Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm KST tài liệu mạng
Trắc Nghiệm KST tài liệu mạng
com
Câu 1. Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chờ thời
D. Người lành mang mầm bệnh
Câu 3. KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Paragonimus westermani (Sán lá phổi)
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. KST nào sau đâu có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis (giun kim)
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại
A. Trực tiếp và ngắn
B. Trực tiếp và dài
C. Qua một ký chủ trung gian
D. Ký chủ vĩnh viển đồng thời là ký chủ trung gian
Câu 12. Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra ở
A. Những KST có họ hàng gần nhau
B. Những KST có họ hàng xa nhau
C. Giữa KST và vi khuẩn
D. Tất cả A, B và C
Câu 15. Chu trình phát triển của KST đường ruột
2|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 16. Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST
A. Người là ký chủ duy nhất, là ngõ cụt ký sinh
B. Giai đoạn ở người xen kẽ giai đoạn ở động vật
C. Giai đoạn chính ở động vật, ký sinh người là một giai đoạn phụ
D. Tất cả A, B, C
Câu 19. Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn
A. Đất, nước, thực phẩm
B. Chó, thú ăn cỏ, côn trùng hút máu
C. Người khác, tự nhiễm
D. Tất cả A, B, C
Câu 20. Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức
A. Nuốt qua miệng, đi chân đất
B. Tiếp xúc với nước, hít qua đường hô hấp
C. Côn trùng đốt, giao hợp
D. Tất cả A, B, C
Câu 21. KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường
A. Miệng, da, hô hấp
B. Sinh dục, lá nhau (vào thai nhi)
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 22. Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo
A. Nhân chủng, giới tính, tuổi, nghề nghiệp
B. Dinh dưỡng, cơ địa mỗi người, bệnh tật bồi thêm
C. Hệ thống miễn dịch
D. Tất cả A, B, C
3|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 25. Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ
A. Gây tắc nghẽn cơ học
B. Gây phản ứng mô
C. Phá vỡ tế bào
D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ
A. Gây biến đổi huyết học
B. Phóng thích các chất độc
C. Tước đoạt thức ăn
D. Tất cả A, B và C
Câu 30. Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ
A. Ẩn vào tế bào ký chủ, ngụy trang và bắt chước kháng nguyên ký chủ
4|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
5|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 41. Đặc điểm chủ yếu trong dịch tễ học của bệnh ký sinh trùng là
A. Bệnh có thể phát thành dịch, dịch diễn ra từ từ và kéo dài
B. KST tồn tại hầu như vô tận song song với con người
C. Cả A và B
D. KST chỉ tồn tại một thời gian ngắn
Câu 42. Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải
A. Tiến hành trên qui mô lớn
B. Có kế hoạch, có trọng trâm trọng điểm
C. Kiên trì và dựa vào quần chúng
D. Tất cả A, B và C
Câu 43. Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng kết tủa
C. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp
D. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
6|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
ĐƠN BÀO
Câu 1. Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp
A. Trùng chân giả
B. Trùng roi đường máu
C. Trùng roi đường ruột
D. Trùng long
Câu 3. Các A míp không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì
A. Chúng có hình dạng giống như A míp gây bệnh
B. Chúng sẽ tác động phối hợp với A míp gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi
C. Chúng nói lên tình hình môi sinh bị ô nhiễm
D. Cả A và C
Câu 5. Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đôi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc
của
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschlii
Câu 7. Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng
A. Hoạt động ăn hồng cầu (kiểu histolytica)
B. Hoạt động không ăn hồng cầu (minuta hay tiểu thể)
C. Hoạt động ăn bạch cầu
D. Cả A và B
D. Tất cả A, B và C
Câu 10. Trong cơ thể người, A míp vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình không gây
bệnh là
A. Entamoeba histolytica
B. Entamoeba coli
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschlii
Câu 11. Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu
A. Chu trình gây bệnh
B. Chu trình không gây bệnh
C. Chu trình gây bệnh và không gây bệnh
D. Tất cả A, B và C sai
Câu 18. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Phải cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp là đủ
C. Phải tiêm truyền qua thú
D. Làm phương pháp tập trung
Câu 20. Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải
A. Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Dùng nước muối bảo hòa để tập trung KST D. Làm kỹ thuật Baerman
9|Page
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 13. Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải
A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng formol – ether
D. Làm phươn pháp tập trung bằng nước muối bảo hòa
Câu 14. Chẩn đoán chính xác bệnh áp xe gan, phổi do A míp là
A. Chụp X quang
B. Dựa vào công thức bạch cầu
C. Chọc dò lấy mủ
D. Tình kháng thể kháng A míp trong huyết thanh
Câu 15. Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy cách,
cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì
A. Rất hiếm người nhiễm KST này
B. Xét nghiệm vào lúc KST chưa theo phân ra ngoài
C. Chỉ quan sát trực tiếp nên khó tìm được KST
D. Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của A míp bị
ảnh hưởng
Câu 16. Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đoán bệnh lỵ A míp là
A. Tìm được A míp trong phân
B. Cấy phân
C. Tìm kháng nguyên A míp trong huyết thanh bệnh nhân
D. Tìm kháng nguyên A míp trong phân
BALANTIDIUM COLI
10 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
11 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 10. Chẩn đoán bệnh do Balantidium coli, ngoài việc quan sát trực tiếp phân, còn có thể
A. Soi trực tràng
B. Hút dịch tá tràng
C. Làm siêu âm
D. Chụp X quang
12 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
D. Tất cả A, B và C
Câu 11. Người phụ nữ bị huyết trắng, ngứa nhiều ở âm hộ, có thê nhiễm
A. Entamoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis
C. Entamoe ba coli
D. Cả A và B
Câu 12. Phương pháp chẩn đoán Trichomonas vaginalis ở đàn ông là
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. Xoa bóp tuyến tuyền liệt và cấy chất nhờn tiết ra
C. Xét nghiệm chất nhờn tiết ra sau khi xoa bóp tuyến tiền liệt
D. Cả B và C
13 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 13. Điều trị Trichomonas vaginalis phải tuân thủ nguyên tắc
A. Điều trị tại chổ, điều trị toàn thân và cả đối tượng của người bệnh
B. Điều trị cả vi nấm và vi trùng
C. Điều trị Trichomonas vaginalis trước rồi mới điều trị các KST khác
D. Cả A và B
Câu 14. Các đơn bào dưới đây có thể trở thành bào nang khi gặp điều kiện không thích hợp,
trừ
A. Balantidium coli
B. Giardia lamblia
C. Entamoeba histolytica
D. Trichomonas vaginalis
Câu 18. Phụ nữ bị huyết trắng, ngứa rất nhiều ở âm hộ, có thể là do nhiễm
A. Trichomonas hominis
B. Trichomonas vaginalis
C. Candida albicans
D. Cả A và B
