You are on page 1of 4

Bài 

giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 1

Mục đích của hóa trị liệu ung thư nhằm:
A. Giảm kích thước của u trước phẫu trị
Câu hỏi lượng giá
B. Làm cho khối u nhạy cảm hơn với xạ trị
THUỐC TRỊ UNG THƯ
C. Chặn đứng di căn sau phẫu trị
D. Hạn chế sự đột biến để làm chậm diễn 
tiến bệnh

255 256

255 256

Câu 2 Câu 3

Hãy cho biết cơ chế kháng ung thư và  Tác nhân alkyl hóa sau đây có cấu trúc:
nhóm cấu trúc của các hóa chất sau: A. Nitrosourea
 Epotosid  Methotrexat
B. Triazen
 Cisplatin  Melphalan
 Tamoxifen  Carmustin C. Aziridin
 Vincristin  Paclitaxel D. Nitrogen mustard
 Cyclophosphamid  Tretinoin
 Fluorouracil  Daunorubicin  Vì sao thuốc định hướng vị trí tác động?
257 258

257 258

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị ung thư ‐ 1
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 4 Câu 5

Hãy cho biết dạng chuyển hóa có tác dụng  Thuốc trị ung thư sau đây thuộc nhóm 
của các thuốc hóa trị sau đây: nào và có cơ chế gì?
A. Chống chuyển hóa pyrimidin
B. Chống chuyển hóa purin
C. Alkyl hóa nitrogen mustard
D. Alkyl hóa nitrosourea

259 260

259 260

Câu 6 Câu 7

Các tác nhân xen kẽ thường có cấu trúc: Methotrexat là thuốc kháng ung thư do:
A. Nhóm chức giàu điện tử A. Chống chuyển hóa pyrimidin
B. Cấu trúc tương tự base nitơ B. Chống chuyển hóa purin
C. Nhóm tạo carbocation (C+) C. Kháng folat do ức chế DHFR
D. Hệ vòng thơm, phẳng D. Kháng folat do ức chế DHPS
 Chỉ định khác của methotrexat ?
261 262

261 262

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị ung thư ‐ 2
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 8 Câu 9

Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung  Cơ chế tác dụng của các Vinca alkaloid:
thư bleomycin: A. Ức chế sự polymer hóa vi ống
A. Tác nhân tạo liên kết chéo trên ADN
B. Ức chế sự depolymer hóa vi ống
B. Tác nhân xen kẽ vào ADN
C. Tác nhân xen kẽ trên ADN
C. Chelat hóa với Fe2+ tạo gốc tự do D. Tác nhân tạo liên kết chéo trên ADN
D. Chống phân bào do gắn với tubulin

263 264

263 264

Câu 10 Câu 11

Cơ chế tác động của tamoxifen: Hình ảnh sau đây minh họa:
A. Đối vận thụ thể estrogen A. Tác nhân alkyl hóa
B. Đối vận thụ thể androgen B. Tác nhân xen kẽ
C. Chủ vận thụ thể GnRH C. Tác nhân chống phân bào
D. Ức chế enzym aromatase D. Chất độc topoisomerase
 Chỉ định của thuốc này?
265 266

265 266

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị ung thư ‐ 3
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 12 Câu 13

Hình ảnh sau đây minh họa: Cơ chế tác động của topotecan:
A. Tác nhân xen kẽ A. Tác nhân xen kẽ
B. Tác nhân chống phân bào B. Chất độc topoisomerase
C. Chất độc topoisomerase C. Tác nhân chống phân bào
D. Tác nhân liên kết chéo ADN D. Tác nhân liên kết chéo ADN

267 268

267 268

Câu 14 Câu 15

Apalutamid là thuốc kháng ung thư loại: Tretinoin là thuốc kháng ung thư loại:
A. Tác nhân alkyl hóa A. Hormon liệu pháp
B. Hormon liệu pháp B. Thuốc hướng mục tiêu
C. Thuốc hướng mục tiêu C. Liệu pháp miễn dịch
D. Liệu pháp miễn dịch D. Chủ vận thụ thể vitamin A

269 270

269 270

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị ung thư ‐ 4

You might also like