Professional Documents
Culture Documents
Biểu 3b huyện
Biểu 3b huyện
THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021-2025 HUYỆN KÔNG CHRO
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 1 QUY HOẠCH
Số xã hoàn
1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thành
Số xã hoàn
1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thành
2 2 GIAO THÔNG
2.1 Tổng số đường trục xã km 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52
2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52
2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 223.52 223.52 222.52 223.52 223.52 223.52 223.52
2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48
2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 29.28 29.48 29.28 29.28 29.28 29.28 29.28
2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 93.24 #VALUE! #VALUE!
2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa
2.9 km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 189.97 #VALUE!
thuận tiện quanh năm
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 74.00 141.00 86.00 102.00 122.00 134.00 141.00
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 35,813.8 25,051.0 12,239.6 14,542.0 17,745.0 20,648.0 25,051.0
và dân sinh
Page 1
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2 1,000.0 2,000.0 1,000.0 2,000.0 2,000.0 2,000.0 2,000.0
3 3 THỦY LỢI
3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 31,846.62 33,728.06 32,232.29 32,582.95 32,949.14 33,248.32 33,728.06
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 15 16 15 15 16 16 16
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN
4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 9,422 10,229 9,566 9,723 9,890 10,056 10,237
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,544 10,335 9,695 9,857 10,012 10,171 10,335
4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.72 98.97 98.67 98.63 98.78 98.87 99.05
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00
5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 11.00 13.00 11.00 11.00 11.00 11.00 13.00
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 9.00 12.00 9.00 9.00 9.00 9.00 13.00
dạy học
5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 2.00 3.00 2.00 2.00 2.00 2.00 3.00
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
học
5.7 Số trường THCS hiện có Trường 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00
Page 2
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 10.00 12.00 10.00 10.00 10.00 10.00 12.00
5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 9.00 12.00 9.00 9.00 9.00 9.00 13.00
6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có Nhà văn hóa 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00
6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 12.00 13.00 12.00 12.00 12.00 12.00 13.00
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 12.00 13.00 10.00 10.00 12.00 12.00 13.00
6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00
6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 9.00 13.00 11.00 12.00 12.00 12.00 13.00
Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 9.00 12.00 11.00 12.00 12.00 12.00 12.00
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00
6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 31.00 61.00 33.00 41.00 49.00 55.00 61.00
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 32.00 60.00 33.00 40.00 48.00 54.00 60.00
6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00
6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 43.00 59.00 45.00 47.00 48.00 48.00 59.00
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 43.00 58.00 45.00 46.00 48.00 48.00 58.00
6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 580.00 700.00 597.50 622.50 640.00 650.00 700.00
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 12,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Page 3
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có Có Có Có Có
7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không không không không không không không không
7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không không không không không không không không
8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có Có Có Có Có
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 9,251.00 9,843.00 9,345.00 9,507.00 9,664.00 9,803.00 9,952.00
9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 10.00 0.00 6.00 2.00 0.00 0.00 0.00
9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD) nhà 7,414.00 8,434.00 7,521.00 7,797.00 8,094.00 8,271.00 8,451.00
10 10 THU NHẬP
10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng
11 11 HỘ NGHÈO
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,565.00 9,896.00 9,707.00 9,886.00 10,075.00 10,248.00 10,375.00
Page 4
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 215.59 56.58 171.95 130.08 96.01 70.37 57.50
12 12 LAO ĐỘNG
12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 26,329.00 29,046.09 97,195.35 27,643.42 28,133.22 28,581.77 29,046.09
12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 25,487.62 28,062.76 26,279.06 26,736.19 27,222.01 27,625.53 28,062.76
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả
người 24,920.62 27,512.76 25,814.00 26,109.00 26,693.00 27,079.00 27,513.00
trong và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 3,113.65 4,366.80 3,736.65 3,886.46 4,034.70 4,200.75 4,366.81
dựng
Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 482.14 1,405.40 641.97 800.98 990.66 1,188.53 1,402.40
Số người đi xuất khẩu lao động người 102.00 141.00 100.00 110.00 118.00 129.00 141.00
12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 6,179 18,193 7,957 10,801 13,323 15,930 18,193
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 24.24 64.83 30.28 40.40 48.94 57.66 64.83
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 5,095.00 8,057.00 5,445.00 6,137.00 6,770.00 7,382.00 8,057.00
- Nông nghiệp người 4,490 6,839 4,629 5,426 5,906 6,388 6,839
- Phi nông nghiệp người 415 1,314 508 729 891 1,057 1,314
12.3 Số lượt người được đào tạo, tập huấn nghề lượt người 661.96 2,150.64 756.87 1,168.59 1,512.17 1,816.16 2,150.64
13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Page 5
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
13.4 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương % #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 336 679 380 458 538 580 679
