You are on page 1of 188

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM môn SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG

– THEO BÀI (có đáp án FULL) - (TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI


CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC LỚN NHƯ: CTUMP, ĐẠI
HỌC DƯỢC HÀ NỘI, Y DƯỢC HUẾ,…)

1. MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI

2. NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI

3. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ HỆ SINH THÁI

4. HỆ SINH THÁI NÔNG NGHIỆP, KIỂM SOÁT SÂU BỆNH VÀ CỎ


DẠI

5. NĂNG LƯỢNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

6. Ô NHIỄM NƯỚC

7. VỆ SINH ĐẤT

8. THANH TRỪ CHẤT THẢI ĐẶC

9. VỆ SINH KHÔNG KHÍ

10. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

11. VỆ SINH NHÀ Ở VÀ QUI HOẠCH ĐÔ THỊ

12. VỆ SINH NHÀ TRẺ MẪU GIÁO

13. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC HẠI TRONG MÔI TRƯỜNG
LAO ĐỘNG

14. YẾU TỐ LÝ HỌC TRONG SẢN XUẤT

15. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC TRONG SẢN XUẤT

16. CÁC YẾU TỐ SINH HỌC TRONG MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
1. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải
phơi nhiễm trong quá trình sống là:
A. Tuổi đời;
B. Giơi tính;
C. Dân tộc;
D. Mức kinh tế xã hội;
E. Yếu tố hóa học. @
2. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải
phơi nhiễm trong quá trình sống là:
A. Tuổi đời;
B. Giơi tính;
C. Dân tộc;
D.Hành vi;
E. Yếu tố lý học. @
3. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải
phơi nhiễm trong quá trình sống là:
A. Tuổi đời;
B. Giơi tính;
C. Dân tộc;
D. Mức kinh tế xã hội;
E. Yếu tố sinh học. @
4. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải
phiơi nhiễm trong quá trình sống là:
A. Tuổi đời;
B. Giơi tính;
C. Dân tộc;
D. Dịch vụ y tế;
E. Yếu tố xã hội. @
5. Số thành phần cơ bản của một hệ sinh thái hoàn chỉnh là:
A. 2;
B. 3;
C. 4; @
D. 5;
E. 6.
6. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là:
A. Vật sản xuất; @
B. Vật ký sinh;
C. Vật ăn thịt;
D. Con mồi;
E. Vật lơ lửng;
7. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là:
A. Vật chủ;
B. Vật tiêu thụ; @
C. Vật ăn thịt;
D. Con mồi;
E. Vật lơ lửng;
8. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là:
A. Vật chủ;
B. Vật ký sinh;
C. Vật phân hủy; @
D. Con mồi;
E. Vật lơ lửng;
9. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là:
A. Vật chủ;
B. Vật ký sinh;
C. Vật ăn thịt;
D. Môi trường; @
E. Vật lơ lửng;
10. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ
sinh thái :
A. Vật phân hủy;
B. Vật chủ; @
C. Vật tiêu thu;.
D. Môi trường.
E. Vật sản xuất;
11. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ
sinh thái :
A. Vật phân hủy;
B. Vật ăn thịt; @
C. Vật tiêu thu;.
D. Môi trường.
E. Vật sản xuất;
12. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ
sinh thái :
A. Vật phân hủy;
B. Con mồi; @
C. Vật tiêu thu;.
D. Môi trường.
E. Vật sản xuất;
13. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ
sinh thái :
A. Vật phân hủy;
B. Vật tự dưỡng; @
C. Vật tiêu thu;.
D. Môi trường.
E. Vật sản xuất;
14. Thành phần nào dưới đây không thuộc về vật sản xuất:
A. Tảo;
B. Một số vi khuẩn;
C. Thảo mộc;
D. Một số nấm; @
E. Cây xanh.
15. Theo quan điểm sinh thái học thì con người là:
A. Vật phân hủy;
B. Vật tự dưỡng;
C. Vật tiêu thụ; @
D. Vật chủ.
E. Vật sản xuất;
16. Thành phần thuộc về vật phân hủy là:
A. Thảm thực vật ;
B. Cây xanh;
C. Một số vi khuẩn và nấm; @
D. Động vật ;
E. Tảo.
17. Môi trường là :
A. Gồm tất cả các yếu tố vật lý bao quanh sinh vật;
B. Gồm tất cả các yếu tố vật lý, hóa học bao quanh sinh vật;
C. Gồm tất cả các yếu tố hóa học bao quanh sinh vật;
D. Gồm các yếu tố : ánh sáng, O2 ,CO2
E. Gồm các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, và sự chuyển động của không khí.
18. Vật sản xuất bao gồm:
A. Thực vật;
B. Các loại vi khuẩn;
C. Động vật;
D. Các sinh vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ để xây dựng cơ
thể của mình; @
E. Các loại nấm.
19. Vật tiêu thụ bao gồm:
A. Các loài động vật; @
B. Các loài thực vật;
C. Các loài động và thực vật;
D. Các loài vi sinh vật;
E. Các loài vi khuẩn .
20. Vật phân hủy là:
A. Các loài thực vật;
B. Các loài động vật;
C. Các loài vi khuẩn và nấm; @
D. Con người ;
E. Cây xanh.
21. Hầu hết hệ sinh thái tự nhiên đều gồm đủ các thành phần sau:
A. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thụ;
B. Môi trường, vật phân hủy, vật tiêu thụ;
C. Vật tiêu thụ, vật sản xuất, vật phân hủy ;
D. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thu, vật phân hủy; @
E. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thu, vật phân hủy và vật chủ;
22. Hệ sinh thái đô thị được coi là hệ sinh thái thiếu :
A. Vật tiêu thụ;
B. Vật sản xuất; @
C. Vật phân hủy;
D. Vật chủ;
E. Vật ký sinh.
23. Vật sản suất là các sinh vật:
A. Tự dưỡng; @
B. Dị dưỡng;
C. Hoại sinh;
D. Cộng sinh;
E. Ký sinh.
24. Vật tiêu thụ là các sinh vật:
A. Tự dưỡng;
B. Dị dưỡng; @
C. Hoại sinh;
D. Cộng sinh;
E. Ký sinh.
25. Vật phân hủy là các sinh vật:
A. Tự dưỡng;
B. Dị dưỡng;
C. Hoại sinh; @
D. Cộng sinh;
E. Ký sinh.
26. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ môi trường
tới:
A. Vật sản xuất; @
B. Vật tiêu thụ;
C. Vật phân hủy;
D. Vật ký sinh;
E. Vật chủ.
27. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật sản
xuất tới:
A. Môi trường;
B. Vật tiêu thụ; @
C. Vật phân hủy;
D. Vật ký sinh;
E. Vật chủ.
28. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật tiêu thụ
tới:
A. Môi trường;
B. Vậtsản suất;
C. Vật phân hủy; @
D. Vật ký sinh;
E. Vật chủ.
29. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật phân
hủy tới:
A. Môi trường; @
B. Vật tiêu thụ;
C. Vật sản xuất;
D. Vật ký sinh;
E. Vật chủ.

30. Vật sản xuất nhận nằng lượng từ:


A. Môi trường;
B. Mặt trời; @
C. Vật tiêu thụ;
D. Vật phân hủy;
E. Vật chủ.
NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI
Dân số thời tiền sử có tỷ lệ sinh ước khoảng
A. 10-20/1000
B. 20-30/1000
C. 40-50/1000@
D. 50-60/1000
E. 70-80/1000
Dân số thời tiền sử có tỷ lệ tăng dân số ước tính khoảng
A. Dưới 0,0004%.@
B. 0,0004%
C. 0,0005%
D. 0,0006
E. 0,0007
Tuổi thọ của thời kỳ cách mạng nông nghiệp khoảng
A. 18-20 tuổi
B. 20-25 tuổi@
C. 22-30 tuổi
D. 25-30 tuổi
E. 30-35 tuổi
Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do
A. Chiến tranh giữa các bộ lạc
B. Nạn đói
C. Dịch bệnh @
D. Động đất
E. Lụt lội
Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do
A. Chiến tranh giữa các bộ lạc
B. Nạn đói
C. Dịch hạch @
D. Động đất
E. Lụt lội
Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp tăng ở châu:
A. Á
B. Âu@
C. Mỹ
D. Phi
E. Uïc
Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp có xu hướng:
A. Giảm
B. Giảm chậm
C. Tăng@
D. Tăng chậm
E. Không tăng
Mật độ đất canh tác thời kỳ tiền công nghiệp là
A. 10 người/km2
B. 5 người/km2
C. 2 người/km2@
D. 1 người/km2
E. 20 người/km2
Gia tăng dân số thời kỳ 1850-1950 là khoảng
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,5%
D. 0,8%@
E. 1%.
Dân số đầu thế kỷ 20 ở các nước châu Âu có xu hướng giảm do
A. Chiến tranh
B. Tỷ lệ sinh giảm @
C. Dịch bệnh
D. Thiên tai
E. Đói
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Thực phẩm bị giảm @
C. Nạn đói
D. Tỷ lệ trẻ em tăng
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Ô nhiễm môi trường @
C. Nạn đói
D. Tỷ lệ trẻ em tăng
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Nạn đói
C. Mật độ dân số tăng@
D. Tỷ lệ trẻ em tăng
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Tài nguyên giảm@
C. Nạn đói
D. Tỷ lệ trẻ em tăng
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Tỷ lệ trẻ em tăng
C. Nạn đói
D. Tệ nạn xã hội@
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Tỷ lệ trẻ em tăng
C. Nạn đói
D. Ô nhiễm môi trường@
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Tỷ lệ trẻ em tăng
C. Nạn đói
D. Đô thị hóa@
E. Sức lao động nhiều
Kết quả của tăng dân số là
A. Người đông
B. Tỷ lệ trẻ em tăng
C. Nạn đói
D. Giảm đất canh tác@
E. Sức lao động nhiều
Tỷ lệ sinh thường được xác định bằng số lượng con sinh ra trên
A. 100000 dân số
B. 10000 dân số
C. 1000 dân số@
D. 100 dân số
E. 1 người
Dân số Việt Nam là loại dân số
A. Trẻ@
B. Trung bình
C. Già
D. Tăng nhanh
E. Không tăng
Tháp dân số của việt nam có hình
A. Tam giác đỉnh nằm dưới
B. Tam giác đỉnh nằm trên@
C. Hình đa giác
D. Hình thang
E. Hình lục giác
QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ HỆ SINH THÁI
1 Đặc điểm chính của quần thể sinh vật là:

A. Quá trình hình thành quần thể là một quá trình lịch sử;

B. Tập hợp các cá thể có đặc tính di truyền liên hệ với điều kiện
sinh thái học;@

C. Tập hợp các cá thể liên quan với tương quan số lượng và cấu
trúc;

D. Một tập hợp các cá thể sống trong một sinh cảnh nhất định;

E. Một tập hợp có tổ chức, cấu trúc riêng.

2 Đặc điểm chính của quần xã sinh vật là:

A. Quá trình hình thành quần xã là một quá trình lịch sử;

B. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một sinh cảnh
xác định;@

C. Tập hợp các quần thể liên quan với tương quan số lượng và
cấu trúc;

D. Tập hợp các quần thể được hình thành trong quá trình lịch sử;

E. Một tập hợp các quần thể sinh vật có tổ chức, cấu trúc riêng.

3 Quần xã có những đặc trưng về cấu trúc như sau (tìm một ý kiến
đúng)

A. Cấu trúc về: loài, không gian, dinh dưỡng và kích thước cơ
thể;@

B. Cấu trúc về: loài, phân bố, sinh cảnh và chuổi thức ăn;

C. Cấu trúc về: dinh dưỡng, kích thước cơ thể, phân bố và không
gian;

D. Cấu trúc về: không gian, loài, sinh cảnh, dinh dưỡng và kích
thước cơ thể;

E. Cấu trúc về: Kích thước cơ thể, loài, phân bố và chuổi thức ăn.

4 Cấu trúc về kích thước của quần xã phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Chuổi thức ăn;

B. Bộ máy dinh dưỡng;

C. Nhịp điệu sinh sản và số lượng các thể;

D. Cá thể hình thành nên các quần thể của sinh vật tự dưỡng, dị
dưỡng và phân huỷ;@

E. Kích thước thân và bộ máy dinh dưỡng.


5 Để tránh sự chồng chéo về ổ sinh thái, cấu trúc về kích thước của
quần xã cần có những tính chất nào sau đây:

A. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và hoạt tính năng
lượng của cá thể giảm;

B. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và chuổi dinh dưỡng
của cá thể tăng;

C. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuổi thức ăn ở trong
một sinh cảnh cần khác nhau về kích thước thân; @

D. Quần thể có kích thước thân lớn thì nhịp điệu sinh sản và số
lượng các thể giảm;

E. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuổi thức ăn ở trong
một sinh cảnh cần giống nhau về kích thước thân.

6 Sự tương đồng sinh thái có nghĩa là: (tìm ý một kiến đúng)

A. Sự hình thành nên cấu trúc phân bố không gian của quần xã;

B. Sự phân bố của các quần thể theo các gradien của các yếu tố
môi trường;

C. Những loài cùng chiếm một ổ sinh thái hoặc những ổ sinh thái
giống nhau ở những vùng địa lý khác nhau; @

D. Là mối liên hệ sinh học giữa các loài;

E. Sự hình thành nên cấu trúc không gian của quần xã.

7 Vùng chuyển tiếp giữa hai hoặc hơn hai vùng của hai hoặc hơn hai
quần xã khác nhau được gọi là:

A. Vùng chuyển tiếp;

B. Vùng biên;

C. Vùng trung gian;

D. Vùng đệm; @

E. Vùng phức hệ.


8 Hiệu suất cạnh tranh hay hiệu suất biên có nghĩa là:

A. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên
các quần thể;

B. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên
các quần thể;

C. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên
các quần xã;

D. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên
các quần xã; @

E. Khuynh hướng phát tính đa dạng và tăng mật độ sinh vật ở biên
các quần thể sinh vật.

9 Sinh vật sản xuất bao gồm các thành phần nào sau đây:

A. Cây xanh + phiêu sinh vật + nấm;

B. Cây xanh + nấm + sinh vật đơn bào;

C. Nấm + virus + cây xanh;

D. Vi khuẩn + nấm + cây xanh; @

E. Phiêu sinh vật + nấm + vi khuẩn.

10 Về phương diện cấu trúc dinh dưỡng có thể phân loại các thành
phần của quần xã sinh vật như sau: (tìm một ý kiến đúng)

A. Sinh vật phân huỷ + sinh vật tiêu thụ và sinh vật dị dưỡng;

B. Sinh vật tự dưỡng + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ;

C. Sinh vật tiêu thụ + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ;@

D. Sinh vật hoại sinh + sinh vật tự dưỡng và sinh vật tiêu thụ;

E. Sinh vật sản xuất + sinh vật phân huỷ và sinh vật tự dưỡng.

11 Đặc điểm chính của sinh vật dị dưỡng: (tìm một ý kiến đúng)

A. Tổng hợp được gluxit, proti và lipit;


B. Tổng hợp được năng lượng;

C. Sản xuất được chất hữu cơ;

D. Không có khả năng sản xuất chất hữu cơ; @

E. Có khả năng khả năng sản xuất chất hữu cơ.


12 Nhóm sinh vật tiêu thụ bậc I bao gồm nhóm sinh vật nào sau đây:

A. Động vật ăn thịt thực vật ký sinh trên cây xanh;

B. Nấm + động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh;

C. Động vật ăn thịt và nấm;

D. Động vật ăn cỏ, động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh; @

E. Động vật ăn cỏ + động vật ăn thịt và thực vật ký sinh trên cây
xanh.

13 Mối quan hệ dinh dưỡng từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân
huỷ được gọi là:

A. Lưới dinh dưỡng;

B. Chuổi thức ăn; @

C. Lưới thức ăn;

D. Tổ hợp thức ăn;

E. Tổ hợp dinh dưỡng.

14 Tháp sinh thái bao gồm những tháp nào sau đây:

A. Tháp năng lượng + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng;

B. Tháp dinh dưỡng + tháp tháp năng lượng + tháp sinh vật;

C. Tháp năng lượng + tháp sinh vật lượng + tháp số lượng; @

D. Tháp sinh vật + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng;

E. Tháp số lượng + tháp dinh dưỡng + tháp sinh vật lượng.

15 Đối với hệ sinh thái, phản hồi tích cực có những đặc điểm nào sau
đây:

A. Ít xảy ra, có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành
phần;
B. Ít xảy ra, phản hồi tích cực làm mất cân bằng; @

C. Là cơ chế để có thể đạt được và duy trì sự cân bằng;

D. Không có sự thay đổi thành phần của hệ thống;

E. Có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành phần hệ
thống.
16 Môi trường vô sinh bao gồm các yếu tố nào:

A. Các chất vô cơ + nước + nhiệt đô;ü

B. Các chất vô cơ + nước + các chất hữu cơ;

C. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + nhiệt độ;

D. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + chế độ khí hậu; @

E. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + độ ẩm và nhiệt độ.

17 Đối với vi khuẩn, để tổng hợp chất hữu cơ, cần phải có những điều
kiện nào sau đây:

A. Phải có ánh sáng mặt trời và CO2;

B. Phải có sự tham gia của nước và CO2;

C. Không cần ánh sáng mặt trời, nhưng cần phải có oxi; @

D. Phải có sự tham gia của nước và O2;

E. Phải có ánh sáng mặt trời và sự tham gia của O2.

18 Than đá, dầu mỏ, khí đốt là các dạng năng lượng được hình thành
do quá trình nào sau đây:

A. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ;

B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ;

C. Quá trình khử ;

D. Quá trình oxi hoá;

E. Quá trình khử và oxi hoá. @

19 Tỷ số CO2/O2 trong khí quyển được ổn định là nhờ quá trình nào
sau đây:

A. Quá trình khử và oxi hoá;

B. Quá trình tổng hợp và phân huỷ chất hữu cơ; @


C. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ;

D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ;

E. Quá trình oxi hoá.


20 Dòng năng lượng trong hệ sinh thái luôn tuân theo qui luật nhiệt
động học nào sau đây:

Năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác; @

Năng lượng mất đi đưới dạng nhiệt;

Năng lượng mất đi đưới dạng nhiệt hay dưới dạng thế năng khác;

Năng lượng mất đi dưới dạng thế năng

Năng lượng tồn trữ dưới dạng nhiệt năng.

21 Theo quan điểm của sinh thái học, năng suất sinh học được hiểu
làì:

A. Sản lượng chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật;

B. Khả năng hình thành mới các sinh khối liên tục do sự sinh sản
và tăng trưởng của sinh vật; @

C. Sự tăng trưởng chất hữu cơ của sinh vật;

D. Khả năng hình thành chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật;

E. Sản lượng sinh vật hình thành trong một khoảng thời gian xác
định.

22 Sản lượng sinh vật sơ cấp được tạo thành từ quá trình nào sau
đây:

A. Quang hợp;

B. Hoá tổng hợp;

C. Quang hợp và hoá tổng hợp của thực vật và một số loài nấm; @

D. Tổng hợp các chất hữu cơ;

E. Quang hợp của sinh vật.

23 Theo quan điểm sinh thái học, chu trình sinh-địa-hoá được định
nghĩa là:

A. Vòng tuần hoàn của vật chất trong vũ trụ;


B. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học;

C. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học từ môi trường ngoài
đi vào cơ thể các sinh vật rồi lại đi ra ngoài môi trường;@

D. Vòng chuyển động khép kín của vật chất;

E. Vòng chuyển hoá của các nguyên tố hoá trong trong vũ trụ.
24 Trong chu trình nước: biển mất nước do bốc hơi lớn hơn lượng
nước nhận được do mưa còn trên trái đất liền ngược lại: Đ-S. (Đ)

25 Trong hệ sinh thái lưu huỳnh được sử dụng nhiều cho nên ảnh
hưởng lớn đến sự sinh trưởng của động thực vật: Đ-S. (S)

26 Sự mất photpho do nước rửa trôi vào vào biển lớn hơn photpho
hoàn trả cho môi trường nên về lâu dài photpho sẽ ngày một giảm:
Đ-S. (Đ)

27 Về mặt động lực diễn thế được chia ra thành: (tìm một ý kiến đúng)

A. Diễn thế tự dưỡng;

B. Tự diễn thế và ngoại diễn thế; @

C. Diễn thế nguyên sinh;

D. Diễn thế thứ sinh;

E. Diễn thế dị dưỡng.

28 Quần xã ở giai đoạn khởi đầu của sự diễn thế gọi là quần xã cao
đỉnh:

A. Đúng

B. Sai @

29 Quần xã ở giai đoạn cuối cùng của sự diễn thế gọi là quần xã cao
đỉnh:

A. Đúng@

B. Sai

30 Những chất chứa nitơ khi bị phân huỷ trả lại cho môi trường dưới
dạng NO2- và NO-3.

A. Đúng

B. Sai @
HỆ SINH THÁI NÔNG NGHIỆP,
KIỂM SOÁT SÂU BỆNH VÀ CỎ DẠI
Xu hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm hiện nay là
A. Tăng cường phân bón hóa học
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng diện tích đất canh tác@
E. Cấy ghép gen
Xu hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm hiện nay là
A. Tăng cường phân bón hóa học
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tạo giống mới năng suất cao@
E. Cấy ghép gen
Nội dung của cách mạng xanh
A. Tăng cường phân bón hóa học
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Sử dụng tổ hợp các biện pháp kỹ thuật@
E. Cấy ghép gen
Nội dung của cách mạng xanh
A. Tăng cường phân bón hóa học
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng khai thác biển@
E. Cấy ghép gen
Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:
A. Phân bón hóa học@
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng đất canh tác
E. Cấy ghép gen
Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:
A. Hệ thống thủy lợi @
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng đất canh tác
E. Cấy ghép gen
Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:
A. Lai ghép cây
B. Cơ giới hóa trong nông nghiệp @
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng đất canh tác
E. Cấy ghép gen
Những đặc trưng của nền nông nghiệp hiện đại là:
A. Cấy ghép gen
B. Lai ghép cây.
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Tăng đất canh tác
E. Các chất phụ gia hóa học trong thực phẩm@
Hiện nay hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng phổ biến là:
A. Hợp chất vô cơ.
B. Clo Hữu cơ.
C. Lân hữu cơ.
D. Carbamat.
E. Pyrethroid.@
Đối tượng nào sau đây có thể bị nhiễm độc HCBVTV:
A. Trẻ em
B. Phụ nữ
C. Người già
D. Người nông dân phun thuốc@
E. Tất cả mọi người
Hóa chất bảo vệ thực vật có thể xâm nhập vào cơ thể qua :
A. Da.
B. Hô hấp .
C. Tiêu hóa.
D. Niêm mạc mắt.
E. Tất cả các đường@
Trong tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật, nhóm quan trọng nhất đối
với tiếp xúc HCBVTV mạn tính và ngộ độc là:
A. Công nhân nông trường.
B. Nông dân canh tác mùa vụ @
C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế.
D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm.
E. Người buôn bán hóa chất
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Dùng kẻ thù tự nhiên @
B. Phun hóa chất
C. Dùng bẫy
D. Dùng đèn
E. Tạo giống cây mới
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Phun hóa chất
B. Biện pháp kỹ thuật làm mất khả năng sinh sản@
C. Dùng bẫy
D. Dùng đèn
E. Tạo giống cây mới
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Dùng bẫy
B. Phun hóa chất
C. Kiểm soát bằng hoc môn@
D. Dùng đèn
E. Tạo giống cây mới
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Dùng đèn
B. Phun hóa chất
C. Dùng bẫy
D. Tác động giới tính@
E. Tạo giống cây mới
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Tạo giống cây mới
B. Phun hóa chất
C. Dùng bẫy
D. Dùng đèn
E. Nâng cao sự kháng cự của nông sản @
Biện pháp kiểm soát sâu bệnh
A. Dùng các biện pháp tổng hợp @
B. Phun hóa chất
C. Dùng bẫy
D. Dùng đèn
E. Tạo giống cây mới
Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:
A. Làm chết sâu bệnh
B. Ô nhiễm không khí
C. Ô nhiễm môi trường@
D. Sâu bệnh phát triển thêm
E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV
Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:
A. Làm chết sâu bệnh
B. Ô nhiễm thực phẩm
C. Sâu bệnh đề kháng thuốc@
D. Sâu bệnh phát triển thêm
E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV
Tăng sử dụng HCBVTV có nguy cơ:
A. Làm chết sâu bệnh
B. Ô nhiễm không khí
C. Diệt các sinh vật có lợi@
D. Sâu bệnh phát triển thêm
E. Cây trồng bị nhiễm HCBVTV
Những HCBVTV đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:
A. Monitor
B. Wofatox @
C. DDT
D. 666
E. Các câu trên đều đúng

