
O DANH THU THÁNG 10
Đơn Giá Cước Phí Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
50000 3%
5500 3%
6000 4%
5500 3%
55000 4%
50000 3%
Dựa vào kí Dựa vào kí tự Dựa vào Dựa vào
tự đầu đầu với cuối thành tiền và thành tiền
cước phí và chuyên
vớigiữa của của mã số và chở
mã số và bảng tra
bảng tra

Cước Phí
Khu vực 1 Khu vực 2
3% 4%
1% 3%
4% 6%

Dựa vào tên hàng và số lượng


TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12
% Phụ cấp %BHXH %BHYT
STT Tên NV NC Tiền NC THỰC LĨNH
30% 20% 5%
1 Anh 25
2 Bình 28
3 Đại 27
4 Thủy 24
5 Tuấn 35
6 Vũ 25
TỔNG CỘNG 164
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
STT Khách Hàng Khu vực Số cũ Số mới Định mức Tiêu thụ Tiền điện
1 Anh 1 468 500
2 Bình 2 160 230
3 Cảnh 3 410 509
4 Đang 3 436 630
5 Vinh 2 307 450
6 Vũ 1 171 205
TỔNG CỘNG
Định mức: Số mới Nếu tiêu
nếu kv1 thì trừ số cũ thụ dưới
50,nếu kv2 KW định
thì 100, còn mức thì
lại la 150 tiêu thụ
nhân 1000,
ngược lại
cứ mỗi
KW định
mức nhân
1500
Thuê bao Phải trả

Tiền điện
nhân 5%
DANH SÁCH ĐĂNG KÍ T
Mã dịch
Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày ở
vụ
Nhung 103 1/5/2014 2/5/2014
Danh 106 3/8/2014 4/1/2014
Loan 207 4/10/2014 21/04/2014
An 307 16/4/2014 20/05/2014
Tính 205 5/6/2014 5/7/2014
Bảo 404 5/7/2014 5/12/2014

Bảng 2
Tầng 1 2 3 4
Giá phòng 60000 50000 40000 30000

Bảng 3

Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá dịch vụ

BU Busines Center 50000


CR Car Rental 150000
FB Food & Beverage 100000
LA Laundry 30000
NH SÁCH ĐĂNG KÍ THUÊ PHÒNG
Giá dịch Giá Tiền dịch Tiền Thành
Tên dịch vụ Giảm giá
vụ phòng vụ phòng tiền

Dựa vào mã dịch vụ và Dựa vào Dựa vào Dựa vào Nếu số
bảng 3 kí tự số ngày ở số ngày ở ngày ở lớn
đầu của và giá và giá hơn hoặc
số dịch vụ phòng bằng 7 thì
phòng lấy 10%
và bảng nhân tổng
2 tiền dịch vụ
và tiền
phòng
Tiền phải
trả
CHI TIẾT XUẤT NHẬP THÁNG 02
Mã hàng
STT Ngày Nhập/Xuất Số lượng Mã khách
hóa
1 2/2/2014 GHN N 140 HN15
2 2/4/2014 GHN X 75 SG01
3 2/4/2014 GTQ N 45 SG02
4 2/3/2014 GTQ N 30 DN03
5 2/6/2014 GTQ X 45 HN15
6 2/6/2014 S10 N 35 DN01
7 2/3/2014 S10 N 30 DN01
8 2/7/2014 S10 X 60 HP14
9 2/2/2014 S12 N 50 SG01
10 2/3/2014 S12 N 20 DN02
11 2/10/2014 S12 X 60 HU02
12 2/5/2014 V12 N 70 DN01
13 2/10/2014 V12 X 45 HP14
14 2/8/2014 V24 N 50 DN12
15 2/10/2014 V24 X 25 DN12
16 2/7/2014 X30 N 50 SG12
17 2/12/2014 X30 X 40 HP03
Thực hiện Sử dụng Filter để
sắp xếp lọc dữ liệu: 1.Lọc
(Sort) theo dữ liệu chi tiết xuất
mã khách nhập cho từng mặt
hàng hàng. 2.Lọc chi tiết
xuất nhập của mặt
hàng sắt (mã hàng
sắt là S)
3. Lọc chi tiết
hàng nhập, khách
hàng là ĐN
4. Lọc chi
tiết hàng hóa nhập từ
ngày 5 đến ngày
10/02/2014.
CHI TIẾT XUẤT NHẬP THÁNG 02

Mã hàng
STT Ngày Nhập/Xuất
hóa
1 2/2/2014 GHN N
2 2/4/2014 GHN X
3 2/4/2014 GTQ N
4 2/3/2014 GTQ N
5 2/6/2014 GTQ X
6 2/6/2014 S10 N
7 2/3/2014 S10 N
8 2/7/2014 S10 X
9 2/2/2014 S12 N
10 2/3/2014 S12 N
11 2/10/2014 S12 X
12 2/5/2014 V12 N
13 2/10/2014 V12 X
14 2/8/2014 V24 N
15 2/10/2014 V24 X
16 2/7/2014 X30 N
17 2/12/2014 X30 X
HẬP THÁNG 02

Thực Sử dụng Filter để


Số lượng Mã khách hiện sắp lọc dữ liệu: 1.Lọc
140 DN01 xếp dữ liệu chi tiết xuất
75 DN01 (Sort) nhập cho từng mặt
theo mã hàng. 2.Lọc chi tiết
45 DN01 khách xuất nhập của mặt
30 DN02 hàng hàng sắt (mã hàng
45 DN03 sắt là S)
35 DN12 3. Lọc chi tiết
30 DN12 hàng nhập, khách
60 HN15 hàng là ĐN
4. Lọc chi
50 HN15
tiết hàng hóa nhập từ
20 HP03 ngày 5 đến ngày
60 HP14 10/02/2014.
70 HP14
45 HU02
50 SG01
25 SG01
50 SG02
40 SG12

You might also like