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 489 899 542 647 738 772 899
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp % 648.65 666.63 578.38 607.85 632.74 654.88 666.84
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 41,473 43,761 41,757 42,408 42,737 43,492 43,761
Tổng số dân người 44,012 46,404 44,187 44,747 45,282 45,832 46,404
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 1,055.81 1,050.84 1,048.26 1,056.51 1,053.43 1,055.79 1,050.84
15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00
15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00
15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 11.00 13.00 11.00 12.00 12.00 13.00 12.00
Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 1,355.00 974.00 1,332.00 1,242.69 1,210.30 1,099.99 1,032.75
Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 4,687.00 4,852.31 4,700.00 4,769.42 4,796.11 4,820.07 4,852.31
15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 316.87 220.12 317.53 292.79 279.52 250.36 232.39
Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 190 23,793 2,918 8,677 15,963 20,516 23,793
Tổng số dân người 43,814 46,404 44,187 44,747 45,282 45,832 46,404
15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0.43 51.27 6.60 19.39 35.25 44.76 51.27
Page 6
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 5,411.30 6,766.50 5,716.40 6,003.60 6,268.90 6,545.20 6,806.50
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,508.00 10,296.00 9,634.00 9,802.00 9,973.00 10,134.00 10,296.00
16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 603.38 696.28 634.71 656.91 673.10 689.94 704.63
Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 57.00 66.00 60.00 61.00 62.00 64.00 66.00
Tổng số thôn, làng Thôn, làng 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00
16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 470.50 503.00 490.50 503.00 503.00 503.00 503.00
Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 8,890.00 9,763.90 9,342.16 9,510.72 9,689.00 9,480.70 9,696.90
Tổng số hộ trên địa bàn hộ 9,508 10,333 9,639 9,815 9,994 10,163 10,333
17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 995.80 1,113.16 1,066.39 1,069.35 1,079.97 1,093.30 1,108.32
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 2,206 4,412 2,388 2,851 3,309 4,083 4,412
Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 9,508 10,333 9,639 9,815 9,994 10,163 10,333
17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 213.39 441.36 239.10 282.70 320.55 385.74 407.47
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 29.00 35.00 31.00 32.00 32.00 34.00 35.00
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa
17.4 cơ sở 115.00 159.00 132.00 137.00 145.00 151.00 159.00
bàn xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
- Chăn nuôi tập trung cơ sở 3.00 8.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.00
Page 7
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
- Kinh doanh khác cơ sở 111.00 150.00 125.00 130.00 137.00 142.00 150.00
Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.
17.5 cơ sở 114.00 158.00 131.00 136.00 144.00 150.00 158.00
Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
- Chăn nuôi tập trung cơ sở 3.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00
- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
- Kinh doanh khác cơ sở 111.00 152.00 125.00 130.00 137.00 142.00 150.00
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.6 % 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00
xã đảm bảo quy định
17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00
17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 57.00 60.00 57.00 57.00 60.00 60.00 60.00
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ
17.12 Số lượng 48.00 65.00 56.00 56.00 56.00 64.00 65.00
sở sản xuất kinh doanh theo quy định
Page 8
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể
17.13 hộ 3,573.00 7,139.25 4,134.03 5,113.00 5,928.66 6,621.72 7,174.25
nước sinh hoạt)
17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường hộ 3,532.00 5,372.19 3,835.94 4,401.97 4,739.12 5,129.09 5,321.19
Page 9
Ghi chú
12
Page 10
Ghi chú
12
Page 11
Ghi chú
12
Page 12
Ghi chú
12
Page 13
Ghi chú
12
Page 14
Ghi chú
12
Page 15
Ghi chú
12
Page 16
Ghi chú
12
Page 17
Ghi chú
12
Page 18
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YANG NAM
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thô
1 2 3 4 5 6 7
1 1 QUY HOẠCH
1.1 Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố, công khai đúng thời Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt
hạn
2 2 GIAO THÔNG
2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 27 27 27
2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 0 0 0
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9 km 19.0 25 22.0
tiện quanh năm
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 0 4 0
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 73.2
và dân sinh
3 3 THỦY LỢI
3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 3622 3622 3622
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 2934 3006 2934
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 1 1 1
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN
4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt
Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 1169 1355 1192
4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.98 100.00 98.98
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 1 1 1
dạy học
5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 0 0 0
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 0 0 0
học
5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1
Trong đó, số trường TH & THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.9 Trường 1 1 1
dạy học
6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1
6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 1 1 1
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 6 6 6
6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 6 6 6
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 6 6 6
6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 6 6 6
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 6 6 6
6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 100 100 100
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 0 0
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có