Những người có nguy cơ nhiễm độc mạn tính HCBVTV do tiếp xúc lâu dài là:
A. Công nhân nông trường.
B. Nông dân canh tác mùa vụ @
C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế.
D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm.
E. Người bán hóa chất
Những người có nguy cơ nhiễm độc mạn tính HCBVTV do tiếp xúc lâu dài là:
A. Công nhân tại nhà máy sản suất HCBVTV. @
B. Công nhân nông trường
C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế.
D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm.
E. Người bán hóa chất
NĂNG LƯỢNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

1 Dạng năng lượng thiên nhiên đầu tiên được loài người sử dụng là:

A. Năng lượng mặt trời; @

B. Năng lượng gió;

C. Năng lượng sinh khối;

D. Năng lượng thuỷ triều;

E. Năng lượng địa nhiệt.

2 Nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất ở các nước đang
phát triển là:

A. Năng lượng thuỷ điện;

B. Năng lượng sinh khối; @

C. Năng lượng từ than;

D. Năng lượng từ dầu;

E. Năng lượng mặt trời.

3 Nguồn năng lượng được sử dụng nhiều nhất ở các nước phát
triển là:

A. Năng lượng thuỷ điện;

B. Năng lượng sinh khối thực vật;

C. Năng lượng từ than;

D. Năng lượng từ dầu; @

E. Năng lượng khí đốt.

4 Nguồn năng lượng nào sau đây sinh khí gây hiệu ứng nhà kính:

A. Năng lượng gió;


B. Năng lượng thuỷ điện;

C. Năng lượng địa nhiệt;

D. Năng lượng hạt nhân;

E. Năng lượng sinh khối. @

5 Ngồn năng lượng nào sau đây được tái sinh từ nguồn gốc mặt trời
(tìm một ý kiến sai):

A. Năng lượng sinh khối thực vật;

B. Năng lượng gió;

C. Năng lượng thuỷ triều;

D. Năng lượng địa nhiệt; @

E. Năng lượng sóng biển.

6 Trong mỏ than, chất khí nào gây nguy hiểm nhất:

A. Khí CO;

B. Khí CO2;

C. Khí SO2;

D. Khí CH4; @

E. Khí NOx.

7 Trong quá trình khai thác than yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi
trường đáng quan tâm nhất:

A. Khí SO2;

B. Khí CH4;

C. Bụi; @

D. Khí lưu huỳnh;

E. Chất thải rắn.


8 Những vấn đề gây ô nhiễm do khai thác, sử dụng dầu mỏ và khí
đốt ở thềm lục địa và biển: (tìm một ý kiến sai)

A. Gây lún đất;

B. Gây ô nhiễm biển;

C. Gây ô nhiễm không khí, nước đất;

D. Gây ô nhiễm bụi; @

E. Gây ô nhiễm kim loại phóng xạ.

9 Tác động tiêu cực tới môi trường do quá trình khai thác thuỷ điện:
(tìm một ý kiến sai):

A. Động đất cưỡng bức;

B. Thay đổi thời tiết khí hậu khu vực;

C. Thay đổi độ mặn của nước khu vực cửa sông vên biển;

D. Mất đất canh tác;

E. Ngăn chặn sự phát triển của quần xã thực vật. @

10 Nhược điểm quan trọng của nguồn năng lượng hạt nhân:

A. Nguyên liệu hiếm;

B. Giá thành cao;

C. Khó đảm bảo an toàn cho môi trường trong việc quản lý chất thải hạt
nhân;

D. Qui trình vận hành phức tạp;

E. Dễ gây sự rò rỉ chất phóng xạ. @

11 Ưu điểm của nguồn năng lượng truyền thống (năng lượng gió, thuỷ
triều) là:

A. Giá thành ha;û

B. Dễ khai thác;
C. Quá trình khai thác không gây ra các tác động tiêu cực tới môi trường;
@

D. Hiệu suất chuyển hoá thành điện năng cao;

E. Không tiêu tốn nguyên liệu.

12 Nhược điểm của nguồn năng lượng địa nhiệt là:

A. Vốn đầu tư và giá thành điện năng cao; @

B. Hiệu suất chuyển hoá thành điện năng thấp;

C. Dễ gây sự cố môi trường;

D. Nguồn nguyên liệu hiếm;

E. Qui trình vận hành phức tạp.

13 Trong quá trình khai thác và sử dụng, hiện nay, dạng năng lượng nào
đáng quan tâm nhất:

A. Hoá thạch; @

B. Sinh khối;

C. Hạt nhân;

D. Địa nhiệt;

E. Thuỷ điện.

14 Nguồn năng lượng nào sau đây không sinh khí gây hiệu ứng nhà
kính:

A. Năng hoá thạch;

B. Năng lượng dầu;

C. Năng lượng địa nhiệt; @

D. Năng lượng than đá;

E. Năng lượng sinh khối.


15 Nguồn năng lượng nào sau đây được gọi là năng lượng tàn dư
của trái đất:

A. Năng lượng sinh khối thực vật;

B. Năng lượng gió;

C. Năng lượng thuỷ triều;

D. Năng lượng địa nhiệt; @

E. Năng lượng sóng biển.

16 Nguồn năng lượng nào là dạng năng lượng sạch có tiềm năng lớn
nhất trên trái đất:

A. Năng lượng hạt nhân;

B. Năng lượng gió;

C. Năng lượng thuỷ triều;

D. Năng lượng địa nhiệt; @

E. Năng lượng sóng biển.

17 Nguồn năng lượng nào không gây ra các tác động tiêu cực đến
môi trường trong quá trình khai thác:

A. Năng lượng hạt nhân;

B. Năng lượng gió; @

C. Năng lượng thuỷ điện;

D. Năng lượng sinh khối;

E. Năng lượng khí đốt.

18 Các giải pháp năng lượng hiện nay hướng tới những mục tiêu cơ
bản sau (tìm một ý kiến sai):

A. Duy trì lâu dài nguồn năng lượng của trái đất;

B. Hạn chế tối đa đến các tác động tiêu cực trong khai thác;
C. Sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng cho phát triển kinh tế, khoa
học kỹ thuật;

D. Không tạo ra khí gây hiệu ứng nhà kính;

E. Giảm giá thành trong sản xuất năng lượng. @

19 Nguồn năng lượng chủ yếu sử dụng trong công nghiệp, sinh hoạt
là:

A. Điện; @

B. Than;

C. Dầu mỏ;

D. Khí đốt;

E. Sinh khối.

20 Ở nông thôn, những người trong nhà chịu ảnh hưởng nhiều nhất
của khói bụi bếp là:

A. Trẻ nhỏ;

B. người già;

C. Phụ nữ; @

D. Người lớn

E. Trẻ sơ sinh.

21 Các chất gây ô nhiễm môi trường do giao thông là: (tìm một ý kiến
sai)

A. Khí CO;

B. SOx;

C. NOx;

D. Các hydrocacbon cháy không hoàn toàn;

E. Bụi. @
22 Hậu quả chính của ô nhiễm do giao thông lên sức khoẻ người là:
(tìm một ý kiến sai)

A. Tăng tỷ lệ mắc các bệnh hô hấp;

B. Tích luỹ kim loại độc; @

C. Ảnh hưởng lên sự phát triển trí tuệ trẻ em;

D. Ảnh hưởng đến phụ nữ mang thai;

E. ảnh hưởng đến sức khoẻ người già.

23 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: quá trình khai thác dầu mỏ và
khí đốt thì nguồn nào ít gây ô nhiễm môi trường:...............? (khí đốt)

24 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: đốt than đá tạo ra loại khí
nào chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính:............? (CO2)

25 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: nguồn gây nguy hiểm lớn
nhất khi sử dụng năng lượng hạt nhân.........? (sự rò rỉ chất thải phóng
xạ khí, rắn và lỏng)

26 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: vấn đề đang quan tâm nhất
trên toàn cầu của việc sử dụng năng lượng hoá thạch là..................?
(gia tăng khí gây hiệu ứng nhà kính)

27 Khói bếp là nguy cơ gây bệnh viêm phế quản cấp tính ở người lớn
tuổi?

A. Đúng

B. Sai @

28 Trong các loại năng lượng đang khai thác hiện nay, năng lượng
điện chạy bằng sinh khối chiếm diện tích đất nhỏ nhất?

A. Đúng

B. Sai @

29 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: Khu vực tập trung của năng
lượng địa nhiệt nằm ở vùng nào trên trái đất?..............(núi lửa, khe
nứt).
30 Nguồn năng lượng thương mại chiếm phần lớn ở các nước công
nghiệp phát triển?

A. Đúng@

B. Sai
Ô NHIỄM NƯỚC

1 Những tính chất của nguồn thải “điểm” là: (tìm một ý kiến sai)

A. Xác định được vị trí của nguồn thải;

B. Xác định được lưu lượng của nguồn thải;

C. Xác định được bản chất của nguồn thải;

D. Xác định được chất lượng của nguồn thải; @

E. Xác định được kích thước của nguồn thải.

2 Những biểu hiện của nguồn nước mặt bị ô nhiễm nước thải sinh hoạt:
(tìm một ý kiến sai)

A. Gia tăng hàm lượng chất rắn lơ lững;

B. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học;

C. Gia tăng chủng loại vi sinh vật;

D. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học; @

E. Gia tăng hàm lượng độ đục, màu.

3 Nguồn gốc “tự nhiên” gây ra ô nhiễm nước là: (tìm một ý kiến sai)

A. Do mưa cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước;

B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước;

C. Do gió bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước;

D. Do lũ lụt;

E. Do giao thông vận tải. @


4 Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố
nào sau đây:

A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải;

B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật; @

C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ;

D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc;

E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước.

5 Sử dụng nước bị ô nhiễm với hiện tượng “tảo nở hoa” liên quan đến một
số bệnh đường ruột.

A. Đúng@

B. Sai

6 Tỷ số BOD/COD luôn luôn lơn hơn 1

A. Đúng

B. Sai @

7 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: Tác hại của dầu mỡ là............ thuỷ
sinh vật: (gây độc hại)

8 Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng
hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quết định:

A. Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ; @

B. Nguồn nước sông dễ dàng bị ô nhiễm hơn nước hồ;

C. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm chất hữu cơ hơn nguồn nước sông;

D. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm vi sinh vật hơn nguồn nước sông;

E. Nguồn nước sông là nơi tiếp nhận chất thải ít hơn nước hồ.
9 Nguồn nước mặt bị ô nhiễm NO3- cao là do nguyên nhân nào sau đây:

A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ;

B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit;

C. Do cấu tạo địa chất của vùng;

D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ; @

E. Do quá trình phân giải amoniac.

1 Tác nhân gây ô nhiễm phổ biến nhất đối với sông, hồ là:
0
A. Chất hữu cơ; @

B. Các chất vô cơ;

C. Các chất tẩy rửa tổng hợp;

D. Các chất rắn lơ lững;

E. Các kim loại nặng.

11 Hiện tượng gây phú dưỡng nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên:

A. Sunfat;

A. Nitrat;

C. Photphat; @

D. Các chất vô cơ;

E. Các chất thải rắn.


12 Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng
lên cơ quan nào của cơ thể người:

A. Hệ thần kinh trung ương; @

B. Hệ tiêu hoá;

C. Hệ tim mạch;

D. Cơ quan tạo máu;

E. Hệ hô hấp.

13 Tiêu chuẩn của chì trong nước uống là:

A. < 0,1mgPb/lít; @

B.  0,1mgPb/lít;

C. < 0,01mgPb/lít;

D. < 0,05mgPb/lít;

E.  0,05mgPb/lít.

1 Các nhóm chất hữu cơ bền như PCB, DDT, Dioxine chủ yếu tác động
4 mãn tính lên sức khoẻ người.

A. Đúng@

B. Sai

15 Từ giá trị của COD có thể tính ra giá trị của BOD và ngược lại:

A. Đúng

B. Sai @

16 Do ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt số lượng fecal coliforms sẽ tăng từ


100 lên 1000 cá thể trong nguồn nước mặt.

A. Đúng

B. Sai @
1 Điền vào cụm từ đúng nghĩa: Trong ba nhóm hoá chất bảo vệ thực vật
7 (clor hữu cơ, lân hữu cơ và cacbamat) nhóm nào có thời gian phân
huỷ lâu dài trong môi trường tự nhiên:..............................(clor hữu cơ)

1 Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ gây tác động cấp
8 tính cho sức khoẻ người:

A. Đúng

B. Sai @

1 Tất cả các vi sinh vật gây bệnh, có mặt trong nước uống và sinh hoạt,
9 đều có nguồn gốc từ phân người hoặc động vật máu nóng.

A. Đúng

B. Sai @

2 Ô nhiễm nước là:


0
A. Nước bị nhiễm bẩn;

B. Sự có mặt của các chất mới về lý -hóa và vi sinh vật làm thay đổi
chất lượng nước;

C. Thay đổi thành phần và tính chất của nước;

D. Nước không còn sạch như ban đầu;

E. Thành phần của nước bị thay đổi, hoặc bị hủy hoại làm cho không
thể thể sử dụng nước cho mọi hoạt động của con người và sinh vật.@

21 Nguyên nhân cơ bản gây ra ô nhiễm nước:

A. Do môi trường bị suy thoái, cân bằng sinh thái bị phá vỡ;

B. Các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ để bảo vệ nguồn nước;

C. Trình độ dân trí thấp, sử dụng nước lãng phí, thải bỏ các chất thải
bẩn bừa bải;@

D. Do dân số tăng, sản xuất và công nghiệp phát triển làm gia tăng lượng
chất thải vào môi trường;

E. Do nước đầu nguồn bị nhiễm các chất thải nông-lâm nghiệp.


22 Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là:

A. Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ;

B. Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ);

C. Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ;@

D. Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ;

E. Chứa nhiều chất rắn lơ lững.

23 Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây:

A. Lý học;

B. Hoá học;

C. Hoá lý

D. Sinh học;

E. Lý-hoá-sinh học.@

2 Quá trình tự làm sạch xẩy ra dễ dàng đối với những nguồn nước nào
4 sau đây:

A. Hồ;

B. Ao;

C. Sông;@

D. Giếng;

E. Bàu.
25 Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nhẹ
bao gồm những chất:

A. Nitrite, nitrate, sunfat, phosphat, CO2;@

B. Nitrite, nitrate;

C. Nitrat, photphat, sunphat, CH4;

D. Nitrite, nitrate, sunphat, phosphat, CH4;

E. Nitrite, nitrate, CO2.

26 Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nặng
bao gồm những chất:

A. Indol , Scartol, H2S, NH3, CH4;@

B. Nitrate, indol, CH4, CO2;

C. Nitrat, photphat, sun phat, CH4;

D. Nitrate, H2S, NH3, CH4;

E. Indol , Scartol, H2S, NH3, CO2.

2 Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình
7 nào:

A. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo;@

B. Sự hô hấp của các loài thuỷ sinh;

C. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh;

D. Sự hòa tan từ oxi khí quyển;

E. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + sự hô hấp của các loài thuỷ sinh.
2 Sự khác biệt về ý nghĩa vệ sinh giữa BOD và COD được căn cứ vào
8 yếu tố nào sau đây:

A. BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, COD thể
hiện toàn bộ các chất hữu cơ có thể bị oxi hoá nhờ tác nhân hoá học;
@

B. COD thể hiện chất hữu cơ khó phân huỷ, BOD thể hiện lượng chất
hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, ;

C. COD nhờ vào tác nhân hoá học, BOD nhờ vào tác nhân sinh học;

D. COD khó thực hiện, BOD dễ thực hiện;

E. COD dễ thực hiện, BOD khó thực hiện.

2 Nguồn gốc đầu tiên của các hạt rắn lơ lững trong nước là:
9
A. Do hiện tượng xói mòn đất;@

B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật;

C. Do nhiễm chất sắt (Fe2O3);

D. Do nhiễm chất mùn;

E. Do nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật.

3 Những tác hại đến sức khoẻ của các hạt rắn gây ra trong nước là: (tìm
0 một ý kiến sai)

A. Chuyển tải các vi sinh vật gây bệnh vào nguồn nước ;

B. Chuyển tải các chất độc;

C. Giảm cường độ ánh sáng khuyếch tán trong nước;@

D. Ngăn cản hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật;

E. Chuyển tải các chất dinh dưỡng, kim loại nặng vết vào nước.
31 Những tác hại đến sức khoẻ khi nhiệt độ nước gia tăng (nhiệt độ biên
tăng 300C) là: (tìm một ý kiến sai)

A. Các kim loại nặng tích luỹ trong thuỷ sinh vật tăng lên gấp đôi;

B. Đẩy mạnh quá trình tích tụ sinh học các kim loại độc trong chuổi
thức ăn;

C. Số lượng fecal coliorm sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong trầm
tích đáy;

D. Thay đổi pH, phóng thải các chất độc vào nước;

E. Giảm lượng oxi hoà tan trong nước.@

32 Nguồn gốc của độc tố cyanur trong nước là:

A. Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật;

B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật;

C. Do nhiễm bẩn chất hoạt động bề mặt ;

D. Do chất mùn phân huỷ giải phóng cyanur vào nước;

E. Do các tế bào tảo lam phân huỷ giải phóng cyanur vào nước.@

33 Những tác hại đến sức khoẻ của ô nhiễm dầu mỡ trong nước là: (tìm
một ý kiến sai)

A. Do dầu mỡ chứa hợp chất lưu huỳnh, nitơ;

B. Do dầu mỡ chứa hợp chất polychlorinated diphenyl para dioxine


(PCDD);@

C. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyaromaitc hydrocacbon (PAH);

D. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyclorobiphenyl (PCB);

E. Do dầu mỡ chứa kim loại nặng (vanadi).


3 Nguồn gốc của cadmi trong các nguồn nước là: (tìm một ý kiến sai)
4
A. Do nhiễm chất thải của công nghiệp mạ điện;

B. Do lắng tụ từ không khí;@

C. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp khai thác mỏ ;

D. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp sản xuất sơn màu và chất
dẻo tổng hợp;

E. Do nhiễm chất thải của công nghiệp đúc kim loại.

35 Trong nước, thuỷ ngân thường tồn tại ở dạng nào sau đây:

A. Dạng hữu cơ;

B. Dạng kim loại;

C. Dạng muối;@

D. Dạng hổn hợp;

E. Dạng tạp chất.

36 Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm thuỷ ngân (dạng hữu cơ) sẽ tác động
trực tiếp đến cơ quan nào sau đây:

A. Hệ thần kinh trung ương gây rối loạn hệ thần kinh vận động;@

B. Hệ tạo máu;

C. Hệ bài tiết;

D. Hệ hô hấp;

E. Hệ tim mạch.
3 Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm crôm, sẽ gây độc hại đến gan và
7 thận, khi crôm tồn tại ở dạng nào sau đây:

A. Dạng hữu cơ

B. Crôm(III);

B. Crôm(VI);@

D. Dạng vô cơ;

E. Dạng hoà tan.

3 Hai kim loại độc nào sau đây thường được xem là những chất ô nhiễm
8 phổ biến nhất trong các dòng nước mưa đô thị:

A. Đồng và chì;@

B. Crôm và kẽm;

C. Thuỷ ngân và Asen;

D. Mangan và nikel;

E. Nikel và cadmi.

3 Các chất phóng xạ hiện diện trong nước chủ yếu có từ nguồn gốc nào
9 sau đây:

A. Thủ vũ khí hạt nhân;

B. Lắng tụ từ bụi phóng xạ;

B. Chất thải phóng xạ từ các trung tâm nghiên cứu có nguồn phóng
xạ;

D. Các trung tâm y tế có sử dụng máy X quang;

E. Nguồn gốc tự nhiên.@


4 Tên của độc tố tạo ra khi loài tảo lam phân huỷ trong nước là:
0
A. Neurotoxin;

B. Cyanotoxin;@

C. Hepatoxin;

D. Tetrodotoxin;

E. Ochratoxin.

4 Biện pháp hữu hiệu nhất để loại trừ kén của các loài ký sinh trùng trong
1 nước là:

A. Khử trùng nước uống;

B. Lọc nước qua cột trao đổi ion;

C. Lọc nước qua cát;@

D. Sử dụng bức xạ mặt trời;

E. Dùng tia cực tím.

4 Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước (tìm một ý
2 kiến sai)

A. Cung cấp nước đầy đủ

B. Vận động nhân dân sử dụng các nguồn nước sạch

C. Cán bộ y tế địa phương phải thường xuyên kiểm tra chất lượng
nước sinh hoạt tại địa phương

D. Khử trùng nước tại hộ gia đình

E. Sử dụng nước mưa.@


4 Khi nguồn nước bị nhiễm bẩn, thì loại virus nào sau đây truyền bệnh
3 qua đường niêm mạc:

A. Virus gây viêm dạ dày;

B. Virus gây sốt bại liệt;

C. Adeno virus gây viêm kết mạc mắt;@

D. Virus gây viêm gan A;

E. Virus gây viêm gan B.

4 Nguồn gốc của chất THM (trihalomethan) trong nước là:


4
A. Do nguồn nước bị nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật;

B. Hình thành do sự kết hợp giữa chất hữu cơ với hóa chất khử trùng,
tẩy uế (nhóm halogen);@

C. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải thải công nghiệp;

D. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải sinh hoạt;

E. Do nguồn nước nhiễm chất độc dioxine.

4 Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào sau
5 đây (tìm một ý kiến sai):

A. Tuyên truyền vận động nhân dân bảo vệ gìn giữ môi trường nước;

B. Làm hàng rào bảo vệ nguồn nước;

C. Cần phải xử lý các chất thải trước khi đổ ra bên ngoài;

D. Theo dỏi chất lượng nước đầu nguồn để phát hiện kịp thời ngăn
chận các nguyên nhân gây ô nhiễm;

E. Vận động người dân sử dụng nước hạn chế.@


4 BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có nguồn
6 gốc từ yếu tố nào sau đây:

A. Các chất rắn lơ lững;

B. Các chất màu;

C. Kim loại nặng;

D. Các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học;@

E. Các chất hữu cơ bền.

4 Phương pháp thiếu khí được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào sau
7 đây:

A. Chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt;

B. Hàm lượng photphos trong nước thải;

C. Hàm lượng nitơ trong nước thải;@

D. Hàm lượng kim loại nặng trong nước thải;

E. Các chất vô cơ trong nước thải.

4 Xử lý nước thải bằng kỹ thuật “ao ổn định nước thải”, người ta sử


8 dụng loại vi sinh vật nào sau đây:

A. Hiếu khí;

B. Kị khí;

C. Thiếu khí;

D. Hiếu khí và kị khí;@

E. Kị khí và thiếu khí.


4 Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp hấp phụ được ứng dụng để
9 xử lý loại chất thải nào sau đây:

A. Chất hữu cơ dễ phân huỷ;

B. Các kim loại nặng;@

C. Các chất mùn;

D. Các chất rắn lơ lững;

E. Hàm lượng NO3- và PO43-.

5 Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp lắng và động tụ được
0 ứng dụng để xử lý loại chất thải nào:

A. Các chất rắn lơ lững;@

B. Các chất màu;

C. Kim loại nặng;

D. Hóa chất trừ sâu diệt cỏ;

E. Các chất phóng xạ.

51 Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là (tìm một ý kiến sai):

A. Chứa các chất hữu cơ dễ phân hủy;

B. Có nhiều vi sinh vật;

C. pH > 7;

D. Chứa nhiều các chất rắn lơ lững;

E. Tồn tại các chất các chất màu.@


52 Đặc điểm của nước thải công nghiệp là (tìm một ý kiến sai)

A. Có thể có các kim loại nặng;

B. Các chất màu;

C. Có thể có các chất hữu cơ bền vững

D. pH < 7

E. Tồn tại các chất các chất mùn. @

53 Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học có những ưu điểm sau
(tìm một ý kiến sai):

A. Thiết bị đơn giản, rẻ tiền;

B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao;

C. Không sử dụng hoá chất;

D. Chi phí bảo trì và vận hành rẻ tiền;

E. Hiệu quả cao với chất vô cơ. @

5 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá lý có những ưu điểm sau (tìm
4 một ý kiến sai):

A. Thiết bị phức tạp, giá tiền đầu tư cao;

B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao;@

C. Tiêu tốn nhiều hoá chất;

D. Chi phí cao cho bảo trì và vận hành;

E. Hiệu quả cao với các kim loại mặng và các chất màu.
55 Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố
nào sau đây:

A. Nguồn nước bị ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật;

B. Nguồn nước bị ô nhiễm dầu mỡ;

C. Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn
nước; @

D. Nguồn nước bị ô nhiễm nặng các chất hữu cơ;

E. Nguồn nước bị ô nhiễm các hóa chất vô cơ.

56 Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm
sinh thái cần chú ý đến: (tìm một ý kiến sai)

A. Nghiên cứu tái sử dụng nước thải;

B. Sử dụng tiết kiệm nước;

C. Bố trí khu dân cư hoặc khu sản xuất gần các nguồn nước;

D. Nghiên cứu chuyển một số công nghệ sản xuất dùng nước sang
công nghệ mới;

E. Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao. @

5 Nội dung cơ bản của hệ thống giám sát chất lượng nước trong khuôn
7 khổ hệ thống giám sát môi trường toàn cầu là: (tìm một ý kiến sai)

A. Giám sát nguồn gốc và đường di chuyển của các chất bẩn và chất
độc hại đi vào nguồn nước;

B. Xác định xu hướng thay đổi chất lượng nước ở phạm vi vĩ mô;

C. Xác định chất lượng nước tự nhiên;

D. Đánh giá tác động của ô nhiễm nước lên sức khoẻ cộng đồng; @

E. Đánh giá tác động do hoạt động của con người đối với nguồn nước
và khả năng sử dụng nước vào các mục đích khác nhau.
5 Điền vào 3 ô trống cụm từ đúng nghĩa: Ba nhóm phương pháp xử lý
8 nước thải theo nguyên tắc sinh học là:

các phương pháp..........................(hiếu khí)

các phương pháp..........................(thiếu khí)

các phương pháp..........................(kị khí)

5 Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học có ưu điểm hơn
9 so với phương pháp hoá học.

A. Đúng@

B. Sai

6 Muốn tiêu diệt kén của loài entamoeba histolityca trong nước cần phải
0 khử trùng nước bằng cách đun nước trên 600C hoặc sử dụng lượng
chlor 1mg/l trong 1 giờ.

A. Đúng

B. Sai @
VỆ SINH ĐẤT
1. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm đất:
A. Do sử dụng quá nhiều các sản phẩm hóa học, chất điều hòa sinh
trưởng trong nông nghiệp.
B. Do thải ra trên mặt đất một lượng lớn chất thải bỏ trong công
nghiệp.
C. Do thải ra trên mặt đất một lượng lớn chất thải bỏ trong sinh hoạt
@D. Do đất tự biến đổi tính chất thành phần thổ nhưỡng
E. Ô nhiễm đất là hậu quả của ô nhiễm nước và ô nhiễm không khí.
2. Ô nhiễm đất bởi hoá chất bảo vệ thực vật không phải do nguyên nhân
này:
A. Đất được phun hoặc trộn với lượng thuốc lớn hơn lượng thuốc cần
thiết để xử lý, diệt sâu hại
B. Bụi thuốc phun lên cây trồng rơi xuống đất
C. Từ nước mưa rửa không khí bị ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật
D. Từ xác các sinh vật, cây trồng bị ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật
@E. Các sợi nấm từ các hạt buị trong không khí rơi xuống đất
3. Đất có khả năng tự làm sạnh sau một thời gian bị ô nhiễm chủ yếu là
nhờ:
A. Các vi sinh vật tự dưỡng có ở trong đất
@B. Các vi sinh vật dị dưỡng có ở trong đất
C. Các vi sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng có ở trong đất
D. Độ ẩm không khí
E. Các tia bức xạ mặt trời
4. Ở nước ta, ô nhiễm đất do nguyên nhân nào đang là mối quan tâm
hàng đầu:
@A. Ô nhiễm vi sinh vật
B. Ô nhiễm hóa học
C. Ô nhiễm phóng xạ
D. Ô nhiễm nhiệt
E. Tất cả các loại nguyên nhân gây ô nhiễm đất
5. Ô nhiễm đất nói chung không do yếu tố này:
A. Những tập quán phản vệ sinh của con người gây ra
B. Hoạt động trong nông nghiệp với các phương thức canh tác khác
nhau
C. Cách thải bỏ không hợp lý các chất cặn bả đặc và lỏng vào đất
D. Các chất gây ô nhiễm không khí lắng xuống mặt đất
@E. Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên
6. Sự tồn tại của các hoá chất bảo vệ thực vật trong đất không phụ
thuộc vào yếu tố này:
A. Bản chất của thuốc
B. Cách phun thuốc
C. Tính chất của đất
D. Hệ vi sinh vật hoại sinh ở trong đất
@E. Nhiệt độ môi trường
7. Bệnh nào sau đây không phải lây theo phương thức “Động vật - Đất -
Người“
A. Bệnh Leptospirose
B. Trực khuẩn than.
C. Bệnh viêm da do giun

@D. Bệnh sốt rét


E. Bệnh sốt Q do Ricketlsia
8. Bệnh xoắn trùng vàng da (Leptospirose) có thể gây ra do đất bị ô
nhiễm và được phân chia theo phương thức lây nhiễm từ:
A. Người - đất - người.
@B. Động vật - đất - người.
C. Đất - người.
D. Người- người.
E. Không theo phương thức lây truyền nào.
9. Bệnh than (Anthrasis) có thể gây ra do đất bị ô nhiễm và được phân
chia theo phương thức lây nhiễm từ:
A. Người - đất - người.
B. Động vật - đất - người.
@C. Đất - người.
D. Người- người
E. Không theo phương thức lây truyền nào
10 Bệnh nào sau đây không phải lây theo phương thức “ Đất - Người“
. A. Các bệnh nấm da và toàn thân.
B. Bệnh than.
C. Bệnh uốn ván.
@D. Bệnh viêm da do giun.
E. Bệnh nhục độc tố (Botulisme).
11. Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm đất và gây bệnh cho người được
chia thành mấy nhóm:
A. 2 nhóm
@B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
E. nhiều nhóm nhỏ
12 Sự tồn tại của trứng các loại ký sinh trùng trong môi trường đất
. không phụ thuộc vào yếu tố này:
A. Nhiệt độ không khí
B. Lượng mưa rơi
C. Cấu tạo của đất
@D. Vi sinh vật tự dưỡng có trong đất
E. Kết cấu và độ ẩm của đất
13 Clostridium Botulinum sinh sản mạnh và lan truyền tốt trong loại
. đất:
A. Đất cát
@B. Đất sét
C. Đất sét pha cát
D. Đất bùn
E. Đất trồng trọt
14 Thói quen mất vệ sinh luôn luôn góp phần vào việc duy trì quá trình
. nhiễm trùng theo phương thức lan truyền từ:
@A. Người - đất - người.
B. Động vật - đất - người.
C. Đất - người.
D. Người- người.
E. Động vật - người
15 Bệnh nào sau đây được lây truyền theo phương thức “Người - Đất -
. Người“
@A. Bệnh do giun đũa, giun móc
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm gan A
D. Bệnh than
E . Bệnh Leptospirose
16 Clostridium Tetanie có nhiều trong loại đất nào sau đây:
. A. Đất cát
Đất sét
Đất sét pha cát
@D. Đất trồng trọt
E. Đất bùn
17 Clostridium botulinum thích hợp với loại đất nào sau đây:
. A. Đất cát
@B. Đất sét
Đất sét pha cát
D. Đất trồng trọt
E. Đất bùn
18 Các siêu vi khuẩn đường ruột thích hợp với loại đất nào sau đây:
. A. Đất cát
B. Đất sét
@C. Đất sét pha cát
D. Đất trồng trọt
E. Đất bùn
19 Thuốc trừ sâu trong đất có thể bị cây trồng hấp thu, đặc biệt là
. nhóm:
A. Cây ăn quả
@B. Rau có củ
C. Rau màu
D. Cây lưu niên
E. Các loại rau
20 Quá trình phân huỷ chất thải bỏ sẽ làm thay đổi thành phần khí làm
. nhiễm bẫn lớp khí trên mặt đất, cụ thể :
A. Giảm lượng CO2 và tăng lượng O2
B. Tăng lượng CO2 và O2
C. Giảm lượng O2 và CO2
D. Tăng lượng N2 và CO2
@E. Tăng lượng CO2 và giảm lượng O2
21 Chỉ số vi sinh vật dùng để đánh giá đất bị ô nhiễm bởi phân:
. A. Tổng số vi khuẩn hoại sinh có trong đất
B. Tổng số vi khuẩn đường ruột có trong đất
@C. Coli aerogen, Bact. Perfringens và số trứng giun trong đất
D. Số lượng bào tử nấm có trong đất
E. Số lượng trứng giun gây bệnh cho người.
22 Tiêu chuẩn “đất sạch” tính theo số trứng giun trong 1kg đất là:
. @A. 0
B. 1-10
C. 11-20
D. 21-30
E. >30
23 Hai vi khuẩn thường dùng để đánh giá đất bị nhiễm phân:
. A. Shigella và coli- earogenes
B. E. coli và clostridium botulinum
@C. Coli- earogenes và Bactrine perfringens
D. Clostridium botulinum và Shigella
E. Coli- earogenes và Clostridium botulinum
24 Coli- aerogenes là vi khuẩn chỉ điểm sự nhiễm bẫn của đất bởiì phân.
. Lý do:
A. Vi khuẩn có khả năng sinh nha bào.
B. Là vi khuẩn hoại sinh và có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh
@C.Nó là vi khuẩn thường xuyên có trong phân của người và động
vật
D. Vi khuẩn có khả năng tồn tại lâu ở phân người bệnh
E. Vi khuẩn có khả năng tồn tại lâu ở trong đất
25 Bact-perfingens là vi khuẩn chỉ điểm sự nhiễm bẩn của đất bởi phân
. Lý do:
A. Vi khuẩn thường xuyên có trong phân của người bệnh
B. Vi khuẩn không có khả năng sinh nha bào
C. Vi khuẩn kỵ khí có khả năng sinh ngoại độc tố
@D. Vi khuẩn cư trú thường xuyên trong ruột của người và động vật
E. Vi khuẩn có khả năng tồn tại lâu ở trong đất
26 Coli- aerogenes là vi khuẩn có khả năng tồn tại trong đất với thời
. gian:
@A. Ngắn vì không có khả năng cạnh tranh với các loại vi khuẩn
khác
B. Trung bình vài ngày sau khi thải ra ngoài môi trường
C. Tương đối lâu vì vi khuẩn có khả năng tạo nha bào
D. Rất ngắn vì không có khả năng tạo nha bào
E. Không xác định được thời gian
27 Bact-perfingens là vi khuẩn có khả năng tồn tại trong đất với thời
. gian:
A. Rất ngắn vì không có khả năng tạo nha bào
B. Ngắn vì không có khả năng cạnh tranh với các loại vi khuẩn khác
C. Trung bình vài ngày sau khi thải ra ngoài môi trường
@D. Tương đối lâu vì vi khuẩn có khả năng tạo nha bào
E. Không xác định được thời gian
28 Thói quen mất vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất bởi:
. A. Các chất độc hại trong sản xuất
@B. Các tác nhân sinh học có trong chất thải của con người
C. Các thành phần độc hại trong phân bón hay các HCBVTV
D. Các mầm bệnh có trong chất nôn của người bệnh
E. Các vi sinh vật gây bệnh
29 Ô nhiễm đất bởi các chất thải có quan hệ với:
. A. Con người và động vật
B. Ô nhiễm nước
C. Ô nhiễm không khí
@D. Ô nhiễm nước và ô nhiễm không khí
E. Các vi sinh vật gây bệnh
30 Đất được coi là bị nhiễm phân khi có sự hiện diện của:
. A. E. Coli
B. Coli aerogenes
C. Bactrine perfringens
D. Trứng giun
@E. Hoặc Coli aerogenes, Bactrine perfringens, trứng giun hoặc cả 3
loại này
31 Ô nhiễm đất bởi các chất thải có quan hệ với ô nhiễm nước và ô
. nhiễm không khí
@A. Đúng
B. Sai
32 Trực khuẩn và các nguyên sinh động vật đường ruột có thể làm ô
. nhiễm đất là do các phương pháp đổ bỏ chất thải mất vệ sinh
@A. Đúng
B. Sai
33 Trong một số bệnh của động vật truyền sang cho người, đất có thể giữ
. vai trò chủ yếu truyền tác nhân nhiễm trùng là Leptospira từ động
vật sang người
@A. Đúng
B. Sai
34 Người ta có thể dùng thành phần khí ở trong đất để đánh giá một
. phần tình trạng vệ sinh đất ở nơi đó
@A. Đúng
B. Sai
35 Khi có sự hiện diện của Bact. perfringene trong đất chứng tỏ đất mới
. bị nhiễm phân tươi
A. Đúng
@B. Sai
36 Thói quen mất vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất bởi các
. tác nhân sinh học có trong chất thải của người
@A. Đúng
B. Sai
37 Trực khuẩn và các nguyên sinh động vật đường ruột có thể làm ô
. nhiễm đất là do:
A-------------------------- (phương pháp đổ bỏ chất thải mất vệ sinh)
B-------------------------- (sử dụng phân bón lấy từ hố xí, bùn chưa được
xử lý)
38 Nêu 3 nhóm nguyên nhân chính gây ô nhiễm đất
. A--------------------------(Chất thải bỏ trong sinh hoạt)
B-------------------------(Chất thải bỏ trong nông nghiệp)
C------------------------- (Chất thải bỏ trong công nghiệp)
39 Các siêu vi khuẩn đường ruột chịu đựng .......A......và sống .......B......
. A------------------------ (tốt với các tác nhân lý hóa
B------------------------ (sống dai dẵng ở ngoại cảnh)
THANH TRỪ CHẤT THẢI ĐẶC
1. Xử lý chất thải (phân, rác) là một khâu quan trọng của công tác
phòng chống dịch và các bệnh truyền nhiễm lây chủ yếu theo đường:
A. Đường hô hấp
@B. Đường tiêu hóa
C. Đường da -niêm mạc
D. Đường máu
E. Tiết niệu - sinh dục
2. Ý nghĩa của việc thanh trừ chất thải bỏ là (tìm chỗ sai):
A. Làm cho môi trường sống được trong sạch
B. Phòng ngừa bệnh tật
C. Cắt đứt mầm bệnh và nơi cư trú của các vật trung gian truyền
bệnh
@D. Xử lý phân có hiệu quả
E. Đem lại nguồn phân bón có giá trị
3. Lợi ích chủ yếu nhất của công tác xử lý phân là:
@A. Bảo vệ đất khỏi bị ô nhiễm và làm giảm tỷ lệ mắc bệnh cho cộng
đồng
B. Đem lại lợi ích kinh tế
C. Làm ra nguồn phân bón chủ yếu cho nông nghiệp
D. Phòng chống ô nhiễm nước và không khí
E. Tạo nên cảnh quang cho một khu đô thị
4. Tiêu chuẩn cần thiết để chất thải (phân, rác) được coi là đã được xử lý
tốt:
A. Không còn mùi hôi thối
B. Diệt được hết các tác nhân gây bệnh cho người
C. Vô cơ hóa hoàn toàn các chất hữu cơ và diệt hết các loại vi sinh vật
gây bệnh
D. Diệt được hết tất cả các loại ký sinh trùng
@E. Không còn mùi hôi, vô cơ hóa hoàn toàn các chất hữu cơ và diệt
hết các loại vi sinh vật gây bệnh
5. Một công trình xử lý phân hợp vệ sinh phải đáp ứng được yêu cầu
(tìm ý sai):
A. Không có mùi hôi, không gây ô nhiễm đất và nước
B. Không thu hút côn trùng, gia súc
@C. Tốn nhiều nước để dội sạch
D. Dễ sử dụng, được người dân chấp nhận
E. Xử lý phân hiệu quả
6. Một công trình xử lý phân hợp vệ sinh phải đáp ứng được yêu cầu
này:
A. Rẻ tiền
B. Lấy được nguồn phân bón
C. Tốn ít nước dội
D. Cần một diện tích nhỏ
@E. Xử lý phân hiệu quả
7. Bể chứa phân của hố xí Sulabh phải:
A. Xây bít đáy
B. Xây bít đáy và tô trét kỹ
@C. Không xây bít đáy
D. Thường xuyên giữ mức nước ổn định
E. Luôn luôn giữ khô
8. Nguyên tắïc hoạt động của hố xí hai ngăn là:
A. Hai ngăn dùng đồng thời
@B. Một ngăn dùng, một ngăn ủ luân phiên
C. Nước tiểu chảy chung vào hầm chứa phân
D. Phải luôn luôn có nước trong hầm chứa phân
E. Luôn luôn giữ khô
9. Cơ chế phân hủy phân của hố xí hai ngăn dựa vào:
@A. Sự phân hủy của các vi khuẩn kỵ khí và hiếu khí
B. Sự phân hủy chỉ do các vi khuẩn hiếu khí
C. Sự phân hủy chỉ do các vi khuẩn kỵ khí
D. Chất độn là tro bếp làm phân hoại
E. Nhiệt độ cao trong hầm chứa phân
10. Cách sử dụng hố xí Sulabh đúng quy cách là:
@A. Phải có nước dội cho một lần đi tiêu
B. Nước tiểu phải hứng riêng
C. Mọi loại giấy chùi đều cho vào hố xí
D. Phải có đủ chất độn
E. Cho thêm chất sát trùng vào hố xí để khử mùi hôi
11. Hố xí hai ngăn chỉ nên xây dựng và sử dụng ở:
A.Vùng đất cao ráo không úng ngập
B. Nơi có đủ tro bếp để làm chất độn
C. Nơi luôn luôn đủ nước dội
@D. Vùng đất cao ráo không úng ngập, có đủ tro bếp để làm chất độn
và có nhu cầu lấy phân bón
E. Nơi có nhu cầu lấy phân bón
12. Cách sử dụng hố xí 2 ngăn hợp lý là:
A. Phải có nước dội cho mỗi lần đi tiêu
B. Nước tiểu phải hứng riêng
C. Phải có đủ chất độn
@D. Phải có đủ chất độn sau mỗi lần đi, nước tiểu phải hứng riêng
E. Ủ phân phải đúng thời gian tối thiểu trên 4 tháng
13. Hố xí tự hoại là hình thức xử lý phân hoàn hảo nhất hiện nay vì:
A. Giá thành xây dựng cao nên xử lý phân có hiệu quả
@B. Sử dụng tiện lợi, dễ dàng, xử lý phân triệt để không gây ô nhiễm
môi trường
C. Cho phép đỗ chất sát trùng và xà phòng vào hố xí nên tăng khả
năng làm sạch
D. Kết hợp tốt nhất vai trò của cả vi khuẩn kỵ khí và hiếu khí nên xử
lý phân triệt để.
E. Có thể xây dựng trong nhà nên dễ sử dụng và bảo quản.
14. Khi sử dụng hố xí thấm dội nước và hố xí tự hoaiû cần lưu y:ï
@A. Khi ống dẫn phân bị tắc chỉ được phép dùng ống mềm để thông
B. Có thể cho vào hố xí tất cả các loại giấy chùi được sau khi đi cầu
C. Cần phải cho hóa chất sát trùng hoặc nước xà phòng để tăng khả
năng diệt khuẩn
D. Dùng nước xà phòng hoặc các chất sát trùng vào hố xí để khử mùi
hôi
E. Kiểm tra ống thông hơi thường xuyên

15. Đặc điểm xây dựng và hoạt động của hố xí tự hoại (tìm ý sai)
A. Hoạt động phân hủy phân diễn ra trong nước
B. Hoạt động phân hủy phân do cả vi khuẩn yếm khí và hiếu khí
C.@ Xây bít đáy hầm chứa phân nhưng không cần tô trát kỹ
D. Phải có ống thoát hơi từ hầm chứa
E. Vị trí thoát nước thải từ ngăn hiếu khí phải cao hơn mức nước cống
16. Tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất của hố xí thấm dội nước là:
A. Vật liệu để xây bể chứa phân phải chịu được nước
B. Không được xây bít đáy bể chứa phân
@C. Đặt xiphông đúng để có độ dốc tốt cho ống dẫn phân vào bể chứa
D. Nắp bệ xí phải thật kín
E. Phải có hệ thống thoát hơi ra ngoài
17. Nút nước là tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất của:
A. Hố xí thấm dội nước
@B. Hố xí tự hoại
C. Hố xí 2 ngăn
D. Hố xí tự hoại và hố xí thấm dội nước
E. Tất cả các loại hố xí
18. Trước khi sử dụng, phải đổ đầy nước vào các bể chứa phân của hố xí:
@A.Tự hoại
B. Bán tự hoại
C.Thấm dội nước
D. Hai ngăn
E. Cả tự hoại và thấm dội nước
19. Ưu điểm chính của hố xí 2 ngăn là:
A. Xử lý phân triệt để không gây ô nhiễm môi trường
@B. Tạo nguồn phân bón có giá trị cho nông nghiệp
C. Không tốn nước dội
D. Chỉ cần tro bếp cũng có thể giữ không có mùi hôi
E. Rẻ tiền nên được người dân chấp nhận
20. Nhược điểm của hố xí 2 ngăn là (tìm chổ sai):
A. Dễ thu hút côn trùng
B. Có mùi hôi nên không xây được gần nhà
C. Phải tốn chất độn
@D. Không sử dụng được nguồn phân
E. Có khả năng gây ô nhiễm không khí
21. Nhược điểm chủ yếu của hố xí thấm dội nước là:
A. Tốn nhiều nước dội
B. Đắt tiền
C. Kỹ thuật xây dựng phức tạp
@D. Nguy cơ ô nhiễm cho nguồn nước ngầm nông nếu có dùng giếng
E. Chỉ xây dựng được ở vùng đất không thường xuyên bị ngập úng
22. Nhược điểm chủ yếu của hố xí tự hoại là:
@A. Đắt tiền
B. Tốn nhiều nước dội
C. Nguy cơ ô nhiễm mạch nước ngầm
D. Kỹ thuật xây dựng phức tạp
E. Khó bảo quản
23. Điều kiện áp dụng hố xí Sulabh là:
A. Phù hợp với vùng đất trũng, ngập úng thường xuyên
B. Phù hợp với vùng đồi cao, hiếm nước
C. Nông thôn hoặc thị trấn có dùng giếng
D. Thích hợp với vùng dùng nước ngầm nông, đất chật
@E. Thích hợp với vùng đất đủ rộng, không úng ngập
24. Nguyên tắc hoạt động của hố xí Sulabh là dựa vào:
@A. Khả năng tự làm sạch nước bẩn xảy ra trong đất
B. Khả năng tự sinh nhiệt xảy ra trong khối phân
C. Các hóa chất cho vào hố xí để diệt vi khuẩn
D. Khả năng tự làm sạch nước bẩn xảy ra trong nước
E. Hoạt động của các vi khuẩn kỵ khí xảy ra trong môi trường nước
25. Ủ rác được áp dụng trong những trường hợp nào sau đây:
A. Rác thải có thành phần hữu cơ dễ phân huỷ
B. Rác thải có thành phần hữu cơ khó phân hủy và chứa nhiều chất
độc hại cao
@C. Rác thải có thành phần hữu cơ dễ phân huỷ và nhiều vi sinh vật
gây bệnh
D. Rác thải có thành phần hữu cơ khó phân huỷ
E. Tất cả các loại rác thải đều ủ được
26. Đốt rác được áp dụng trong những trường hợp nào sau đây:
A. Chất thải có thành phần hữu cơ dễ phân huỷ
@B. Rác thải có thành phần hữu cơ khó phân hủy, chứa nhiều chất
độc hại
C. Rác thải có thành phần hữu cơ dễ phân huỷ và nhiều vi sinh vật
gây bệnh
D. Chất thải có thành phần hữu cơ khó phân huỷ
E. Tất cả các loại rác thải đều nên đốt
27. Điều kiện để rác khi cho vào phòng nhiệt sinh học (tìm chỗ sai)
A. Rác còn ẩm, tỷ lệ nước xấp xĩ 70%.
B. Trọng lượng chất vô cơ dưới 25%.
@C. Trọng lượng chất hữu cơ dễ phân hủy <30%.
D. Phải có luồng không khí vào phòng
E. Không cho xác súc vật vào phòng
28. Nhiệt độ trong phòng nhiệt sinh vật trong quá trình ủ rác có thể đạt
tối đa :
A. 80 - 90C
@B. 70 -80C
C. 60 - 70C
D. 50 - 60C
E. 40 - 50C
29. Nguyên tắc ủ rác là dựa vào:
@A.Khả năng tự sinh nhiệt cao của rác trong điều kiện tự nhiên khi
được đánh đống
B. Các chất hoá học được cho vào đống rác ủ để rác dễ phân huỷ
C. Lượng nước cho thêm vào đống rác ủ để rác dễ phân huỷ
D. Việc cho thêm các vi sinh vật vào rác ủ
E. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí tại nơi ủ rác

30. Tiêu chuẩn để thiết lập nơi ủ rác (tìm chỗ sai)
A. Không bị ngập nước
B. Mức nước mạch ngầm tối thiểu sâu 2m
@C. Gần sông hồ để tiêu thoát nước
D. Dòng nước mạch không chảy tới giếng cung cấp nước uống
E. Cách xa nhà ở trên 1000 m
31. Tỷ lệ nước trong đống rác ủ luôn cần đạt:
A. >35%.
B. >40%
C. >45%
@D. >50%
E. >60%
32. Biện pháp xử lý rác nào được áp dụng để lấy được nguồn phân bón:
A. Đào hố chôn rác
@B. Nhà máy chế biến phân rác
C. Xử lý bằng bãi lộ thiên
D. Đốt rác
E. Chôn san lấp mặt bằng
33. Biện pháp xử lý rác đắt tiền nhất là:
A. Ủ rác
B. Chôn lấp hợp vệ sinh
C. Phòng nhiệt sinh học
@D. Đốt rác
E. Chôn san lấp mặt bằng
34. Ở nông thôn nước ta hình thức xử lý rác nào được sử dụng nhiều
nhất:
A. Chôn lấp hợp vệ sinh
@B. Rác để dồn lại, phơi khô rồi châm lửa đốt
C. Chôn san lấp mặt bằng
D. Ủ rác
E. Đốt rác
35. Khi rác thải có thành phần hữu cơ khó phân hủy, chứa nhiều chất độc
hại nên chọn phương pháp xử lý nào tốt nhất:
@A. Đốt rác
B. Nhà máy chế biến phân rác
C. Ủ rác
D. Chôn san lấp mặt bằng
E. Phòng nhiệt sinh học
36. Khi rác thải có thành phần hữu cơ dễ phân huỷ và nhiều vi sinh vật
gây bệnh, nên chọn phương pháp xử lý nào tốt nhất:
A. Đốt rác
B. Ủ rác
C. Chôn lấp san mặt bằng
@D. Ủ rác hoặc phòng nhiệt sinh học
E. Xử lý bằng bãi lộ thiên

37. Dựa vào khả năng tự làm sạch nước bẩn xảy ra trong đất là nguyên
tắc hoạt động của loại hố xí nào sau đây:
A. Hai ngăn
B. Tự hoại
C. Bán tự hoại
@D. Thấm dội nước
E. Đất đào
38. Vùng đất cao ráo không úng ngập, có đủ tro bếp để làm chất độn và
có nhu cầu lấy phân bón là điều kiện thích hợp để xây loại hố xí:
@A. Hai ngăn
B. Tự hoại
C. Bán tự hoại
D. Thấm dội nước
E. Đất đào
39. Chất thải bỏ không phải là nguyên nhân gây ra điều này:
A. Làm nhiễm bẫn môi trường xung quanh
B. Tình trạng vệ sinh khu dân cư sút kém
C. Làm nhiễm bẫn đất và nguồn nước
D. Làm ô nhiễm không khí
@E. Làm tăng nhiệt độ trái đất
40. Một công trình xử lý phân hợp vệ sinh phải đáp ứng được yêu cầu
này:
A. Rẻ tiền
B. Lấy được nguồn phân bón
C. Tốn ít nước
D. Cần một diện tích nhỏ
@E. Xử lý phân hiệu quả
41. Mục đích của thanh trừ chất thải bỏ là nhằm:
A. Xử lý phân có hiệu quả
B. Bảo vệ môi trường bên ngoài
@C. Bảo vệ môi trường, phòng ngừa và giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử
vong
D. Tiêu diệt tất cả mầm bệnh
E. Nâng cao sức khoẻ nhân dân
42. Xử lý phân theo đúng yêu cầu có ý nghĩa:
A. Làm cho không khí được trong sạch
B. Bảo vệ môi trường bên ngoài
C. Bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
@D. Bảo vệ môi trường bên ngoài và cắt đứt một mắt xích trong quá
trình dịch
E. Tạo cảnh quan cho một khu đô thị
43. Quá trình phân huỷ của phân và rác sẽ :
A. Tạo ra một lượng khí đốt
@B. Thải vào không khí xung quanh một lượng khí thối gây khó chịu
C. Tạo ra nhiều khí CO2
D. Tạo được nguồn phân bón hữu cơ cần thiết cho cây trồng
E. Làm nhiễm bẫn nguồn nước và không khí
44. Xử lý rác bằng bải lộ thiên có nhiều nhược điểm, đó là:
A. Dễ gây ô nhiễm không khí
B. Không tận dụng được nguồn phân bón hữu cơ
C. Quá trình phân huỷ rác trong điều kiện tự nhiên nên cần một thời
gian dài
@D. Dễ gây ô nhiễm môi trường, không tận dụng được nguồn phân
bón hữu cơ và quá trình phân huỷ rác xảy ra chậm
E. Cần tốn một lớp đất để phủ lên bải rác
45. Nguyên tắc của hố xí tự hoại là:
A. Lợi dụng khả năng tự làm sạch chất thải xảy ra trong đất
B. Hoạt động của các vi khuẩn kỵ khí
C. Hoạt động của các vi khuẩn kỵ khí xảy ra trong nước
D. Hoạt động của các vi khuẩn kỵ khí và cả hiếu khí
@E. Hoạt động của các vi khuẩn kỵ khí và cả hiếu khí xảy ra trong
nước
46. Toàn bộ cấu trúc xây dựng, sử dụng, bảo quản phải bảo đảm nguyên
tắc hoạt động của hố xí 2 ngăn thể hiện trong 3 từ:
A. Không dùng nước
B. Vững chắc, rẻ
C. Rẻ, tiện lợi
D. Dễ sử dụng
@E. Kín, khô, chắc
47. Toàn bộ quá trình xử lý rác thải theo phương pháp phòng nhiệt sinh
học diễn ra trong:
@A. 40-60 ngày
B. 50-70 ngày
C. 60-80 ngày
D. 70-90 ngày
E. 3-6 tháng
48. Ưu điểm của xử lý rác bằng bải lộ thiên:
A. Đơn giản, dễ thực hiện
B. Không gây ô nhiễm nguồn nước
C. Không đòi hỏi nhiều kinh phí
@D. Đơn giản, dễ thực hiện, không đòi hỏi nhiều kinh phí
E. Lấy được nguồn phân bón
49. Lý do chọn nơi ủ rác không bị ngập nước:
A. Để không làm ô nhiễm nguồn nước bề mặt gần nơi ủ rác
@B. Dựa vào nguyên tắc là rác ủ sẽ tự sinh nhiệt để biến thành mùn
và diệt các vi sinh vật gây bệnh
C. Để không làm ô nhiễm đất xung quanh
D. Để không làm ô nhiễm không khí
E. Để không làm ô nhiễm môi trường và lây lan mầm bệnh
50. Ưu điểm của hố xí tự hoại (tìm chổ sai):
A. Vệ sinh và an toàn đối với sức khoẻ con người
B. Xây dựng một lần và sử dụng lâu dài, liên tục
@C. Có thể xây dựng ở bất kỳ vùng đất nào
D. Không gây ô nhiễm cho bất kỳ nguồn nước nào xung quanh
E. Có thể xây dựng ở bất kỳ vị trí nào kể cả cạnh giếng, ao, hồ …
51. Hạn chế của hố xí tự hoại:
A. Giá thành cao và tốn nhiều nước dội
B. Không xây được ở những nơi không có hệ thống thoát nước
C. Bể phân và nhà xí có thể đặt xa nhau
@D. Giá thành cao, tốn nhiều nước dội và không xây được ở những
nơi không có hệ thống thoát nước
E. Không xây được ở những nơi quá thấp lụt
52. Rác thải sau một thời gian ủ 6 tháng là một chất tơi xốp màu nâu sẩm,
không còn mùi hôi, được dùng làm phân bón
@A. Đúng
B. Sai
53. Nút nước là tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng nhất của hố xí tự hoại
@A. Đúng
B. Sai
54. Nguyên tắc hoạt động của hố xí thấm dội nước là dựa vào hoạt động
của các vi khuẩn kỵ khí diễn ra trong môi trường nước
A. Đúng
@B. Sai
55. Trước khi sử dụng, hố xí tự hoại phải đổ đầy nước ở tất cả các bể
@A. Đúng
B. Sai
56. Nguyên tắc của hố xí tự hoại là lợi dụng khả năng tự làm sạch chất
thải xảy ra trong đất
A. Đúng
@B. Sai
57. Toàn bộ cấu trúc xây dựng, sử dụng, bảo quản phải bảo đảm nguyên
tắc hoạt động của hố xí 2 ngăn thể hiện trong 3 từ:
A.----------------------- (kín)
B.----------------------- (khô)
C.----------------------- (chắc)
58. Nếu bảo đảm xây dựng, hoạt động theo đúng tiêu chuẩn và thời gian ủ
trên 4 tháng thì hố xí 2 ngăn sẽ đạt được 2 mục tiêu:
A.--------------------- (Diệt trừ mầm bệnh không cho phát tán ra bên
ngoài)
B.--------------------- (biến chất thải bỏ thành nguồn phân bón hữu cơ)
59. Mục đích của thanh trừ chất thải bỏ là nhằm:
A.----------------------(bảo vệ môi trường bên ngoài)
B.---------------------- (phòng ngừa bệnh tật
C.---------------------- (giảm tỷ lệ bệnh tật và tử vong)
60. Điều kiện để xử lý nhiệt sinh học đối với rác thải:
A.----------------------- - (rác còn ẩm, tỷ lệ mất nước ít hơn 70%)
B.------------------------- (trọng lượng chất vô cơ <25%)
C.------------------------- (trọng lượng chất hữu cơdễ phân hũy >30%
D. ----------------------- (phải có luồng không khí vào phòng)
61. Chất thải bỏ là ổ.......A......;là nơi cư trú sinh sôi của ......B.....
truyền .....C.....
A.------------------------ (chứa vi khuẩn, ký sinh trùng, giun sán)
B.------------------------ (các vật trung gian)
C.------------------------ (truyền nhiều bệnh dịch nguy hiểm)
62. Nguyên tắc của ủ rác là dựa vào .......A......trong điều kiện......B......
A.----------------------- (khả năng tự sinh nhiệt cao của rác)
B.----------------------- (tự nhiên khi được đánh đống)
63. Tiêu chuẩn của nơi thiết lập đống rác ủ là không bị .......A.....;.mức
nứơc mạch ngầm tối thiểu sâu ......B..........;cách xa nhà ở .......C.....
A.--------------------- (ngập nước)
B.---------------------- (2m)
C.-----------------------(>1000m)
64. Nêu 6 yêu cầu của một công trình xử lý phân hợp vệ sinh
A.---------------------- (không là nhiễm bẫn đất, nước tại nơi xây dựng)
B.----------------------- (không có mùi hôi)
C.----------------------- (không thu hút côn trùng, gia súc)
D. ----------------------- (tạo điều kiện để chất thải bị phân hủy hết mầm
bệnh)
E. --------------------- (thuận lợi khi sử dụng)
F. --------------------- (được người dân chấp nhận, phù hợp với điều kiện
tự nhiên)
65. Nêu 4 bước tiến hành ủ rác:
A.--------------------- (không bị ngập nước)
B.--------------------- (mức nước mạch ngầm tối thiểu sâu 2m)
C.-------------------- Dòng nước mạch không chảy tới giếng
D. --------------------cách xa nhà ở >1000m
VỆ SINH KHÔNG KHÍ
Lớp không khí sát mặt đất nhận nhiệt chủ yếu từ :
A.Trực tiếp từ bức xạ mặt trời;
B.Lòng trái đất sinh nhiệt tỏa ra;
C.Mặt trời làm nóng mặt đất, và mặt đất truyền nhiệt cho lớp không khí sát mặt đất;
D.Từ các nguồn bức xạ trên mặt đất;
E.Do tất cả các nguồn nêu trên. @
Nhiệt độ không khí thay đổi tùy thuộc vào:
A. Cường độ bức xạ mặt trời;
B. Ngày dài hay ngắn;
C. Độ trong suốt của bầu khí quyển;
D. Vị trí địa lý của từng địa phương và thành phần cấu tạo của lớp đất bề mặt;
E. Gồm cả các điều nói trên . @
Nhiệt độ không khí không ảnh hưỏng đến:
A. Qúa trình điều nhiệt của cơ thể ;
B. Côn trùng trung gian truyền bệnh ;
C. Chu kỳ phát triển của một số mầm bệnh ;
D. Sự hấp thu các chất độc có trong không khí qua đường hô hấp ;
E. Độ trong suốt của bầu khí quyển . @