E. Cả B và C
Câu 19. Chẩn đoán Trichomonas vaginalis, soi tươi bệnh phẩm thì dễ thấy hơn là nhuộm
tiêu bản vì khi nhuộm thì KST
A. Sẽ tròn mình lại, không còn di động, khó nhận ra
B. Sẽ bị biến dạng, khó nhận ra
C. Không bắt màu thuốc nhuộm
D. Cả A, B và C
14 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 20. Cách chính xác nhất để đánh giá kết quả điều trị bệnh do Trichomonas
vaginalis
là
A. Quan sát trực tiếp rồi cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm là đủ
C. Cấy bệnh phẩm
D. Dựa vào biểu hiện lâm sàng
( GIARDIA LAMBLIA)
C. Sống ở âm đạo
D. Cả A và B
Câu 7. Thể hoạt động của Giardia lamblia di động được nhờ
A. Chân giả
B. Bằng roi
C. Bằng lông tơ
D. Cả A, B và C
Câu 9. Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Luôn luôn thấy bào nang
B. Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thải ra ngoài từng đợt
C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Luôn luôn thấy thể hoạt động
Câu 11. Thể hoạt động của Giardia lamblia thường ít khi theo phân ra ngoài vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột già
B. Có đĩa hút nên bám rất chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó
D. Cả B và C
Câu 15. Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì
A. Dịch tiêu hóa trong ruột non làm đổi màu của phân
B. Người bệnh tiêu hóa kém
C. Chức năng của mật bị biến đổi
D. Chức năng của ruột bị biến đổi
Câu 16. Đơn bào thường thấy ở trẻ em suy dinh dưỡng
A. Entamoeba coli B
B. . Balantidium coli
C. Giardia lamblia
D. Trichomonas vaginalis
Câu 16. Thể hoạt động của Giardia lamblia ít khi theo phân ra ngoài vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột già
B. Có dĩa hút nên bám rất chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó
D. Cả A và B
E. Cả B và C
17 | P a g e
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 18. Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Luôn luôn thấy bào nang
B. Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thải ra ngoài từng đợt
C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Cả A và B
110
110
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
3. Pentatrichomonas intestinalis lây truyền từ người này qua người khác bằng
dạng
A. Hoạt động
B. Bào nang
C. Hoạt động và bào nang
D. Tiền bào nang
111
111
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 3. Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Thường có không bào
D. Cả B và C
Câu 5. Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C
112
112
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 11. Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân liệt
C. Thể giao bào
D. Cả A, B và C
Câu 12. Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt
D. Cả A và C
Câu 13. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét) A. Muỗi đốt,
truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
Câu 14. Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C
Câu 15. Sốt rét do P. falciparum
A. Hiếm khi có sốt
B. Kháng với Quinin
C. Có thể truyền từ mẹ sang con
D. Cả A, B và C
113
113
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 16. Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do
A. KST sốt rét kháng thuốc
B. Điều trị không tiệt căn
C. Tái phát
D. Cả B và C
Câu 18. Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau
A. Toàn diện
B. Bền vững
C. Không ổn định
D. Ngăn ngừa tái nhiễm
Câu 19. Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào
A. Chỉ số giao bào
B. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùng
D. Cả A và C
Câu 20. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau
A. Sốt, rét, đổ mồ hôi
B. Sốt, đổ mồ hôi, rét
C. Rét, sốt, đổ mồ hôi
D. Rét, đổ mồ hôi, sốt
Câu 23. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là
A. Miễn dịch huỳnh quang
B. PCR
C. Phết máu
114
114
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 25. Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 26. Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây
A. Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da
B. Hôn mê kéo dài
C. Tái phát xa
D. Tất cả A, B và C
Câu 28. Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Luôn luôn phá hủy hồng cầu
D. Thường có không bào
Câu 30. Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người
A. Rét run, nôn ói
B. Vàng da, thiếu máu
C. Dấu hiệu thần kinh khu trú
D. Cả A và B
Câu 32. Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng
A. Tìm kháng thể trong huyết thanh
B. Tìm KST sốt rét trong máu
C. Tìm kháng thể trong huyết tương
D. Cả A và B
Câu 33. Các yếu nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét
A. Tình trạng dinh dưỡng tốt
B. Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét
C. Không có nhóm máu Duffy
D. Tất cả A, B và C
Câu 34. Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét
A. Kháng nguyên Duffy kháng P. vivax
B. Hồng cầu hình bầu dục khàng P. falciparum
C. Huyết sắc tố S kháng P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
116
116
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 35. Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là
A. Mật độ P. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Nhiệt độ giảm nhẹ
D. Tất cả A, B và C
Câu 36. Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum là
A. Giảm bạch cầu, tiểu cầu
B. Tăng hồng cầu lưới
C. Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét
D. Tất cả A, B và C
Câu 37. Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có
A. Gan to
B. Lách to, sụt cân nhiều
C. Hạch to
D. Tất cả A, B và C
Câu 39. Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố nào quan trọng
A. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân
B. Đánh giá tình trạng tâm thần
C. Lượng nước tiểu
D. Tất cả A, B và C
Câu 41. Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi
A. Nôn ói không cầm được
B. Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng
C. Sốt rét thể não
D. Cả A và C
D. Tất cả A, B và C
Câu 44. Bệnh sốt rét do P. vivax trong vùng dịch tễ có thể gây ra
A. Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to
B. Sốt rét thể não
C. Gan to, thận to
D. Cả B và C
Câu 47. Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu
A. Thể tư dưỡng, phân liệt, giao bào
B. Thể tư dưỡng, giao bào, phân liệt
C. Thể phân liệt, tư dưỡng, giao bào
D. Thể giao bào, tư dưỡng, phân liệt
Câu 48. Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm
A. Ở người: sinh sản vô tính ở gan và hồng cầu
B. Ở muỗi Anopheles: sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính ở hồng cầu người
D. Cả A và B
118
118
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 53. Ở những người bệnh nhân không có miễn dịch sốt rét, bị nhiễm P. falciparum,
nếu không được điều trị, thì các trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra
A. Hiếm khi đi đến tử vong trong cơn sốt rét đầu tiên
B. Bệnh nhân sẽ được hồi phục và có miễn dịch bền vững
C. Hồi phục sau giai đoạn cấp tính và có thể bị tái phát trong vòng 5 năm
D. Hồi phục sau giai đoạn cấp tính và sau đó có thể bị tái nhiễm
Câu 56. Các yếu tố nào quan trọng khi quyết định điều trị bệnh sốt rét
A. Mật độ KST sốt rét trong máu và loại KST sốt rét gây bệnh
B. Mức độ nghiêm trọng của bệnh cảnh lâm sàng
C. Vùng địa lý nơi mà bệnh nhân bị nhiễm
D. Cả A, B và C
119
119
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
TOXOPLASMA GONDII
Câu 5. Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii bao gồm
A. Chu trình đầy đủ
B. Chu trình không đầy đủ
C. Chu trình đầy đủ và không đầy đủ
D. Chu trình sinh sản vô tính
Câu 6. Chu trình phát triển đầy đủ của Toxoplasma gondii chỉ xảy ra ở
A. Chó
B. Lợn
C. Mèo
D. Người
Câu 7. Chu trình phát triển không đầy đủ của Toxoplasma gondii xảy ra ơ
A. Chó
B. Người
C. Mèo
D. Nhiều loài động vật hữu nhũ khác
Câu 10. Tác hại của Toxoplasma gondii trên thai nhi nặng nhất vào
A. Đầu thai kỳ
B. Giữa thai kỳ
C. Cuối thai kỳ
D. Suốt cả thai kỳ
Câu 12. Ở người lớn bị bệnh Toxoplasma gondii, người ta có thể quan sát thấy
A. Sốt, nổi hạch, viêm hắc võng mạc
B. Những rối loạn về thần kinh
C. Không có triệu chứng nào
D. Cả A, B và C
121
121
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 13. Chẩn đoán huyết thanh bệnh Toxoplasma bẩm sinh sau khi đứa trẻ sinh ra được
xác định bằng
A. Phát hiện IgM đặc hiệu
B. Tỷ lệ IgG đặc hiệu cao
C. IgG đặc hiệu tồn tại kéo dài sau 9 tháng
D. Cả A và C
Câu 14. Kết quả thử máu lần đầu của một phụ nữ đi khám thai định kỳ cho thấy: IgG (+),
IgM(+). Như vậy Bác sĩ sẽ kết luận người phụ nữ này:
A. Đã bị nhiễm Toxoplasma gondii
B. Xét nghiệm lại 3 tuần sau
C. Không cần theo dõi
D. Cả A và B
GIUN ĐŨA
Ascaris lumbricoides
Câu 2. Chu trình chu du của giun đũa (Ascaris lumbricoide) thực hiện như sau
A. Trứng giun ra ngoại cảnh → phôi bào phân chia → trứng có ấu trùng bên trong
B. Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non → vào máu → gan, tim, phổi → dạ dày →
ruột non trưởng thành
C. Giun trưởng thành ở ruột → ống mật chủ → túi mật → gan
122
122
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 4. Một trứng giun đũa (Ascaris lumbricoide) có mang tính gây nhiễm khi
A. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài
B. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng
C. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Định vị lạc chỗ của giun đũa (Ascaris lumbricoide) trưởng thành có thể gặp ở
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Khí quản
D. Tất cả A, B, C
Câu 6. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa (Ascaris lumbricoide) đến phổi,
biểu hiện lâm sàng là
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Rối loạn tuần hoàn
C. Hội chứng Loeffler
D. Hội chứng thiếu máu
Câu 7. Biến chứng do giun đũa (Ascaris lumbricoide) thường gặp ở trẻ em
A. Viêm ruột thừa
B. Thủng ruột
C. Tắc ruột
D. Động kinh
Câu 8. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm, bệnh giun đũa (Ascaris lumbricoide) bằng
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tieu hóa
B. Biểu hiện của sự tắc ruột
C. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
D. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính cao
Câu 9. Trong phòng chống bệnh giun đũa (Ascaris lumbricoide), biện pháp không thực hiện là
A. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người bị nhiễm giun
C. Ăn uống đúng vệ sinh
D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể
123
123
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
GIUN TÓC
Trichuris trichiura
Câu 3. Khi nhiễm nhiều giun tóc (Trichuris trichiura), triệu trứng lâm sàng thường thấy
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị
B. Tiêu chảy giống lỵ
C. Sa trực tràng
D. Ói ra giun
Câu 4. Phát hiện người nhiễm giun tóc (Trichuris trichiura) nhờ vào
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
B. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu
C. Xét nghiệm phân thấy trứng trong phân
D. Tất cả A, B và C
GIUN MÓC
Ancylostoma duodenale
124
124
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 2. Khả năng tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun móc trong một ngày
A. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus
B. A. duodenale ít hơn N. americanus
C. A. duodenale bằng N. americanus
D. Cả A. duodenale và N. americanus không gây tiêu hao máu
Câu 4. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh
A. Môi trường nước như ao, hồ
B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm
C. Nhiệt độ 22 – 330C, đất có đủ oxy
D. Vùng nhiều mưa
Câu 5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc
A. Vùng đất xốp
B. Thói quen đi chân đất của người dân
C. Sự phóng uế bừa bãi
D. Cả A và C
Câu 8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành
A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột
B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non
C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh
D. Cả B và C
Câu 9. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Hội chứng thiếu máu
C. Suy tim
D. Tất cả A, B và C
125
125
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
GIUN LƯƠN
Strongyloides stercoralis
Câu 4. Ấu trùng giun lươn (Strongyloides stercoralis) có thể thực hiện chu trình phát
triển theo
A. Chu trình trực tiếp
B. Chu trình gián tiếp
C. Chu trình tự nhiễm
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Giun lươn (Strongyloides stercoralis) sau khi thụ tinh, giun đực chết và bị tống
ra ngoài qua
A. Phân của người bệnh
B. Da của người bệnh
C. Nước tiểu của người bệnh
D. Đàm người bệnh
Câu 7. Chu trình phát triển gián tiếp của giun lươn (Strongyloides stercoralis) được
thực hiện khi
A. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ cao
B. Điều kiện khí hậu bất thuận lợi, nhiệt độ thấp
C. Ấu trùng thực quản hình ống theo phân ra ngoài
D. Cả B và C
Câu 8. Chu trình tự nhiễm giun lươn (Strongyloides stercoralis) quan trọng vì
A. Gây thiếu máu
B. Suy tim
C. Người bệnh luôn luôn mang bệnh mặc dù đã cắt đứt nguồn nhiễm từ bên ngoài
D. Sa trực tràng
Câu 10. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng chính của giun lươn (Strongyloides stercoralis)
A. Viêm tá tràng, tiêu chảy phân lỏng kéo dài
B. Hội chứng lỵ, thiếu máu
C. Viêm tá tràng, thiếu máu
D. Thiếu máu, sa trực tràng
Câu 11. Ký chủ vĩnh viễn của giun lươn (Strongyloides stercoralis) là
A. Người, chó, mèo
B. Người, heo, chuột
C. Người là ký chủ vĩnh viễn duy nhất
D. Động vật ngậm nhấm
Câu 12. Kỹ thuật tập trung ấu trùng giun lươn (Strongyloides stercoralis) theo phương
pháp
A. Willis
B. Baermann
C. Grahan
D. Knott
GIUN XOẮN
Trichinella spiralis
Câu 1. Vị trí ký sinh bình thường của giun xoắn (Trichinella spiralis)
A. Con trưởng thành ở ruột non, ấu trùng sống tự do ngoài đất
B. Con trưởng thành ở ruột già, ấu trùng sống tự do ngoài đất
C. Con trưởng thành ở ruột non, ấu trùng hóa nang ở cơ vân
D. Con trưởng thành ở ruột già, trứng được đẻ ở rìa hậu môn
Câu 3. Giun xoắn (Trichinella spiralis) trưởng thành. A. Sẽ bị hóa vôi sau khoảng 6
tháng tại nơi ký sinh
B. Sống ở ruột non từ tá tràng đến manh tràng của ký chủ
C. Sau khi giao hợp con cải bị tống ra ngoài
D. Tất cả A, B và C
Câu 7. Biểu hiện lâm sàng tương ứng giai đoạn phát triển của giun xoắn (Trichinella
spiralis)
A. Sốt – đau cơ – suy hô hấp
B. Tiêu chảy – đau cơ – suy kiệt
C. Phù – tiêu chảy – sốt
D. Đau cơ – sốt - phù
Câu 9. Vòng đời của giun xoắn (Trichinella spiralis) cần: A. Hai ký chủ trung gian:
heo và chuột
B. Không cần ký chủ trung gian
C. Ký chủ chính là heo
D. Cả B và C
128
128
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
129
129
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 12. Trong cơ thể người, giun xoắn (Trichinella spiralis) trưởng thành ký sinh ở
A. Cơ vân
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Máu
Câu 13. Trong cơ thể người, ấu trùng giun xoắn (Trichinella spiralis) ký sinh ở
A. Cơ vân
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Máu
Câu 14. Vị trí của người trong chu trình phát triển của giun xoắn (Trichinella spiralis)
A. Ký chủ trung gian
B. Ký chủ vĩnh viễn
C. Ngõ cụt ký sinh
D. Tất cả A, B và C
Câu 15. Giun xoắn (Trichinella spiralis) phổ biến khắp thế giới, nhưng thường gặp ở
A. Châu Á, Đông Nam Á
B. Châu Phi và Trung Đông
C. Châu Âu và Châu Mỹ
D. Châu Úc
Câu 16. Giun xoắn (Trichinella spiralis) có thể gây dịch ở một vùng do
A. Bệnh lan truyền nhanh qua nước bị nhiễm mầm bệnh
B. Có nhiều động vật mắc bệnh và người dân có tập quán ăn thịt tái sống
C. Bọ chét chuột cắn và truyền bệnh
D. Dùng phân heo bón hoa màu làm ô nhiễm môi trường
Câu 17. Ở Việt Nam, có một ổ dịch giun xoắn (Trichinella spiralis) ở
A. Quảng Ninh
B. Bắc Kạn
C.Lai Châu
D.Quảng Trị
130
130
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 18. Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun xoắn (Trichinella spiralis) chủ yếu là do
A. Giun trưởng thành ký sinh ở ruột, gây rối loạn tiêu hóa
B. Giun trưởng thành di chuyển trong các cơ vân
C. Ấu trùng ký sinh trong niên mạc ruột, gây viêm ruột
D. Ấu trùng di chuyển trong các cơ
Câu 19. Chẩn đoán xác định giun xoắn (Trichinella spiralis) bằng kỹ thuật
A. Soi phân tìm trứng
B. Sinh thiết mô tìm ấu trùng
C. Miễn dịch tìm kháng thể
D. Cả B và C
Câu 20. Biện pháp phòng bệnh giun xoắn (Trichinella spiralis)
A. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi tiêu
B. Không ăn thịt tái sống
C. Vệ sinh môi trường, quản lý phân, nước, rác
D. Điều trị hàng loạt
Câu 10. Trong chu trình phát triển của giun chỉ, người là
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ phụ
D. Ngõ cụt ký sinh
Câu 11. Bệnh giun chỉ phổ biến khắp nơi, nhưng chủ yếu gặp ở
A. Châu Âu
B. Châu Mỹ
C. Châu Á
D. Châu Á, châu Phi
Câu 13. Bệnh giun chỉ trong giai đoạn mãn tính là biểu hiện của các mạch bạch huyết bị
nghẽn và có triệu chứng
132
132
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 13. Chẩn đoạn bệnh giun chỉ hệ bạch huyết bằng kỹ thuật
A. Xét nghiệm máu tìm ấu trùng
B. Xét nghiệm nước tiểu tìm ấu trùng
C. Miễn dịch tìm kháng thể
D. Tất cả A, B và C
Câu 14. Lấy máu tìm giun chỉ Wuchereria bancrofti vào thời điểm nào là thích hợp
nhất
A. Sáng sớm
B. Giữa trưa
C. Ban đêm
D. Bất kỳ lúc nào
Câu 2. Ký chủ tình cờ, ngõ cụt của chỉ tổ chức(Dirofilaria spp)là
A. Heo
B. Chó
C. Mèo
D. Con người
Câu 3. Giai đoạn nào của chỉ tổ chức(Dirofilaria spp) ít khi tìm thấy ở người
A. Giai đoạn trưởng thành
B. Ầu trùng giai đoạn 1
C. Ấu trùng giai đoạn 3
D. Tất cả A, B và C
C. Châu Mỹ
D. Khắp thế giới
Câu 1. Hiện nay có mấy loài g iun đầu gai(Gnathostoma spp) ký sinh ở người
A. 1 (G. spinigerum)
B. 2 (G. spinigerum, G. hispidum)
C. 3 (G. spinigerum, G. hispidum, G. doloresi)
D. 4 (G. spinigerum, G. hispidum, G. doloresi và G. niponicum)
Câu 2. Đặc điểm hình thể của giun đầu gai (Gnathostoma spp)là
A. Hình ống, màu hơi đỏ, đầu hơi nhô cao
B. Hình ống, màu vàng
C. Hình dạng giống sợ chỉ, màu trắng
D. Tất cả A, B và C
Câu 3. Giai đoạn nào của giun đầu gai(Gnathostoma spp spp) không tìm thấy ở người
A. Giai đoạn trưởng thành
B. Trứng
C. Ấu trùng giai đoạn 1
D. Ấu trùng giai đoạn 3
Câu 4. Vị trí con người trong chu trình phát triển của giun đầu gai (Gnathostoma spp) là
A. Ký chủ ngẫu nhiên
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ vĩnh viễn
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Ấu trùng giun đầu gai(Gnathostoma spp) định vị ở mô dưới da của người gây
A. Phù và viêm
B. Sang thương dạng hồng ban, ngứa, cứng
C. Không biểu hiện
D. Cả A và B
D. Tất cả A, B và C
Câu 3. Ở người, giun lươn não (Angiostrongylus spp) vào não và gây
A. Viêm màng não tăng bạch cầu tái toan
B. Đau đầu dữ dội, kèm nôn và buồn nôn, cứng gáy
C. Co giật, liệt nhẹ, song thị
D. Tất cả A, B và C
Câu 4. Trong chẩn đoán xác định giun lươn não (Angiostrongylus spp ) thì xét nghiệm
nào quan quyết đinh
A. Lâm sàng
B. Bạch cầu ái toan tăng
C. Xét nghiệm tìm thấy giun non hoặc ấu trùng giun trong dịch não tủy
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Trong chu trình phát triển của giun lươn não (Angiostrongylus spp) thì chuột là
vật chủ
A. Vật chủ chính
B. Vật chủ trung gian
C. Không phải là vật chủ của giun lươn não (Angiostrongylus spp)
D. Cả A và B
GIUN KIM
Enterobius vermicularis
135
135
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 7. Phương pháp xét nghiệm trực tiếp tìm giun kim (Enterobius vermicularis) là
A. Soi phân để tìm trứng giun kim (Enterobius vermicularis)
B. Phết hậu môn bằng băng keo trong theo phương pháp Graham
C. Xét nghiệm huyết thanh học
D. Cả A và C.
Câu 8. Hình thể giun kim (Enterobius vermicularis) trưởng thành có đặc điểm
A. Giun cái nhỏ hơn giun đực
B. Thực quản có chỗ thắt lại, làm cho phần cuối phình to
C. Có 2 cánh môi ở 2 bên miệng
D. Cả B và C
Câu 10. Chu trình phát triển của giun kim (Enterobius vermicularis) có đặc điểm
A. Vào dạ dày, đi thẳng tới nơi cư trú tại ruột già
B. Vào dạ dày, đi vào máu đến các cơ quan gan, tim, phổi và được nuốt xuống ruột
C. Có chu trình tự nhiễn bên ngoài ruột
D. Cả A và C
136
136
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 11. Đường lây nhiễm giun kim (Enterobius vermicularis) vào người
A. Hít phải trứng giun trong không khí
B. Tay bẩn do sờ mó các vật dụng: quần áo, chăn chiếu, sàn nhà
C. Tay bẩn do gãi hậu môn đưa vào miệng
D. Tất cả A, B và C
Câu 12. Lứa tuổi bị nhiễm giun kim (Enterobius vermicularis) thường gặp nhất là
A. Trẻ em từ 2 – 13 tuổi
B. Thiếu niên 13 – 16 tuổi
C. Đàn ông làm nghề tiếp xúc đất
D. Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
Câu 14. Giun kim (Enterobius vermicularis) có thể gây triệu chứng tại
A. Ruột
B. Hệ thần kinh
C. Hệ sinh dục
D. Cả A và C
Câu 14. Tỷ lệ nhiễm giun kim (Enterobius vermicularis) cao thường gặp ở nơi
A. Điều kiện vệ sinh kém
B. Dân cư đông đúc
C. Có tập quán dùng phân tươi bón hoa màu
D. Cả A và B
Câu 15. Giun kim (Enterobius vermicularis) dễ lan truyền từ người này sang người
khác và khó trị dứt do:
A. Trứng mới sinh đã có ấu trùng
B. Trứng có thể phát tán trong không khí
C. Do hiện tượng tự nhiễm
D. Cả A, B và C
137
137
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
138
138
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 3. Sán lá nhỏ ở gan giai đoạn trưởng thành có đặc điểm
A. Đĩa hút ở miệng
B. Đĩa hút ở bụng
C. Đĩa hút ở miệng và bụng
D. Không có đĩa hút
139
139
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
SÁN LÁ PHỔI
140
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