7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Có Có Có
7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Có Có Có
8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 1,169 1,355 1,192
9.3 Số hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố nhà 1,169 1,355 1,192
10 10 THU NHẬP
10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 38.2 61 42
11 11 HỘ NGHÈO
11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 15.48 4.48 10.48
12 12 LAO ĐỘNG
12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 3223 3472 3271
12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 3030 3264 3075
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
người 3030 3264 3075
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 67 72 68
dựng
12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) 983 2,285 993
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 32.45 70.00 32.29
12.4 Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 250 515 250
13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 1 1 1
vững
13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
13.3 Có/không Không Không Không
dựng vùng nguyên liệu
13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không Không Không Không
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
13.5 13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt
đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phổ cập giáo dục mầm non; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung
14.1 đạt/chưa Đạt Đạt Đạt
học cơ sở; xóa mù chữ
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 19 77 25
Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp
14.2 % 73 80 76
tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 5528 6388 6019
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng cho cả nam và nữ) % 93.22 100 100
15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 31.18 20 28.0
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 818 949 834
16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 70 70 70
16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 100 100 100
Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 1134 1422 1168
17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 97 105 98
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 407 611 421
17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 34.8 45 35
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 1 2 1
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4 cơ sở 0 0 0
xã, Trong đó:
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100
đảm bảo quy định
17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không Đạt Đạt Đạt
17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 6 6 6
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt Đạt Đạt Đạt
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 0 0 0
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 356 1,016 472
sinh hoạt)
17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường hộ 351 783 456
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 27 65 34
toàn thực phẩm
Tổng số hộ hộ 27 65 34
17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 6 52 10
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
17.17 quy định
% 0 30.3 0.0
18.6 UBND xã đạt tiêu chuẩn "Hoàn thành tốt nhiệm vụ" Đạt Đạt Đạt Đạt
18.7 Tổ chức chính trị xã hội xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt Đạt Đạt Đạt
18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9 Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
n nông thôn)
8 9 10 11 12
27 27 27 27
27 27 27 27
27 27 27 27
0 0 0 0 Trùng với
đường trục
0 0 0 0 xã
9 9 9 9
Trong đó
đến năm
2020 có
9 9 9 9
7,5 km
đường bê
tông
25 25 25 25
1 2 3 4
Tăng do
các hộ chủ
2952 2970 2988 3006 động đào
ao lấy
nước
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
Trường
1 1 1 1 TH
&THCS
Trường
1 1 1 1 TH
&THCS
Trường
1 1 1 1 TH
&THCS
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
Đã có kế
hoạch bổ
1 1 1 1 sung các
hạng mục
năm 2021
Lấy nhà
rông làm
6 6 6 6
nhà văn
hóa
6 6 6 6
6 6 6 6
6 6 6 6
6 6 6 6
Cần nâng
cấp trong
6 6 6 6 giai đoạn
2021 -
2025
100 100 100 100
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
0 0 0 0
Nhà ở đạt
1,228 1,277 1,316 1,355 chuẩn đạt
76,5%
46 51 56 61
92 83 72 61
1,228 1,277 1,316 1,355
66 70 71 72
55 58 59 59
2 2 2 2
12 13 14 16
1 1 1 1
1 1 1 1
34 55 71 77
46 70 90 96
74 78 79 80
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
181 184 188 192
70 70 70 70
6 6 6 6
6 6 6 6
38 40 43 45
1 1 1 2
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
không có
100 100 100 100 xem như
đạt 100%
6 6 6 6
6 6 6 6
Đạt Đạt Đạt Đạt
0 0 0 0
47 52 58 65
47 52 58 65
20 31 38 52
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
Đạt Đạt Đạt Đạt
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YANG
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
km
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
1000 m2
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 25 21 25 24 23 22 21
người
người 89 89 89 89 89 89 89
người 18 18 18 18 18 18 18
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Có/không
Có/không
học sinh 32 41 41 41 41 41 41
học sinh 36 43 43 43 43 43 43
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
trẻ em 66 48 65 62 59 55 48
trẻ em 232 242 242 242 242 242 242
% 0 50 2 17 24 35 50
Thôn, làng 3 4 4 4 4 4 4
Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4
công trình 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 17 17 17 17 17 17 17
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 16 16 16 16 16 16 16
cơ sở 17 17 17 17 17 17 17
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 16 16 16 16 16 16 16
Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì
Đạt/không Không
nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1
nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1
Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì
Số lượng 25 25 25 25 25 25 25
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 11 11 11 11 11 11 11
người 11 11 11 11 11 11 11
Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021
Tiêu chí
STT Nội dung tiêu chí
NTM
1 2 3
1 1 QUY HOẠCH
1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)
1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
2 2 GIAO THÔNG
2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn
2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn
2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9
tiện quanh năm
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11
và dân sinh
3 3 THỦY LỢI
3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3
dạy học
5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6
học
5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
11 11 HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
12 12 LAO ĐỘNG
12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ (áp dụng cho cả nam và nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2
vững
13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
13.3
dựng vùng nguyên liệu
13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường
13.3 đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
15 15 Y TẾ
Tổng số dân
15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi
Tổng số dân
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn
17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4
xã, Trong đó:
- Làng nghề
- Làng nghề
17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8
17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13
sinh hoạt)
Tổng số hộ
17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
17.17 quy định
18.7 Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
Nơi nhận
Lưu Vt
NG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
ÊN ĐỊA BÀN XÃ AN TRUNG
y 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Cầu, cống 0 1 1 1 1 1 1
1000 m2 0 0 0
Công trình 0 0 0 0 0 0 0
Công trình 0 0 0 0 0 0 0
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 10 10 10 10 10 10 10
Khu TT 8 10 8 9 10 10 10
Khu TT 8 10 8 9 10 10 10
1000 m2 0 0 0 0 0 0 0
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 71 36 64 57 53 51 49
người 5 5 5 5 5 5 5
Tỷ lệ 41 71 47 54 60 65 71
Số lượng 3 3 3 3 3 3 3
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
học sinh 78 85 78 79 81 83 85
% 80 81 80 80 80 81 81
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 26 24 26 25 25 24 24
% 1 51 5 19 32 41 51
Thôn, làng 8 10 10 10 10 10 10
Thôn, làng 10 10 10 10 10 10 10
công trình 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1
nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 0 1 0 0 0 0 1
hộ 0 0 0 0 0 0 0
hộ 0 0 0 0 0 0 0
hộ 0 0 0 0 0 0 0
% 0 0 0 0 0 0 0
% 0 32 2 11 23 30 32
người 20 21 21 21 21 21 21
người 19 21 21 21 21 21 21
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CH
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
dựng vùng nguyên liệu
13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường
đương
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
Công trình 5 5 5 5 5 5 5
Công trình 5 5 5 5 5 5 5
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
1000 m2
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
người 16 50 16 20 26 31 50
người 31 62 31 31 40 58 62
người 2 5 2 2 3 3 5
người 0 60 0 0 0 0 60
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Đạt
học sinh 10 65 11 22 34 35 65
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
trẻ em 91 65 91 85 82 75 65
Thôn, làng 4 5 4 4 4 4 5
Thôn, làng 5 5 5 5 5 5 5
công trình 5 5 5 5 5 5 5
cơ sở 11 11 11 11 11 11 11
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở 11 11 11 11 11 11 11
cơ sở 11 11 11 11 11 11 11
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở 11 11 11 11 11 11 11
% 11 11 11 11 11 11 11
Đạt/không
nghĩa trang 5 5 5 5 5 5 5
nghĩa trang 5 5 5 5 5 5 5
hộ 11 11 11 11 11 11 11
hộ
% 0 0 0 0 0 0 0
người 10 10 10 10 10 10 10
người 9 10 10 10 10 10 10
người 9 9 9 9 9 9 9
người 9 9 9 9 9 9 9
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ …………
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
Cầu, cống 24 35 26 29 32 35 35
Công trình
Công trình
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 0 1 1 1 1 1 1
Khu TT 0 1 1 1 1 1 1
Khu TT 6 6 6 6 6 6 6
Khu TT 6 6 6 6 6 6 6
Khu TT 6 6 6 6 6 6 6
1000 m2
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
người 42 72 63 65 67 69 72
người 11 19 9 12 15 17 19
người 9 23 12 15 18 21 23
lượt người
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 0 0 0 0 0 0 0
học sinh 27 59 32 43 44 51 59
học sinh 52 84 57 71 67 72 84
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 0 1 0 0 0 1 0
Thôn, làng 6 6 6 6 6 6 6
Thôn, làng 6 6 6 6 6 6 6
công trình 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 48 60 60 60 60 60 60
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 2 5 5 5 5 5 5
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 46 55 55 55 55 55 55
cơ sở 48 60 60 60 60 60 60
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 2 5 5 5 5 5 5
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 46 55 55 55 55 55 55
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
Số lượng 0 0 0 0 0 0 0
hộ 39 53 42 44 46 50 53
hộ 46 56 47 49 50 53 56
hộ 0 0 0 0 0 0 0
% 0 0 0 0 0 0 0
người 10 10 10 10 10 10 10
người 9 10 9 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.3
13.4
14 13.4
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK PƠ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Sản phẩm chủ lực của xã phải được đăng ký thương hiệu và bảo hộ thương hiệu
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định
Tổng số cán bộ xã
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km 4 4 4 4 4 4 4
km
km
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 0 1 0 0 0 0 1
Trường 0 1 0 0 0 0 1
Trường 0 0 0 0 0 0 0
Trường 0 0 0 0 0 0 0
Trường 0 0 0 0 0 0 0
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 0 1 0 0 0 0 1
Trường 0 1 0 0 0 0 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 0 1 1 1 1 1 1
Khu TT 0 1 1 1 1 1 1
Khu TT 2 2 2 2 2 2 2
Khu TT 0 4 2 2 2 2 4
Khu TT 0 4 2 2 2 2 4
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 109 33 80 46 42 38 33
người 0 0 0 0 0 0 0
người 33 44 33 35 37 40 44
người 0 0 0 0 0 0 0
lượt người 0 0 0 0 0 0 0
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Có/không
Có/không
Có/không
học sinh 21 29 21 23 25 27 29
học sinh 28 38 28 30 33 35 38
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
trẻ em 65 70 65 67 68 69 70
% 0 50 1 23 38 42 50
Thôn, làng 3 4 3 3 3 3 4
Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4
%
hộ 480.00 492.00 455 465 474 483 492
công trình 2 2 2 2 2 2 2
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4
nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4
Số lượng 10 10 10 10 10 10 10
% 50 50 50 50 50 50 50
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 9 9 9 9 9 9 9