Khi nhiệt độ không khí và các bề mặt xung quanh cao hơn nhiệt độ trung bình
của da, thì ......là con đường thải nhiệt duy nhất của cơ thể :
A. Đối lưu
B. Bức xạ
C. Bay mồ hôi @
D. Dẫn truyền
E. Phát xạ
Ở Việt nam, gọi là điều kiện dễ chịu về mùa hè khi môi trường không khí có :
Nhiệt độ Độ ẩm Gió
A. 22  2 C 0
74-84 % 0,3-0,5 m/s
B. 22  2 C0
64-74 % 0,3-0,5 m/s
C. 24  2 C0
74-84 % 0,3-0,5 m/s
D. 24  2 C 0
64-74 % 0,3-0,5 m/s
E. 26  2 0C 74-84 % 0,3-0,5 m/s @
Có một điều không hợp lý nào sau đây: Nguồn nhiệt của cơ thể bao gồm:
A. Trực tiếp từ bức xạ mặt trời;
B. Từ đất đá, đồ vật xung quanh;
C. Từ chuyển hóa các chất sinh năng lượng trong cơ thể;
D. Từ không khí khi nhiệt độ không khí > 33(C;
E. Từ không khí khi nhiệt độ không khí < 20(C. @
Có một sự phối hợp giữa nhiệt độ, độ ẩm và sự chuyển động của không khí lên
cảm giác nhiệt của cơ thể, Vùng dễ chịu khi:
A. To = 26  2oC, độ ẩm: 79  5%, tốc độ gió: 0,3 - 0,5m / s ; @
B. To = 20  2oC, độ ẩm: 79  5%, tốc độ gió: 0,3 - 0,5m / s ;
C. To = 20  2oC, độ ẩm: 50  10%, tốc độ gió: 0,3 - 0,10m / s ;
D. To = 18  2oC, độ ẩm: 50  5%, tốc độ gió: 0,3 - 0,10m / s ;
E. To = 18  2oC, độ ẩm: 50  10%, tốc độ gió: 0,3 - 0,5m / s .
Loại nào sau đây không bị coi là “ khí nhà kính ” :
A. CO2
B. N2O
C. CH4
D. CFC
E. CO@
Tìm ý sai “Hiệu ứng nhà kính” là thuật ngữ dùng để chỉ :
A. Hiện tượng xảy ra trên tầng đối lưu
B. Hiện tượng xảy ra tại tầng bính lưu @
C. Hiện tượng do tăng quá nhiều khí CO2 trong khí quyển
D. Hiện tượng do tăng quá nhiều hơi nước trong khí quyển
E. Hiện tượng do tăng quá nhiều CH4 trong khí quyển
Lớp O3 bảo vệ trái đất nằm ở :
A. Tầng đối lưu
B. Tầng Bình lưu @
C. Tầng Điện ly
D. Ở cả ba tầng trên
E. Chỉ có ở tầng Đối lưu và Bình lưu
Vai trò của lớp O3 tại tầng Bình lưu bảo vệ trái đất khỏi tác dụng của :
A. Phần lớn tia Hồng ngoại có bước sóng 1000 đến 780 n m
B. Phần lớn tia thấy
C. Dải tia tử ngoại có bước sóng < 0,28 n m @
D. Dải tia tử ngoại có bước sóng 0,28 đến 315 n m
E. Dải tia tử ngoại có bước sóng 315 đến 400 n m
Ý nghĩa vệ sinh của nhiệt độ không khí là (tìm một ý kiến không phù hợp) :
A. Cơ thể người có thể thích nghi thuận lợi trong một khung nhiệt độ giới hạn
B. Mỗi côn trùng tiết túc, vi sinh vật gây bệnh tồn tại trong một khung nhiệt độ giới
hạn
C. Nhiệt độ không khí là một yếu tố vi khí hậu @
D. Sự tăng, giảm nhiệt độ môi trường trong một thời gian và một giới hạn nhất định có
tác dụng rèn luyện cơ thể.
E. Nhiều bệnh tật lưu hành, phát sinh, phát triển phụ thuộc chế độ nhiệt
Chế độ nhiệt là thuật ngữ dùng để chỉ :
A. Sư dao động nhiệt độ theo một thời gian xác định (tháng, năm...) tại một địa điểm
xác định @
B. Hiệu số nhiệt độ tối đa so với tối thiểu tại một địa điểm xác định
C. Nền nhiệt độ theo mùa tại một địa điểm xác định.
D. Chênh lệch nhiệt độ trong Nam so với ngoài Bắc
E. Chênh lệch nhiệt độ giữa miền Núi và Đồng bằng
Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng xảy ra ở :
A. Tầng Đối lưu @
B. Tầng Bình lưu
C. Tầng Điện ly
D. Ở cả ba tầng trên
E. Chỉ có tầng Đối lưu và Bình lưu
Hiện tượng Hiệu ứng nhà kính chủ yếu do :
A. Phá huỷ tầng Ôzôn
B. Tăng tích luỹ Ôzôn
C. Tăng lượng khí CO2@
D. Tăng lượng khí O2
E. Không phải những ý kiến trên
Có ý kiến sai nào: Hậu quả của hiệu ứng nhà kính :
A. Tăng cường các tia sóng ngắn nguy hiểm lọt xuống trái đất @
B. Tăng cường tan băng ở hai đầu địa cực.
C. Trầm trọng thêm hiện tượng Enilno
D. Trầm trọng thêm hiện tượng La Nilna
E. Nền nhiệt độ khí quyển gần trái đất cao thêm
Thành phần của lớp không khí trên mặt đất (Địa tầng) chứa một lượng hơi
nước:
A. Thay đổi; @
B. Tối thiểu;
C. Không thay đổi;
D. Tương đối.
E. Trung bình.
Độ ẩm tương đối là tỷ lệ % giữa:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tối đa; @
B. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tối thiểu;
C. Độ ẩm tối thiểu và độ ẩm bảo hòa;
D. Độ ẩm tối đa và độ ẩm bảo hòa;
E. Độ ẩm tối đa và độ ẩm tuyệt đối.
Độ ẩm không khí liên quan tới :
A. Sự tồn tại và phát triển của một số mầm bệnh ;
B. Sự tồn tại của côn trùng truyền bệnh ;
C. Sự điều hòa thân nhiệt ;
D. Sự trao đổi nhiệt của cơ thể với môi trường xung quanh ;
E. Gồm tất cả các điều trên . @
Lý do chính làm cơ thể mất nhiệt nhiều khi trời lạnh,độ ẩm không khí cao vì :
A. Mất do bốc hơi
B. Mất do dẫn truyền @
C. Mất do bức xạ
D. Mất do đối lưu
E. Không phải những lý do trên
Ý nghĩa vệ sinh của độ ẩm không khí là (tìm một ý kiến sai) :
A. Cùng với nhiệt độ, độ ẩm không khí ảnh hưởng mạnh lên quá trình điều nhiệt của
cơ thể
B. Độ ẩm thích nghi của người Việt nam là 69  5 % @
C. Độ ẩm không khí cao > 90 % lamì tăng mất nhiệt của cơ thể khi trời lạnh
D. Độ ẩm không khí cao > 90 % làm khó chống nóng khi trời nòng
E. Độ ẩm không khí thấp < 60 % gây mất nước nhiều
Sương mù và mây có vai trò góp phần (chọn một ý kiến không đúng) :
A. Giảm nguy cơ ô nhiễm không khí @
B. Tăng nguy cơ ô nhiễm không khí
C. Điều hoà thời tiết nóng bức
D. Tạo mưa làm sạch không khí
E. Cung cấp cho cây trồng các hợp chất N2
Tại nơi ở, nơi làm việc của con người, nếu được thì nên có sự điều chỉnh nhiệt
độ và độ ẩm cho phù hợp với nhau:
Khi nhiệt độ không khí là 22 - 23oC thì độ ẩm (tương đối) nên là:
A. 80 - 85 %;
B. 65 - 70 %; @
C. 75 - 80 %;
D. 60 - 65 %.
E. 70 - 75 %;
Độ ẩm tuyệt đối là :
A. Lượng hơi nước không nhìn thấy trong không khí tại một địa điểm, thời gian và
nhiệt độ xác định @
B. Lượng hơi nước không nhìn thấy trong không khí tại một thời gian và nhiệt độ xác
định
C. Lượng hơi nước không nhìn thấy trong không khí tại một địa điểm, thời gian xác
định.
D. Lượng hơi nước không nhìn thấy tại một thời gian và nhiệt độ xác định
E. Không có ý kiến nào kể trên đúng
Hoa hồng gió là:
A. Đồ thị biểu thị lượng gió theo một hướng nhất định;
B. Đồ thị nêu lên tính chất lập lại của gió, chiều dài của đồ thị biểu thị phân suất của
một lượng gió so với tổng số gió quan sát được trong một khoảng thời gian nhất định.
@
C. Đồ thị nêu lên tính chất lập lại của gió, chiều dài của đồ thị biểu thị phân suất của
một lượng gió so với tổng số gió quan sát được trong một năm;
D. Đồ thị nêu lên các hướng gió trong một khoảng thời gian nhất định;
E. Là một loại “ La bàn gió” .
Khi qui hoạch xây dựng đô thị hay khu dân cư tập trung, người ta phải quan
tâm Hoa hồng gió vì (Tìm ý kiến sai) :
A. Xác định hướng gió và tốc độ gió
B. Tránh xây các ống khói ở đầu chiều gió so với khu dân cư
C. Để xác định khoảng cách vệ sinh
D. Để xác định chiều cao cần thiết của ống khói
E. Để trực tiếp làm giảm ô nhiễm không khí @
Gió Lào ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe, làm mất nước, suy kiệt, nhất là với
trẻ nhỏ, do tính chất của gió Lào là:
A. Khô, mạnh (tốc độ cao);
B. Khô, mạnh, nóng; @
C. Ẩm, yếu (tốc độ thấp), nóng;
D. Ẩm, mạnh, nóng;
E. Khô, nóng, yếu.
Tính chất của Gió mùa Đông Bắc thổi vào ven biển miền Bắc và các tỉnh miền
Trung là :
A. Nóng , khô, tốc độ thấp
B. Lạnh ,khô, tốc độ thấp
C. Lạnh, ẩm , tốc độ thấp
D. Nóng, ẩm, tốc độ cao
E. Lạnh, ẩm, tốc độ cao @
Ý nghĩa vệ sinh của gió là (Tìm ý kiến sai) :
A. Chống ô nhiễm không khí
B. Điều hoà nhiệt của các khối không khí
C. Giảm độ ẩm cục bộ
D. Mang lại cảm giác mát mẻ với tốc độ gió là 6m/s @
E. Tăng khả năng bay hơi của mồ hôi
Tốc độ gió trong giới hạn làm mát là :
A. < 3,5 m/s @
B. 3,6 - 3,9 m/s
C. 4,0 - 4,4 m/s
D. 4,5 - 4,9 m/s
E. 5 m/s trở lên
Tính chất của gió Nam ở nước ta là :
A. Nóng ẩm
B. Lạnh ẩm
C. Mát ẩm @
D. Khô mát
E. Khô nóng
Gió không có một vai trò nào trong các vai trò của gió đối với một khu dân cư :
A. Giảm nồng độ hơi khói bụi cục bộ
B. Đảm bảo thông thoáng của các khu nhà ơ
C. Chống ô nhiễm không khí
D. Đem lại một vi khí hậu dễ chịu
E. Xác định khoảng cách của hai toà nhà gần nhất @
Thành phần quang phổ của bức xạ mặt trời tới trái đất thay đổi không tùy thuộc
vào:
A. Độ cao của mặt trời;
B. Độ mây;
C. Thời gian trong năm;
D. Thành phần của không khí;
E. Hoàn lưu khí quyển . @
Thành phần nào trong các thành phần sau đây của bức xạ mặt trời có thể gây
say nắng:
A. Tia sáng;
B. Tia thấy;
C. Tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại.
E. Tia hồng ngoại có bước sóng 600 - 1.000m @
Có một ý kiến nào sai Ý nghĩa vệ sinh của bức xạ nhiệt mặt trời là :
A. Bức xạ mặt trời là tác nhân chủ yếu gây ra nhịp ngày đêm
B. BXMT tăng cường các quá trình chuyển hóa chất của cơ thể
C. BXMT kích thích làm vết thương mau lành
D. Tia tử ngoại sóng trung xúc tác chuyển tiền Vitamin D3 thành Vitamin D3
E. BX hồng ngoại có tác dụng sát khuẩn vết thương @
Khi lên cao hay xuống sâu thì yếu tố chính ảnh hưởng tới cơ thể là:
A. Nhiệt độ không khí;
B. Độ ẩm không khí;
C. Sự chuyển động của không khí;
D. Aïp lực của không khí; @
E. Nồng độ Nitơ trong không khí.
Cứ xuống nước sâu thêm 10m thì cơ thể lại chịu thêm :
A. 1at @
B. 2at
C. 3at
D. 5at
E. 10at
Trung bình cứ lên cao thêm 100m thì không khí giảm đi trung bình:
A. 0,60C và 10 mmHg @
B. 0,50C và 20 mmHg
C. 0,80C và 15 mmHg
D. 0,50C và 10 mmHg
E. 0,60C và 15 mmHg
Trong điều kiện quá nóng (To không khí > nhiệt độ bề mặt da), sự mất nhiệt của
cơ thể chủ yếu bằng:
A. Đối lưu;
B. Phát xạ ;
C. Dẫn truyền ;
D.Toát và bay hơi mồ hôi. @
E. Tăng tần số hô hấp .
Chỉ số Bergmann được tính bằng :
Diện tích da tính bằng (m2) chia cho Trọng lượng cơ thể (Kg) tính % @
Trọng lượng cơ thể tính bằng (Kg) chia cho diện tích da (m2) tính %
Khối mỡ cơ thể (Kg) trên diện tích da (m2) tính %
Diện tích da (m2) trên khối mỡ cơ thể (Kg) tính %
Chỉ số khối cơ thể (BMI)
Trong điều kiện quá lạnh (To không khí < 15(C), nguồn nhiệt quan trọng nhất
để cơ thểø chống lạnh là:
A. Bức xạ mặt trời;
B. Từ đất đá, đồ vật xung quanh;
C. Từ chuyển hóa các chất sinh năng lượng trong cơ thể; @
D. Từ không khí;
E. Tất cả các nguồn trên.
Lúc nghỉ ngơi, một người bình thường tiêu thụ lượng oxy / giờ là :
A. 15l;
B. 20l;
C. 25l; @
D. 30l;
E. 35l;
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Có một ý kiến sai nào : Ô nhiễm không khí là khi :
A. Có mặt một chất lạ trong không khí;
B. Có sự thay đổi quan trọng trong thành phần của không khí gây tác động có
hại hoặc gây ra một sự khó chịu;
C. Giảm tầm nhìn xa do bụi;
D. Tỏa ra mùi khó chịu;
E. Tất cả các điều trên đều chưa đúng. @
Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí ở thành phố về mặt hóa học là:
A. Đốt cháy nhiên liệu để đun nấu ;
B. Xe hơi, giao thông vận tải; @
C. Đốt than từ các nhà máy nhiệt điện;
D. Luyện kim;
E. Từ hơi, khí thải các nhà máy hoá chất .
Nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm khí quyển hiện nay là :
A. Do phương tiện giao thông @
B. Do đốt lửa đun nấu
C. Do cháy rừng và núi lửa
D. Do ống khói các khu công nghiệp
E. Do phân huỷ các chất thải
Sự tích lũy hay phân tán các tác nhân gây ô nhiễm không khí tùy thuộc hàng đầu
vào :
A. Nhiệt độ không khí;
B. Độ ẩm không khí;
C. Aïp lực không khí;
D. Các điều kiện khí tượng; @
E. Sự chuyển động của không khí.
Tìm ra một ý kiến không hợp lý : Hình thái “ nhiễm khuẩn giọt ” nguy hiểm
trong Bệnh viện vì:
A. Thiếu ánh sáng mặt trời
B. Vi khí hậu ẩm ướt
C. Vi khuẩn có độc lực cao
D. Tiếp xúc mật thiết Ngườì-Người
E. Thiếu thuốc sát trùng @
Thời gian tồn tại của các vi sinh vật trong không khí phụ thuộc (tìm ý kiến sai)
A. Sự tồn tại của dạng giọt nhỏ
B. Kích thước hạt của vi sinh vật
C. Độ ẩm không khí
D. Nhiệt độ không khí
E. Sự cạnh tranh giữa các vi sinh vật @
Không khí khoÏ trở thành đường lan truyền mầm bệnh vi sinh vật cho cơ thể khi:
A. Vi sinh vật gây bệnh có thể tồn tại lâu trong không khí
B. Độ ẩm không khí có vi sinh vật cao
C. Nhiệt độ không khí có vi sinh vật tương đối thấp , kém bức xạ nhiệt
D. Cơ thể cảm nhiễm vi sinh vật chưa đủ sức đề kháng
E. Không khí ở nơi các cánh rừng sâu @
Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây co thắt và tăng tiết ở
đường hô hấp trên:
A. CO;
B. SO2 @
C. CO2
D. CH4
E. N2 ;
Nguời ta chọn khí SO2 là khí chỉ điểm sự ô nhiễm không khí các khu công
nghiệp vì (Tìm ý kiến sai) :
A. Sự có mặt thường xuyên của nó trong Không khí
B. S và O2 đều là những nguyên tố thường gặp trong tự nhiên
C. S có nhiều trong than đá và dầu mỏ
D. SO2 là nguyên liệu quan trọng của công nghiệp
E. Có thể dễ dàng xâm nhập vaò sâu tận phế nang @
Nồng độ tối đa cho phép trong không khí của SO2 là :
A. 0,001 mg 0%
B. 0,01 mg 0% @
C. 0,1 mg 0%
D. 0.05 mg 0%
E. 0,5 mg 0%
Thành phần nào dưới đây có trong không khí bị ô nhiễm có thể gây cả ngộ độc
cấp và ngộ độc mãn tính:
A. CO
B. SO2
C. O3 @
D. Bụi
E. NH3
Trong không khí bị ô nhiễm, thành phần nào dưới đây thuộc loại gây kích thích
hô hấp .
A. CO
B. CO2
C. O3 @
D. Hợp chất fluor
E. N2O
Chất ô nhiễm không gây kích thích là những chất (tìm ý kiến sai ) :
A. Tác động tại đường hô hấp
B. Có thể hoà tan trong niêm dịch đường hô hấp
C. Một số trong các chất này gây ung thư phổi, phế quản
D. Có thể gây ho, gây ngạt @
E. Mức độ hấp thu chất ô nhiễm không kích thích tăng lên theo sự có mặt đồng
thời của chất kích thích
Trong không khí bị ô nhiễm, thành phần nào dưới đây thuộc nhóm tác động
chung đến cơ thể:
A. O3
B. SO3
C. NO2
D. 3.4. benzopiren @
E. E. NO3
Từ năm ......,Việt nam đã cho nhập và cho áp dụng rộng rãi sử dụng xăng không
pha chì là một cố gắng trong phòng chống ô nhiễm không khí
A. 1998
B. 1999
C. 2000
D. 2001 @
E. 2002
Nguồn gốc Berilli trong không khí ô nhiễm thường gặp là :
A. Trong không khí thành phố
B. Trong không khí các khu chợ
C. Trong không khí nội thất
D. Trong không khí các khu mỏ Be hay các trung tâm luyện kim màu @
E. Khí xả động cơ ô tô
Mangan và hợp chất có nhiều trong không khí bị ô nhiễm ở :
A. Trong không khí đồng quê
B. Các cơ sở sản xuất Pin khô @
C. Trong không khí nhà ở
D. Trong không khí các khu chợ
E. Ống khói nhà máy gạch chịu lửa
Người ta vẫn nhắc đến “ Vụ dịch sương mù thành Luân đôn” là do hiện tượng :
A. Ô nhiễm khí quyển đơn thuần
B. Ô nhiễm khí quyển kết hợp nghich nhiệt @
C. Ô nhiễm không khí do vi sinh vật
D. Ô nhiễm hoá học kết hợp ô nhiễm Vi sinh vật
E. Ô nhiễm không khí do phóng xạ
“ Hiện tượng nghịch nhiệt” là hiện tượng sinh ra do :
A. Chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn và bầu trời nhiều sương mù @
B. Hoá chất độc công nghiệp không thể phát tán đi xa
C. Hàm lượng hơi khí độc trong không khí gần mặt đất lớn
D. Hàm lượng bụi trong không khí cao
E. Hàm lượng hơi khí độc trong không khí gần mặt đất lớn và gió yếu
CO là một khí ô nhiễm nguy hiểm vì (tìm một ý kiến sai) :
A. Khả năng kết hợp mạnh với Hb
B. Khả năng phân ly từ HbCO rất dễ dàng
C. Phân tán ngang tầm hô hấp và không có mùi, màu
D. Gặp nhiều trong sản phẩm cháy dở của Cácbon
E. Nồng độ tối đa cho phép trong không khí là 100 ppm @
CO có nhiều trong không khí bị ô nhiễm ở
A. Khói xả động cơ ô tô hoặc xung quanh các lò đốt than @
B. Trong không khí phòng họp
C. Trong không khí các khu rừng thông
D. Trong không khí các khu chợ
E. Trong không khí cách mặt đất 3 km
Ô nhiễm không khí do Ô zôn thường thấy ở
A. Không khí thành phố
B. Không khí các khu chợ
C. Không khí nội thất
D. Sự đốt cháy có tia lửa điện hoặc tại các máy Photocopy @
E. Không khí các khu rừng nguyên sinh
Có một ý kiến sai Tác hại của Ôzôn lên cơ thể có đặc điểm :
A. Gây xơ hoá phổi ở liều tương đối thấp
B. Gây phù phổi cấp ở liều cao
C. Có thể xâm nhập sâu đến tận phế nang
D. Không gây viêm phế quản mãn tính @
E. Có tác dụng quen với ôzôn
Ô nhiễm không khí do Hoá chất bảo vệ thực vật là do (tìm ý kiến sai)
A. Phun hoá chất bằng máy bay
B. Trong những điều kiện khí tượng có độ mây thấp
C. Khối lượng sử dụng lớn
D. Dùng tay rắc thuốc @
E. Khi phun gặp gió lớn
Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm phóng xạ không khí phổ biến nhất hiện
nay :
A. Lấy đi rất nhiều các lớp đất đá che phủ bề mặt @
B. Các khí dung phóng xạ rơi xuống từ khí quyển do các vụ nổ của vũ khí hạt
nhân
C. Sử dụng đồng vị phóng xạ vào mục đích điều trị và các mục đích nghiên cứu
khoa học
D. Tai nạn từ các lò phản ứng hạt nhân
E. Sử dụng phóng xạ đánh dấu trong sản xuất
Các Hydrocacbua thơm đa vòng dạng hơi, khí là chất ô nhiễm không khí nguy
hiểm vì :
A. Có nhiều trong các sản phẩm tự nhiên
B. Có nhiều trong than đá và dầu mỏ
C. Độc tính chung rất cao
D. Nhiều loại trong đó là chất gây ung thư
E. Tất cả các nguyên nhân trên @
Cần phải tạo ra các khu vực cây xanh rộng lớn trong thành phố, tăng diện tích
cây xanh cho mỗi đầu người lên.......m2
A. 40 m2
B. 50 m2 @
C. 60 m2
D. 70 m2
E. 80 m2
Đê chống ô nhiễm không khí thành phố Chỉ giữ lại trong thành phố những xí
nghiệp trực tiếp phục vụ nhu cầu ........của nhân dân
A. Sinh hoạt @
B. Sản xuất
C. Văn hoá
D. Dịch vụ
E. Đi lạI
Để phòng chống ô nhiễm không khí người ta cần phải áp dụng các biện pháp
tổng hợp, đó là (chọn ý kiến sai) :
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp qui hoạch
C. Biện pháp giáo dục
D. Hạn chế phát triển các phương tiên giao thông công cộng @
E. Trồng cây, bảo vệ rừng
Trong những biện pháp tổng hợp phòng chống ô nhiễm không khí, người ta đánh
giá ý nghĩa quan trong nhất của biện pháp nào trong những biện pháp dưới đây :
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp qui hoạch
C. Biện pháp giáo dục @
D. Hạn chế phát triển các phương tiện giao thông cá nhân
E. Nghiên cứu ảnh hưởng của ô nhiễm lên sức khoẻ cộng đồng.
Không được xây dựng những nhà máy điện lớn trong thành phố
A.Đúng @
B.Sai
Khái niệm thảm xanh bao gồm diện tích cây xanh và mặt nước
A.Đúng @
B.Sai
33. Để giảm mức độ ô nhiễm do khí xả của ô tô, cần phải thực hiện các vấn đề về an
toàn giao thông, phải xây dựng . .......cho khách bộ hành qua lại ở các ngã tư
Cầu vượt @
Đèn tín hiệu
Rào chắn
Lề đường
Biển báo
VỆ SINH NHÀ Ở VÀ QUI HOẠCH ĐÔ THỊ
1 Tiêu chuẩn nào sau đây cần phải thực hiện để lấy được nhiều ánh
sáng thiên nhiên cho phòng ở:

A. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng  27o, góc
mảnh trời xanh  5o;@

B. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc
mảnh trời xanh  5o;

C. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc
mảnh trời xanh > 5o;

D. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng  27o, góc
mảnh trời xanh > 5o;

E. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc
mảnh trời xanh < 5o.

2 Để tránh và làm giảm tiếng động trong phòng ở, cần phải thực
hiện điều kiện sau đây: (tìm một ý kiến sai)

A. Tường giữa các phòng phải dày bằng hai viên gạch

B. Sàn cách giữa các tầng phải có một khoảng trống

C. Vật liệu xây dựng nên dùng loại vật liệu rỗng

D. Cửa ra vào và cửa sổ nên đóng kín

E. Nền nhà cần phải cao.@

3 Nguồn chiếu sáng nhân tạo trong phòng ở cần phải đạt các yêu
cầu:(tìm một ý kiến sai)

A. Đủ ánh sáng và đều;

B. Không gây nhiễm bẩn không khí;

C. Không làm tăng nhiệt độ phòng;

D. Đạt được mục tiêu chiếu sáng cũng như hiệu quả kinh tế;

E. Thiết bị rẻ tiền, dễ kiếm.@

4 Tiêu chuẩn về độ chiếu sáng trong phòng mổ tính theo hệ số chiếu


sáng thiên nhiên (K.E.O) là:

A. 1,5%;

B. 1%;

C. 0,7%;

D. 0,5%;

E. 2,5%. @
5 Để lấy được nhiều ánh sáng thiên nhiên, người ta qui định chiều cao
(h) của ngôi nhà cao nhất (nằm trên đường phố) so với bề rộng (r) của
đường phố phải trong khoảng nào sau đây:

A. r:  2h;

B. r: < h;

C. r: = 2h;

D. r:  2,5h;

E. r: > 2h. @

6 Hệ số ánh sáng phù hợp tiêu chuẩn chiếu sáng tự nhiên của nhà ở
là:

A. 1/8 - 1/10;

B. 1/6 - 1/8; @

C. 1/5 - 1/6;

D.1/2 - 1/4;

E. 1/4 -1/8.

7 Hệ số ánh sáng là tỷ lệ giữa:

A. Tổng diện tích sàn nhà/ tổng diện tích cửa sổ;

B. Tổng diện tích cửa ra vào/ tổng diện tích sàn nhà;

C. Tổng diện tích cửa sổ/ tổng diện tích sàn nhà; @

D. Tổng diện tích trần/ tổng diện tích sàn nhà;

E. Tổng diện tích cửa sổ/tổng diện tích trần.

8 Độ ẩm cao thường gây khó chịu nhất cho người ở trong nhà về
mùa đông ở nước ta là:

A. Ẩm ướt nguyên thủy (do xây dựng);

B. Độ ẩm do xâm nhiễm;
C. Ẩm ướt do ngưng kết;@

D. Ẩm ướt do đất thổ cư;

E. Ẩm ướt do mao dẫn.


9 Muốn chống lại sự ẩm ướt trong nhà ở, thì phải: (tìm ý kiến không
đúng)

A. Thông gió tích cực;

B. Sưởi ấm trong nhà;

C. Tu sửa các chỗ hư hỏng;

D. Chỉ cần làm nhà cao tầng;@

E. Chọn vật liệu xây dựng có tính cách thủy tốt.

10 Sự thông thoáng liên tục cho nhà ở được thực hiện bằng cách:
(tìm ý kiến không thích hợp)

A. Mở cửa sổ và cửa ra vào;@

B. Nhờ hệ thống ống thông hơi;

C. Nhờ các lỗ hổng, cửa thông gió trên cao;

D. Nhờ các khe cửa;

E. Nhờ hệ thống ống hút, thổi gió.

11 Vi khí hậu đô thị thường khác với vi khí hậu nông thôn, vì đặc
điểm của đô thị là: (tìm một ý kiến sai)

A. Mật độ xây dựng cao, đông dân cư;

B. Mật độ cây xanh trên đầu người thấp; @

C. Nhà có nhiều tầng, có nhiều công trình chắn gió;

D. Xây dựng bằng các vật liệu hấp thụ bức xạ nhiệt đồng thời tỏa
nhiều nhiệt;

E. Khói bụi tỏa vào không khí làm giảm ánh sáng (bức xạ tử ngoại
và hồng ngoại).

12 Một điểm dân cư muốn trở thành đô thị cần phải đạt được các tiêu
chí sau: (tìm một ý kiến sai)

A. Qui mô dân cư phải đủ lớn;


B. Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp (< 60%);@

C. Vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, xã hội của khu vực;

D. Mật độ cư trú;

E. Sự phát triển cơ sở hạ tầng.


13 Khi quy hoạch độ thị, số đất dành để trồng cây xanh khoảng:

A. 30-40%;

B. 40-50%; @

C. 20-30%;

D. 50%;

E. 30%-50%.

14 14. Diện tích cây xanh sử dụng cho toàn bộ đô thị, tính bình quân
đầu người khoảng:

A. 4-5 m2/người;

B. 5-6 m2/người;

C. 6-7 m2/người;

D. 7-8 m2/người;

E. 6-8 m2/người. @

15 Để giảm thiểu tiếng ồn và chấn động trong độ thị cần áp dụng


những biện pháp tích cực như: (tìm một ý kiến sai)

A. Mặt phường phẳng, rắn và chắc;

B. Hạn chế tốc độ xe chạy và qui định tuyến cho các loại xe chạy
khác nhau;

C. Khu công nghiệp phải đặt xa khu dân cư;

D. Đường dành cho xe trọng tải lớn phải có chiều rộng tối thiểu và
bố trí ngoài đô thị;

E. Xử phạt vi cảnh những trường hợp xe chạy không đúng tuyến.


@

16 Các yếu tố độc hại phát sinh từ vùng công nghiệp là: (tìm một ý
kiến sai)

A. Không khí bị ô nhiễm bởi khói, bụi và khí độc;


B. Sông ngòi, ao hồ bị ô nhiễm do nước yhải của các xí nghiệp;

C. Đất đai bị ô nhiễm do các chất thải đặc và lỏng;

D. Ô nhiễm tiếng ồn và chấn động do quá trình sản xuất;

E. Sử dụng thiết bị lạc hậu gây ô nhiễm môi trường.@


17 Để bảo vệ không khí trong sạch cho vùng nhà ở cần phải bố trí
vùng công nghiệp theo hướng nào sau đây: (tìm một ý kiến sai)

A. Bố trí khu dân cư ở ngoại thành;

B. Trồng nhiều cây xanh ở khu nhà ở;

C. Cần phải có khoảng cách vệ sinh giữa vùng công nghiệp và


vùng nhà ở;

D. Bố trí khu công nghiệp ở ngoại thành;

E. Cần bố trí vùng công nghiệp theo dòng sông, ở phía trên vùng
nhà ở của nhân dân.@

18 Mật độ dân cư ở vùng nhà ở thường dao động trong khoảng:

A. 50 - 70 người/Ha;

B. 50 - 70 người/Ha;

C. 50 - 100 người/Ha;

D. 50 - 150 người/Ha; @

E. 70 - 150 người/Ha.

19 Ý nghĩa vi khí hậu của nước trong vệ sinh qui hoạch đô thị là:

A. Nguồn cung cấp nước uống và sinh hoạt;@

B. Đóng vai trò quan trọng cho việc xây dựng nhà cửa, công trình
kiến trúc;

C. Taọ cảnh quan (sông, hồ) cho vùng dân cư;

D. Làm tăng độ ẩm không khí và đất, tạo điều kiện tốt cho việc trồng
cây xanh;

E. Làm tăng vẻ đẹp phong cảnh vùng dân cư .

20 Về phương diện vi khí hậu, mức độ đốt nóng của bức xạ mặt trời
vào đất phụ thuộc vào những yếu tố nào của đất:
A. Cấu tạo hóa học đất + dung tích nhiệt đất + nước chứa trong đất +
độ xốp;

B. Dung tích nhiệt đất + tính chất lý học đất + nước chứa trong đất +
độ xốp; @

C. Cấu tạo hóa học đất + dung tích nhiệt đất + độ ẩm của đất + độ
xốp;

D. Tính chất lý học đất + độ xốp + cấu tạo hóa học đất + độ ẩm của
đất;

E. Độ ẩm của đất + độ xốp + tính chất lý học đất + cấu tạo hóa học
của đất.
21 Trong qui hoạch độ thị, về phương diện vệ sinh, khi chọn vùng đất
để xây dựng đô thị mới cần chú ý những yếu cầu cơ bản sau: (tìm
một ý kiến sai)

A. Đất không bị nhiễm bẩn, ít lụt lội;

B. Liên quan thuận lợi với hệ thống giao thông thủy, bộ;

C. Tình hình bệnh tật ở địa phương ít xảy ra;

D. Nằm ở gần vùng ngoại thành; @

E. Nằm phía trên chiều gió so với nguồn không khí bẩn và ở phía
trên nơi mà nguồn nước bẩn đổ ra sông.

22 Đặc điểm của môi trường vùng công nghiệp: (tìm một ý kiến sai)

A. Đất đai bị ô nhiễm do chất thải đặc và lỏng;

B. Ô nhiễm tiếng ồn và chấn động do sản xuất

C. Nhiệt độ và độ ẩm tăng cao; @

D. Sông ngòi, ao hồ bị ô nhiễm do do nước thải công nghiệp;

E. Không khí bị ô nhiễm do khói, bụi và hơi khí độc.

23 Trong qui hoạch đô thị, cần bố trí khu công nghiệp như sau: (tìm
một ý kiến sai)

A. Theo dòng sông và ở phía dưới vùng nhà ở của nhân dân;

B. Dưới chiều gió đối với vùng nhà ở của nhân dân;

C. Phải có khoảng cách vệ sinh giữa vùng nhà ở và vùng công


nghiệp;

D. Nằm ở vùng ngoại thành; @

E. Trong vùng bảo vệ phải trồng cây xanh và không được xây
dựng nhà ở.

24 Vùng ngoại thành là nơi bố trí những khu nào sau đây: (tìm một ý
kiến sai)
A. Khu nghĩa trang thành phố;

B. Khu xử lý rác;

C. Trạm xử lý nước thải;

D. Khu an dưỡng; @

E. Bệnh viện lao, thần kinh.


25 Trường hợp cần cải tạo các đô thị cũ có các xí nghiệp nằm xen kẽ
với khu nhà ở, cần tiến hành các biện pháp sau: (tìm một ý kiến
sai)

A. Di chuyển các xí nghiệp phóng thải chất độc hại đến khu công
nghiệp;

B. Thay đổi ngành công nghiệp không độc hại;

C. Tạm thời cho phép để lại chỏ cũ nhưng không được phát triển
thêm và phải có biện pháp giảm các chất độc hại;

D. Nếu chưa di chuyển được, tạm thời sắp xếp các phân xưởng có
thải chất độc hại dưới chiều gió đối với nhà ăn, bệnh xá;

E. Có hàng rào ngăn cấm người lạ vào khu vực sản xuất. @

26 Những thành phần của vùng nhà ở: (tìm một ý kiến sai)

A. Nhà ở;

B. Cơ quan công cộng phục vụ nhân dân;

C. Đường phố;

D. Công viên;

E. Các công trình sinh hoạt văn hoá. @

27 Ý nghĩa vệ sinh của cây xanh trong môi trường đô thị: (tìm một ý
kiến sai)

A. Trực tiếp tạo nên vi khí hậu tốt hoặc cải thiện vi khí hậu;

B. Làm giảm các luồng gió mạnh và là noi chứa không khí trong
sạch;

C. Ngăn cản các tác nhân bất lợi như bụi, tiếng ồn;

D. Điều hoà chế độ nhiệt của đô thị;

E. Đổi mới oxy và khí cacbonic. @

28 Để chống nóng cho nhà ở cần tiến hành các biện pháp: (tìm một ý
kiến sai)
A. Quét vôi tường màu sáng;

B. Làm cửa sổ rộng (hướng nam và Đông Nam);

C. Nâng chiều cao của nhà; @

D. Trồng cây xanh gần nhà;

E. Nền nhà cần nâng cao.

29 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: “hiệu ứng gió lùa” thường
gây tress mạnh và nguy hiểm đối với..........(người già yếu và trẻ
nhỏ)

30 Ánh sáng thiên nhiên lọt vào nhà nhiều hay ít phụ thuộc vào vị trí
và cấu tạo của cửa sổ: (tìm một ý kiến sai)

A. Diện tích của cửa sổì;

B. Chiều cao cửa sổ;

C. Bề rộng của cửa sổ; @

D. Cấu tạo của các nẹp, cánh cửa của cửa sổ;

E. Ảnh hưởng của vật che khuất cửa sổ.

VỆ SINH NHÀ TRẺ MẪU GIÁO

1. Yêu cầu về diện tích trung bình cho một Nhà trẻ / cháu là :
A. 6 m2
B. 8 m2
C. 10 m2
D. 15 m2 @
E. 22 m2
2. Hiện nay số lượng nhà trẻ mẫu giáo đáp ứng nhu cầu nuôi dạy các cháu trong
độ tuổi mới chiếm ....... số lượng cháu :
A. < 10 % @
B. 12 %
C. 15 %
D. 18 %
E. 20 %
3. Phần diện tích dành xây dựng các loại phòng ở Nhà trẻ nên là :
A. 20 - 29 %
B. 30 - 39 %
C. 40 - 50 % @
D. 51 - 60 %
E. 61 - 70 %
4. Phần diện tích dành để trồng cây xanh, vườn hoa, sân chơi ở Nhà trẻ nên là :
A. < 20 %
B. 20 - 39
C. 40 - 60 @
D. 61 - 70
E. > 70
5. Qui hoạch phần diện tích bên trong nhà trẻ tuân theo những nguyên tắc sau đây
(tìm một ý kiến sai) :
A. Phần diện tích để xây dựng các phòng không vượt 50 % diện tích
B. Phần diện tích trồng cỏ, cây xanh, vườn hoa, làm sân chơi không ít hơn 40%
C. Các lối đi lát gạch hoặc láng xi măng để tránh cát bùn
D. Lối đi phải rộng < 1m @
E. Có lối đi riêng biệt cho nhà bếp để chuyên chở thực phẩm
6. Trong những phòng hoặc vị trí sau đây, các nhà trẻ qui mô nhỏ có thể không có
A. Phòng chơi và phòng ăn
B. Phòng ngủ tập thể @
C. Phòng vệ sinh
D. Văn phòng dành cho giáo viên
E. Nhà bếp
7. Một số yêu cầu cần thiết cho một phòng học ở nhà trẻ (tìm ý kiến sai):
A. Chiều cao của phòng đạt 3-3,5m
B. Tường làm dày để ngăn cản tiếng ồn
C. Hệ số ánh sáng đảm bảo 1/8 @
D. Sàn nhà lát gạch men và nên trải vải sơn
E. Các công tắc điện phải để cao 1,5-1,6 m
8. Nhu cầu về nước sinh hoạt cho nhà trẻ là :
A. 50 lit/trẻ /ngày
B. 70 lít/trẻ /ngày
C. 90 lít/trẻ /ngày
D. 120lít/trẻ /ngày @
E. 180lit/trẻ /ngày
9. Nguyên tắc trang bị đồ chơi nhà trẻ là (tìm ý kiến sai) :
A. Đồ chơi phải phù hợp lứa tuổi
B. Đồ chơi phải an toàn, hợp vệ sinh
C. Đồ chơi phải có màu sắc tươi đẹp
D. Nhiều đồ chơi bằng lông, thuỷ tinh @
E. Đồ chơi cũng là đồ dùng học tập, giúp trẻ phát triển
10. Đồ chơi của nhà trẻ phải đạt yêu cầu (tìm ý kiến sai)
A. Phải phù hợp lứa tuổi
B. Giúp trẻ phát triển giác quan
C. Giúp trẻ phát triển vận động
D. Giúp trẻ phát triển sáng kiến, bắt chước các công việc người lớn
E. Vật liệu làm đồ chơi nên bằng thuỷ tinh cho dễ rủa sạch @
11. Trẻ muốn được tiếp nhận vào nhà trẻ phải có yêu cầu về sức khoẻ :
A. Không các bệnh trong thời kỳ cấp tính
B. Mỗi trẻ phải có y bạ và chứng nhận sức khoẻ
C. Có phiếu theo dõi sự phát triển thể lực
D. Phải có phiếu tiêm chủng
E. Có đầy đủ các yêu cầu nêu trên @
12. Chú ý tìm ý sai-Trẻ được đến nhà trẻ thì cần có điều kiện sau:
A. Trẻ không mắc các bệnh trong thời kỳ cấp tính
B. Trẻ phải có phiếu tiêm chủng 7 bệnh
C. Trẻ phải được lập y bạ và biểu đồ tăng trưởng
D. Hai năm trẻ được kiểm tra sức khỏe một lần @
E. Sau khi bị ốm muốn trở lại nhà trẻ, trẻ phải có giấy chứng nhận của y tế
13. Tìm ý kiến sai-Giường cũi trong nhà trẻ được trang bị theo nguyên tắc :
A. Trang bị theo từng nhóm tuổi
B. Chiều dài của giường cũi lớn hơn chiều cao của trẻ 20 - 30 cm
C. Chiều rộng giường cũi bằng hai lần chiều rộng vai trẻ
D. Mỗi cũi dành cho 5 - 10 trẻ
E. Chân cũi cao 30 cm @
14. Đồ chơi của nhóm trẻ dưới 1 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là :
A. Chú trọng phát triển giác quan @
B. Giúp trẻ bắt chước người lớn
C. Phát triển sự nhanh nhẹn, sáng kiến
D. Ưu tiên phát triển vận động
E. Gồm tất cả những điều trên
15. Đồ chơi nhóm trẻ 2-3 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là :
A. Những loại đồ chơi bắt chước công việc của người lớn @
B. Những đồ chơi phát triển vận động
C. Những đồ chơi phát triển giác quan
D. Những đồ chơi rèn luyện năng khiếu quan sát
E. Những đồ chơi đảm bảo giúp trẻ tập nhiều lần
16. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số
lượng nhóm trẻ Mẫu giáo bé là :
A. 20 cháu
B. 25 cháu @
C. 30 cháu
D. 35 cháu
E. 40 cháu
17. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số
lượng nhóm trẻ Mẫu giáo nhỡï là :
A. 20 cháu
B. 25 cháu
C. 30 cháu @
D. 35 cháu
E. 40 cháu
18. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số
lượng nhóm trẻ Mẫu giáo Lớn là :
A. 20 cháu
B. 25 cháu
C. 30 cháu
D. 35 cháu @
E. 40 cháu
19. Các phòng học ở trường Mẫu giáo cần có diện tích :
A. 20 - 30 m2
B. 30 - 40 m2
C. 40 - 50 m2 @
D. 50 - 60 m2
E. 60 - 70 m2
20. 7 bệnh trong chương trình TCMR mà lứa tuổi <5 tuổi đang được tiêm, uống là:
A. Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, lao, sởi, Viêm gan siêu vi @
B. Bạch hầu,Thuỷ đậu,ho gà, bại liệt, lao, sởi, Viêm gan siêu vi
C. Bạch hầu, uốn ván, Cúm , bại liệt, lao, sởi, Viêm gan siêu vi
D. Bạch hầu, uốn ván,ho gà, Thương hàn, lao, sởi, Viêm gan siêu vi
E. Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, lao, Than, Sởi
21. Bệnh nào sau đây không thường gặp ở lứa tuổi Nhà trẻ - Mẫu giáo :
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh thiếu Vitamine A
D. Bệnh thấp khớp @
E. Bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp
22. Những nguyên nhân thông thường khiến tỷ lệ Suy dinh dưỡng lứa tuổi nhà trẻ-
mẫu giáo cao là (tìm ý kiến sai) :
A. Do trẻ không được bú sữa mẹ
B. Do áp dụng chế độ ăn sam, ăn thay thế sữa mẹ quá sớm
C. Do trẻ bị mắc một số bệnh và không được nuôi tốt nên phát triển suy dinh
dưỡng
D. Do trẻ thường mắc tiêu chảy
E. Do các anh, chị của trẻ trước đây cũng đã mắc suy dinh dưỡng @
23. Có nguyên nhân nào sau đây không trực tiếp gây suy dinh dưỡng ở trẻ :
A. Tiền sử sinh thiếu tháng
B. Trẻ không được cung cấp đủ chất dinh dưỡng trong một thời gian dài
C. Trẻ có anh chị em ruột bị suy dinh dưỡng @
D. Do không được bú mẹ hay chế độ ăn sam quá sớm
E. Do đau ốm kéo dài
24. Một số nguyên nhân thông thường làm các trẻ < 5 tuổi dễ mắc Nhiễm khuẩn hô
hấp cấp tính(ARI) là (tìm ý kiến sai) :
A. Nuôi dưỡng trẻ không đúng, đủ
B. Vệ sinh môi trường tại nhà ở và Nhà trẻ -Mẫu giáo còn kém
C. Trẻ không được mặc đủ ấm mỗi khi trời trời trở lạnh đột ngột
D. Trẻ không được tiêm chủng phòng bệnh Nhiễm khuẩn Hô hấp cấp @
E. Do ô nhiễm không khí thành phố
25. Một số nguyên nhân thông thường làm các trẻ < 5 tuổi dễ mắc bệnh tiêu chảy
là (tìm ý kiến sai) :
A. Chế độ ăn không phù hợp giai đoạn tuổi
B. Do vệ sinh thực phẩm trong chế biến, bảo quản thức ăn kém
C. Do các bệnh lý ngoài đường tiêu hoá
D. Do trẻ hoàn toàn không được bú sữa mẹ
E. Do di truyền @
26. Có một ý kiến sai-Biện pháp dự phòng các bệnh thường gặp ở lứa tuổi Nhà trẻ-
Mẫu giáo là :
A. Thưc hiện tốt việc giáo dục dinh dưỡng cho các bà mẹ ở tuổi sinh đẻ
B. Chấp hành đúng, đủ các mũi tiêm chủng mở rộng
C. Ưu tiên cung cấp đủ chất dinh dưỡng trong các bữa ăn, trong khẩu phần của
trẻ
D. Chỉ cho trẻ thựa hiện chế độ ăn sam(ăn dặm) ngoài sữa mẹ sau 12 tháng tuổi
@
E. Phát triển hệ sinh thái VAC để tự cung cấp đủ các chất dinh dưỡng
27. Hướng lấy ánh sáng tự nhiên chủ yếu của phòng học là hướng cửa ra hành lang.
A. Đúng
B. Sai @
28. Tỷ lệ phần thân thể so với chiều cao bàn, ghế ở nhà trẻ -Mẫu giáo không giống
với học sinh phổ thông
A. Đúng@
B. Sai
29. Phòng học phải yên tĩnh, tiếng ồn trong phòng học không quá 50 dB
Phòng học phải yên tĩnh, tiếng ồn trong phòng học không quá 50 dB
ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC HẠI

TRONG MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG


Bệnh tật có liên quan đến lao động nghề nghiệp

A. Chỉ xuất hiện khi nền văn minh công nghiệp phát triển

B. Chỉ xảy ra cho người không có ý thức phòng chống

C. Là hậu quả không thể tránh được của sự phát triển sản xuất

D. Xuất hiện kể từ khi con người biết khai thác và xử dụng các nguồn tài
nguyên thiên nhiên @

E. Chỉ có thể dự phòng và không điều trị được

Đối tượng phục vụ của Y học lao động là

A. Người lao động và khoa học lao động

B. Nền sãn xuất xã hội

C. Khoa học

D. Giới chủ

E. Sức khỏe người lao động @

Sự phát triển của sản xuất công nghiệp dẫn đến hậu quả là người lao động

A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn @

B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nhưng dễ đề phòng bệnh nghề nghiệp
hơn

C. Có nhiều cơ hội được bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất

D. Được bảo vệ và nâng cao sức khỏe

E. Không được bảo vệ và nâng cao sức khỏe

Để đạt được các mục tiêu của mình, y học lao động có nhiệm vụ nghiên
cứu điều kiện lao động, môi trường lao động nhằm

A. Tổ chức lao động hợp lý hơn

B. Xây dựng luật lệ vệ sinh lao động và kiểm tra việc thực hiện luật lệ đó
C. Xác định các yếu tố tác hại trong sản suất, ảnh hưởng của các yếu tố
đến sức khỏe và đề ra phương pháp phòng và điều trị bệnh nghề nghiệp @

D. Nâng cao năng suất lao động

E. Điều chỉnh các bất hợp lý trong sản xuất và nâng cao sức khỏe người
lao động
Có biện pháp đúng bảo vệ sức khỏe người lao động trong sản xuất

A. Giới chủ sẽ tốn kém và không có lợi

B. Chỉ có người thợ có lợi

C. Giới chủ sẽ tốn kém trước mắt nhưng có lợi lâu dài

D. Cả chủ và thợ đều có lợi lâu dài @

E. Sẽ ảnh hưởng không lợi đến năng suất lao động toàn xã hộI

Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một
nhiệm vụ của y học lao động nhằm

A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ

B. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý

C. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý để tăng năng
suất lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động @

D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động

E. Làm cho người lao động thích nghi với môi trường lao động

Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để

A. Xác định các yếu tố độc hại có thể có

B. Tìm những bất hợp lý trong quá trình sản xuất

C. Thay đổi quá trình sản xuất nếu cần thiết

D. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng
chống@

E. Góp phần tăng năng suất lao động

Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu

A. Các công cụ lao động sao cho phù hợp với người lao động

B. Khả năng thích nghi của người lao động trong các môi trường lao động
khác nhau
C. Công cụ lao động và môi trường lao động sao cho phù hợp với người
lao động nhằm bảo vệ sức khỏe người lao động và tăng năng suất lao động
@

D. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để tăng năng suất

E. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để boar vệ sức khỏe người lao
động
Các yếu tố vật lý có hại trong sản xuất thường là

A. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá @

B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc

C. Lao động thể lực nặng

D. Lao động kéo dài và đơn điệu

E. Say nóng, điếc nghề nghiệp

Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý

A. Lao động thể lực nặng @

B. Tiếng ồn

C. Nhiệt độ cao

D. Bức xạ hồng ngoại

E. Vận tốc gió thấp

Bệnh “thùng chìm” xảy ra cho người thợ lặn sâu do

A. Áp suất quá cao khi đang lặn làm nitơ trong máu hóa lỏng

B. Do áp suất tăng đột ngột khi lặn sâu

C. Do áp suất giảm khi giảm độ sâu đột ngột @

D. Áp suất quá cao khi đang lặn làm biến đổi hoạt động của hệ tim mạch

E. Áp suất quá cao làm tổn thương màng nhỉ

Tác hại do rung chuyển thường gặp trong một số ngành nghề như

A. Thợ khoan thợ đầm máy, lái xe...@

B. Sử dụng máy tính

C. Sử dụng máy siêu âm

D. Khai thác đá thủ công


E. Thợ rèn thủ công
Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất:

A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học @

B. Chăn nuôi, y và thú y

C. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y

D. Sản xuất chế phẩm sinh học

E. Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu

Bụi có nguồn gốc động vật

A. Có thể có các tác nhân gây dị ứng

B. Có thể có các tác nhân gây nhiễm trùng @

C. Có thể có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng

D. Có thể gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai

E. Khó có khả năng gây bệnh truyền từ động vật sang người

Bụi có nguồn gốc thực vật có thể

A. Có các tác nhân gây dị ứng

B. Có các tác nhân gây nhiễm trùng

C. Có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng @

D. Gây tổn thương xơ hóa phổi

E. Thường gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai

Loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư cho người lao động là

A. Bụi silic

B. Bụi bông

C. Bụi asbest, bụi crom @

D. Bụi kim loại


E. e. Bụi silic, bụi asbest
Yếu tố nào sau đây không thuộc loại tác hại có liên quan đến quá trình sản
xuất

A. Bụi

B. Tốc độ gió thấp

C. Bức xạ hồng ngoại

D. Bức xạ tử ngoại

E. Cường độ lao động cao @

Phương pháp sản xuất theo dây chuyền

A. Có lợi cho người công nhân trong việc giử gìn sức khỏe

B. Có lợi cho cả chủ và thợ

C. Người công nhân sẽ cảm thấy dễ chịu vì không bị sức ép tâm lý

D. Người công nhân không cảm thấy dễ chịu vì lao động căng thẳng, đơn
điệu và gò bó @

E. Không có lợi cho cả chủ và thợ

Yếu tố nào sau đây không phải là tác hại nghề nghiệp liên quan đến tổ
chức lao động

A. Bố trí công việc không phù hợp với sở thích, năng lực

B. Cường độ lao động quá cao

C. Thời gian lao động kéo dài, nghỉ ngơi không hợp lý

D. Sản xuất theo dây chuyền đơn điệu, tư thế lao động gò bó

E. Không có bố trí hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất độc
hại@

Danh sách bệnh nghề nghiệp sớm nhất của Việt nam năm 1976 gồm 8
bệnh:

Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Asbest , nhiễm độc chì, nhiếm độc thủy
ngân, nhiễm độc mangan, nhiễm độc benzen, bệnh do tia X và các chất
phóng xạ, điếc nghề nghiệp, dựa trên cơ sở định nghĩa bệnh nghề nghiệp
là những bệnh

A. Đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có yếu tố độc hại riêng của nghề đó
gây ra @

B. Gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động

C. Là các bệnh được quy định bởi danh sách đặc biệt

D. Do tiếp xúc mãn tính với các yếu tố tác hại

E. Mãn tính và không điều trị được


Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý thường là

A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính

B. Tiếp xúc mãn tính, liều thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong
giai đoạn đầu @

C. Tiếp xúc mãn tính với liều cao và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn
trong giai đoạn đầu

D. Khó chẩn đoán

E. Không thể phát hiện sớm được

Tính chất của bệnh nghề nghiệp do hóa chất độc thường là

A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính

B. Tiếp xúc mãn tính và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn
đầu

C. Tiếp xúc mãn tính với liều tương đối thấp và các biểu hiện lâm sàng
nghèo nàn trong giai đoạn đầu @

D. Công nhân không biết gì về chất độc

E. Không thể điều trị được

Có thể phân biệt bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động dựa vào

A. Liều tiếp xúc

B. Liều tiếp xúc va ìthời gian tiếp xúc

C. Liều tiếp xúc, thời gian tiếp xúc và biểu hiện lâm sàng @

D. Tính chất nghề nghiệp

E. Xét nghiệm đặc trưng

Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra do

A. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một loại bụi chưa
rõ nguồn gốc
B. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một số chất dẫn
xuất từ than đá @

C. Bức xạ tử ngoại ở trên da

D. Một loại thuốc nhuộm vải đặc biệt

E. Viêm nhiễm mãn tính ở da


Có khuynh hướng cho rằng bệnh nghề nghiệp là một bệnh gây nên do điều
kiện lao động và mắc trong thời gian lao động. Bệnh nào sau đây có thể là
bệnh nghề nghiệp theo quan niệm đó:

A. Bệnh dãn tỉnh mạch.

B. Bệnh nhiễm độc chì.

C. Bệnh nhiễm độc thủy ngân

D. Bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi silic

E. Bệnh dãn tỉnh mạch, bệnh chân bẹt @

Bệnh nào sau đây chưa chính thức được hưởng bảo hiểm xã hội về bệnh
nghề nghiệp ở Việt nam

A. Bệnh nhiễm độc chì

B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân

C. Bệnh bụi phổi than @

D. Bệnh bụi phổi bông

E. Bệnh bụi phổi silic

Nhóm bệnh nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp ở
Việt nam

A. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, nhiễm HIV/AIDS

B. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, bệnh huyết áp cao

C. Bệnh bụi phổi than, bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi nhôm

D. Bệnh bụi phổi silic, bệnh lao, bệnh viêm gan virus @

E. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, bệnh bụi phổi sắt

Trong vấn đề kiểm soát các tác hại nghề nghiệp việc trước hết là:

A. Chọn vấn đề ưu tiên để can thiệp

B. Xác định tình hình sức khỏe của công nhân


C. Đánh giá điều kiện làm việc của công nhân

D. Xác định các yếu tố nguy cơ có mặt trong môi trường sản xuất @

E. Khám định kỳ phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp


Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp để giải quyết
vấn đề tận gốc là:

A. Biện pháp kỹ thuật công nghệ và biện pháp kỹ thuật vệ sinh

B. Biện pháp tổ chức lao động

C. Biện pháp y tế kết hợp với biện pháp phòng hộ cá nhân

D. Biện pháp giáo dục cho công nhân biết tác hại và cách phòng chống

E. Tổng hợp nhiều biện pháp @

Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp phòng hộ cá
nhân có ý nghĩa:

A. Chủ đạo

B. Hỗ trợ

C. Cần thiết trong rất nhiều trường hợp, làm giảm tỉ lệ bệnh nghề nghiệp
và tai nạn lao động @

D. Không cần thiết khi mà điều kiện lao động đã được cải thiện đầy đủ

E. Chỉ cần thiết khi không tiến hành các biện pháp khác

Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp nào
sau đây không phải là biện pháp tổ chức lao động

A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh yếu tố độc hại để hạn chế tối
đa người tiếp xúc

B. Hạn chế các công việc đơn điệu

C. Tổ chức thời gian lao động, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý

D. Máy móc và công cụ lao động cần phải phù hợp với người lao động

E. Lắp đặt hệ thống thông gió, chiếu sáng cho các phân xưởng @

Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động giám sát môi trường sản
xuất

phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN).


A. Phát hiện kịp thời THNN mới phát sinh

B. Theo dõi sự tăng, giảm của các THNN cũ để có các can thiệp kịp thời

C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của việc cải tiến dây chuyền sản xuất @

D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các biện pháp can thiệp với nguồn
THNN và môi trường

E. Đánh giá mức độ an toàn của dây chuyền sản xuất để kịp thời sửa chữa
hoặc thay thế
Khám tuyển công nhân trước khi vào nhà máy nhằm

A. Loại trừ những người có ngoại hình không phù hợp

B. Loại trừ những người có bệnh mãn tính

C. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ
hô hấp, tim mạch, gan, thận.

D. Loại trừ những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định
vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như
hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận @

E. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan

Khám định kỳ cho công nhân nhằm mục đích

A. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ
hô hấp, tim mạch, gan, thận.

B. Bố trí lại công việc cho những người không được tiếp xúc với một số
THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở
các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận.

C. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan

D. Phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp

E. Phát hiện và điều trị sớm bệnh nghề nghiệp và theo dõi sức khỏe chung
của công nhân @

Kiểm tra vệ sinh môi trường được tiến hành không nhằm mục đích:

A. Đánh giá và theo dõi các yếu tố tác hại

B. Góp phần chẩn đoán sớm bệnh nghề nghiệp

C. Góp phần đánh giá biện pháp kiểm soát tác hại nghề nghiệp

D. Tổ chức lao động hợp lý @

E. Theo dõi việc thực hiện điều lệ vệ sinh an toàn lao động

Giáo dục sức khỏe cho công nhân


A. Không phải là một nhiệm vụ của y học lao động

B. Không phải là nguyên lý của chăm sóc sức khỏe ban đầu

C. Giúp người công nhân hiểu rõ các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN)
hiện có và tham gia công tác phòng chống

D. Người công nhân sẽ tự bảo vệ mình và góp phần bảo vệ bạn đồng
nghiệp phòng chống các THNN

E. Là biện pháp rất quan trọng vì nếu thực hiện tốt thì công nhân sẽ tham
gia tự bảo vệ mình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống
THNN @
Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp lý tưởng hơn cả là

A. Biện pháp tổ chức lao động

B. Biện pháp phòng hộ cá nhân

C. Biện pháp y tế

D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại @

E. Biện pháp giám sát môi trường sản xuất

Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại cần tiến hành để bảo vệ có hiệu
quả sức khỏe người lao động là

A. Biện pháp tổ chức lao động

B. Biện pháp phòng hộ cá nhân

C. Biện pháp y tế

D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại

E. Tổng hợp nhiều biện pháp @

Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng đối với nguồn phát sinh các
yếu tố tác hại nghề nghiệp

A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý

B. Thông gió làm giảm nồng độ và ảnh hưởng của các yếu tố tác hại

C. Thay thế nguyên liệu độc, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị @

D. Giám sát môi trường sản xuất

E. Tuyên truyền vận động giới chủ doanh nghiệp

Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng để làm giảm sự lan truyền cac
yếu tố tác hại đến người lao động

A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý


B. Thông gió hoặc thông gió chung @

C. Thay thế nguyên liệu, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị

D. Giám sát môi trường sản xuất

E. Người lao động sử dụng các phương tiện phòng hộ cá nhân


Các vi chấn thương khớp có thể xuất hiện dưới tác hại của rung chuyển.

A. Đúng@

B. Sai

Tùy theo biên độ và tần số của rung mà các tổn thương có khác nhau.

A. Đúng@

B. Sai

Các máy móc cầm tay là những dụng cụ gây rung chuyển, ảnh hưởng đến
tiền đình

A. Đúng

B. Sai@

Tác hại của rung thường đi đôi với tác hại của tiếng ồn

A. Đúng@

B. Sai

Say nắng là hậu quả tác hại của tia hồng ngoại

A. Đúng@

B. Sai

Say nóng là do tác hại của tia tử ngoại làm tăng thân nhiệt lên trên 38,5 0C

A. Đúng

B. Sai@

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không phải là bức xạ nhiệt

A. Đúng

B. Sai@
Việc bố trí người lao động làm việc theo dây chuyền có thuận lợi làì tăng
khả năng chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động nhưng sẽ làm
cho người lao động căng thẳng, mệt mỏi dễ dẫn đến tai nạn lao động

A. Đúng@

B. Sai

Nguyên tắc cơ bản của việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp là không nên
áp dụng nhiều biện pháp đối với một loại tác hại nghề nghiệp

A. Đúng

B. Sai@

Bệnh nghề nghiệp là bệnh đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có những
yếu tố độc hại riêng của nó gây ra.

A. Đúng@

B. Sai

Ở người tiếp xúc với bụi silic, chụp X quang phát hiện tổn thương xow hóa
nhu mô phổi không phải là một biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại
nghề nghiệp

A. Đúng

B. Sai@

Trong việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp cần có
sự tham gia của cả công nhân và chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý

A. Đúng@

B. Sai

Trong nhiều trường hợp, phòng hộ cá nhân trở thành biện pháp quan
trọng và duy nhất có thể đảm bảo cho người công nhân phòng ngừa được
tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp.

A. Đúng@

B. Sai
Biện pháp phòng hộ cá nhân chỉ là biện pháp thứ yếu vì đây không phải là
biện pháp triệt để phòng chống các tác hại nghề nghiệp

A. Đúng

B. Sai@

Tác hại thông thường của các yếu tố hóa học trong sản xuất là gây nhiễm
độc hoặc gây ung thư.

A. Đúng@

B. Sai

Các kim lọai nặng không phải là yếu tố hóa học trong sản xuất

A. Đúng

B. Sai@

Một số loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư

A. Đúng@

B. Sai

Hóa chất độc dạng bụi có thể gây nhiễm độc chung khi hấp thu qua đường
hô hấp

A. Đúng@

B. Sai

Tác hại nghề nghiệp là những yếu tố phát sinh trong quá trình sản xuất và
..................., có ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người lao động.

(hoàn cảnh lao động)


Các biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp bao gồm: tác
động đến nguồn phát sinh các yếu tố tác hại, giảm sự lan truyền các yếu tố
tác hại đến người lao động, biện pháp tổ chức, tôn trọng nội qui nơi làm
việc, biện pháp giám sát môi trường, biện pháp phòng hộ cá nhân, biện
pháp y tế và biện pháp............................

(tuyên truyền giáo dục (giáo dục sức khỏe))


YẾU TỐ LÝ HỌC TRONG SẢN XUẤT
1 Tiếng ồn là những âm thanh: (Tìm ý kiến sai )
a.Có tác dụng kích thích quá mức.
b.Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ.
c.Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi.
d.Có cường độ âm bằng 40 dBA. @
e.Thường là những âm thanh lộn xôn về tần số và cường độ
2 Âm cao tần là những âm được xác định :
A. > 500 Hz
B. >1000 Hz @
C. >1500 Hz
D. > 2000 Hz
E. ≥ 4000 Hz
3 Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây :
A. 64 - 8000 Hz
B. 350 - 4000 Hz
C. 250 - 8000 Hz
D. 500 - 13000 Hz
E. 64 - 13 000 Hz @
4 Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất :
A. 16 - 300 Hz
B. 350 - 4000 Hz @
C. 300 - 3000 Hz
D. 1000 - 3000 Hz
E. 800 - 4000 Hz
5 Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với
tiếng ồn lớn :
A. Phân xưởng lên men nhà máy bia
B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt @
C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản
D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước
E. Bộ phận hấp nhuộm, nhà máy dệt
6 Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA :
A. Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng
B. Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về
tần số 1000 Hz
C. Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A)
D. Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung @
E. Tiếng ồn đo bằng dBA là cường độ tiếng ồn đánh giá sơ bộ
7 Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai) :
A. Tiếng ồn xung
B. Tiếng ồn dao động
C. Tiếng ồn ngắt quãng
D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 dB
@
E. Tiếng ồn có sự cộng hưởng
8 Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là: (Tìm ý kiến
sai)
A. Bản chất vật lý tiếng ồn.
B. Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài.
C. Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp.
D. Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác .
E. Tiếng ồn tần số thấp hại hơn tần số cao. @
9 Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể
hiện ở chỗ :
A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao @
B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu
hiện càng rõ và mạnh
C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối
với cơ thể càng rõ và nặng.
D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng
nhiều.
E. Tác dụng của tiếng ồn sẽ càng mạnh nếu tiếng ồn phát sinh ở nơi kín, chật
hẹp và con người phải làm việc thường xuyên ở đó.
10 Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn :
A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp
B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều
D. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng
mạnh
E. Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém @
11 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động,
thể hiện ở chỗ :
A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp
B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều
D. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu
hiện càng rõ và mạnh @
E. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng
mạnh

12 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động,
thể hiện ở chỗ :
A. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối
với cơ thể càng rõ và nặng. @
B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
C. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng
mạnh
D. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có
quy luật.
E. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là
những tiếng ồn do tự mình phát ra.
13 Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động,
thể hiện ở chỗ :
A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao
B. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng
mạnh
C. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có
quy luật.
D. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là
những tiếng ồn do tự mình phát ra.
E. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng
nhiều.@
14 Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở
Octave tần số nào:
16 32 64 125 250 500 1000 2000 4000 8 000 16 000
A. 16 đến 2 000Hz
B. 32 đến 4 000Hz
C. 64 đến 8 000Hz @
D. 125 đến 16 000 Hz
E. Gồm cả các dải tần số trên
15 Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn :
A. Nhức đầu dai dẳng sau ngày làm việc
B. Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc
C. Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ
D. Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý
E. Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ @
16 Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là :
A. Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo @
B. Nhức đàu dai dẳng
C. Có dị thanh
D. Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực
E. Rách màng nhĩ hai bên
17 Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là :
A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ @
B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng
C. Điếc rõ rệt cả hai tai
D. Có rách màng nhĩ
E. Nhức đầu dai dẳng suốt ngày
18 Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết
trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp :
A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng
B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số
C. Đíếc cả hai tai đối xứng
D. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ
E. Rách màng nhĩ một hay hai bên @
19 Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp :
A. Điếc nghề nghiệp là một vi chấn thương âm
B. Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại
C. Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn
D. Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong
E. Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn @
20 Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực
trong Điếc nghề nghiệp
A. Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB
B. Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn @
C. Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ
D. Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ
E. Dấu hiệu suy nhược thần kinh,nhức đầu, mất ngủ
21 Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ
A. Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các
tần số lân cận. @
B. Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp
C. Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng
D. Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít
E. Tần số 4000 giảm sớm nhất
22 Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A. Nơi lao động có tiếng ồn lớn, thường xuyên ( 90 dBA.
B. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng.
C. Biểu hiện điếc không hồi phục.
D. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4.000Hz
E. Chỉ điếc một tai phải hoặc trái . @
23 “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác
dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ
biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao,
thường là âm thanh có tần số.........................
A. 3000 Hz
B. 3500 Hz
C. 4000 Hz @
D. 4500 Hz
E. 5000 Hz
24 Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A. Mất sức nghe không hồi phục.
B. Rách màng nhĩ. @
C. Suy nhược thần kinh thực vật .
D. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục .
E. Mất sức nghe cả hai tai.
25 Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống
tiếng ồn trong sản xuất :
A. Giảm tiếng ồn bằng dùng vật liệu hấp thu bề mặt
B. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
C. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn
D. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn
E. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn @
26 Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là :
A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến @
B. Hiệu quả phòng âm rất cao
C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định
D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế
E. Rẻ tiền, dễ áp dụng
27 Điền vào chỗ thiếu:
Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ
30 phút ở nơi yên tĩnh
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
D. 90 phút
E. 120 phút. @
28 Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là:
A. 80 dBA
B. 85 dBA
C. 90 dBA @
D. 95 dBA
E. Không có số nào đúng.
29 Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là
A. Đo tiếng ồn với nhiều tình trạng sản xuất
B. Đo ngang tầm tai (1,5 m)
C. Đo nhiều vị trí sản xuất
D. Đo nhiều dải tần số
E. Gồm tất cả các việc trên @
30 Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không
phù hợp)
A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn.
B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm xóc.
C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác. @
D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn.
E. Sử dụng vật liệu hấp thu tiếng ồn
31 Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại
nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai ) :
A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực,
B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm , @
C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính,
D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết.
E. Bị thủng màng nhĩ, xốp xơ tai,
32 Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là: (Tìm một chỗ sai)
A. Nhiệt độ không khí.
B. Độ ẩm không khí.
C. Độ phóng xạ. @
D. Tốc độ gió.
E. Cường độ bức xạ nhiệt.
33 Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A. Dẫn truyền.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ.
D. Bay hơi.
E. Không đúng cả 4 loại này. @
34 Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu
nóng nhiều :
A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B. Công nhân phân xưởng lên men @
C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D. Công nhân lò nung Clinke
E. Công nhân thổi thuỷ tinh
35 Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A. 760 - 2.000 nm. @
B. 400 - 760 nm.
C. 200 - 400 nm.
D. 300 - 500 nm.
E. Tất cả đều không đúng.
36 Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900(K thì vật thể bị nung
nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A. 594n m
B. 694n m @
C. 794n m
D. 894n m
E. 494n m.
37 Độ ẩm không khi thích nghi với cơ thể người Việt nam là:
A. 69  5%
B. 79 5% @
C. 89  5%
D. 59  5%
E. Chưa có số liệu nào đúng.
38 Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là:
A. 0,7o Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô . @
B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô.
C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt.
D. Không có công thức nào đúng.
E.
39 Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa...... và ngoại cảnh
được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên
ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt “
A. Máy móc.
B. Cơ thể @
C. Thân nhiệt
D. Tim phổi
E. Gan ruột
40 Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai)
A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương @
D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực
E. Cứ 1 lít máu ra ngoại biên thì giải phóng được 2,5 Kcal
41 Bình thường thận bài tiết 50 - 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động
nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể
A. 10 - 15 % @
B. 18 %
C. 24 %
D. 30 %
E. 40 %
42 Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối
nghiêm trọng
A. 3 g
B. 5 g @
C. 8 g
D. 10 g
E. 12 g
43 Khi nhiệt độ không khí và nhiệt độ các vật thể xung quanh cơ thể cao hơn nhiệt
độ trung bình da (33,5- 350C) thì.....Là phương thức thải nhiệt duy nhất của cơ
thể:
A. Dẫn truyền.
B. Bay hơi mồ hôi @
C. Đối lưu.
D. Bức xạ.
E. Phát xạ
44 Công nhân thường xuyên lao động ở môi trường nóng dễ mắc các bệnh đường
tiêu hóa, do:
A. Mất nước, mất muối làm cho bài tiết dịch tiêu hóa giảm.
B. Nhu cầu uống nước nhiều và thường xuyên làm cho dịch tiêu hóa bị pha
loãng, kém tính sát khuẩn.
C. Cảm giác thèm ăn, khả năng tiêu hóa giảm nhiều sau giờ lao động .
D. Gồm cả 3 nguyên nhân trên. @
E. Cả ba nguyên nhân đều không đúng.
45 Một số bước cấp cứu tại chỗ với người bị say nóng, say nắng là:
(Tìm 1 ý kiến không đúng).
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi mát, thoáng gió .
B. Để nạn nhân được nằm nghỉ, tránh tập trung đông, cho nới rộng quần áo.
C. Nếu bất tỉnh phải ưu tiên cứu tỉnh trước bằng nhóm huyệt Thập tuyên, Bách
hội, Ấn đường.
D. Phải cho tắm nước lạnh ngay để hạ thân nhiệt. @
E. Cho uống nước hoặc dung dịch điện giải Oresol.
46 Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp là bệnh gây ra do tiếp xúc lâu dài với bức xạ
nhiệt có bước sóng:
A. 1.500 - 780 n m @
B. 780 - 400 n m
C. 400 - 200 n m
D. 1500 n m.
E. Các số liệu đều không đúng .
47 Bệnh bỏng mắt do tia hàn là bệnh do:
A. Tác dụng liên tục kéo dài của bức xạ sóng ngắn.
B. Bức xạ hồng ngoại sóng trung.
C. Bức xạ tử ngoại sóng ngắn < 280nm. @
D. Bức xạ tử ngoại sóng trung 315 - 280nm.
E. Aïnh sáng nhìn thấy (ánh sáng khả kiến ).
48 Những nghề nghiệp nào sau đây có thể gây ra bỏng mắt do Tia nhiệt
A. Thợ thổi thuỷ tinh
B. Thợ phá khuôn đúc
C. Thợ hàn kim loại @
D. Thợ mạ kim loại
E. Thợ tán dinh Rivet
49 Chiều dài bước sóng bức xạ điên từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ nghịch với
nhiệt dộ ........ của vật thể
A. Tương đối
B. Tối đa
C. Trung bình
D. Tuyệt đối @
E. Yaglou
50 Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra là do phản ứng quang hóa xảy ra trên da
người công nhân giữa một bên là tác động của.............. với các chất hóa học gốc
carbure hydro vòng bám dính trên da.
A. Bức xạ cực tím sóng ngắn (<315 nm)
B. Bức xạ cực tím sóng dài (315 - 400 nm) @
C. Bức xạ hồng ngoại sóng ngắn (780 - 1000 n m )
D. Bức xạ hồng ngoại sóng trung ( 1000 - 1500 n m )
E. Bức xạ hồng ngoại sóng dài (> 1500 n m )
51 Trong những biện pháp được kể ra, một biện pháp nào không phải là Biện pháp
kỹ thuật công nghệ phòng chống vi khí hậu nóng :
A. Cơ giới hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
B. Tự động hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
C. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt
D. Sử dụng Rô-bôt
E. Sử dụng vòi tắm không khí @
52 Biện pháp kỹ thuật vệ sinh phòng chống vi khí hậu nóng gồm có:
(Tìm chỗ không phù hợp)
A. Dùng màn nước để chống nóng.
B. Tổ chức thông hơi thoáng khí tốt nơi làm việc.
C. Nâng cao chiều cao nhà xưởng, triệt để lợi dụng hiệu quả của áp lực nhiệt
D. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động. @
E. Xây dựng hệ thống thông gió nhân tạo, dùng vòi tắm không khí.
53 Biện pháp tổ chức sản xuất hợp lý phòng chống vi khí hậu nóng gồm có: (Tìm
chỗ không phù hợp)
A. Chế độ lao động phù hợp với hoàn cảnh.
B. Có mũ nón, bảo hộ đầy đủ - Quần áo dùng hàng bông gai, sáng màu may
rộng.
C. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động.
D. Thiết lập phòng nghỉ tạo ra điều kiện vi khí hậu dễ chịu, ổn định.
E. Sử dụng vật liệu cách nhiệt che đậy bề mặt tỏa nhiệt. @
54 Nước uống trong lao động nóng phải đạt yêu cầu: (Tìm ý kiến sai)
A. Pha thêm vào mỗi lít nước 3g muối. @
B. Bù lại được lượng nước mất đi.
C. Bù lại được những chất hao hụt do mồ hôi.
D. Giảm nhanh được cảm giác khát.
E. Dễ uống, không gây rối loạn tiêu hóa.
55 “Siêu âm là những âm thanh có tần số < 20Hz.
A. Đúng
B. Sai . @
56 Các tiếng ồn có Tần số thấp tác hại tới cơ quan phân tích thính giác mạnh hơn
các tiếng ồn có Tần số cao
A. Đúng
B. Sai. @
57 Vi khí hậu trong sản xuất là:
Tổ hợp những yếu tố đặc trưng tình trạng lý học của môi trường không khí,
trong những khoảng không gian thu nhỏ bao vây quanh người lao động, aÍnh
hưởng đến quá trình điều hòa thân nhiệt.
A. Đúng @
B. Sai
58 Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải :Tăng nhiệt độ không khí,
tăng tốc độ gió.
A. Đúng @
B. Sai
59 Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải: Giảm nhiệt độ không
khí, giảm tốc độ gió.
A. Đúng
B. Sai @
60 “Chiều dài của bước sóng bức xạ điện từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối của vật thể ”
A. Đúng
B. Sai @
61 Trong điều kiện không lao động, gió mát là gió có tốc độ : > 6m/ s.
A. Đúng
B. Sai @
62 “ Decibel A (dBA) : Mức âm thanh đo bằng đơn vị dBA là mức cường độ âm
chung các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000Hz nhờ các kết
cấu riêng của máy đo. Người ta gọi âm thanh đo đơn vị dBA là....................
A. Hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz.
B. Âm thanh đương lượng. @
C. Mức cường độ âm chung.
63 Nguyên nhân gây ra say nóng là...
A. Nhiệt sinh ra và cơ thể bị hấp thụ vượt quá khả năng điều hòa thân nhiệt. @
B. Là tác dụng của dải tia hồng ngoại vào vùng đầu làm tăng nhiệt độ của
màng não và tổ chức não.

64 Hiện tượng truyền nhiệt do Bức xạ là được định nghĩa :


A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh
lệch
B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể
rắn
C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ
65 Hiện tượng truyền nhiệt do Bay hơi được định nghĩa :
A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh
lệch
B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể
rắn
C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ
66 Hiện tượng truyền nhiệt do Đối lưu được định nghĩa :
A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh
lệch
B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể
rắn
C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ
67 Hiện tượng truyền nhiệt do Dẫn truyền được định nghĩa :
A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh
lệch
B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể
rắn
C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt
D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi
E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ

CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC TRONG SẢN XUẤT

1 Loại hoá chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học là:
A. Hợp chất vô cơ;
B. Clor hữu cơ
C. Lân hữu cơ
D. Carbamat
@E. Pyrethroid
2 Đối tượng nào sau đây có thể bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật :
A. Trẻ em
B. Công nhân nông trường
C. Nông dân
D. Người phun thuốc
@E. Tất cả mọi người
3 Hiện nay, loại hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng rộng rãi trong y tế là :
A. Lân hữu cơ
B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
@D. Pyrethroid
E. Hợp chất vô cơ
4 Sự đào thải hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ và các sản phẩm phân giải của
nó ra khỏi cơ thể chủ yếu qua:
A. Da
B. Hô hấp
@C. Nước tiểu
D. Phân
E. Nước bọt
5 Chẩn đoán sớm nhiễm độc ở người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ
thực vật lân hữu cơ cần làm các xét nghiệm định lượng:
A. Acetylcholin trong máu.
@B. Cholinesteraza trong máu
C.  ALA trong máu
D. Dehydraza máu.
E. DDA niệu.
6 Cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ ngừng
tiếp xúc khi định lượng hoạt tính men thủy phân Acetylcholin giảm:
A.  10%.
B.  15%.
C.  20%.
@D.  25%.
E.  30%.
7 Kho chứa thuốc trừ sâu phải xa điểm dân cư và nguồn nước là:
A. 50m.
B. 50 - 100m.
@C.100 - 200m.
D. 200 - 300m.
E. 300 - 400m .
8 Trong tiếp xúc nghề nghiệp, nhóm quan trọng nhất đối với tiếp xúc hóa chất bảo
vệ thực vật mạn tính và ngộ độc là:
A. Công nhân nông trường.
@B. Nông dân canh tác mùa vụ .
C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế.
D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm kéo dài.
E. Người buôn bán hóa chất bảo vệ thực vật .
9 Mục đích cơ bản của khám định kỳ cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất
bảo vệ thực vật là:
@A. Phát hiện sớm nhiễm độc nghề nghiệp.
B. Điều trị cho người bị nhiễm độc.
C. Xét chuyển công tác
D. Xét hưởng bảo hiểm xã hội.
E. Hướng dẫn luyện tập phục hồi khả năng lao động cho người bị nhiễm độc
10 Biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ là do:
A. Tăng Cholinesteraza trong máu.
B. Giảm Cholinesteraza trong máu.
C. Tích lũy Acetylcholin do tăng Cholinesteraza trong máu.
@D. Tích lũy Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu.
E. Giảm Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu.
11 Khi sơ cứu người bị nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật tại hiện trường, biện
pháp đầu tiên cần làm là:
A. Loại bỏ chất độc ra khỏi cơ thể
A. @B.Làm sạch đường thở, đảm bảo cho nạn nhân thở bình thường.
B. C. Dùng thuốc giải độc
C. D. Dùng thuốc chữa triệu chứng
E. Xác định loại hóa chất đã gây nhiễm độc.
12 Hoá chất bảo vệ thực vật được sử dụng trong y tế nhằm mục đích:
A. Tẩy uế buồng bệnh truyền nhiễm
B. Tẩy uế chất thải người bệnh
@C. Diệt vec tơ truyền bệnh
D. Diệt động vật mắc bệnh
E. Bảo quản kho chứa thuốc
13 Trong nhiễm độc nặng hay đang tiến triễn do ngộ độc hoá chất bảo vệ thực vật
lân hữu cơ có thể dùng thuốc tái hoạt hoá cholinesteraza là:
A. EDTA.
B. Atropin.
C. Phenobarbital
@D.Pralidoxim
E. Morphin
14 Nguyên tắc cấp cứu trường hợp bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật là:
A. Đưa ngay nạn nhân ra khỏi hiện trường
B. Loại bỏ ngay chất độc ra khỏi cơ thể bằng cách gây nôn.
@C.Làm giảm bớt nguy cơ đe doạ sự sống.
D. Xác định nguyên nhân gây nhiễm độc.
E. Tiêm ngay thuốc giải độc.
15 Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật(HCBVTV) có thể xảy ra ở các
quần thể rất xa nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do hậu quả:
A. Ô nhiễm không khí
B. Ô nhiễm đất
@C.Nhiễm bẩn thức ăn
D. Nhiễm bẩn nguồn nước ngầm
E. Ô nhiễm môi trường
16 Hoá chất bảo vệ thực vật phân giải nhanh trong đất, trên cây trồng, không tích
luỹ trong cơ thể nhưng rất độc và do đó rất nguy hiểm là :
@A. Lân hữu cơ
B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
D. Pyrethroid
E. Hợp chất vô cơ
17 D. Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm sử dụng ở nước ta là:
E. A. Clo hữu cơ
F. B. Lân hữu cơ
G. @C. DDT
H. D. Permethrin
I. E. Diazinon
18 Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng do nhiễm độc hóa chất bảo vệ
thực vật lân hữu cơ:
A. Buồn nôn, nôn
B. Tiết nhiều nước bọt.
C. Tăng tiết dịch kèm co thắt phế quản.
@D. Dãn đồng tử .
E. Khó thở.
19 Nhóm tuổi nào sau đây không được tuyển vào làm việc tiếp xúc với hóa chất
bảo vệ thực vật:
A. Dưới 15 và trên 45
B. Dưới 15 và trên 50
@C.Dưới 18 và trên 45
D. Dưới 18 và trên 50
E. Dưới 20 và trên 45
20 J. Trong điều trị cấp cứu ở hiện trường, các trường hợp nhiễm độc nặng với lân
hữu cơ cần phải tiêm ngay:
A. EDTA.
@B. Atropin.
C. Phenobarbital
D. Pralidoxim
E. Morphin
21 Khi huỷ hoá chất bảo vệ thực vật còn thừa cần chôn sâu ít nhất ... .. .. ..., ở nơi
xa nhà dân, xa nguồn nước, xa bãi chăn thả gia súc.
A. 0,3 m
B. 0,4 m
@C. 0,5 m
D. 0,6 m
E. 1 m
22 K. Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:
L. A. Carbamat
M. @B.Wofatox
N. C. Pyrethroid
O. D. Permethrin
E. Diazinon
23 Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ có biểu hiện: buồn nôn,
nôn, tiết dịch kèm co thắt phế quản, khó thở..., đó là dấu chứng dạng nhiễm độc:
@A. Muscarin
B. Nicotin
C. Atropin
D. Acetylcholinesteraza
E. Tổn thương thần kinh trung ương.
24 P. Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ lân hữu cơ có biểu hiện như run, co giật
hoặc co cứng cơ cục bộ, yếu cơ rồi liệt cơ.., đó là dấu chứng dạng nhiễm độc:
A. Muscarin
@B. Nicotin
C. Atropin
D. Acetylcholinesteraza
E. Tổn thương thần kinh trung ương
25 Chẩn đoán sớm nhiễm độc nghề nghiệp do hoá chất bảo vệ thực vật (HCBVTV)
lân hữu cơ dựa vào:
A. Dấu hiệu lâm sàng
@B. Xét nghiệm phát hiện các tổn thương sinh hóa
C. Xét nghiệm đánh giá mức độ thâm nhiễm
D. Tiền sử tiếp xúc nghề nghiệp với HCBVTV lân hữu cơ
Q. E. Nồng độ HCBVTV lân hữu cơ tại môi trường làm việc vượt quá tiêu
chuẩn cho phép.
26 Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:
A. Baccilus Thuringiensis
B. Carbaryl
C. Deltamethrin
@D. Monitor
E. Diazinon
27 Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho người phun hóa chất bảo vệ thực vật
(HCBVTV) là:
A. Kho chứa HCBVTV phải xa điểm dân cư và nguồn nước.
B. Không tuyển công nhân nữ .
@C.Không ăn uống và hút thuốc trong khi làm việc, thay quần áo và tắm sau
khi phun.
D. Tổ chức khám định kỳ cho người phun thuốc.
E. Sơ cứu tốt khi bị nhiễm độc.
28 Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất
bảo vệ thực vật (HCBVTV) là:
A. Phát hiện các biểu hiện sớm của nhiễm độc nghề nghiệp
@B.Trang bị và sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động
C. Ngừng tiếp xúc khi có dấu hiệu nhiễm độc
D. Điều trị cho người bị nhiễm độc
E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV
29 Biện pháp để dự phòng cấp 2 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất
bảo vệ thực vật (HCBVTV) là:
A. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
B. Giáo dục cho công nhân về tác hại và biện pháp phòng nhiễm độc HCBVTV
C. Giám sát nồng độ HCBVTV tại nơi làm việc, đảm bảo không vượt quá nồng
độ tối đa cho phép với từng chất.
@D. Phát hiện sớm nhiễm độc nhằm ngăn ngừa không để tiến triển thành thể
lâm sàng
E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV
30 Loại hóa chất bảo vệ thực vật tích lũy trong cơ thể, trong tổ chức mỡ và do đó
dễ gây nhiễm độc mãn tính là:
A. Lân hữu cơ
@B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
D. Pyrethroid
E. Baccilus Thuringiensis
31 Dấu hiệu co đồng tử là biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật
A. Đúng
@B. Sai
32 Nhiệt độ cao làm tăng khả năng hấp thu hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ qua da
@A. Đúng
B. Sai
33 Hóa chất bảo vệ thực vật clor hữu cơ có thể được hấp thu vào cơ thể qua da lành
@A. Đúng
B. Sai
34 Nguyên tắc xử trí nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật:
A. ... ... ... ... ... ... ... ... (Làm giảm bớt nguy cơ đe dọa sự sống)
B. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..(Giới hạn lượng chất độc hấp thu)
C. ... ... ... ... ... ... ... ... ...(Giải độc, điều trị hỗ trợ)
35 Khi pha, phun hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) phải mặc quần áo bảo hộ
lao động, đeo khẩu trang, mang găng tay cao su, đi ủng để tránh hấp
thu . ... ... ... ... ... ... ... .. (HCBVTV qua da và hô hấp)
36 Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật có thể xảy ra ở các quần thể rất xa
nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm.
@A. Đúng
B. Sai
CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC TRONG SẢN XUẤT
1 Đường xâm nhập của chất độc trong sản xuất vào cơ thể chủ yếu
theo đường:

A. Đường hô hấp;@

B. Đường da;

C. Đường tiêu hoá;

D. Đường niêm mạc;

E. Đường tuần hoàn.

2 Chất độc thuộc nhóm kim loại nặng được đào thải chủ yếu qua
đường:

A. Đường tiêu hoá;

B . Đường hô hấp;

C.Đường thận;

D. Đường da;

E. Đường tiêu hóa và đường thận.@

3 Khi vào cơ thể người chất độc có thể được chuyển hoá thành: (tìm
một ý kiến sai)

A. Các chất không độc;

B. Các chất độc có độc tính mạnh hơn;

C. Các chất có độc tính yếu hơn ban đầu;

D. Các chất trung hoà về mặt độc tính;

E. Các chất hoà tan.@

4 Yếu tố quan trọng nhất quyết định sự tác hại của chất độc trong sản
xuất:

A. Cấu trúc hoá học của chất độc;@

B. Tính hoà tan của chất độc;


C. Tính bay hơi của chất độc;

D. Nồng độ của chất độc xâm nhập vào cơ thể;

E. Tình trạng sức khỏe của người tiếp xúc với chất độc.
5 Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt giữa nhiễm độc cấp và
mãn tính:

A.Thời gian tiếp xúc với chất độc;

B. Nồng độ của chất độc nhiễm vào cơ thể;

C. Căn cứ vào triệu chứng lâm sàng;@

D. Yếu tố môi trường và trạng thái của cơ thể khác nhau;

E. Nồng độ của chất độc trong môi trường.

6 Xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán ban đầu khi mới bị nhiễm độc
kim loại nặng trong sản xuất:

A. Định lượng kim loại nặng trong máu và nước tiểu;@

B. Định lượng hoạt tính của các enzym

C. Định lượng kim loại nặng trong dịch sinh học;

D. Định lượng kim loại trong sữa;

E. Định lượng kim loại trong tóc và trong móng tay.

7 Nguyên nhân chủ yếu gây nhiễm độc nghề nghiệp là:

A. Thiếu dụng cụ phòng hộ cá nhân;

B. Không tôn trọng các tiêu chẩn quy tắc vệ sinh an toàn lao
động;@

C. Máy móc thiết bị lạc hậu;

D. Không giám sát nồng độ chất độc trong môi trường sản xuất;

E. Không có hệ thống thông gió, hút hơi khí độc.

8 Mục đích của khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân (tìm một ý kiến
sai):

A. Phát hiện các trưòng hợp nhiễm độc nghề nghiệp;

B. Cung cấp thuốc điều trị và cho hưởng chế độ độc hại;
C. Chuyển công tác những trường hợp mắc bệnh nặng;

D. Giám định khả năng lao động để bố trí công tác thích hợp hơn;

E. Thay đổi qui trình sản xuất. @


9 Trọng tâm của nhiệm vụ phòng chống nhiễm độc trong sản xuất:
(tìm một ý kiến sai)

A. Kiện toàn chế độ an toàn sản xuất;

B. Phát hiện hiễm độc cấp tính;

C. Kiểm tra an toàn máy móc;

D. Phát hiện nhiễm độc mãn tính;

E. Kiểm tra dụng cụ bảo hộ lao động. @

1 Loại chất độc nào được đào thải qua đường da:
0
A. Asen;

B. Thuỷ ngân và crôm; @

C. Đồng;

D. Niken;

E. Fluor.

11 Hệ số Owenton-Mayer dùng để chỉ tính chất nào sau đây: (tìm một ý
kiến sai)

A. Độ hòa tan của chất độc trong cơ thể;

B. Tính chất điện ly của chất độc trong cơ thể;

C. Độ hòa tan của chất độc trong mỡ/ độ hòa tan của chất độc trong
nước;

D. Sự phân bố của chất độc trong cơ thể;

E. Sự phân bố của chất độc trong máu.@

12 Chất độc được đào thải theo đường nào sau đây: (tìm một ý kiến
sai)

A. Đường da;

B. Tiêu hoá;
C. Hô hấp;

D. Tuần hoàn; @

E. Tiết niệu.
13 Các yếu tố quyết định tác hại của chất độc với cơ thể: (tìm một ý
kiến sai)

A. Cấu trúc chất độc;

B. Nồng độ và thời gian tác dụng của chất độc;

C. Độ bay hơi chất độc;

D. Độ hoà tan chất độc;

E. Tính chất lý hoá của chất độc. @

1 Nồng độ tối đa cho phép của chất độc được định nghĩa:
4
A. Là nồng độ thấp nhất mà cơ thể chịu đựng được;

B. Là nồng độ không gây ra nhiễm độc cấp;

C. Là nồng độ không gay ra nhiễm độc cấp tính & khi tiếp xúc trong
một thời gian dài cũng không gây ra nhiễm độc mãn tính; @

D. Là nồng độ không gây ra nhiễm độc mãn tính;

E. Là nồng độ không gây nhiễm độc bná cấp tính.

15 Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gây ra bệnh nghề nghiệp:

A. Nhiễm độc cấp tính;

B. Nhiễm độc mãn tính; @

C. Nhiễm độc bán cấp tính;

D. Nhiễm độc bán mãn tính;

E. Thường xuyên tiếp xúc với chất độc.

16 Đặc điểm chủ yếu của nhiễm độc cấp tính là:

A. Triệu chứng lâm sàng mạnh; @

B. Chất độc tích tụ trong cơ thể nhiều;

C. Nồng độ chất độc tìm thấy trong cơ thể lớn;


D. Tỷ lệ tử vong cao;

E. Khó khăn trong việc châẩn đoán và điều trị.


1 Để phát hiện nhiễm độc nghề nghiệp (trường hợp nhiễm độc cấp
7 tính), cần phải lấy mẫu nghiệm ở bộ phận nào sau đây: (tìm một ý
kiến sai)

A. Lấy bệnh phẩm trên da;

B. Nước tiểu hoặc Phân;

C. Lấy bệnh bệnh ở tóc; @

D. Chất nôn, dịch rửa dạ dày;

E. Lấy mẫu máu.

1 Những biện pháp kỹ thuật để phòng chống nhiễm độc trong sản
8 xuất là: (tìm một ý kiến sai)

A. Cơ giới hoá quá trình sản xuất;

B. Thay các chất độc bằng chất ít độc hoặc;

C. Thiết kế hệ thống thông hút gió;

D. Tự động hoá quá trình sản xuất;

E. Xây dựng và kiện toàn chế độ an toàn lao động. @

1 Định lượng delta ALA niệu trong nhiễm độc chì thuộc nhóm "các xét
9 nghiệm đánh giá tổn thương sinh học":

A. Đúng@

B. Sai

2 Trong trường hợp ở môi trường lao động có hai chất độc cùng tồn
0 tại và chúng có tác động phối hợp lên cùng một cơ quan, thì nồng
độ tối đa cho phép của chúng bằng 50% tổng số nồng độ của hai
chất:

A. Đúng@

B. Sai

21 Theo qui luật về độc tính do Visacscon đưa ra: các hợp chất
hydrocacbon có độc tính giảm tỷ lệ nghịch với số nguyên tử cacbon
có trong phân tử:

A. Đúng@

B. Sai
22 Các chất độc khi vào cơ thể sẽ chuyển hoá thành các chất có độc
tính giảm hơn ban đầu:

A. Đúng

B. Sai @

23 Nhiễm độc mãn tính là do chất độc tích luỹ trong cơ thể:

A. Đúng@

B. Sai

2 Hệ số Owenton-Mayer (dùng để đánh giá độ độc của chất độc chất


4 trong cơ thể) càng nhỏ thì tính độc càng tăng:

A. Đúng

B. Sai @

25 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: trong sản xuất, nhiễm độc qua
đường tiêu hoá là do:..................... (công nhân ăn, uống, hút thuốc
trong khi làm việc)

26 Khả năng xâm nhập của chất độc qua da phụ thuộc vào: (tìm một ý
kiến sai)

A. Tình trạng cơ thể; @

B. Độ ẩm của da;

C. Sắc tố của da;

D. Thời tiết;

E. Vị trí da trên bộ phận của cơ thể.

2 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: nhiễm độc qua niêm mạc càng
7 nguy hiểm vì........................(ở niêm mạc có các mao mạch dày đặc
như niêm mạc mắt)
2 Loại chất độc nào sau đây xâm nhập vào cơ thể qua đường da: (tìm
8 ý kiến sai)

A. Xăng;

B. Thuốc trừ sâu gốc photpho hữu cơ;

C. Thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ;

D. Các dung môi có chứa clo;

E. Acetat chì. @

2 Điền vào 3 ô trống 3 cụm từ đúng nghĩa. Ba nhóm xét nghiệm chính
9 sử dụng trong đánh giá nhiễm độc mãn tính:

1...............................(các xét nghiệm đánh giá mức độ tiếp xúc)

2...............................(các xét nghiệm đánh giá tổn thương sinh học)

3................................(các xét nghiệm đánh giá đánh giá rối loạn chức
phận).

3 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: các công nhân làm việc nơi có
0 khí độc bắt buộc phải mang dụng cụ bảo vệ cá nhân
như:....................................(mặt nạ, găng, ủng, áo quần chống thấm)
CÁC YẾU TỐ SINH HỌC TRONG MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Các yếu tố tác hại nào sau đây là yếu tố sinh học

A. Điều kiện quá nóng hoặc quá lạnh

B. Cường độ lao động nặng, thời vụ khẩn trương, tư thế gò bó

C. Bức xạ siêu cao tần

D. Hóa chất trừ sâu, diệt cỏ

E. Nấm mốc @

Bệnh nghề nghiệp nào sau đây là do yếu tố sinh học

A. Bệnh xoắn khuẩn vàng da, viêm da do nấm @

B. Bệnh sốt virus truyền từ chim và gia cầm, bệnh viêm da do cao
su

C. Bệnh bụi phổi bông

D. Bệnh bụi phổi asbest

E. Bệnh bụi phổi silic, bệnh bụi phổi asbest

Các bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp nào sau đây thuộc danh sách
những bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt nam

A. Bệnh viêm gan virus và nhiễm HIV/AIDS

B. Bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS

C. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, bệnh xoắn khuẩn vàng da @

D. Bệnh dại và bệnh nhiễm xoắn khuẩn vàng da

E. Bệnh lao, bệnh nhiễm giun móc ở người thợ mỏ

Những nghề nào sau đây có thể tiếp xúc với các yếu tố sinh học:

A. Chăn nuôi, thú y, nông nghiệp, sản xuất công cụ nông nghiệp

B. Y tế, thú y, nông nghiệp, nhân viên phòng thí nghiệm hóa học

C. Thú y, chăn nuôi, nhân viên phòng thí nghiệm sinh hóa, y tế @
D. Nông nghiệp, sản xuất thuốc trừ sâu

E. Y tế, thú y, ngư nghiệp, lâm nghiệp, sản xuất công cụ nông
nghiệp
Bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp có đặc điểm khác với bệnh nhiễm
trùng thông thường về

A. Phương pháp chẩn đoán

B. Phương pháp điều trị

C. Biện pháp phòng bệnh

D. Nguy cơ tiếp xúc @

E. Biểu hiện lâm sàng

Bệnh lao là một bệnh nghề nghiệp , có đặc điểm là

A. Được bảo hiểm ở nước ta nhưng không phải là bệnh nghề


nghiệp ở hầu hết các nước

B. Chỉ có ở ngành y tế

C. Thường kết hợp trong bệnh bụi phổi silic @

D. Khó đề phòng cho nhân viên y tế

E. Khó đề phòng đối với nhân viên thú y

Tỉ lệ nhiễm lao ở cán bộ y tế và nhân viên phòng xét nghiệm

A. Giống tỉ lệ nhiễm lao ở người bình thường

B. Cao hơn 10 lầìn so với người bình thường

C. Cao hơn 2-3 lầìn so với người bình thường @

D. Cao hơn 2-3 lần khi không có phòng hộ lao động

E. Cao hơn 5-7 lầìn so với người bình thường

Bệnh lao không phải là bệnh nghề nghiệp ở

A. Bác sĩ

B. Bác sĩ thú y

C. Người chăn nuôi gia súc


D. Người giết mổ súc vật

E. Thầy giáo @
Những nghề có thể nhiễm lao nghề nghiệp

A. Bác sĩ khám bệnh nhân hoặc nhân viên thú y chăm sóc súc vật
ốm

B. Người chăn nuôi, thú y, nhân viên y tế, người bán thịt, người mổ
xác, người làm phòng thí nghiệm @

C. Người vắt sữa

D. Người làm phòng xét nghiệm vi sinh, nhân viên y tế

E. Người nạo vét cống rảnh

Bệnh lao nghề nghiệp

A. Không gặp ở gia súc và các động vật khác

B. Chỉ gặp bác sĩ và nhân viên y tế

C. Chỉ lây qua đường hô hấp thông qua giọt nước bọt

D. Có thể có dạng tổn thương lao cục bộ ở tay đối với nhân viên y
tế thú y và người giết thịt, chế biến thực phẩm @

E. Không gặp ở nhân viên phòng thí nghiệm

Bệnh lao bò là bệnh có nguyên nhân nghề nghiệp ở người

A. Chỉ có thể gặp ở bò và từ bò lây sang người

B. Có thể gặp ở nhiều loài gia súc và các động vật gậm nhấm @

C. Người bị nhiễm bệnh theo cơ chế giọt nước bọt khi tiếp xúc với

D. Bò bị lao và lây qua sữa khi vắt sữa bò

E. Không lây từ bò sang người khi giết thịt súc vật bị bệnh

Biện pháp dự phòng đối với lao bò là

A. Giết súc vật có test tuberculin dương tính @

B. Tránh tiếp xúc với bò


C. Điều trị kháng sinh cho bò khi phát hiện bò nhiễm lao

D. Nấu chín thịt bò bị nhiễm lao

E. Tiệt trùng sữa trước khi uống


Bệnh viêm gan virus là một bệnh nghề nghiệp có tỉ lệ

A. Giống tỉ lệ viêm gan virus ở người bình thường

B. Cao hơn ở nhóm tiếp xúc nghề nghiệp do không có bảo hộ lao
động

C. Cao hơn 2-3 lầìn so với người bình thường

D. Cao hơn 4-7 lần so với người bình thường @

E. Cao hơn ở nhóm tiếp xúc nghề nghiệp do không nhận thức
được tầm quan trọng của yếu tố nguy cơ

Bệnh viêm gan virus nghề nghiệp không gặp ở

A. Bác sĩ

B. Y tá, hộ lý

C. Nữ hộ sinh

D. Nhân viên phòng thí nghiệm

E. Bác sĩ thú y @

Biện pháp dự phòng đối với viêm gan virus B nghề nghiệp là

A. Tiêm vaccin cho người tiếp xúc @

B. Biện pháp bảo hộ lao động nghiêm ngặt

C. Tránh tiếp xúc với bệnh nhân

D. Tiêm globulin miễn dịch

E. Phát hiện sớm nhiễm viêm gan virus

Bệnh xoắn chuẩn vàng da là

A. Bệnh nghề nghiệp ở nhiều nước nhưng chưa được liệt kê vào
danh sách các bệnh nghề nghiệp ở nước ta

B. Bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp lây từ động vật hoang dại sang
người
C. Bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp ở nông dân, những người chăn
nuôi, thú y, người nạo vét cống rảnh @

D. Bệnh của người thầy thuốc do tiếp xúc với bệnh nhân

E. Bệnh lây từ gia súc sang người


Đường lây truyền chủ yếu của bệnh sốt vàng da do xoắn khuẩn là:

A. Đường máu

B. Đường da, niêm mạc, tiêu hóa @

C. Đường hô hấp

D. Đường tiêu hóa

E. Đường da, niêm mạc do tiếp xúc trực tiếp với súc vật bị bệnh

Nghề có ít nguy cơ tiếp xúc với xoắn khuẩn leptospira

A. Lao động nông nghiệp

B. Chăn nuôi gia súc

C. Thú y

D. Thủy lợi

E. Bác sĩ và nhân viên y tế ở khoa lây @

Nghề nghiệp nào sau đây khó đề phòng được bệnh sốt vàng da do
leptospira

A. Y tế

B. Thú y

C. Chế biến thực phẩm

D. Chăn nuôi

E. Nông nghiệp @

Nguồn truyền nhiễm thông thường của bệnh sốt do leptospira


không phải là

A. Người bệnh @

B. Trâu bò

C. Ngựa
D. Chó

E. Động vật gậm nhấm hoang dại


Bệnh sốt do leptospira lây truyền chủ yếu thông qua

A. Nước bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh

B. Đất bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh

C. Thịt của động vật bị bệnh không được nấu kỹ

D. Đất và nước bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh @

E. Đồ dùng cá nhân và dụng cụ ở bệnh viện

Trực khuẩn lao bò Mycobacterium bovis gây bệnh chủ yếu cho trâu
bò, hiếm khi gây bệnh cho người

A. Đúng

B. Sai @

Trực khuẩn lao của loài chim Mycobacterium avium gây bệnh cho
gà và lợn, hiếm khi gây bệnh cho người

A. Đúng@

B. Sai

Bệnh lao ở người có thể gặp ở chó, lợn, súc vật vườn bách thú

A. Đúng@

B. Sai

Điều trị hóa liệu pháp cho bò khi bò bị nhiễm lao là cần thiết

A. Đúng

B. Sai @
Viêm gan virus có tỉ lệ 4-7 lần lớn hơn ở nhóm nghề y tế có tiếp
xúc với bệnh nhân và bệnh phẩm

A. Đúng@

B. Sai

Bác sĩ và nhân viên thú y có tỉ lệ nhiễm virus viêm gan B cao hơn
so với các ngành nghề khác

A. Đúng

B. Sai @

Người có nguy cơ lây nhiễm virus viêm gan B cần được tiêm
vaccin

A. Đúng@

B. Sai

Một trong các biện pháp quan trọng đề phòng bệnh sốt do
leptospira là cách ly tuyệt đối súc vật bị bệnh

A. Đúng

B. Sai @

Bệnh sốt do leptospira có thể lây truyền dễ dàng từ người bệnh và


bệnh phẩm ở bệnh phòng cho bác sĩ và nhân viên y tế

A. Đúng

B. Sai @

Bệnh sốt do leptospira có thể lây truyền thông qua nước uống và
thực phẩm bị ô nhiễm

A. Đúng

B. Sai
Tiêm vaccin cho gia súc và người có thể được coi là biện pháp tốt
phòng chống sốt vàng da do leptospira

A. Đúng@

B. Sai

You might also like