Professional Documents
Culture Documents
Commentary
Commentary
Commentary
Introduction: Balance and Hierarchy in International systems
● Những ưu đãi chính trị quân sự đối với việc mở rộng Hoàng gia rất mạnh đến mức các ưu đãi kinh tế
hầu như không tạo ra sự khác biệt
● Các khuyến khích kinh tế thường ít đa dạng hơn so với chính trị-quân sự. Chúng ta luôn mong muốn
bổ sung nguồn, tăng cường nguồn nhân lực, nhưng không phải lúc nào cũng có thể có được như
nhau.
● Các biến số kinh tế giữ vị trí quan trọng trong các lý thuyết, chính sách và việc khám
phá chúng sẽ phải chờ một nghiên cứu trong tương lai.
Vocabulary
Emphasize (v): to give special importance to something
Prosperity (n): the state of being successful, especially in making money (sự phồn thịnh, thịnh
vượng)
3. International Organizations.
One major school of thought in international relations theory, neoliberal institutionalism, in
conspicuously absent from this survey, the fact that neoliberal institutionalism is a quintessentially modern
theory, placing at the center of analysis variables that did not become important before the 20th – or, at best,
the 19th century. Since we found no important ancient international organizations, we do not attempt to
apply this theory to those cases → Chủ nghĩa tân tự do không có trong nhân tố này vì theo như tác giả đã
viết, từ trước những năm của thế kỷ 19, các tổ chức không bị ảnh hưởng, chi phối bởi nhiều quy tắc, luật lệ
trong thương mại quốc tế, quan hệ tiền tệ và giải quyết xung đột như bây giờ, bởi vì việc gia nhập một tổ
chức đồng nghĩa nhà nước phần nào phải chấp nhận từ bỏ một phần chủ quyền quốc gia và giới hạn khuôn
khổ hành động của mình, xu hướng vốn không hề xuất hiện trước đây → không thể áp dụng chủ nghĩa này
vào những trường hợp đó.
Vocabulary
Quintessentially (adv): in a way that represents the perfect example of something (thuộc phần
tinh chất/ tinh hoa/ tinh túy)
Regime (n): a method or system of government, especially one that has not been elected in a
fair way (cách thức/hệ thống cai trị)