C. Ốc
D. Cá
Câu 8. Một ấu trùng lông tơ của sán lá lớn ở gan, khi phát triển trong ốc, có thể cho ra một số
lượng ấu trùng đuôi là
A. 100
B. 1.000
C. 10.000
D. 100.000
Câu 10. Trong thử nghiệm, người ta thấy chất sau đây ảnh hưởng quá trình tăng trưởng của
sán dải heo khi ký sinh ở người
A. Lipid
B. Hydrat carbon
143
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
C. Protid
D. Vitamin PP
Câu 11. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm sán dải heo bằng cách
A. Dựa vào các triệu chứng của rối loạn tiêu hóa
B. Các biểu hiện của rối loạn tuần hoàn
C. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng hoặc đốt sán
D. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu ái toan trong máu tăng
Câu 12. Trong chu trình phát triển của sán dải heo, người là
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Cả A và B
Câu 13. Các tác hại chính của sán dải heo trưởng thành ký sinh ở người là:
A. Chiếm chất dinh dưỡng
B. Gây tắc ruột
C. Gây viêm ruột thừa
D. Chiếm chất dinh dưỡng và gây độc tố
Câu 14. Tại Việt Nam, trong phòng chống sán dải heo, biện pháp không cần thực hiện
A. Phát hiện heo gạo và tiêu hủy
B. Điều trị hàng loạt
C. Không dùng phân tươi bón phân
D. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
SÁN DẢI BÒ
(Tonia saginata)
Câu 1. Đặc điểm đầu sán dải bò
A. Hình cầu, 4 đĩa hút
B. Hình trái lê, 2 đĩa hút
C. Hình cầu, 2 đĩa hút, không có chủy và móc
D. Hình trái lê, 4 đĩa hút, không có chủy và móc
Câu 7. Tác hại chính của sán dải bò trưởng thành ký sinh ở người
A. Gây tắc ruột
B. Chiếm chất dinh dưỡng
C. Gây viêm ruột thừa
D. Gây loét ruột non
Câu 10. Ở Việt Nam, tỉ lệ người bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) cao ở
A. Vùng đồng bằng
B. Miền núi
C. Ven biển
D. Tất cả A, B và C
SÁN DẢI CHÓ
Dipylidium canium
CÁI GHẺ
(Sarcoptes scabiei)
Câu 2. Thời gian phát triển từ trứng đến con cái ghẻ trưởng thành
A. Từ 3 – 5 ngày
B. Từ 1 – 2 ngày
C. Từ 8 – 15 ngày
D. Từ 10 – 15 ngày
C. 3 – 4 tuần
D. 4 – 5 tuần
Câu 55. Điều trị bệnh ghẻ phải kết hợp với
A. Vệ sinh quần áo
B. Vệ sinh chăn màn
C. Vệ sinh giường chiếu
D. Tất cả A, B và C
VE
Câu 1. Ve được chia làm mấy họ phụ
A. 1 ve mềm (Argasinae)
B. 2 ve mềm (Argasinae) và ve cứng (Ixodinae)
C. Không có họ phụ
D. Tất cả A và C
Họ Mạt (Gamasidae)
Câu 1. Vòng đời mạt phát triển gồm mấy giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
MUỖI
Câu 13. Ấu trùng của muỗi nằm song song với mặt nước thuộc muỗi
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes
C. Muỗi Culex
D. Muỗi Mansonia
Câu 14. Ấu trùng của muỗi nằm nghiêng với mặt nước thuộc muỗi
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes
C. Muỗi Culex
D. Cả B và C
Câu 17. Giao bào của KST sốt rét sống ở bộ phận nào của muỗi
A. Dạ dày muỗi
B. Tuyến nước bọt của muỗi
C. Xúc biện hàm của muỗi
D. Vòi của muỗi
Câu 18. Các loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở Việt Nam
A. Anopheles minimus
B. Anopheles dirus
C. Anopheles sundaicus
D. Tất cả A, B và C
D. Tất cả A, B và C
Câu 20. Ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn nào thì được muỗi truyền nhiễm cho người
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
Câu 21. Phôi giun chỉ biến thành ấu trùng thường cơ trú ở bộ phận nào của muỗi
A. Dạ dày
B. Cơ cánh
C. Tuyến nước bọt
D. Xúc biện hàm
Câu 23. Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi
A. Anopheles
B. AedesvàCulex
C. Mansonia
D. Tất cả A, B và C
Câu 25. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền
A. Virus Dengue gây bệnh sốt xuất huyết Dengue
B. Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
C. Virus viêm não Nhật Bản gây viêm não Nhật Bản
D. Virus Chikyngunya gây hội chứng “ giống Dengue”
Câu 26. Nơi có bèo cái Pistia stratiotes có thể là ổ ấu trùng của
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
C. Mùa mưa
D. Mùa nắng
Câu 28. Đánh giá mối quan hệ giữa người và muỗi thường dùng
A. Chỉ số mật độ muỗi trưởng thành có trong nhà của người
B. Chỉ số mật độ mật độ ấu trùng có trong nhà của người
C. Chỉ số muỗi có mang mầm bệnh và tỉ lệ người mắc bệnh
D. Tất cả A, B và C
BỌ CHÉT
(Siphonaptera)
Câu 1. Bọ chét là loại côn trùng
A. Có cánh
B. Có 2 đôi chân
C. Không cánh
D. Có 8 đốt bụng
Câu 4. Bọ chét sau đây không có vai trò truyền bệnh dịch hạch cho người
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans
C. Ctenocephalides canis
D. Xenopsylla astia
Câu 5. Bọ chét có vai trò chính trong truyền bệnh dịch hạch từ chuột qua người
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans
C. Ctenocephalides canis
D. Nosopsyllus fasciatus
Câu 6. Bọ chét có vai trò chính trong truyền bệnh dịch hạch từ người qua người
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans
C. Ctenocephalides canis
D. Nosopsyllus fasciatus
Câu 7. Bọ chét truyền bệnh dịch hạch chủ yếu theo cơ chế
153
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 11. Đánh giá nguy cơ xảy ra dịch hạch thường dựa vào
A. Chỉ số bọ chét vector chính
B. Mật độ dân cư
C. Mật độ chuột
D. Tình trạng vệ sinh nơi ở
Câu 12. Khi dịch hạch đang xảy ra, điều trước tiên thường phải làm là
A. Diệt chuột
B. Diệt bọ chét
C. Điều trị người bệnh
D. Làm vệ sinh nơi ở, kho bãi
VI NẤM ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Vi nấm là những vi sinh vật có
A. Nhân thật và vách tế bào
B. Diệp lục tố
C. Tự quang hợp
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Hiện tượng biến hình (pleomorphism) hay xảy ra với vi nấm
A. Aspergillus fumigatus
B. Madurella mycetomatis
C. Epidermophyton floccosum
D. Trichophyton rubrum
Câu 6. Hiện tượng lưỡng hình (dimorphism) gặp ở các vi nấm sau, trừ
A. Sporothrix chenckii
B. Histoplasma capsulatum
C. Penicillium islandicum
D. Blastomyces dermatitidis
Câu 9. Để có rượu hoặc bánh mì, người ta đã sử dụng hoạt tính men của
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Aspergillus fumigatus
C. Aspergillus flavus
D. Volvaria volvacea
Câu 13. Nghiên cứu về hình dạng, sinh học, sinh hóa, cội nguồn và phân loại vi nấm là nội
dung của
A. Vi nấm học tổng quát
B. Vi nấm y học
C. Vi nấm học công nghệ
D. Vi nấm học thú y
Câu 17. Có bao nhiêu loại vi nấm gây bệnh cho người
A. 100 loại
B. 1.000 loại
C. 10.000 loại
D. 100.000 loại
C. Bào tử đốt
D. Tất cả A, B và C
157
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
BỆNH DO MALASSEZIA
(Malassezia infections)
Câu 1. Lang ben là do vi nấm
A. Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur)
B. Tinea nigra palmaris
C. Aspergiluss sp
D. Candida albicans
Câu 4. Cạo vẩy da lang ben làm phết ướt với dung dịch KOH 20%, quan sát với kính hiển vi
sẽ thấy
A. Sợi tơ nấm
B. Tế bào hạt men
C. Bào tử nấm
D. Cả A và B
Câu 5. Người bị nhiễm Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur) da có nấm màu trắng là
do
A. Vi nấm phát triển có dạng màu trắng
B. Vi nấm đang tăng sinh
C. Vi nấm ngăn sự hấp thu tia cực tím trong ánh sáng mặt trời
D. Vi nấm sản xuất ra chất màu trắng
Câu 6. Trên một mẫu da đã ngấm KOH 20%, ta quan sát thấy giữa những tế bào biểu bì có
các sợi tơ nấm ngắn và cong, các tế bào hạt men hình tròn dính với nhau thành từng cụm.