người 9 9 9 9 9 9 9
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK S
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
km 4 4 4 4 4 4 4
Cầu, cống
1000 m2
1000 m2
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Công trình 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 0 1 1
Trường 0 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 0 1 1
Trường 0 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 0 1 0 1 1 1 1
Khu TT 0 1 0 1 1 1 1
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
Khu TT 0 1 0 0 0 0 1
Khu TT 0 1 0 0 0 0 1
% 0 0 0 0 0 0 0
1000 m2 0 0 0 0 0 0 0
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 10 0 6 2 0 0 0
người
người 6 10 6 6 6 6 10
người 6 6 6 6 6 6 6
% 0 70 0 19 42 60 70
người 30.0 30 30 30 30 30 30
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 0 0 0 0 0 0 0
học sinh 12 38 16 25 30 35 38
học sinh 34 62 38 44 50 56 62
% 35.3 61.3 42.1 56.8 60.0 62.5 61.3
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
trẻ em 69 40 80 70 60 50 40
% 1 50 1 15 35 43 50
Thôn, làng 3 4 3 3 3 4 4
Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4
%
hộ 465 545 485 495 505 525 545
Hộ 0 5 0 0 0 0 5
% 0 1 0 0 0 0 1
công trình 2 2 2 2 2 2 2
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
Đạt 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 0 0 0 0 0 0 0
hộ 0 0 0 0 0 0 0
hộ 465 545 485 495 505 525 545
% 0 0 0 0 0 0 0
Hộ 0 90 0 10 20 40 90
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 8 8 8 8 8 8 8
người 8 8 8 8 8 8 8
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK PLING
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 QUY HOẠCH
1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1
1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1
2 2 GIAO THÔNG
2.1 Tổng số đường trục xã km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5
2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5
2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5
2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km
2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3
2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3
2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km 11.3 11.3 11.3 11.3 11.3 11.3
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9 km 9.3 11.3 9.3 9.3 9.3 9.3
tiện quanh năm
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX và
2.11 1000 m2 2,000 2,000
dân sinh
3 3 THỦY LỢI
3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 1,008 1,158 1,019 1,028 1,037 1,049
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 858 1,150 889 988 998 1,030
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy
3.4 Công trình 2 2 2 2 2 2
định về phòng chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN
4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 464 513 469 480 490 501
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 516 476 486 496 506
4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.7 99.42 98.5 98.8 98.8 99.01
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1 1 1 1
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.3 Trường 1
học
5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1
5.6 Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 0 0 0 0 0 0
5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1 1 1 1
5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 1
6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 1 0 0 0 0
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 0 0 1 1
6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 0 1 0 0 0 0
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1
6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 0 0 0 0 0
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 0 0 0 0 0 0
6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 0 0 0 0 0 0
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm thể
6.10 1000 m2 0 0 0 0 0 0
thao cấp xã, thôn, bản, ấp
7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không Không Không Không Không Không Không
7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không
7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có Có Có Có
7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không
7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không
8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có Có Có Có
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 470 370 471 473 475 477
9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 0 0 0 0 0 0
9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD) nhà 359 365 365 371 375 379
9.4 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn hộ có nhà ở kiên cố hoăc bán kiên cố % 76.4 98.6 77.5 78.4 78.9 79.5
10 10 THU NHẬP
10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 18.4 25 20 21 23 24
11 11 HỘ NGHÈO
Hộ nghèo hộ 123 88 53 18 0
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 476 486 496 496
11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 26.2 18.5 10.9 3.6 0.0
12 12 LAO ĐỘNG
12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 1335 1354 71335 1339 1343 1348
12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 1317 1327 1319 1321 1323 1325
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong và
người 1235 1256 1239 1245 1247 1249
ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây dựng người
12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 300 930 450 620 750 850
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 22.8 70.1 34.1 46.9 56.7 64.2
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 300 590 358 416 474 532
13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1 1 1 1
13.2 Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững Số lượng 1 1 1 1 1 1
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không Không Không Không Không Không Không
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền không Không Không Không Không Không Không
vững
13.5 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường đương không Không Không Không Không Không Không
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 24 48 28 33 38 43
14.2 Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục % 75.0 77 73.7 75 76 77
học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 2253 2478 2293 2333 2378 2428
Tổng số dân người 2253 2478 2293 2333 2378 2428
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng cho cả nam và nữ) % 100 100 100 100 100 100
Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 65 40 80 70 60 50
Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 220 262 230 255 257 260
15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi(chiều cao theo tuổi) % 29.54 15 29.6 27 23 19
Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 0 1490 510 780 1231 1441
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 335 345 345 355 365 375
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 479 471 473 475 477
16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 71 72 73 75 77 79
Tổng số hộ trên địa bàn hộ 470 516 476 486 496 506
17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 2 34.9 4 6.2 16.1 25.7
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 11 180 20 30 80 130
Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 470 516 476 486 496 506
17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 0 35 0 0 0 0
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 3 3 3 3 3 3
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã,
17.4 cơ sở 0 0 0 0 0 0
Trong đó:
- Làng nghề cơ sở 0 0 0 0 0 0
- Làng nghề cơ sở 0 0 0 0 0 0
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100 100 100 100
đảm bảo quy định
17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không không không không không không không
17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 3 3 3 3 3 3
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và theo
17.11 Đạt 1 1 1 1 1 1
quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 0 0 0 0 0 0
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 40 380 83 205 309 351
sinh hoạt)
17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường hộ 150 256 170 180 190 200
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 321 511 341 376 421 466
toàn thực phẩm
Tổng số hộ hộ 470 516 476 486 496 506
17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 1 3 2 2 2 2
Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn Hộ 0 160 0 10 50 120
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế,
17.17 xử lý theo quy định
% 0.0 31.0 0.0 2.1 10.1 23.7
18.5 Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
18.6 UBND xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ
18.7 Đạt Chưa đạt Đạt Đạt duy trì duy trì duy trì
trở lên
18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Chưa đạt Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ người
18.9 Đạt duy trì Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Ghi chú
2025
11 12
9.5
9.5
9.5
2.3
2.3
11.3
9.3
2,000
1,158
1,150
Đạt
513
516
99.42
1
1
1
1
Không
Không
Có
Không
Không
Có
Có
Có
Có
479
0
382
79.7
25
479
0.0
1354
1327
1256
930
70.1
590
397
30
590
Không
Không
Không
Đạt
48
62
77
2478
2478
100
40
262
15
1490
2478
60
385
479
80
3
99
516
34.9
180
516
0
0
100
Đạt
không
380
516
210
277
511
516
12
516
160
31.0
10
10
duy trì
duy trì
duy trì
duy trì
Đạt
Đạt
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ Y
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nô
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
Cầu, cống
m2 25,300
m2 0.0
Công trình
Công trình
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 3 3 3 3 3 3 3
Khu TT 3 3 3 3 3 3 3
Khu TT 3 3 3 3 3 3 3
1000 m2
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 156 36 127 97 68 50 36
người 0 0 0 0 0 0 0
người 15 40 21 25 30 35 40
người 2 4 2 3 3 3 4
người 0 0 0 0 0 0 0
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 0 0 0 0 0 0 0
học sinh 11 36 19 18 27 32 36
học sinh 14 50 26 25 38 44 50
% 79
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
trẻ em 81 54 80 76 68 60 54
trẻ em 273 275 269 271 268 273 275
Thôn, làng 3 3 3 3 3 3 3
Thôn, làng 3 3 3 3 3 3 3
Hộ 0 0 0 0 0 0 0
% 0 0 0 0 0 0 0
công trình 2 2 2 2 2 2 2
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
% 0 0 0 0 0 0 0
nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4
nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4
Số lượng 0 0 0 0 0 0 0
hộ
127 225 143 159 185 197 225
hộ 13 15 13 13 14 14 15
hộ 13 15 13 13 14 14 15
hộ 0 134 15 32 65 92 134
% 0 31 4 8 16 22 31
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK KƠ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
km 8 8 8 8 8 8 8
km 7 8 7 7 7 7 7
Cầu, cống 0 6 4 4 6 6 6
1000 m2
1000 m2
Công trình 2 3 2 2 3 3 3
Công trình 2 3 2 2 3 3 3
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
Khu TT 4 4 4 4 4 4 4
1000 m2
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 62 35 44 42 40 38 35
người
người 1 8 1 2 4 5 8
lượt người
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Có/không
Có/không
học sinh 19 46 25 30 33 38 46
học sinh 23 55 30 35 39 45 55
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 0 51 12 24 39 43 51
Thôn, làng 3 4 3 3 3 4 4
Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4
%
hộ 608 669 618 628 638 648 669
công trình 6 8 8 8 8 8 8
cơ sở 20 45 25 30 35 40 45
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở 20 45 25 30 35 40 45
cơ sở 20 45 25 30 35 40 45
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở
cơ sở 20 45 25 30 35 40 45
Đạt Đạt Đạt Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì
Đạt/không Không Đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Duy trì Duy trì
nghĩa trang 7 7 7 7 7 7 7
nghĩa trang 7 7 7 7 7 7 7
Đạt Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì
Số lượng 0 0 0 0 0 0 0
hộ 20 45 25 30 35 40 45
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN Đ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23
Tiêu chí
STT
NTM
1 2
1 1
1.1
1.2
2 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3 3
3.1
3.2
3.3
3.4
4 4
4.1
4.2
5 5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
6 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7 7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
8 8
8.1
8.2
8.3
8.4
9 9
9.1
9.2
9.3
9.4
10 10
10.1
11 11
11.1
12 12
12.1
12.2
12.3
13 13
13.1
13.2
13.3
13.4
13.4
14 14
14.1
14.2
15 15
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
16 16
16.1
16.2
17 17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
17.11
17.12
17.13
17.14
17.15
17.16
17.17
18 18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
19 19
-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KÔN
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn
QUY HOẠCH
Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch
GIAO THÔNG
Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa
Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư
THỦY LỢI
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
ĐIỆN
TRƯỜNG HỌC
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học
Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học
Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn
Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
NHÀ Ở DÂN CƯ
THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện
HỘ NGHÈO
Hộ nghèo
LAO ĐỘNG
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng
Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:
- Nông nghiệp
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Y TẾ
Tổng số dân
Số trạm y tế hiện có
Tổng số dân
VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Làng nghề
- Làng nghề
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ
Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm
Tổng số hộ
Tổng số hộ
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
Tổng số cán bộ xã
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
4 5 6 7 8 9 10 11
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1
km
km
Cầu, cống 0 11 2 5 7 9 11
Công trình
Công trình
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường
Trường
Trường
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 1 1 1 1 1 1 1
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
Khu TT 5 5 5 5 5 5 5
1000 m2 0 0
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có
nhà 0 0 0 0 0 0 0
hộ 62 58 62 61 60 59 58
người 15 30 17 20 24 27 30
người 1 1 1 1 1 1 1
lượt người
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 0 0 0 0 0 0 0
học sinh 46 66 46 53 58 63 66
học sinh 65 91 65 75 80 86 91
trạm 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
% 27 20 27 25 31 20 20
Thôn, làng 5 6 5 5 6 6 6
Thôn, làng 7 7 7 7 7 7 7
% 0 50 2 14 18 50 50
công trình 3 3 3 3 3 3 3
cơ sở 5 5 5 5 5 5 5
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 5 5 5 5 5 5 5
cơ sở 5 5 5 5 5 5 5
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 5 5 5 5 5 5 5
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6
hộ 23 30 23 25 27 28 30
hộ 23 30 23 25 27 28 30
hộ 30 120 30 70 84 96 120
% 3 11 3 6 8 9 11
người 10 10 10 10 10 10 10
người 9 10 9 9 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10
người 9 10 10 10 10 10 10
12
(2 thôn
làng dùng
chung)
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ SRÓ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển n
1 2 3 4 5 6 7
1 1 QUY HOẠCH
1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt
1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt
2 2 GIAO THÔNG
2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 14 14 14
2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 7 7 7
2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km 4 6 5
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 5 5 5
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 5,000 7,000 6,000
và dân sinh
3 3 THỦY LỢI
3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 3,013 3,278 3,050
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 2,420 2,702 2,462
Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 1 1 1
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN
4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt
Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 859 978 883
4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 100 100 100
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 1 1 1
dạy học
5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 1 1 1
5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 1 1 1
học
5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1
5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 1 1 1
6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1
6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 1 1 1
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 8 8 8
6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 5 0
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 5 0
6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 0 7 0
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 0 7 0
6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 75.00 100.00 87.50
Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 2,000 2,000 2,000
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp
7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có
7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Có Có Có
7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Có Có Có
8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không có có có
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 859 978 883
10 10 THU NHẬP
10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 29 33,5 30,5
11 11 HỘ NGHÈO
11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 30.62 7.87 26.05
12 12 LAO ĐỘNG
12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 2,893 3,104 2,936
12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 2,714 2,916 2,714
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
người 2,714 2,916 2,714
và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 25 120 35
dựng
12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 726 2,065 850
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 26.75 70.82 31.32
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 485 710 515
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
% 17.87 24.35 18.98
nữ)
13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 2 2 2
vững
13
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không không không không
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không không không không
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
13.4 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương % 0 0 0
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 22 54 22
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp % 71 72 71
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 4126 4258 4126
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 97.11 97.64 97.11
Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 120 77 119
15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 29.13 17.95 27.74
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 681 882 719
16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 79.28 90.18 81.43
Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 859 978 883