Bệnh nhân này bị
A. Bệnh vi nấm Candida
B. Bệnh vi nâm Aspergillus
C. Bệnh do Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur)
D. Bệnh vi nấm Histoplasma
Câu 7. Đặc điểm sau đây không gặp trong bệnh lang ben
A. Vi nấm gây bệnh ưa chất béo
B. Vi nấm gây bệnh ưa kêratin
C. Hay đổ mồ hôi là yếu tố thuận lợi cho bệnh
D. Các mảng da bệnh thường sưng tấy lên
158
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 10. Sợ tơ nấm của Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur) có đặc điểm
A. Ngắn và cong
B. Phân nhánh hình chữ S, V hay Y
C. Dài và công, phân nhánh hình chữ Y
D. Ngắn và cong; phân nhánh hình chữ S, V hay Y
Câu 1. Đặc điểm sau đây không gặp trong bệnh trứng tóc đen
A. Khí hậu nóng và ẩm là yếu tố thuận lợi cho bệnh
B. Bệnh chỉ xảy ra ở sợi tóc, da đầu không sưng
C. Vi nấm gây bệnh là Trichosporon beigelii
D. Bệnh lây lan qua lược, khăn lau…
Câu 3. Phương pháp điều trị trứng tóc đen rẻ tiền và dễ dàng nhất là
A. Cạo trọc đầu
B. Thoa lên tóc các loại thuốc diệt nấm
C. Sử dụng dung dịch rượu formol diệt nấm
D. Cả B và C
Câu 4. Bệnh trứng tóc đen phổ biến ở vùng nhiệt đới vì
A. Khu vực đông dan số
B. Khí hậu nóng và ẩm thuận lợi cho sự phát triển của vi nấm
C. Vi nấm chỉ sống ở vùng nhiệt đới
D. Cả A và C
D. Fusarium sp.
Câu 5. Biểu hiện lâm sàng cảu bệnh trứng tóc đen
A. Dọc theo sợi tóc, râu hay lông của bệnh nhân có nhiều hạt rắn chắc, màu nâu đen
B. Da đầu không sưng
C. Khi chảy, bệnh nhân có cảm giác sợi tóc như những sợi kim khí
D. Tất cả A, B và C
Câu 2. Các biện pháp sau đây có thể dự phòng viêm giác mạc do vi nấm
A. Tránh dụi mắt khi vị vướng bụi
B. Tránh dùng thuốc nhỏ mắt có kháng sinh
C. Tránh dùng thuốc nhỏ mắt có corticoid
D. Tất cả A, B và C
Câu 3. Ở bệnh nhân viêm giác mác, trên những tế bào giác mạc có tế bào hạt men và sợi
tơ nấm giả, bệnh nhân nhiễm
A. Candida albicans
B. Fusarium sp.
C. Nigrospora sp.
D. Penicillium sp
Câu 4. Vi nấm xâm nhập giác mạc qua các vết trầy xước, gây bệnh viêm giác mạc có khoảng
A. 2 giống
B. 5 giống
C. 10 giống
D. 13 giống
Câu 5. Vi nấm có thể ăn sâu vào trong, gây ứ mũ tiền phong, hoặc trong trường hợp nặng
hơn làm viêm toàn nhãn cầu, dẫn đến mù lòa
A. Aspergillus sp.
B. Fusarium sp.
C. Candida albicans
160
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
D. Cả A và B
Câu 6. Việc lấy bệnh phẩm của bệnh viêm giác mạc thường do
A. Kỹ thuật viên
B. Điều dưỡng
C. Bác sĩ chuyên khoa mắt
D. Y tá
161
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 3. Vi nấm được tìm thấy trong ống tai bệnh nhân có khoảng
A. 10 loại vi nấm
B. 20 loại vi nấm
C. 30 loại vi nấm
D. 53 loại vi nấm
Câu 4. Biểu hiện lâm sàng của viêm ống tai ngoài do vi nấm
A. Ống tai ngoài ngứa, sưng đau
B. Ống tai ngoài bong vẩy
C. Ống tai ngoài chảy nước vàng và mũ khi có thêm vi khuẩn
D. Tất cả A, B và C
Câu 6. Quan sát phết ướt bệnh phẩm viêm tai ngoài do vi nấm với dung dịch KOH 10 –
20%, ta thấy những tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, đó là
A. Candida sp.
B. Aspergillus sp.
C. Penicillium sp.
D. Tất cả A, B và C
162
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 8. Hầu hết các trường hợp viêm ống tai ngoài do vi nấm đều xảy ra su khi
A. Viêm do vi khuẩn
B. Do nhiễm khuẩn Gram (+)
C. Do vệ sinh không sạch
D. Cả B và C
BỆNH VI NẤM NGOÀI DA
(Dermatophytoses)
Câu 1. Các vi nấm ngoài da đề kháng với kháng sinh
A. Penicillin
B. Streptomycin
C. Chloramphenicol
D. Tất cả A, B và C
D. Tất cả A, B và C
Câu 10. Bệnh nấm đầu lõm chén, do vi nấm gây bệnh
A. T. schoenleinii
B. T. tonsurans
C. T. violaceum
D. Tất cả A, B và C
Câu 13. Khi chân có biểu hiện: kẽ chân tróc vẩy trắng, để lộ da non màu đỏ bên dưới. Đôi
khi kẽ nứt da, nhiễm khuẩn gây đau đớn là do vi nấm
A. T. rubrum
B. E. floccosum
C. T. verrucosum
D. Tất cả A, B và C
Câu 14. Hai bên bẹn có 2 mảng da đỏ hồng, ngứa, đối xứng bờ viêm, có bóng nước, lan rộng
ra hai bên đùi là do vi nấm
164
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
A. T. rubrum
B. T. verrucosum
C. Epidermophyton floccosum
D. Cả A và B
Câu 15. Hai mảng ở bẹn không đối xứng, ngứa, lam một cách chậm chạp ra mông hoặc lên
thân mình là do vi nấm
A. T. rubrum
B. T. mentagrophytes var. interdigitale
C. T. verrucosum
D. Cả A và B
Câu 16. Bệnh nấm má, thường vết thương ở một bên (phải hay trái), đôi khi ở cầm là do vi
nấm
A. T. mentagrophytes ở chó, mèo
B. M. canis ở chó, mèo
C. T. verrucosum ở trâu bò
D. Tất cả A, B và C
Câu 18. Khi quan sát trực tiếp vi nấm ngoài da người ta thường lấy mẫu bệnh phẩm làm
phết ướt với dung dịch
A. KOH 10%
B. KOH 20%
C. NaOH 10%
D. NaOH 20%
Câu 19. Đối với vi nấm ngoài da, bệnh phẩm được cấy trên môi trường Sabouraud có
chloramphenicol (0.05g/l) và cycloheximid (0.5g/l), ủ ở 25 – 280C. Vi nấm sẽ mọc thành
khúm sau
A. Nhanh: 7 – 10 ngày; chậm: 30 – 45 ngày
B. Nhan : 1 – 2 ngày; chậm: 30 – 45 ngày
C. Nhanh: 7 – 10 ngày; chậm: 20 – 30 ngày
D. Nhanh: 1 – 2 ngày; chậm 20 – 30 ngày
Câu 20. Khi một em bé bị rụng tóc, quan sát dưới kính hiển vi thấy bào tử tròn, đường kính
3 – 4 μm, nằm trong sợi tóc, ta kết luận em bé bị bệnh
A. Nấm đầu mảng xanh
B. Nấm đầu mưng mủ
C. Nấm đầu chấm đen
D. Nấm đầu lõm chén
165
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 21. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C. W. Emmons dựa trên đặc điểm của
A. Sợi tơ nấm xoắn
B. Thể cục
C. Bào tử đính nhỏ
D. Bào tử đính lớn
Câu 22. Theo C. W. Emmons, khi bào tử đính lớn có hình con thoi, vách tế bào dầy, bề mặt
vách tế bào xù xì, có gai, bào tử dính từng cái vào sợi tơ nấm thì vi nấm ngoài da này sẽ là
A. Trichophyton sp.
B. Microsporum sp.
C. Epidermophyton sp.
D. Fusarium sp.
Câu 23. Khi một em bé bị rụng tóc, quan sát sợi tóc dưới kính hiển vi thấy bào tử tròn,
đường kính 2 μm, nằm thành một bao chặt chẽ và đều đặn quanh sợi tóc, ta kết luận em bị
bệnh
A. Chốc đầu mảng xám
B. Chốc đầu mưng mủ
C. Chốc đầu chấm đen
D. Chốc đầu lõm chén
Câu 24. Bệnh chốc đầu do Microsporum audouinii lan truyền từ một bé gái sang người mẹ
do
A. Chải chung lược
B. Lau chung khăn mặt
C. Ăn cơm chung
D. Cả A và B
Câu 25. Nhịp trị liệu là phương pháp mới nhất để chữa bệnh
A. Hắc lào
B. Nấm móng
C. Chốc đầu
D. Vẩy rồng
Câu 26. Đèn Wood được dùng để quan sát hiện tượng phát huỳnh quang của
A. Chốc đầu mảng xám
B. Chốc đầu chấm đen
C. Chốc đầu lõm chén
D. Cả A và C
Câu 27. Về ái tính với ký chủ người ta chia vi nấm ngoài da thành nhóm
A. Ưa người
B. Ưa thú
C. Ưa đất
D. Cả A, B và C
166
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 28. Phương thức lây nhiễm cảu vi nấm Trichophyton tonsurans ký sinh ở tóc là do
A. Đội nón của người khác
B. Chơi với chó mèo
C. Làm vườn, ít tắm rửa
D. Tất cả A, B và C
Câu 29. Phương thức lây nhiễm cảu vi nấm Trichophyton rubrum ký sinh ở bẹn
A. Đội nón của người khác
B. Mặc quần tắm của bạn
C. Làm vườn, ít tắm rửa
D. Tất cả A, B và C
Câu 30. Phương thức lây nhiễm cảu vi nấm Microsporum gypseum ký sinh ở da là do
A. Đội nón của người khác
B. Chơi với chó mèo
C. Làm vườn, ít tắm rửa
D. Tất cả A, B và C
Câu 2. Biểu hiện lâm sàng do vi nấm Cryptococcus neoformans var. gattii
A. Gây bướu ở phổi và/hoặc ở não
B. Gây bướu ở cổ
C. Gây ưng thư tử cung
D. Tất cả A, B và C
Câu 3. Vi nấm Cryptococcus neoformans var. neoformans chủ yếu xâm nhập
A. Người suy giảm miễn dịch
B. Người bị bệnh phổi
C. Người suy dinh dưỡng
D. Tất cả A, B và C
167
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 4. Trong chẩn đoán huyết thanh học tìm vi nấm Cryptococcus người ta thường tìm
kháng nguyên
A. Polysaccharide
B. Mucopolysaccharide
C. Saccharide
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Để tìm thấy nang của Cryptococcus thì người ta lấy dịch ngoại tiết và dịch cơ thể
nhuộm với
A. Giemsa
B. Mực tàu
C. Nước muối sinh lý
D. Tất cả A, B và C
Câu 6. Trong quá trình phát tán vi nấm Cryptococcus có ái tính với
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ thần tuần hoàn
C. Hệ thần kinh trung ương
D. Hệ bài tiết
Câu 9. Các thể bệnh thứ phát khác do vi nấm Cryptococcus gây ra
A. Bệnh Cryptococcus ở xương
B. Bệnh Cryptococcus ở nhãn cầu
C. Bệnh Cryptococcus ở gan
D. Cả A và B
168
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 2. Các yếu tố sinh lý thuận lợi cho Candida sp. phát triển ở người phụ nữ có thai
A. Sự gia tăng hormones đưa đến sự biến đổi sinh thái ở âm đạo
B. Sự suy giảm miễn dịch
C. Sự tăng cân
D. Cả A và B
Câu 3. Các yếu tố bệnh lý thuận lợi cho Candida sp. phát triển
A. Tiểu đường
B. Phát phì
C. Suy dinh dưỡng
D. Tất cả A, B và C
Câu 4. Các yếu tố nghề nghiệp thuận lợi cho Candida sp. phát triển
A. Bán nước uống, bán trái cây, bán cá
B. Bán vải
C. Thầy giáo
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Các yếu tố thuốc men thuận lợi cho Candida sp. phát triển
A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
B. Sử dụng Corticoides
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Tất cả A, B và C
169
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 8. Các bệnh ở da và cơ quan phụ cận do vi nấm Candida sp. gây ra
A. Viêm da
B. Viêm da hạt
C. Viêm móng và quanh móng
D. Tất cả A, B và C
Câu 10. Bệnh dị ứng do vi nấm Candida gây ra có biểu hiện lâm sàng
A. Dạng tràm, tổ đỉa, mề đay
B. Đỏ da
C. Có thể bị hen suyễn
D. Tất cả A, B và C
Câu 11. Những nghề nghiệp sau đây dễ bị viêm móng và quanh móng do Candida sp., trừ
A. Công nhân nhà máy đồ hộp
B. Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống
C. Đầu bếp các nhà hàng ăn uống
D. Bán nước giải khát
Câu 12. Thử nghiệm huyết thanh dương tính với Candida albicans có nghĩa là
A. Có đường kết tủa với thử nghiệm Ouchterlony
B. Có hiện tượng vỡ hồng cầu với thử nghiệm cố định bổ thể
C. Tế bào hạt men sinh ống mầm sau 4 giờ
D. Tế bào huỳnh vi nấm phát huỳnh quang dưới tia cực tím
170
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
D. Tất cả A, B và C
Câu 17. Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm hậu môn và quanh hậu môn là
A. C. albicans
B. C. krusei
C. C. tropicals
D. Tất cả A, B và C
Câu 18. Loài vi nấm Candida chủ yếu gây bệnh viêm da là
A. C. albicans
B. C. krusei
C. C. parapsilosis
D. C. strellatoidea
Câu 19. Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm nội tâm mạc là
A. C. albicans, C. guilliermondii
B. C. krusei, C. stellatoidea
C. C. parapsilosis
D. Tất cả A, B và C
Câu 20. Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm móng và quanh móng là
A. C. albicans
B. C. tropicalis, C. guilliermondii
C. C. zeylanoides
D. Tất cả A, B và C
Câu 21. Loài vi nấm Candida gây bệnh Candida lan tỏa là
A. C. albicans
B. C. krusei
C. C. parapsilosis
D. Có thể là bất kỳ loại Candida sp. nào
171
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
172
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
173
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 5. Thể nguyên phát ở phổi do vi nấm Sporothrix gây ra có biểu hiện lâm sàng giống
A. Bệnh viêm phổi
B. Bệnh lao
C. Bệnh hen suyễn
D. Bệnh suy tim
Câu 6. Sang thương của thể đơn thuần khu trú dưới da do vi nấm Sporothrix gây ra
thường là
A. Bướu gai B. Mụn cóc C. Lở loét
D. Cả A và B
Câu 7. Trong các bệnh do vi nấm Sporothrix gây ra thì phổ biến nhất là
A. Thể da – mạch bạch huyết
B. Thể đơn thuần khu trú ở da
C. Thể bệnh lan tỏa
D. Thể nguyên phát ở phổi
Câu 8. Gây nhiễm vi nấm Sporothrix cho thú phòng thí nghiệm bằng cách
A. Tiêm đường màng bùng B. Tiêm đường tinh hoàn C. Tiêm vào mắt
D. Cả A và B
Câu 9. Điều sau đây không phù hợp với Sporothrix schenckii
A. Xâm nhập chủ yếu qua đường da
B. Thể phổi nguyên phát xảy ra ở vùng dịch tễ
C. Cấy bệnh phẩm và gây nhiễm chuột là phương pháp chẩn đoán chủ yếu
D. Thường thấy thể xì gà trong bệnh phẩm
174
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
A. Da
B. Tiêu hóa
C. Hô hấp
D. Cả A và C
Câu 11. Trong chẩn đoán Sporothrix schenckii thường có đặc điểm
A. Quan sát trực tiếp thường âm tính
B. Cấy hầu như lúc nào cũng dương tính
C. Quan sát trực tiếp thường dương tính
D. Cả A và B
Câu 12. Để tránh tái phát, ta phải cho bệnh nhân bị viêm mạch bạch huyết do
Sporothrix schenckii uống potassium iodur thêm.
A. Từ 1 – 2 tuần
B. Từ 2 – 3 tuần
C. 1 tuần
D. 2 tuần
C. A. terreus
D. A. niger
Câu 10. Người ta thường nhiễm vi nấm Aspergillus chủ yếu qua đường
A. Tình dục
B. Truyền máu
C. Hô hấp
D. Tất cả A, B và C
176
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 1. Vi nấm Penicillium marneffei là vi nấm gây bệnh cơ hội chính cho bệnh nhân
HIV/AIDS ở
A. Đông Dương
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Úc
Câu 3. Đối với vi nấm Penicillium marneffei người ta còn biết rất ít về
A. Sinh thái
B. Dịch tễ
C. Cơ chế bệnh sinh
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Thử nghiệm in vitro cho thấy kháng sinh có tác dụng kháng nấm mạnh nhất có thể
dùng để điều trị bệnh do vi nấm Penicillium marneffei.
A. Itraconazole
B. Ketoconazole
C. Miconazole
D. Fluconazole
177
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
B. Penicillium islandicum
C. Penicillium sp.
D. Cả A và B
Câu 8. Người ta có thể tìm thấy dễ dàng tế bào hạt men của vi nấm trong mô bệnh nhân nhất là
A. Da
B. Tủy xương
C. Máu và hạch bạch huyết
D. Cả A, B và C
Câu 9. Tỉ lệ tử vong của bệnh nhân AIDS nhiễm vi nấm Penicillium marneffei
A. 100%
B. 90%
C. 80%
D. 50%
Câu 10. Để xem tiêu bản tế bào hạt men của vi nâm Penicillium marneffei rõ ràng, nên
nhuộm với
A. Giemsa
B. Mực tàu
C. Methanamin bạc
D. KOH 20%
178
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Các bệnh phẩm (vi nấm Histoplasma) khi lấy về phải được cấy vào môi trường
Sabouraud trong vòng
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 8. Tiêm trong da 0,1 ml histoplasmin, sau 48 – 72 giờ, nếu phản ứng dương tính có
biểu hiện sau
A. Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 5mm
B. Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 10mm
C. Không có phản ứng gì
D. Xuất huyết nơi tiêm
179
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 11. Trên môi trường Sabouraud, sau 3 – 5 ngày vi nấm Histoplasma duboisii bắt đầu
mọc thành những
A. Sợi tơ trắng mịn
B. Thể hạt men
C. Nhô lên không khí
D. Cả A và C
Câu 12. Vi nấm Histoplasma capsulatum được tìm thấy trong đất có lẫn
A. Phân dơi
B. Phân chim bồ câu
C. Phân gà con
D. Tất cả A, B và C
Câu 13. Trong phản ứng nội bì với histoplasmin nếu phản ứng chuyển từ phản ứng (+)
sang phản ứng (-) chứng tỏ
A. Bệnh nhân đã hoặc đang mắc
B. Không bệnh
C. Bệnh trở nặng, tiên lượng xấu
D. Bệnh nhân phát triển sức đề kháng với vi nấm
Câu 14. Người bình thường khỏe mạnh hít bào tử Histoplasma capsulatum vào phổi
A. 90% không có biểu hiện gì cả
B. 100% không có biểu hiện gì cả
C. 50% không có biểu hiện gì cả
D. 10% không có biểu hiện gì cả
180
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
A. Người
B. Ngựa, la
C. Trâu, bò
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Vi nấm Rhinosporidium seeberi mọc không tốt trên môi trường
A. Sabouraud
B. BHI
C. T.C.199
D. Tất cả A, B và C
Câu 7. Trong thiết mô giải phẩu bệnh lý, Rhinosporidium seeberi có dạng
A. Sợi nấm có vách ngăn
B. Tế bào hạt men
C. Sợi tơ nấm không vách ngăn
D. Phong chứa bào tử
Câu 9. Biểu hiện lâm sàng của nhân nhiễm vi nấm Rhinosporidium ở mắt
A. Bướu lớn dần, gồ lên ở kết mạc
181
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
Câu 10. Biểu hiện lâm sàng của nhân nhiễm vi nấm Rhinosporidium ở mũi
A. Bướu dễ vỡ và chảy máu
B. Bề mặt nổi hạt hay lùi xùi như bông cải
C. Khi bướu lớn và ló ra khỏi lỗ mũi
D. Tất cả A, B và C
PNEUMOCYSTIS JIROVECI
(PNEUMOCYSTIS CARINII)
Câu 1. KST có tầm quan trọng nhất trong hội chứng suy giảm miễn dịch
A. Pneumocystis jiroveci
B. Toxoplasma gondii
C. Cryptosporidium sp.
D. Tất cả A, B và C
Câu 3. Tỷ lệ nhiễm Pneumocystis jiroveci trên bệnh nhân bị AIDS cao nhất ở
A. Châu Âu và Châu Mỹ
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Tất cả A, B và C
Câu 5. Phương pháp chẩn đoán có giá trị được ưa dùng hiện nay là
A. Tìm KST trong đàm
B. Tìm KST trong nước rửa phế quản – phế nang
C. Miễn dịch men
D. PCR
Câu 6. Những đối tượng sau đây cần điều trị dự phòng
A. Phụ nữ đang mang thai
182
Kho tài liệu miễn phí của Ket-noi.com
183