17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 100.00 100.00 100.00
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 261 978 277
17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 30 100 31
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 3 5 3
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4 cơ sở 13 20 13
xã, Trong đó:
- Làng nghề cơ sở 0 2 0
- Làng nghề cơ sở 0 2 0
- Kinh doanh khác cơ sở 13 20 13
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100
đảm bảo quy định
17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không Đạt Đạt Đạt
17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 8 8 8
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt 8 8 8
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 8 24 16
sản xuất kinh doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 196 670 214
sinh hoạt)
17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường hộ 212 569 278
Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 13 20 13
toàn thực phẩm
17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 0 31 6
18.5 Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh" Đạt Đạt Đạt Đạt
18.6 UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh" Đạt Đạt Đạt Đạt
18.7 Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên Đạt Đạt Đạt Đạt
18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Đạt Đạt Đạt
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9 Đạt Đạt Đạt Đạt
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Đạt Đạt Đạt
nông thôn)
8 9 10 11 12
14 14 14 14
14 14 14 14
14 14 14 14
7 7 7 7
7 7 7 7
6 6 6 6
6 6 6 6
11 13 15 18
11 13 15 18
5 5 5 5
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
8 8 8 8
1 2 5 5
1 2 5 5
8 8 8 8
0 0 0 7
0 0 0 7
Có 1 chợ 1 1 1
Có 1 1 1
Có Có Có Có
Có Có Có Có
Có Có Có Có
có có có có
có có có có
có có có có
có có có có
0 0 0 0
721 753 785 812
55 70 90 120
55 70 90 120
15 15 20 20
1 1 1 1
2 2 2 2
0 0 0 0
35 46 36 54
49 64 50 75
71 72 72 72
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
102 86 77 77
20 30 40 50
8 8 8 8
8 8 8 8
50 70 90 100
3 3 5 5
13 16 17 20
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 2
0 0 0 0
0 1 2 2
13 15 15 18
13 16 17 20
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 1 2 2
13 15 15 18
8 8 8 8
8 8 8 8
8 8 8 8
16 16 24 24
15 15 18 20
13 16 19 31
10 10 10 10
10 10 10 10
9 9 9 9
9 9 9 9
2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 11
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa
3.1 ha 1175
bàn xã
Nhà văn
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có 3
hóa
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch Nhà văn
6.6 3
cần đạt chuẩn hóa
Nhà văn
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn 2
hóa
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 2
7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt
7.4 Có/không Không
chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có
7.5 Có/không Có
trong quy hoạch cần đạt chuẩn
8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ
13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
13.2 Số lượng 1
nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ
13.3 Có/không Không
lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát
triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có)
13.4 Không Không
gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề
bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận
13.5 Không Không
VietGAP hoặc tường đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT,
học sinh 15
bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 20
Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt
14.2 nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung % 75
cấp
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 1806
16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở
hộ 243
nông thôn
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 367
Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông
16.1 % 66
thôn
Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 3
Tổng số thôn, làng Thôn, làng 3
16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 100
MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC
17 17
PHẨM
Hộ gia đình được sử dụng nước HVS theo quy
hộ 119
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
Tổng số hộ trên địa bàn hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo
17.1 % 32
quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy
Hộ 15
định
Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo
17.2 % 4
quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung
17.3 công trình 2
được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
17.4 cơ sở 0
thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0
- Làng nghề cơ sở 0
- Làng nghề cơ sở 0
Tổng số hộ hộ 367
Tổng số hộ hộ 367
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn hộ 75
Tổng số hộ hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải
17.16 % 20
rắn tại nguồn
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu
17.17 gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định % 0.0
15 15 15 15 15 15
15 15 15 15 15 15
15 14 15 15 15 15
0 0 0 0 0 0 Trùng với
đường
0 0 0 0 0 0 trục xã
28 13 19 27 28 28
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
Trường hai
1 1 1 1 1 1 cấp học TH
&THCS
Trường hai
1 1 1 1 1 1 cấp học TH
&THCS
Trường hai
0 0 0 0 0 1 cấp học TH
&THCS
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 0 0 0 0 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 2 2 2 2 3
3 3 3 3 3 3
3 2 3 3 3 3
3 2 2 3 3 3
Có Có Có Có Có Có
Có Có Có Có Có Có
có có có có có có
có có có có có có
có có có có có có
có có có có có có
0 0 0 0 0 0
25 20 21 23 24 25
76 123 106 91 83 76
23 11 13 15 17 23
4 3 4 4 4 4
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
35 16 22 26 25 35
45 23 30 35 33 45
78 70 73 74 76 78
1688 1638 1648 1658 1668 1688
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 1 1
43 62 56 53 54 55
20 30.5 28 26 26 26
72 66 67 68 69 72
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
100 100 100 100 100 100
98 95 96 96 97 98
3 2 3 3 3 3
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
3 3 3 3 3 3
3 0 0 3 3 3
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
0 0 0 0 0 0
31 23 25 28 30 31
10 10 10 10 10 10
10 10 10 10 10 10
10 10 10 10 10 10
10 10 10 10 10 10
duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
Đạt Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì