You are on page 1of 47

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ

Slide bài giảng

MÔN XÁC SUẤT


THỐNG KÊ TOÁN

Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông


Mail : nguyendong@ufm.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, 01 – 01 – 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI CHÍNH - MARKETING TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA CƠ BẢN KHOA CƠ BẢN
MÔN : XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Hình thức đánh giá môn học
Số tín chỉ : 3 Điểm quá trình (30%)
Số tiết : 45 Điểm kết thúc học (70%)
Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học)

Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông


Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông
Mail : nguyendong@ufm.edu.vn
1 Mail : nguyendong@ufm.edu.vn
2

NỘI DUNG MÔN HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO


Chương 0. Giải tích tổ hợp. 1) Đinh Ngọc Thanh, Giáo trình Lý thuyết xác
suất và Thống kê toán, tài liệu lưu hành nội
Chương 1. Đại cương về xác suất. bộ.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên. 2) Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Lý thuyết
Chương 3. Phân phối xác suất. xác suất và thống kê toán, NXB.GD.
3) Trần Minh Thuyết, Giáo trình xác suất thống
Chương 4. Mẫu và ước lượng tham kê, tài liệu lưu hành nội bộ, 2007.
số. 4) Đậu Thế Cấp, xác suất thống kê, NXB
Chương 5. Kiểm định giả thuyết. ĐHQG TPHCM.
3
5) Ngoài ra, một số tài liệu khác 4

1
Bài Giảng Chương 0. Đại Cương Về
XÁC SUẤT THỐNG KÊ Giải Tích Tổ Hợp

Chương 0. Đại cương về Tập hợp


Giải Tích Tổ Hợp Quy tắc đếm
GV: ThS. Nguyễn Trung Đông Giải tích tổ hợp
nguyendong@ufm.edu.vn
1 2

1. Tập hợp 1. Tập hợp


Tập hợp là 1 khái niệm nguyên thủy không 1.1. Phương pháp xác định tập hợp:
có định nghĩa. Sự gom góp một đối tượng
Có 3 phương pháp
→ hình ảnh tập hợp. Đối tượng được gom
Phương pháp liệt kê.
góp → phần tử của tập hợp. Tập hợp được
Phương pháp trưng tính (cùng tính
Ký hiệu A, B, C,…, phần tử được ký hiệu
chất đặc trưng).
a, b, c,…Nếu a là phần tử của A,
Phương pháp giản đồ Venn.
ta viết a ∈ A , ngược lại ta viết a ∉ A.
3 4

1. Tập hợp 1. Tập hợp


1.2. Các phép toán trên tập hợp 1.2. Các phép toán trên tập hợp
1.2.1. Tập con 1.2.2. Phần giao
Tập hợp A là con của tập hợp B, Tập hợp A giao tập hợp B, ký hiệu A ∩ B
ký hiệu A ⊂ B A ∩ B = {x ∈ X | x ∈ A ∧ x ∈ B}
A ⊂ B ⇔ ∀x, x ∈ A ⇒ x ∈ B 1.2.3. Phần hội
Tập hợp tất cả các tập con của X Tập hợp A hội tập hợp B, ký hiệu A ∪ B
ρ ( X ) = {A | A ⊂ X} A ∪ B = {x ∈ X | x ∈ A ∨ x ∈ B}
5 6

1
1. Tập hợp 1. Tập hợp
1.2. Các phép toán trên tập hợp 1.2. Các phép toán trên tập hợp
1.2.4. Phần hiệu 1.2.6. Một số tính chất khác
Tập hợp A hiệu tập hợp B, ký hiệu A \ B i) A ∩ ( B ∪ C ) = ( A ∩ B ) ∪ ( A ∩ C )
A \ B = {x ∈ X | x ∈ A ∧ x ∉ B} ii) A ∪ ( B ∩ C ) = ( A ∪ B ) ∩ ( A ∪ C )
1.2.5. Phần bù iii) A ∩ B = A ∪ B; A ∪ B = A ∩ B
Phần bù của của A trong X, ký hiệu A iv) A ∩ A = ∅; A ∪ A = X
A = {x ∈ X | x ∉ A} 7 8

1. Tập hợp 2. Quy tắc đếm


Ví dụ 1. Cho A = {1, 2,3} và B = {3, 4,5, 6} Ta chỉ khảo sát tập hữu hạn: X = {x1 , x 2 ,..., x n }
a) Xác định A ∩ B, A ∪ B, A \ B. có n phần tử, ký hiệu: X = n
2.1. Công thức cộng
b) Tìm tất cả các tập con của A, B.
Cho X, Y là hai tập hữu hạn và X ∩ Y = ∅
Ví dụ 2. Cho A và B là hai tập hợp hữu
Ta có: X ∪ Y = X + Y
hạn. Chứng minh rằng
Tổng quát: Cho n tập hữu hạn X1 , X 2 ,..., X n
a) A = A \ B + A ∩ B
sao cho Xi ∩ X j = ∅, i ≠ j
b) A ∪ B = A + B − A ∩ B 9 10

2. Quy tắc đếm 2. Quy tắc đếm


Ta có X1 ∪ X 2 ∪ ... ∪ X n = X1 + X 2 + ... + X n Cho n tập hữu hạn X1 , X 2 ,..., X n , ta định
2.2. Công thức nhân nghĩa tập tích như sau:
Cho X, Y hai tập hữu hạn, ta định nghĩa X1 × X 2 × ... × X n = {( x1 , x 2 ,.., x n ) | x i ∈ X i }
tập tích như sau:
Ta có
X × Y = {( x, y ) | x ∈ X ∧ y ∈ Y}
X1 × X 2 × ... × X n = X1 ⋅ X 2 ⋅ ... ⋅ X n
Ta có X × Y = X ⋅ Y
11 12

2
2. Quy tắc đếm 2. Quy tắc đếm
2.3. Quy tắc cộng. Giả sử một công việc có
2.4. Quy tắc nhân. Giả sử 1 công việc có
thể thực hiện một trong k phương pháp, trong đó
thể thực hiện tuần tự theo k bước, trong đó
Phương pháp 1 : có n1 cách thực hiện,
Bước 1: có n1 cách thực hiện,
Phương pháp 2 : có n 2 cách thực hiện,…,
Bước 2: có n 2 cách thực hiện,…,
Phương pháp k : có n k cách thực hiện, và hai
phương pháp khác nhau không có cách thực
Bước k: có n k cách thực hiện,
hiện chung. Khi đó, ta có n1 + n 2 + ... + n k Khi đó, ta có n1 ⋅ n 2 ⋅ ... ⋅ n k cách thực hiện
cách thực hiện một công việc.
một công việc.
13 14

2. Quy tắc đếm 3. Giải tích tổ hợp


Ví dụ 3. Giả sử một sinh viên có 5 áo sơ mi 3.1. Chỉnh hợp
ngắn tay, 6 áo sơ mi dài tay. Hỏi sinh viên 3.1.1. Định nghĩa. Chỉnh hợp chập k từ n
này có bao nhiêu cách chọn một cái áo sơ phần tử là một bộ có kể thứ tự gồm k
mi. phần tử khác nhau lấy từ n phần tử đã cho
Ví dụ 4. Giả sử một sinh viên có 5 cái áo, 4 3.1.2. Số chỉnh hợp. Số chỉnh hợp chập k
cái quần và 3 đôi giày. Hỏi sinh viên này từ n phần tử, ký hiệu A kn
có bao nhiêu cách chọn một bộ trang phục n!
A kn = = n ⋅ (n − 1) ⋅ ... ⋅ (n − k + 1)
gồm áo, quần, và giày. (n − k)!
15 16

3. Giải tích tổ hợp 3. Giải tích tổ hợp


3.2. Chỉnh hợp lặp Ví dụ 5. Giả sử đêm chung kết cuộc thi hoa
khôi sinh viên trường đại học tài chính–
3.2.1. Định nghĩa. Chỉnh hợp lặp chập k Marketing có 10 thí sinh, chọn 3 thí sinh
từ n phần tử là một bộ có kể thứ tự trao giải: hoa khôi, á khối 1, á khôi 2.
gồm k phần tử lấy từ n phần tử đã cho Hỏi Có bao nhiêu cách chọn.
3.2.2. Số chỉnh hợp lặp. Số chỉnh hợp Ví dụ 6. Giả sử có 1 vị thần có quyền phân
phát ngày sinh cho con người, có bao
lặp chập k từ n phần tử, ký hiệu A kn nhiêu cách phân bố ngày sinh cho 10 em
A kn = n k 17
bé ra đời trong năm 2014. 18

3
3. Giải tích tổ hợp 3. Giải tích tổ hợp
3.3. Hoán vị 3.4. Tổ hợp
3.3.1. Định nghĩa. Một hoán vị từ n phần 3.4.1. Định nghĩa. Một tổ hợp chập k từ
tử là một bộ có kể thứ tự gồm n phần tử n phần tử là một tập con gồm k phần
khác nhau. tử phần tử lấy từ n phần tử
3.3.2. Số hoán vị 3.4.2. Số tổ hợp. Số tổ hợp chập k từ n
phần tử, ký hiệu Ckn
Số hoán vị n phần tử, ký hiệu Pn
n!
C kn =
Pn = n! = 1.2.3...n 19
k!(n − k)! 20

3. Giải tích tổ hợp


Ví dụ 7. Giải bóng đá ngoại hạng Anh có
20 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi có
bao nhiêu trận đấu được tổ chức, nếu:
a) Thi đấu vòng tròn 1 lượt.
b) Thi đấu vòng tròn 2 lượt.

21

4
1

Bài Giảng Chương 1. Đại cương về xác suất


XÁC SUẤT THỐNG KÊ Hiện tượng ngẫu nhiên
Xác suất
Chương 1 Xác suất có điều kiện
Đại cương về xác suất Công thức xác suất toàn phần
Công thức Bayes
GV: ThS. Nguyễn Trung Đông
nguyendong@ufm.edu.vn Công thức Bernoulli
1 2

1. Hiện tượng ngẫu nhiên 1. Hiện tượng ngẫu nhiên


1.1. Các khái niệm cơ bản Phép thử: Mỗi lần cho xảy ra một hiện
HT tất định: Những HT khi thực hiện trong tượng ngẫu nhiên được gọi là phép thử.
ĐK như nhau sẽ cho kết quả giống nhau. Không gian mẫu: là tập hợp tất cả các
Ví dụ 1. Đun nước đến 100 độ C trong điều khả năng xảy ra của một phép thử.
kiện bình thường thì nước bốc hơi.
Biến cố (sự kiện): là một tập con của
HT ngẫu nhiên: Những HT dù được thực hiện
không gian mẫu.
trong ĐK như nhau vẫn có thể cho kết quả
khác nhau. Ví dụ 2. Tung một con xúc xắc. Biến cố sơ cấp: là một phần tử của
3 không gian mẫu. 4

1. Hiện tượng ngẫu nhiên 1. Hiện tượng ngẫu nhiên


1.2. Ký hiệu
Ta có: Không gian mẫu:
Phép thử: τ
Ω = {1, 2,3, 4,5,6}
Không gian mẫu: Ω
Biến cố: A, B,C,... ⊂ Ω Gọi A là biến cố “ nhận được mặt chẵn”
Biến cố sơ cấp: ω∈ Ω A = {2, 4,6} ⊂ Ω
Ví dụ 3. Biến cố sơ cấp
Xét phép thử τ “tung một con xúc xắc” ω = 1, 2,3, 4,5,6 ∈ Ω
5 6

1
1

1. Hiện tượng ngẫu nhiên 1. Hiện tượng ngẫu nhiên


Biến cố chắc chắn A = Ω : là biến cố luôn A : “Tổng số nút nhỏ hơn bằng 13”
luôn xảy ra khi thực hiện phép thử. B : “Tổng số nút bằng 1”
Biến cố không thể có A = ∅ : là biến cố thì A là biến cố chắc chắn và B là biến
không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép cố không thể có.
thử. Xét hai biến cố A, B ⊂ Ω , ta thành lập
Ví dụ 4. A ∩ B ≡ AB : “A và B cùng xảy ra khi
Xét phép thử τ “tung hai con xúc xắc” thực hiện phép thử”.
7 8

1. Hiện tượng ngẫu nhiên 2. Xác suất (Probability)


Khi AB = ∅ , ta nói A và B là hai biến
cố xung khắc (A và B không bao giờ Xác suất của một biến cố là một
cùng xảy ra) con số đặc trưng cho khả năng xảy
A ∪ B ≡ A + B : “A xảy ra hay B xảy ra ra khách quan của biến cố đó.
khi thực hiện phép thử”
Xác suất của biến cố A, ký hiệu P(A)
Biến cố đối lập: A = Ω \ A “ A xảy ra
nếu và chỉ nếu A không xảy ra” được định nghĩa theo nhiều cách
9 10

2. Xác suất 2. Xác suất


2.1. Định nghĩa cổ điển Ví dụ 5. Một công ty liên doanh cần
Xét phép thử τ với n kết quả xảy ra, tuyển 3 nhân viên vào 3 chức vụ:
nghĩa là không gian mẫu Ω có n biến
Giám đốc, thư ký, trưởng phòng nhân
cố sơ cấp và biến cố A có k phần tử.
Nếu các biến cố sơ cấp có cùng khả sự. Có 50 sinh viên mới tốt nghiệp
năng xảy ra thì xác suất của A được đại học nộp đơn dự tuyển trong đó có
định nghĩa là 20 sinh viên nữ. Tính xác suất trong 3
Soá phaàn töû cuûa A k người được tuyển có Giám đốc là nữ.
P (A)= =
Soá phaàn töû cuûa Ω n 11 12

2
1

2. Xác suất 2. Xác suất


2.2. Định nghĩa xác suất bằng tần suất Ví dụ 6. Tung một đồng xu “công bằng”.
Bằng thực nghiệm một số nhà khoa
Giả sử phép thử τ có thể lập lại học đã tung đồng xu nhiều lần và nhận
nhiều lần trong điều kiện giống nhau. kết quả sau
Nếu trong n lần thực hiện phép thử mà
k
biến cố A xảy ra k lần thì tỷ số được
n
gọi là tần suất xảy ra của A trong n
k k
phép thử. Khi đó P ( A ) = lim ≈
n →∞ n n 13 14

2. Xác suất 2. Xác suất


2.3. Định nghĩa xác suất bằng tiên đề
iii) P ( A1 + ⋯ + A n ) = P ( A1 ) + ⋯ + P ( A n )
Kolmogorov
P : ρ(Ω) → ℝ
Với A1 , A 2 ,..., A n xung khắc với nhau
A ֏ P(A) từng đôi một, nghĩa là Ai A j = ∅ khi i ≠ j
Thỏa các tính chất sau iv) Coâng thöùc coäng. Với hai biến cố A, B
i) P ( Ω ) = 1; P ( ∅ ) = 0 bất kỳ, ta có
ii) P ( A ) ≥ 0, ∀A ∈ ρ(Ω) P ( A + B ) = P ( A ) + P ( B ) − P ( AB )
15 16

2. Xác suất 2. Xác suất


v) Nếu A và B xung khắc, AB = ∅ thì Ví dụ 8. Lấy ý kiến 100 người về 2 loại nước hoa
A và B, ta có số liệu sau:
P ( A + B) = P ( A ) + P ( B ) 55 người thích dùng nước hoa A.
vi) P ( A ) = 1 − P ( A )
20 người thích dùng nước hoa B.
10 người thích dùng cả hai loại.
Ví dụ 7. Qua cuộc điều tra trong sinh viên, ta Chọn ngẫu nhiên 1 người, tính XS để người này:
biết 40% học thêm ngoại ngữ, 55% học thêm 1. Thích dùng nước hoa A.
tin học và 30% học thêm cả hai môn này. 2. Thích dùng ít nhất một loại nước hoa trên.
Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất 3. Không thích dùng loại nước hoa nào.
4. Chỉ thích dùng nước hoa A.
sinh viên này không học thêm môn nào cả.
17 5. Chỉ thích dùng nước hoa B. 18

3
1

3. Xác suất có điều kiện 3. Xác suất có điều kiện


Ví dụ 9. Lâu ngày không gặp nhau, nhân dịp
3.1. Định nghĩa. tết anh A đến thăm anh B, biết bạn mình có
hai người con nhưng không biết trai gái thế
Xét biến cố B với P ( B ) > 0. Xác suất nào.
của biến cố A, khi biết biến cố B xảy a) Trong khi ngồi trong phòng khách chờ bạn.
ra là Anh A dự đoán bạn mình có một người con
gái. Tính XS anh B có một con gái.
P ( AB ) b) Hai người ngồi nói chuyện, có một bé gái
P ( A | B) =
P ( B) bê nước mời khách. Anh B giới thiệu đây
là con gái của tôi. Tính xác suất anh B có
19
một con gái. 20

3. Xác suất có điều kiện 3. Xác suất có điều kiện


Ví dụ 10. Một thủ quỹ có một chùm
3.2. Định lý (Quy tắc nhân xác suất)
chìa khóa gồm 9 chìa giống hệt nhau
Với hai biến cố A và B bất kỳ, ta có trong đó chỉ có 2 chìa có thể mở được
P ( AB ) = P ( A ) P ( B | A ) két sắt. Anh ta thử ngẫu nhiên từng
Tổng quát chìa (chìa nào không mở được két sắt
với n biến cố bất kỳ A1 , A 2 ,..., A n , ta có bỏ ra trong lần thủ kế tiếp). Tìm xác
suất để anh ta mở được két sắt vào
P ( A1A 2 ...A n ) = P ( A1 ) P ( A 2 | A1 ) ...P ( A n | A1...A n −1 )
21
đúng lần thử thứ ba. 22

3. Xác suất có điều kiện 3. Xác suất có điều kiện


3.3. Định nghĩa. Hai biến cố A và B Tổng quát, Cho A1 , A 2 , A3 ,..., A n độc lập
được gọi là độc lập nếu xác suất của với nhau từng đôi một
biến cố này xảy ra không phụ thuộc P ( A1A 2 ...A n ) = P ( A1 ) P ( A 2 ) ...P ( A n )
vào việc biến cố kia xảy ra, nghĩa là
Ví dụ 11. Ba xạ thủ cùng bắn vào một mục
P ( A | B) = P ( A )
tiêu với xác suất bắn trúng mục tiêu của ba
Do đó xạ thủ lần lượt là 0,4; 0,5; 0,8. Tính xác suất
P ( AB ) = P ( A ) P ( B ) để có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu
23 24

4
1

4. Công thức xác suất toàn phần 4. Công thức xác suất toàn phần
Với hai biến cố A, B bất kỳ, ta có n

P (A) = ∑P(A | B )P(B )


P ( A ) = P ( A | B) P ( B ) + P ( A | B) P ( B)
i i
i =1

Tổng quát, cho B1 , B2 ,..., Bn là họ đầy đủ


Ví dụ 12. Một nhà máy có ba phân xưởng A, B,
các biến cố, nghĩa là C tương ứng làm ra 25%, 35% và 40% tổng
i) B1 + B2 + ... + Bn = Ω và sản phẩm của nhà máy. Giả sử xác suất làm
ra một sản phẩm hỏng của các phân xưởng
ii) Bi B j = ∅ nếu i ≠ j A, B, C lần lượt là 1%, 2% và 3%. Chọn
thì với mọi biến cố A, ta có ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Tính
25
xác suất sản phẩm đó hỏng. 26

5. Công thức Bayes 5. Công thức Bayes


Ví dụ 13.Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường
Cho B1 , B2 ,..., Bn là họ đầy đủ các biến người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
cố và xét biến cố A với P ( A ) > 0 hàng về sản phẩm đó và thấy có 34 người trả
lời “sẽ mua”, 96 người trả lời “có thể mua” và
Với mỗi k = 1, 2,..., n, ta có 70 người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm
cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản
P ( A |Bk ) P ( Bk ) phẩm tương ứng với cách trả lời trên là 40%,
P ( Bk | A ) = 20% và 1%.
P(A)
a) Tính tỉ lệ khách hàng thực sự mua sản phẩm đó.
n

với P ( A ) = ∑ P(A | B ) P(B )


i i
b) Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm thì
i =1
có bao nhiêu phần trăm trả lời “sẽ mua”.
27 28

6. Công thức Bernoulli 6. Công thức Bernoulli


Thực hiện phép thử nhiều lần một cách Đặt Hk : “biến cố A xảy ra đúng k lần”,
độc lập nhau và quan sát số lần biến cố đó với 0 ≤ k ≤ n . Ta có P ( H k ) = C kn p k (1 − p) n −k
xảy ra để tính được tần suất biến cố đó.
Phương pháp khảo sát này được gọi là Gọi X là số lần biến cố A xảy ra trong n
lược đồ Bernoulli. lần thực hiện phép thử. Khi đó mỗi một
Xét phép thử với KGM là Ω và biến cố biến cố sơ cấp ta gán cho nó một con số.
A ⊂ Ω với xác suất P(A) = p . Thực hiện
Do đó “biến cố A xảy ra đúng k lần” còn
phép thử này n lần một cách độc lập nhau được ký hiệu là X = k
và quan sát số lần xảy ra của biến cố A. 29
P ( X = k ) ≡ P ( H k ) = C kn p k (1 − p) n −k 30

5
1

6. Công thức Bernoulli


Ví dụ 14. Xác suất thành công một thí
nghiệm sinh hóa là 40%. Một nhóm
gồm 9 sinh viên cùng tiến hành thí
nghiệm này độc lập với nhau. Tìm xác
suất để
a) Có đúng 6 thí nghiệm thành công,
b) Có ít nhất một thí nghiệm thành công,
c) Có ít nhất 8 thí nghiệm thành công.
31

6
Bài Giảng Chương 2. Biến ngẫu nhiên
XÁC SUẤT THỐNG KÊ Định nghĩa và phân loại.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên rời rạc.
Biến Ngẫu Nhiên Biến ngẫu nhiên liên tục.
Tham số đặc trưng của biến
GV : ThS. Nguyễn Trung Đông
số ngẫu nhiên.
nguyendong@ufm.edu.vn
1
Vectơ ngẫu nhiên rời rạc. 2

1. Định nghĩa 1. Định nghĩa


Xét phép thử τ với không gian mẫu Ω
Ví dụ 1. Xét trò chơi sấp ngửa bằng
Giả sử, ứng với mỗi biến cố sơ cấp ω ∈ Ω ,
cách tung đồng xu, giả sử nếu xuất
ta liên kết với một số thực X ( ω) ∈ ℝ thì X
hiện mặt sấp, ta được một đồng; nếu
được gọi là một biến ngẫu nhiên
xuất hiện mặt ngửa, ta mất một đồng.
Tổng quát: X : Ω → ℝ
ω ֏ X(ω) Hãy chỉ ra không gian mẫu, biến cố
thì X(ω) gọi là biến ngẫu nhiên sơ cấp và biến ngẫu nhiên.
3 4

3. Biến ngẫu nhiên rời rạc


2. Phân loại 3.1. Bảng phân phối xác suất
Khi X ( Ω ) = {x1 , x 2 ,..., x n }, ta nói X là Xét biến ngẫu nhiên rời rạc
một biến ngẫu nhiên rời rạc. X:Ω → ℝ , với X ( Ω ) = {x1 , x 2 ,..., x n ,...} .
Khi X ( Ω ) là một khoảng của ℝ (hay Giả sử x1 < x 2 < ⋯ < x n < ⋯

cả ℝ ), ta nói X là một biến ngẫu


nhiên liên tục.
5
với pi = P ( X = x i ) ; ∑p =1
i
i
6

1
3. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3.1. Bảng phân phối xác suất 3.2. Hàm xác suất (Probability function)
Ví dụ 2. Một cơ quan có 3 xe ôtô: 1 xe Hàm số f : ℝ → ℝ được gọi là hàm xác
4 chỗ, 1 xe 50 chỗ và 1 xe tải. Xác suất suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X, nếu
trong một ngày làm việc các xe được f được xác định như sau:
sử dụng lần lượt là 0,8; 0,4 và 0,9. Hãy p khi x = x i
f (x) =  i
0 khi x ≠ x i , ∀i
lập bảng phân phối xác suất cho số xe
được sử dụng trong ngày của cơ quan. Tính chất
7
i) ∀x ∈ ℝ, f (x) ≥ 0; ii) ∑ f (x) = 1
x
8

3. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3.2. Hàm xác suất (Probability function) 3.3. Hàm phân phối (tích lũy)
a) Định nghĩa
Ví dụ 3. Tung một đồng xu 3 lần. Gọi
Hàm số f : ℝ → ℝ là hàm xác suất của
X là số mặt sấp nhận được.
biến ngẫu nhiên rời rạc X, hàm số
a) Lập bảng phân phối xác suất cho X F : ℝ → ℝ được gọi là hàm phân phối,
nếu F được xác định như sau
b) Tìm hàm xác suất cho biến ngẫu
nhiên X.
F(x) = P ( X ≤ x ) = ∑ f (x )
xi ≤x
i

9 10

3. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3. Biến ngẫu nhiên rời rạc
3.3. Hàm phân phối (tích lũy) 3.3. Hàm phân phối (tích lũy)
Nếu X lấy giá trị tạo thành dãy b) Tính chất
x1 < x 2 < ⋯ < x n < ⋯ ta có hàm phân phối
i) 0 ≤ F(x) ≤ 1, ∀x ∈ ℝ,
0 khi x < x1 ii) lim F(x) = 0; lim F(x) = 1,
x →−∞ x→+∞

F(x) = f (x1 ) + ⋯ + f (x n −1 ) khi x n −1 ≤ x < x n iii) F laø haøm taêng,
1 khi x n ≤ x
 iv) F laø haøm lieân tuïc beân phaûi taïi x ∈ ℝ
11 12

2
3. Biến ngẫu nhiên rời rạc 4. Biến ngẫu nhiên liên tục
3.3. Hàm phân phối (tích lũy) 4.1. Hàm mật độ (density function)
Hàm số f : ℝ → ℝ được gọi là hàm mật
Ví dụ 4. Với biến ngẫu nhiên được cho độ của biến ngẫu nhiên liên tục X, nếu
trong ví dụ 3 ở trên. Tìm hàm phân f được xác định như sau:
b
phối xác suất cho X và vẽ đồ thị của
hàm phân phối.

P ( a ≤ X ≤ b ) = f (x)dx
a
Tính chất +∞

13
i) ∀x ∈ ℝ, f (x) ≥ 0; ii)
∫ f (x)dx = 1
−∞
14

4. Biến ngẫu nhiên liên tục 4. Biến ngẫu nhiên liên tục
4.2. Hàm phân phối (tích lũy) 4.2. Hàm phân phối (tích lũy)
a) Định nghĩa. Hàm số f : ℝ → ℝ là b) Tính chất
hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên
i) 0 ≤ F(x ) ≤ 1, ∀x ∈ ℝ,
tục X, hàm số F : ℝ → ℝ được gọi là
ii) lim F(x ) = 0; lim F(x) = 1,
hàm phân phối, nếu F được xác định x →−∞ x →+∞

iii) F laø haøm taêng,


như sau x
iv) F laø haøm lieân tuïc beân phaûi taïi x ∈ ℝ
F(x) = P ( X ≤ x ) =
∫ f (t)dt
−∞ 15 16

4. Biến ngẫu nhiên liên tục 5. Tham số đặc trưng BNN


4.2. Hàm phân phối (tích lũy) 5.1. Định nghĩa. Cho X là biến ngẫu
Ví dụ 5. Cho X là biến ngẫu nhiên có nhiên với u(X) là hàm theo biến ngẫu
hàm mật độ xác suất như sau nhiên X. Kỳ vọng của u(X) được xác
0 khi x ≤ 0 định như sau
x

f (x) = 
2 − x
khi 0 < x ≤ 1
khi 1 < x ≤ 2
E ( u(X) ) = ∑ u(x )f (x )
i
i i Khi X là BNNRR
+∞
0 khi 2 < x
Tìm hàm phân phối cho X, tính P ( X < 0,5) 17
E ( u(X) ) =
∫ u(x)f (x)dx
−∞
Khi X là BNNLT
18

3
5. Tham số đặc trưng BNN 5. Tham số đặc trưng BNN
Trường hợp khi u ( X ) = X : thì E(X) được Trường hợp khi u(X) = ( X − µ X ) : thì
2

gọi là trung bình của X, ký hiệu µ X


(
E ( X − µX ) )
được gọi là phương sai
2

của X, ký hiệu σ2X


µX = E ( X ) = ∑ x f (x ) Khi X là BNNRR
∑( x − µ
i i
σ 2X = )
2
i
i X f (x i ) Khi X là BNNRR
+∞ i

µX = E ( X ) =
∫ xf (x)dx
+∞
Khi X là BNNLT
σ =
∫ (x − µ )
2 2
X X f (x)dx Khi X là BNNLT
−∞
19 −∞ 20

5. Tham số đặc trưng BNN 5. Tham số đặc trưng BNN


5.3. Mốt và Trung vị.
Độ lệch chuẩn của X: σX
a) Mốt. Mốt của đại lượng ngẫu nhiên
5.2. Mệnh đề. X, ký hiệu Mod ( X )
Cho X là biến ngẫu nhiên với trung Khi X là BNNRR
bình E ( X ) = µ X . Ta có Mod ( X ) = x 0 sao cho P ( X = x 0 ) là max
Khi X là BNNLT
σ 2X = E ( X 2 ) − µ 2X
Mod ( X ) = x 0 sao cho f X ( x 0 ) là max
21 22

5. Tham số đặc trưng BNN 5. Tham số đặc trưng BNN


5.3. Mốt và Trung vị Ví dụ 6. Tính trung bình, phương sai,
mốt, trung vị của X trong ví dụ 3.
b) Trung vị. Trung vị của đại lượng
ngẫu nhiên (rời rạc hay liên tục) X, ký Ví dụ 7. Cho BNN liên tục X với hàm
mật độ như sau:
hiệu Me ( X )
Ax ( 3 − x ) khi x ∈ [ 0,3]
Me ( X ) = x 0 sao cho P ( X ≤ x 0 ) = P ( X ≥ x 0 ) f (x) = 
0 khi x ∉ [ 0,3]
Tìm A, TB, PS, Mốt, Trung vị, P ( X > 2 )
23 24

4
5. Tham số đặc trưng BNN 5. Tham số đặc trưng BNN
5.4. Hệ số đối xứng và hệ số nhọn 5.4. Hệ số đối xứng và hệ số nhọn
a) Hệ số đối xứng Ví dụ 8. Đo đường kính (X) một chi tiết
E(X − µ X ) 3
máy (đơn vị mm). Ta có các số liệu sau
γ1 (X) =
σ3X
b) Hệ số nhọn 201; 203; 208; 204; 202; 205; 200; 206;
E(X − µ X ) 4
207. Tính trung bình, phương sai, hệ số
γ 2 (X) =
σ 4X
Nếu γ1 (X) = 0 thì phân phối của X đối xứng; γ1 (X) > 0 lệch
đối xứng, hệ số nhọn của X.
phải và γ1 (X) < 0 lệch trái. γ 2 (X) càng lớn thì càng nhọn.25 26

6. Vectơ ngẫu nhiên rời rạc 1. Bảng phân phối xác suất đồng thời.
Xét vectơ ngẫu nhiên V = ( X,Y ) . Giả sử
1. Bảng phân phối xác suất đồng thời. X = x1 , x 2 , x 3 ,...;Y = y1 , y 2 , y3 ,...
2. Hàm xác suất đồng thời. Đặt pij = P ( X = x i ;Y = y j )
3. Hàm xác suất thành phần.
4. Hàm xác suất có điều kiện.
5. Biến ngẫu nhiên độc lập.
6. Tham số đặc trưng của vectơ ngẫu
nhiên. 27 28

2. Hàm xác suất đồng thời. 3. Hàm xác suất thành phần.
Hàm số f : ℝ 2 → ℝ , được gọi là hàm xác Từ bảng phân phối xác suất đồng thời,
suất đồng thời nếu f được xác định như ta có các bảng phân phối xác suất cho X
sau P(X = x k ) = P(X = x k ;Y = y1 , y 2 ,...)
pij khi (x, y) = (x i , y j )
f (x, y) =  = P(X = x k ;Y = y1 ) + P(X = x k ;Y = y 2 ) + ⋯
0 khi (x, y) ≠ (x i , y j ) = p k1 + p k 2 + ⋯ ≡ p k•
Tính chất
i) f (x, y) ≥ 0, ∀(x, y)
ii) ∑ f (x, y) = 1 f X (x) = ∑ f (x, y)
x ,y 29 y 30

5
3. Hàm xác suất thành phần. 4. Hàm xác suất có điều kiện.
Từ bảng phân phối xác suất đồng thời, Để khảo sát BNN X khi biết Y xảy ra,
ta có các bảng phân phối xác suất cho Y ta tính XS có điều kiện P(X|Y)
P(X = y k ) = P(X = x1 , x 2 ,...;Y = y k ) P(X = x i ;Y = y j ) pij
P(X = x i | Y = y j ) = =
= P(X = x1 ;Y = y k ) + P(X = x 2 ;Y = y k ) + ⋯ P(Y = y j ) p• j
= p1k + p 2k + ⋯ ≡ p• k

f (x, y)
f Y (y) = ∑ f (x, y) f X|Y (x) =
x 31
f Y (y) 32

4. Hàm xác suất có điều kiện. 5. Biến ngẫu nhiên độc lập.
Để khảo sát BNN Y khi biết X xảy ra, Hai BNN X và Y được gọi là độc lập,
ta tính XS có điều kiện P(Y|X) nếu hàm xác suất có điều kiện của X,
P(Y = y j ;X = x i ) pij khi biết Y = y không phụ thuộc vào y,
P(Y = y j | X = x i ) = =
P(X = x i ) pi • nghĩa là
f X|Y (x) = f X (x)
Do đó
f (x, y) = f X (x)f Y (y)
f (x, y)
f Y|X (y) =
f X (x) 33 34

Ví dụ 9. 6. Tham số đặc trưng vectơ ngẫu nhiên.


Cho vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y) có bảng Xét vectơ ngẫu nhiên V = ( X, Y )
phân phối xác suất đồng thời như sau Kỳ vọng (trung bình) thành phần
µ X = ∑ xf X (x) = ∑ x ∑ f (x, y) =∑ xf (x, y)
x x y x,y

µ Y = ∑ yf Y (y) = ∑ y∑ f (x, y) =∑ yf (x, y)


y y x x,y

Phương sai thành phần


σ 2X = ∑ (x − µ X ) 2 f X (x) = ∑ (x − µ X ) 2 f (x, y)
Lập các bảng phân phối xác suất thành x x,y

phân và tìm các hàm xác suất σ 2Y = ∑ (y − µ Y )2 f Y (y) = ∑ (y − µ Y ) 2 f (x, y)


35 y x,y 36

6
6. Tham số đặc trưng vectơ ngẫu nhiên. Ví dụ 10.
Xét vectơ ngẫu nhiên V = ( X, Y ) Cho vectơ ngẫu nhiên V = (X, Y) có bảng
Hiệp phương sai của (X,Y), phân phối xác suất đồng thời như sau
Cov(X,Y) = E(X − µ X )(Y − µ Y )
= ∑ (x − µ X )(y − µ Y )f (x, y)
x,y

Mệnh đề: Cov(X, Y) = E(XY) − µ X µ Y


Hệ số tương quan
Cov(X,Y) Tính trung bình, phương sai thành phần,
ρ(X,Y) =
σX σY hiệp phương sai, hệ số tương quan.
37 38

7
Bài Giảng Chương 3. Các QL phân phối xác suất
Phân phối nhị thức, B ( n; p )
XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Phân phối siêu bội, H ( N, K, n )
Phân phối Poisson, P ( µ )
Chương 3. Các Quy Luật Phân phối đều, U[a, b]
Phân Phối Xác Suất Phân phối Gauss, N ( 0;1)
Phân phối chuẩn, N ( µ; σ2 )
Phân phối chi bình phương, χ (n)
2

GV: ThS. Nguyễn Trung Đông


Phân phối Student, St(n)
nguyendong@ufm.edu.vn
1 Phân phối Fisher, F ( n, m ) 2

1. Phân phối nhị thức 1. Phân phối nhị thức


1.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên rời 1.2. Công thức tính xác suất:
rạc X được gọi là phân phối nhị thức, Cho X ∼ B ( n;p ) , ta có
ký hiệu X ∼ B ( n;p ) , nếu hàm xác suất
của X có dạng sau P ( X = k ) = Ckn p k (1 − p) n −k
C x p x (1 − p) n − x khi x = 0,1,..., n
f (x) =  n Với k = 0,1, 2,..., n
0 khi x ≠ 0,1,..., n
3 4

1. Phân phối nhị thức 1. Phân phối nhị thức


1.3. Mệnh đề: Cho biến ngẫu nhiên 1.4. Ví dụ 1: Trong một vùng dân cư có
X ∼ B ( n; p ) . Với q = 1 − p , ta có 70% gia đình có máy giặt, chọn ngẫu
i) Trung bình: µ X = E(X) = np, nhiên 12 gia đình.
ii) Phương sai: σ2X = npq, a) Tính xác suất nhận được đúng 5 gia
đình có máy giặt.
iii) Giá trị tin chắc nhất: Mod ( X ) = k 0 với
b) Tính xác suất có ít nhất hai gia đình
k 0 là số nguyên thỏa bất phương trình
có máy giặt.
np − q ≤ Mod ( X ) ≤ np − q + 1. 5 6

1
1. Phân phối nhị thức 2. Phân phối siêu bội
2.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên rời
1.4. Ví dụ 2: Gieo 1000 hạt giống với rạc X được gọi là phân phối siêu
xác suất nảy mầm của mỗi hạt là 0,8. bội, ký hiệu X ∼ H ( N, K, n ) , nếu hàm
Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ hạt nảy xác suất của X có dạng sau
mầm. Tính trung bình và phương sai C xK C nN−−xK
f (x) =
của biến ngẫu nhiên X. C nN
khi max ( 0,n-N+K ) ≤ x ≤ min(n,K),
7
vaø f(x)=0 trong caùc tröôøng hôïp coøn laïi 8

2. Phân phối siêu bội 2. Phân phối siêu bội


2.2. Công thức tính xác suất: 2.3. Mệnh đề: Cho biến ngẫu nhiên
Cho X ∼ H ( N, K, n ) , ta có X ∼ H ( N, K, n ) . Với q = 1 − p , ta có
i) Trung bình: µ X = np, với p = K / N
n −k
C C k
N−n
P(X = k) = K N −K
ii) Phương sai: σ2X = npq .
C n N −1
N
Lưu ý: Khi n << N thì PPSB được xấp
Với max ( 0, n − N + K ) ≤ k ≤ min(n, K) xỉ bằng PPNT H ( N, K, n ) ≡ B ( n; p )
9 10

2. Phân phối siêu bội 2. Phân phối siêu bội


2.4. Ví dụ 3: Từ một hộp đựng 15 quả 2.4. Ví dụ 4: Trong 10000 sản phẩm trên
cam trong đó có 5 quả hư, lấy ra 3 một dây chuyền sản suất, có 2000 sản
quả. Gọi X là số quả hư trong 3 quả phẩm không được kiểm tra chất
lấy ra. lượng. Tính xác suất trong 100 sản
a) Tính xác suất 3 quả lấy ra đều hư. phẩm sản xuất ra có 20 sản phẩm
b) Tính trung bình và phương sai của X. không được kiểm tra chất lượng.
11 12

2
3. Phân phối Poisson 3. Phân phối Poisson
3.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên rời 3.2. Công thức tính xác suất:
rạc X được gọi là phân phối Poisson, Cho X ∼ P ( µ ), ta có
ký hiệu X ∼ P ( µ ) , nếu hàm xác suất
µk
của X có dạng sau P ( X = k ) = e −µ
k!
 −µ µ x
e khi x = 0,1,..., n
f (x) =  x!
0
 khi x ≠ 0,1,..., n Với k = 0,1, 2,..., n
13 14

3. Phân phối Poisson 3. Phân phối Poisson


3.3. Mệnh đề: Cho BNN X ∼ P ( µ ) , ta có Ví dụ 5: Một nhà máy dệt cho 5000
i) Trung bình: µ X = µ, ống sợi. Xác suất để trong một phút,
ii) Phương sai: σ2X = µ. một ống sợi bị đứt là 0,0002. Tìm
xác suất để trong một phút có không
Lưu ý: Khi n đủ lớn và p đủ nhỏ thì
quá hai ống sợi bị đứt.
PPNT được xấp xỉ bằng PP Poisson
B ( n;p ) ≡ P ( np )
15 16

4. Phân phối đều 4. Phân phối đều


4.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên liên 4.2. Công thức: Cho X ∼ U[a, b], ta có
tục X được gọi là phân phối đều, ký β−α
i) P ( α ≤ X ≤ β ) =
hiệu X ∼ U[a, b] , nếu hàm mật độ của b−a
X có dạng sau a+b
ii) µ X = E(X) =
2
 1
 khi x ∈ [ a, b] (b − a) 2
f (x) =  b − a iii) σ2X = D(X) =
0
 khi x ∉ [ a, b ] 12
17 18

3
5. Phân phối Gauss 5. Phân phối Gauss
5.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên 5.2. Công thức tính xác suất:
liên tục X được gọi là phân phối Gauss, Cho X ∼ N(0;1) , ta có
b
ký hiệu X ∼ N ( 0;1) , nếu hàm mật độ của
2
x
1 −

X có dạng sau
P (a ≤ X ≤ b) =
2π a
e 2 dx

1 − x2
2
= φ0 ( b ) − φ 0 ( a )
f (x) = e , − ∞ < x < +∞ 1 −
t x 2


19
Với φ0 ( x ) =
2π 0
e 2 dt
∫ 20

5. Phân phối Gauss 5. Phân phối Gauss


Lưu ý: i) Nếu x < 0 thì φ0 (− x) = −φ0 (x) 5.3. Mệnh đề: Cho X là biến ngẫu nhiên
ii) Nếu x ≥ 4 thì φ0 (x) = 0,5 liên tục có phân phối Gauss, X ∼ N(0;1)
Ví dụ 6: Cho X ∼ N(0;1) . Tính
Ta có
i) P ( −1, 25 ≤ X ≤ 1,5 )
i) Trung bình: µX = 0,
ii) P ( X ≥ 1,5)
ii) Phương sai: σ2X = 1.
iii) P ( X ≤ −1, 25 )
21 22

6. Phân phối chuẩn Đồ thị của phân phối chuẩn


6.1. Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên
liên tục X được gọi là phân phối chuẩn,
ký hiệu X ∼ N ( µ; σ2 ) , nếu hàm mật độ
của X có dạng sau
(x −µ )2
1 −
f (x) = e 2 σ2
, − ∞ < x < +∞
σ 2π
23 24

4
6. Phân phối chuẩn 6. Phân phối chuẩn
6.2. Công thức tính xác suất: 6.3. Mệnh đề: Cho X là biến ngẫu nhiên
Cho X ∼ N(µ; σ2 ) , ta có liên tục có phân phối chuẩn, X ∼ N(µ; σ2 )
b (x −µ ) 2
Ta có
1 −
P (a ≤ X ≤ b) =
σ 2π a
e
∫ 2 σ2
dx i) Trung bình: µX = µ,
ii) Phương sai: σ2X = σ 2 .
 b−µ   a −µ 6.4. Mệnh đề: Nếu X ∼ N ( µ; σ2 ) và
= φ0   − φ0  
 σ   σ  X − µ thì
Y= Y ∼ N(0;1)
25
σ 26

6. Phân phối chuẩn 6. Phân phối chuẩn


Ví dụ 7: Giả sử chiều cao người Việt Lưu ý: Cho biến ngẫu nhiên
Nam là biến ngẫu nhiên có phân X ∼ B ( n;p ) . Khi n đủ lớn thì ta có thể
phối chuẩn với trung bình là 160 cm
xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân
và độ lệch chuẩn là 4 cm. Hãy tính
tỷ lệ những người cho chiều cao từ phối chuẩn, nghĩa là
155 cm đến 166 cm. X ∼ B ( n;p ) ≡ N ( np;npq )
27 28

6. Phân phối chuẩn 6. Phân phối chuẩn


Ví dụ 8: Trong 10000 sản phẩm trên dây
chuyền sản xuất, có 2000 sản phẩm
không được kiểm tra chất lượng. Tìm xác
suất để trong 400 sản phẩm sản xuất ra:
a) Có từ 70 đến 100 sản phẩm không được
 k + 0,5 − µ   k − 0,5 − µ  kiển tra chất lượng,
i) P ( X = k ) ≈ φ0   − φ0  
 σ   σ  b) Có đúng 80 sản phẩm không được kiểm
 n + 0,5 − µ   m − 0,5 − µ 
ii) P ( m ≤ X ≤ n ) ≈ φ0   − φ0   tra chất lượng.
 σ   σ  29 30

5
Sơ đồ sấp xỉ các phân phối
7. Phân phối chi bình phương
7.1. Mệnh đề: Cho X1 , X 2 ,..., X n là biến
ngẫu nhiên liên tục, độc lập và có
phân phối Gauss, Xi ∼ N ( 0;1) ,i = 1,..., n
thì X i2 có phân phối chi bình phương với 1
bậc tự do, Xi2 ∼ χ2 (1) . Đặt Y = X12 + ⋯ + X n2
thì Y có phân phối chi bình phương với n
bậc tự do, Y ∼ χ 2 (n)
31 32

7. Phân phối chi bình phương 8. Phân phối Student, St(n)


8.1. Mệnh đề: Cho X là BNN liên tục
7.2. Mệnh đề:
có phân phối Gauss, X ∼ N ( 0;1) . Y là
Cho BNN Y ∼ χ 2 (n) . BNN có phân phối chi bình phương với n
Ta có bậc tự do, Y ∼ χ2 (n) và X, Y là hai biến
i) Trung bình: µ Y = n, độc lập.
ii) Phương sai: σ 2Y = 2n. Đặt T = X thì T có phân phối
Y Student, T ∼ St(n).
33 n 34

8. Phân phối Student, St(n) 9. Phân phối Fisher, F(n, m)


8.2. Mệnh đề: Cho BNN T ∼ St(n). Ta có 9.1. Mệnh đề: Cho X,Y là hai BNN
i) Trung bình: µ T = 0, liên tục có phân phối chi bình phương,
n X ∼ χ 2 (n);Y ∼ χ 2 (m) và X, Y là hai biến
ii) Phương sai: σ =
2
.
T
n−2 độc lập.
Lưu ý: Nếu X ∼ St(n), với n ≥ 30, X
Đặt F = n thì F có phân phối
thì X ∼ N ( 0;1) . Y
m Fisher, F ∼ F(n, m).
35 36

6
9. Phân phối Fisher, F(n, m)
9.2. Mệnh đề: Cho BNN F ∼ F(n, m).
Ta có
n
i) Trung bình: µ F = , n>2
n−2
2m 2 (n + m 2 − 2)
ii) Phương sai: σ =
2
.
n(m − 2) 2 (m − 4)
F

37

7
Bài Giảng Chương 4. Mẫu và ước
XÁC SUẤT THỐNG KÊ lượng tham số

Chương 4. Mẫu và ước Lý thuyết mẫu


lượng tham số Ước lượng điểm

GV: ThS. Nguyễn Trung Đông Ước lượng khoảng


nguyendong@ufm.edu.vn
1 2

1. Lý thuyết mẫu 1. Lý thuyết mẫu


Tổng thể: Là tập hợp tất cả các phần tử có
Một số đặc trưng của tổng thể:
mang một tính chất nào đó mà chúng ta
N
quan tâm.
∑X
1
Trung bình của tổng thể: µ =
Kích thước tổng thể (N): Là số phần tử của N i =1
i

tổng thể. N

∑ (X − µ)
1
Mẫu: Là một tập con bất kỳ của tổng thể. Phương sai của tổng thể: σ2 = i
2

N
Mỗi phần tử của mẫu gọi là một quan i =1

sát. M
Tỷ lệ tổng thể: p =
Cỡ mẫu (n): Là số phần tử của mẫu. 3
N 4

1. Lý thuyết mẫu 1. Lý thuyết mẫu


Thống kê: là một biểu thức theo mẫu Mẫu đơn: X1 , X 2 ,..., X n
gồm X1 , X 2 ,..., X n và không phụ thuộc n

∑X
1
Trung bình của mẫu: X = i
vào tham số chưa biết. Ký hiệu n i =1

T = T ( X1 , X 2 ,..., X n ) Phương sai của n

∑ (X − X)
1
mẫu có hiệu chỉnh: S2X = 2

Các đặc trưng của mẫu: Trung bình n −1


i
i =1

mẫu, phương sai mẫu, tỷ lệ mẫu k


Tỷ lệ mẫu: f =
5
n 6

1
1. Lý thuyết mẫu 2. Ước lượng điểm
Mẫu kép: Ước lượng điểm tốt nhất của trung bình tổng
thể, µ , là trung bình mẫu, X.
Cỡ mẫu: n = n1 + n 2 + ... + n k Ước lượng điểm tốt nhất của phương sai
tổng thể, σ 2 , là phương sai mẫu có hiệu
k
Trung bình của mẫu: X = 1
n ∑n X
i =1
i i
chỉnh mẫu, S2X .
Phương sai của k Ước lượng điểm tốt nhất của tỷ lệ tổng thể, p
∑ n (X − X)
1
mẫu có hiệu chỉnh: S2X = 2

n −1 , là tỷ lệ mẫu, f .
i i

Tỷ lệ mẫu: f = k
i =1

n 7 8

3. Ước lượng khoảng 3.1. Định lý Lindeberg - Levy


Cho X1 , X 2 ,..., X n là một mẫu độc
Định lý Lindeberg - Levy
lập, có phân phối chuẩn, X i ∼ N ( µ; σ2 ) .
Ước lượng trung bình tổng thể Ta có
 σ2 
i) X ∼ N  µ, 
Ước lượng phương sai tổng thể  n 
(n − 1)S2X
ii) ∼ χ 2 (n − 1)
Ước lượng tỷ lệ tổng thể σ2
9 10

3.1. Định lý Lindeberg - Levy 3.2. Ước lượng trung bình


tổng thể
Từ i) đặt Z = (
X − µ) n
thì Z ∼ N(0,1)
σ Xét X1 , X 2 ,..., X n là một mẫu độc lập,
X i ∼ N ( µ; σ 2
)
(n − 1)S2X a) Biết phương sai tổng thể σ20
Từ ii) đặt Y = ∼ χ 2 (n − 1)
σ 2
Ta dùng thống kê:
Z ( X − µ ) n ∼ St(n − 1) Z=
(X − µ) n
∼ N ( 0;1)
Ta suy ra T = =
Y SX σ0
n −1 Với mức ý nghĩa: α → C = ℤ 1−α
11 2 12

2
3.2. Ước lượng trung bình Ví dụ 1. Phân tích Vitamin của 17 mẫu, ta tính
được trung bình là 20mg. Hãy ước lượng
tổng thể lượng Vitamin trung bình của tổng thể, biết
a) Biết phương sai tổng thể σ 20 rằng lượng Vitamin có phân phối chuẩn với độ
Khoảng ước lượng (đối xứng) trung lệch chuẩn là 3,98mg, ở độ tin cậy 95%.
Ví dụ 2. Biết chiều cao con người có phân
bình tổng thể µ
phối chuẩn với độ lệch chuẩn 10cm. Nếu muốn
 σ σ  ước lượng chiều cao trung bình của dân số, với
µ ∈  X − C 0 ;X + C 0 
 n n sai số không quá 1cm, ở độ tin cậy 95% thì cần
σ0
Sai số ước lượng: ε = C quan sát ít nhất mấy người.
n 13 14

3.2. Ước lượng trung bình Ví dụ 3. Tuổi thọ của bóng đèn là biến ngẫu
tổng thể nhiên có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là
a) Biết phương sai tổng thể σ 2
0 36 giờ. Từ một lô bóng đèn mới sản xuất kiểm
KUL một phía của TB tổng thể µ
tra ngẫu nhiên 100 bóng đèn và tính được tuổi
Với mức ý nghĩa α → C = Z1− 2α
2 thọ trung bình là 3000 giờ. Với độ tin cậy 95%
 σ 
µ ∈  −∞; X + C 0  Phía trái hãy ước lượng tuổi thọ tối đa và ước lượng
 n
σ
tuổi thọ tối thiểu của loại bóng đèn nói trên.
 
µ∈X − C 0 ; + ∞ Phía phải
 n  15 16

3.2. Ước lượng trung bình 3.2. Ước lượng trung bình
tổng thể tổng thể
b) Chưa biết phương sai tổng thể σ 2 b) Chưa biết phương sai tổng thể σ 2
Ta dùng thống kê: Khoảng ước lượng (đối xứng) trung
(X − µ) n bình tổng thể µ
T= ∼ St(n − 1)
SX  S S 
µ∈X − C X ; X + C X 
 n n
Với độ tin cây: γ suy ra
SX
α = 1 − γ ⇒ C = t αn −1 Sai số ước lượng: ε = C
2 17 n 18

3
Ví dụ 3. Kiểm tra tuổi thọ tính bằng giờ của 50 3.2. Ước lượng trung bình
bóng đèn do một nhà máy sản xuất ra, ta có
tổng thể
b) Chưa biết phương sai tổng thể σ2
GS rằng tuổi thọ của bóng đèn có pp chuẩn. KUL (một phía) trung bình tổng thể µ
a) Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của loại Với mức ý nghĩa α → C = t αn −1
bóng đèn do nhà máy trên sản xuất với độ tin
cậy 95%.  S 
µ ∈  −∞; X + C X  Phía trái (UL tối đa)
 n
b) Nếu yêu cầu ước lượng phải đạt độ chính xác
50 giờ và độ tin cậy 95% thì cần phải kiểm tra  S 
µ ∈  X − C X ; + ∞  Phía phải (UL tối thiểu)
ít nhất bao nhiêu bóng đèn?  n 
19 20

Ví dụ 5. Khảo sát 365 hộ gia đình của địa


3.3. Ước lượng phương sai
phương B về mức thu nhập (X), ta tính được
tổng thể
Xét X1 , X 2 ,..., X n là một mẫu độc lập,
thu nhập trung bình là 3,158 triệu đồng/tháng
X i ∼ N ( µ; σ 2
)
và độ lệch chuẩn mẫu có hiệu chỉnh là 0,533 a) Biết trung bình tổng thể µ 0
triệu đồng/tháng. Hãy ước lượng mức thu
( Xi − µ0 )
n 2

nhập tối đa và mức thu nhập tối thiểu của địa Ta dùng TK: Y= ∑i =1
σ2
∼ χ 2 (n)

phương này với độ tin cậy 95%.


Độ tin cây: γ → a = χ 2 α (n); b = χ 2α (n)
1−
21 2 2 22

3.3. Ước lượng phương sai 3.3. Ước lượng phương sai
tổng thể tổng thể
a) Biết trung bình tổng thể µ 0 b) Chưa biết trung bình tổng thể µ
Khoảng ước lượng phương sai tổng Ta dùng thống kê:
thể σ 2 (n − 1)S2X
Y= ∼ χ 2 (n − 1)
σ2
1 n n

Độ tin cây: γ suy ra
∑ ∑ ( X − µ ) 
1
σ2 ∈  ( Xi − µ 0 ) ;
2 2
b a
i 0
 i =1 i =1
a = χ 2 α (n − 1); b = χ 2α (n − 1)
1−
23 2 2 24

4
3.3. Ước lượng phương sai Ví dụ 6. Khảo sát chỉ tiêu X của 1 loại sản phẩm,
tổng thể người ta quan sát một mẫu và có kết quả sau

b) Chưa biết trung bình tổng thể µ


Giả sử X có phân phối chuẩn. Hãy ước lượng
Khoảng ước lượng phương sai tổng phương sai của X với độ tin cậy 95% trong các
thể σ2 trường hợp sau

 (n − 1)S2X (n − 1)S2X  a) Biết trung bình tổng thể X là 25cm.


σ2 ∈  ; 
 b a  b) Chưa biết trung bình tổng thể của X.
25 26

3.4. Ước lượng tỷ lệ tổng thể p 3.4. Ước lượng tỷ lệ tổng thể p
Xét X1 , X 2 ,..., X n là một mẫu độc lập, Với mức ý nghĩa α → C = Z1−α = Z γ
X i ∼ B (1;p ) . Đặt 2 2

Khoảng ước lượng (đối xứng) tỷ lệ


X + X 2 + ... + X n
f= 1 tổng thể p
n

Ta dùng thống kê:  f (1 − f ) f (1 − f ) 


p∈f − C ;f + C 
 n n 
(f − p) n
Z= ∼ N(0,1)
f (1 − f )
27 28

3.4. Ước lượng tỷ lệ tổng thể p Ví dụ 7. Để ước lượng tỷ lệ bệnh sốt rét ở
Đồng Bằng Sông Cửu Long.
f (1 − f ) a) Nếu muốn sai số ước lượng không quá
Với sai số ước lượng ε = C
n 2% ở độ tin cậy 95% thì cần quan sát ít nhất
bao nhiêu người.
Bài toán tìm cỡ mẫu (n) b) Ta quan sát ngẫu nhiên 200 người, thấy
f (1 − f ) có 24 người mắc bệnh sốt rét.
Nếu biết f: ε ≤ ε0 ⇔ n ≥ C2 i) Tìm khoảng ước lượng của tỷ lệ tổng
ε 02
thể p với độ tin cậy 95%.
C2 ii) Nếu muốn sai số ước lượng không
Nếu f chưa biết: n ≥ 2
4ε0 quá 2% ở độ tin cậy 95% thì cần quan sát ít
29
nhất mấy người. 30

5
3.4. Ước lượng tỷ lệ tổng thể p Ví dụ 8. Điều tra 365 hộ gia đình ở địa
Với mức ý nghĩa α → C = Z1−2 α = Z γ phương B, ta thấy có 183 hộ có thu
2 2
Khoảng ước lượng (một phía) tỷ lệ
nhập trên 3,2 triệu đồng/tháng. Hãy
tổng thể p
ước lượng tối đa và ước lượng tối
 f (1 − f )  Phía trái
p ∈  0;f + C  thiểu cho tỷ lệ hộ gia đình có mức thu
 n  (UL tối đa)
 f (1 − f )  Phía phải nhập trên 3,2 triệu đồng/tháng với độ
p∈f − C ;1
 n  (UL tối thiểu)
31
tin cậy 95%. 32

6
02/01/2018

Bài Giảng Chương 5. KIỂM ĐỊNH GIẢ


XÁC SUẤT THỐNG KÊ THUYẾT
Chương 5.
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT Các khái niệm
Kiểm định tham số
GV. ThS : Nguyễn Trung Đông
nguyendong@ufm.edu.vn
1 2

1. Các khái niệm 1. Các khái niệm


a) Mô hình bài toán kiểm định là: Ta nêu lên
hai mệnh đề trái ngược nhau, một mệnh đề được
gọi là giả thuyết H và mệnh đề ngược lại được gọi
0

là nghịch thuyết H1 . Dựa vào quan sát mẫu, ta nói


rằng : chấp nhận giả thuyết H , nghĩa là, ta tin rằng
0

H đúng; từ chối H có nghĩa là, ta tin rằng H sai.


0 0 0

Ở đây, ta không thể khẳng định H đúng hay sai, ta


0

chỉ quan sát ngẫu nhiên một số trường hợp nên


không thể khẳng định chắc chắn điều gì cho cả
tổng thể.
3 4

1. Các khái niệm 1. Các khái niệm


c) Bài toán kiểm định: Quan sát mẫu X 1 , X 2 , ..., X n Trong ứng dụng, nếu hàm mật độ Q có đồ thị
và đưa ra giả thuyết H . Từ mẫu quan sát, ta chọn thống
0 đối xứng qua 0y, như hàm phân phối Gauss,
kê Q = f ( X 1 , X 2 , ..., X n ; θ0 ) sao cho H đúng thì phân
N ( 0;1) , và phân phối Student, St ( n ) , thì chọn
0

phối xác suất của Q hoàn toàn xác định. Ta nói thống kê
Q là tiểu chuẩn kiểm định giả thuyết H . 0 KTC [ −C, C] còn nếu hàm mật độ Q không đối
với mức sai lầm α cho trước, ta tìm được KTC
[ b] của Q với ĐTC γ = 1 − α và khi đó,
a, xứng, như trong phân phối χ 2 , χ2 ( n ) , và phân
Nếu Q ∈ [ a, b] : Ta chấp nhận giả thuyết H , 0 phối Fisher, F ( n, m ) thì chọn KTC [a, b] hay
Nếu Q ∉ [ a, b] : Ta bác bỏ giả thuyết H .
[0, C] .
0

5 6

1
02/01/2018

2. Kiểm định tham số 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước
2.1. So sánh trung bình tổng thể với
1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02
một số cho trước
a. Kiểm định hai phía (hai bên)
2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số
cho trước Ta có bài toán kiểm định
2.3. So sánh hai trung bình của hai H0 : µ = µ0

tổng thể H1 : µ ≠ µ 0
2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
2.5. So sánh hai phương sai của hai (X − µ 0 ) n
Z= ∼ N(0,1)
tổng thể 7 σ0 8

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02 Ví dụ 1. Biết rằng chiều cao người Việt Nam
có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là
a. Kiểm định hai phía (hai bên)
10cm. Có tài liệu cho biết chiều cao trung
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−α bình này là 160cm. Ta quan sát ngẫu nhiên
2
So sánh Z và C một mẫu 80 người, tính được trung bình là
Nếu Z > C : Bác bỏ H 0 162cm. Hỏi rằng quan sát này có phù hợp với
giá trị của tài liệu cho biết hay không? Kết
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0
luận với mức ý nghĩa 5%.
9 10

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02 1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02
b. Kiểm định một phía (phía phải) b. Kiểm định một phía (phía phải)
Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ , ta có C = Z1− 2α
H0 : µ = µ0
 So sánh Z và C
2

H1 : µ > µ 0
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê Nếu Z > C : Bác bỏ H 0
(X − µ 0 ) n Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0
Z= ∼ N(0,1)
σ0 11 12

2
02/01/2018

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02 1. Nếu biết phương sai tổng thể σ2 = σ02
c. Kiểm định một phía (phía trái) c. Kiểm định một phía (phía trái)
Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ, ta có C = Z1− 2α
H0 : µ = µ0
 So sánh Z và C
2

H1 : µ < µ0
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê Nếu Z < −C : Bác bỏ H 0
(X − µ 0 ) n Nếu Z ≥ −C : Chấp nhận H 0
Z= ∼ N(0,1)
σ0 13 14

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
Ví dụ 2. Bột ngọt được đóng gói trên dây 2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2
chuyền tự động với trọng lượng đóng gói theo
a. Kiểm định hai phía (hai bên)
quy định là 453gram. Biết trọng lượng đóng
gói của bột ngọt là biến ngẫu nhiên có phân Ta có bài toán kiểm định
phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 36gram. H0 : µ = µ0

Kiểm tra ngẫu nhiên trọng lượng của 81 gói H1 : µ ≠ µ0
tìm được trọng lượng đóng gói trung bình là Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
448gram. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho (X − µ 0 ) n
rằng bột ngọt bị đóng gói thiếu hay không? T= ∼ St(n − 1)
15 SX 16

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2 Ví dụ 3. Quan sát ngẫu nhiên chiều cao X
của 27 người, ta tính được chiều cao trung
a. Kiểm định hai phía (hai bên)
bình là 157cm và độ lệch chuẩn mẫu có hiệu
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t nα−1 chỉnh là 12cm. Có tài liệu cho biết chiều cao
2
So sánh T và C trung bình là 160cm. Hỏi rằng quan sát này
Nếu T > C : Bác bỏ H 0 có phù hợp với giá trị của tài liệu cho biết
hay không? Kết luận mức múc ý nghĩa 5%.
Nếu T ≤ C : Chấp nhận H 0
17 18

3
02/01/2018

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2 2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2
b. Kiểm định một phía (phía phải) b. Kiểm định một phía (phía phải)
Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t αn−1
H0 : µ = µ0
 So sánh T và C
H1 : µ > µ 0
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê Nếu T > C : Bác bỏ H 0
(X − µ 0 ) n Nếu T ≤ C : Chấp nhận H 0
T= ∼ St(n − 1)
SX 19 20

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.1. So sánh trung bình tổng thể với
một số cho trước một số cho trước
Ví dụ 4: Năm trước tiền lương trung bình của 2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2
các cử nhân quản trị kinh doanh làm việc tại
công ty liên doanh với nước ngoài là 210 USD c. Kiểm định một phía (phía trái)
một tháng. Năm nay điều tra ngẫu nhiên lương Ta có bài toán kiểm định
tháng của 25 cử nhân đang làm việc cho công
ty đó tìm được tiền lương trung bình là 218 H0 : µ = µ0

USD và độ lệch chuẩn có hiệu chỉnh là 10 H1 : µ < µ0
USD. Với giả thiết tiền lương có phân phối Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
chuẩn thì có thể cho rằng năm nay các nhân
viên đó có hưởng mức lương cao hơn hay (X − µ 0 ) n
T= ∼ St(n − 1)
không với mức ý nghĩa 5%. 21 SX 22

2.1. So sánh trung bình tổng thể với 2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số
một số cho trước cho trước
2. Nếu chưa biết phương sai tổng thể σ2 1. Kiểm định hai phía (hai bên)
c. Kiểm định một phía (phía trái) Ta có bài toán kiểm định
H 0 : p = p 0
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t αn−1 
H1 : p ≠ p0
So sánh T và C Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
Nếu T < −C : Bác bỏ H 0
(f − p0 ) n
Z= ∼ N(0,1)
Nếu T ≥ −C : Chấp nhận H 0 p0 (1 − p0 )
23 24

4
02/01/2018

2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số 2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số
cho trước cho trước
1. Kiểm định hai phía (hai bên) Ví dụ 5. Điều tra ngẫu nhiên 400 trẻ
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−α sơ sinh ở một khu dân cư Thái An, ta
2
So sánh Z và C nhận thấy có 218 bé sơ sinh là trai.
Nếu Z > C : Bác bỏ H 0 Hỏi tỷ lệ sinh con trai và con gái có
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0 giống nhau không? Kết luận với mức
ý nghĩa 1%.
25 26

2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một 2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số
số cho trước cho trước
2. Kiểm định một phía (phía phải) 2. Kiểm định một phía (phía phải)
Ta có bài toán kiểm định Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α
H 0 : p = p 0 2
 So sánh Z và C
H1 : p > p 0
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê Nếu Z > C : Bác bỏ H 0
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0
(f − p0 ) n
Z= ∼ N(0,1)
p0 (1 − p0 )
27 28

2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số 2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số
cho trước cho trước
3. Kiểm định một phía (phía trái) 3. Kiểm định một phía (phía trái)
Ta có bài toán kiểm định Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α
H 0 : p = p 0 2
 So sánh Z và C
H1 : p < p0
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê Nếu Z < −C : Bác bỏ H 0
Nếu Z ≥ −C : Chấp nhận H 0
(f − p0 ) n
Z= ∼ N(0,1)
p0 (1 − p0 )
29 30

5
02/01/2018

2.2. So sánh tỷ lệ tổng thể với một số 2.3. So sánh hai trung bình của hai
cho trước tổng thể
Ví dụ 6. Một công ty yêu cầu các phân 1. Biết phương sai của hai tổng thể: σ2X , σY2
xưởng của mình phải có tỷ lệ sản phẩm đạt a. Kiểm định hai phía (hai bên)
tiêu chuẩn xuất là 60%. Kiểm tra ngẫu nhiên Ta có bài toán kiểm định
2000 sản phẩm của phẩn xưởng A trong công H0 : µ X = µ Y

ty thấy có 1180 sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất H1 : µ X ≠ µ Y
khẩu. Với mức ý nghĩa 5%, dựa vào điều tra Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
(X − Y)
này hãy xác minh xem phẩn xưởng A đã đạt Z= ∼ N(0,1)
σ2X σ2Y
được yêu cầu của công ty hay chưa. +
31
n m 32

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
1. Biết phương sai của hai tổng thể σ2X , σY2 1. Biết phương sai của hai tổng thể: σ2X , σY2
b. Kiểm định một phía (phía phải)
a. Kiểm định hai phía (hai bên) Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−α H0 : µ X = µ Y

So sánh Z và C
2
H1 : µ X > µ Y
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
Nếu Z > C : Bác bỏ H 0 (X − Y)
Z= ∼ N(0,1)
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0 σ2X σ2Y
+
33
n m 34

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
1. Biết phương sai của hai tổng thể σ2X , σY2 1. Biết phương sai của hai tổng thể: σ2X , σY2
c. Kiểm định một phía (phía trái)
b. Kiểm định một phía (phía phải) Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α H0 : µ X = µ Y

So sánh Z và C
2
H1 : µ X < µ Y
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
Nếu Z > C : Bác bỏ H 0 (X − Y)
Z= ∼ N(0,1)
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0 σ2X σ2Y
+
35
n m 36

6
02/01/2018

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
1. Biết phương sai của hai tổng thể σ2X , σY2 2. Chưa biết phương sai của hai tổng
c. Kiểm định một phía (phía trái) thể σ2X , σ Y2

Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α Thực hiện tương tự như trong trường
2
So sánh Z và C hợp 1 ta chỉ cần thay σ2X , σ2Y bằng bằng
Nếu Z < −C : Bác bỏ H 0 hai phương sai mẫu có hiệu chỉnh S2X , SY2
Nếu Z ≥ −C : Chấp nhận H 0
37 38

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết: 3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết
a. Kiểm định hai phía (hai bên)
Ta có bài toán kiểm định a. Kiểm định hai phía (hai bên)
H0 : µ X = µ Y Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t nα+ m− 2

H1 : µ X ≠ µ Y
2
So sánh T và C
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
(X − Y)
Nếu T > C : Bác bỏ H 0
T= ∼ St(n + m − 2)
 (n − 1)S2X + (m − 1)S2Y   m + n 
  
Nếu T ≤ C : Chấp nhận H 0
 n+m−2   nm  39 40

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
Ví dụ 7. Quan sát ngẫu nhiên 20 bé trai, ta 3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết:
tính được trọng lượng trung bình là 3200gram b. Kiểm định một phía (phía phải)
và độ lệch chuẩn mẫu có hiệu chỉnh là Ta có bài toán kiểm định
400gram. Quan sát ngẫu nhiên 17 bé gái, ta H0 : µ X = µ Y
tính được trọng lượng trung bình là 3000gram 
và độ lệch chuẩn mẫu có hiệu chỉnh là H1 : µ X > µ Y
380gram. Hỏi rằng trọng lượng trung bình của Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
trẻ sơ sinh trai và gái có giống nhau không? (X − Y)
T= ∼ St(n + m − 2)
Kết luận với mức ý nghĩa 5%. (Giả sử phương  (n − 1)S2X + (m − 1)SY2   m + n 
  
n+m−2   nm 
sai của trẻ sơ sinh trai và gái là như nhau) 41
 42

7
02/01/2018

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.3. So sánh hai trung bình của hai
tổng thể tổng thể
3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết 3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết:
c. Kiểm định một phía (phía trái)
b. Kiểm định một phía (phía phải) Ta có bài toán kiểm định
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t αn +m−2 H0 : µ X = µ Y

So sánh T và C H1 : µ X < µ Y
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
Nếu T > C : Bác bỏ H 0 (X − Y)
T= ∼ St(n + m − 2)
Nếu T ≤ C : Chấp nhận H 0  (n

+ (m − 1)SY2   m + n 
− 1)S2X
 
 n+m−2   nm 
43 44

2.3. So sánh hai trung bình của hai 2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể
tổng thể
1. Kiểm định hai phía (hai bên)
3. Hai phương sai σ2X = σ2Y và chưa biết
Ta có bài toán kiểm định
c. Kiểm định một phía (phía trái) H0 : p1 = p 2
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = t αn+ m−2 
H1 : p1 ≠ p 2
So sánh T và C Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
Nếu T < −C : Bác bỏ H 0 f1 − f 2
Z= ∼ N(0,1)
m+n
Nếu T ≥ −C : Chấp nhận H 0 f (1 − f )  
 m⋅n 
45 46

2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể 2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể
1. Kiểm định hai phía (hai bên) Ví dụ 8. Giả sử quan sát ngẫu nhiên
nf1 + mf 2 100 bé trai thấy có 15 bé mắc bệnh B;
Với f =
n+m
và quan sát ngẫu nhiên 150 bé gái thấy
Với độ tin cậy γ = 1 − α, ta có C = Z1−α
2 có 18 bé mắc bệnh B. Hỏi rằng tỷ lệ
So sánh Z và C
nhiễm bệnh B đối với bé trai và bé gái
Nếu Z > C : Bác bỏ H 0
có giống nhau hay không? Kết luận với
Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0 mức ý nghĩa 5%.
47 48

8
02/01/2018

2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể 2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể
2. Kiểm định một phía (phía phải) 2. Kiểm định một phía (phía phải)
Ta có bài toán kiểm định nf1 + mf 2
Với f =
H 0 : p1 = p 2 n+m
 Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α
H1 : p1 > p 2 2
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê So sánh Z và C
f1 − f 2 Nếu Z > C : Bác bỏ H 0
Z= ∼ N(0,1)
m+n
f (1 − f )   Nếu Z ≤ C : Chấp nhận H 0
 m⋅n 
49 50

2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể 2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể
3. Kiểm định một phía (phía trái) 3. Kiểm định một phía (phía trái)
Ta có bài toán kiểm định nf1 + mf 2
Với f =
H 0 : p1 = p 2 n+m
 Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có C = Z1−2α
H1 : p1 < p 2 2
Nếu H 0 đúng, ta có thống kê So sánh Z và C
f1 − f 2 Nếu Z < −C : Bác bỏ H 0
Z= ∼ N(0,1)
m+n
f (1 − f )   Nếu Z ≥ −C : Chấp nhận H 0
 m⋅n 
51 52

2.5. So sánh hai phương sai của hai


2.4. So sánh hai tỷ lệ của hai tổng thể
tổng thể
Ví dụ 9. Bệnh B có thể chữa được bằng hai Ta có bài toán kiểm định
loại thuốc là H và K. Người ta cho dùng thử H 0 : σ X = σ Y
2 2

thuốc H cho 250 bệnh nhân bị bệnh B và 


H1 : σ X > σ Y
2 2

thấy có 210 người khỏi bệnh và dùng thuốc


Nếu H 0 đúng, ta có thống kê
K cho 200 bệnh nhân bị bệnh B và thấy có
S2X
175 người khỏi bệnh. Với mức ý nghĩa 1% F= ∼ F(n − 1, m − 1)
S2Y
có thể kết luận thuốc K có khả năng chữa
Phöông sai lôùn
bệnh B tốt hơn thuốc H hay không? F= ∼ F(n − 1, m − 1)
Phöông sai nhoû
53 54

9
02/01/2018

2.5. So sánh hai phương sai của hai 2.5. So sánh hai phương sai của hai
tổng thể tổng thể
Với độ tin cậy γ = 1 − α , ta có Ví dụ 10. Quan sát ngẫu nhiên trọng lượng X
của 25 trẻ sơ sinh trai, ta tính được phương
C = f α (n − 1,m − 1)
sai mẫu có hiệu chỉnh là 450 (gram) 2 và quan
So sánh F và C sát ngẫu nhiên trọng lượng Y của 19 trẻ sơ
sinh gái, ta tính được phương sai mẫu có hiệu
Nếu F > C : Bác bỏ H 0 chỉnh là 360 (gram)2 . Hãy so sánh hai phương
Nếu F ≤ C : Chấp nhận H 0 sai tổng thể. Kết luận với mức ý nghĩa 5%.

55 56

10
PHAÂN PHOÁI GAUSS

x
1 2
e  t /2 dt ,
(x)  0 (x) 
2  0

vôùi X  N  0;1 , x  z  .
x=za
2

0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09


0.0 0.0000 0.0040 0.0080 0.0120 0.0160 0.0199 0.0239 0.0279 0.0319 0.0359
0.1 0.0398 0.0438 0.0478 0.0517 0.0557 0.0596 0.0636 0.0675 0.0714 0.0753
0.2 0.0793 0.0832 0.0871 0.0910 0.0948 0.0987 0.1026 0.1064 0.1103 0.1141
0.3 0.1179 0.1217 0.1255 0.1293 0.1331 0.1368 0.1406 0.1443 0.1480 0.1517
0.4 0.1554 0.1591 0.1628 0.1664 0.1700 0.1736 0.1772 0.1808 0.1844 0.1879
0.5 0.1915 0.1950 0.1985 0.2019 0.2054 0.2088 0.2123 0.2157 0.2190 0.2224
0.6 0.2257 0.2291 0.2324 0.2357 0.2389 0.2422 0.2454 0.2486 0.2517 0.2549
0.7 0.2580 0.2611 0.2642 0.2673 0.2704 0.2734 0.2764 0.2794 0.2823 0.2852
0.8 0.2881 0.2910 0.2939 0.2967 0.2995 0.3023 0.3051 0.3078 0.3106 0.3133
0.9 0.3159 0.3186 0.3212 0.3238 0.3264 0.3289 0.3315 0.3340 0.3365 0.3389
1.0 0.3413 0.3438 0.3461 0.3485 0.3508 0.3531 0.3554 0.3577 0.3599 0.3621
1.1 0.3643 0.3665 0.3686 0.3708 0.3729 0.3749 0.3770 0.3790 0.3810 0.3830
1.2 0.3849 0.3869 0.3888 0.3907 0.3925 0.3944 0.3962 0.3980 0.3997 0.4015
1.3 0.4032 0.4049 0.4066 0.4082 0.4099 0.4115 0.4131 0.4147 0.4162 0.4177
1.4 0.4192 0.4207 0.4222 0.4236 0.4251 0.4265 0.4279 0.4292 0.4306 0.4319
1.5 0.4332 0.4345 0.4357 0.4370 0.4382 0.4394 0.4406 0.4418 0.4429 0.4441
1.6 0.4452 0.4463 0.4474 0.4484 0.4495 0.4505 0.4515 0.4525 0.4535 0.4545
1.7 0.4554 0.4564 0.4573 0.4582 0.4591 0.4599 0.4608 0.4616 0.4625 0.4633
1.8 0.4641 0.4649 0.4656 0.4664 0.4671 0.4678 0.4686 0.4693 0.4699 0.4706
1.9 0.4713 0.4719 0.4726 0.4732 0.4738 0.4744 0.4750 0.4756 0.4761 0.4767
2.0 0.4772 0.4778 0.4783 0.4788 0.4793 0.4798 0.4803 0.4808 0.4812 0.4817
2.1 0.4821 0.4826 0.4830 0.4834 0.4838 0.4842 0.4846 0.4850 0.4854 0.4857
2.2 0.4861 0.4864 0.4868 0.4871 0.4875 0.4878 0.4881 0.4884 0.4887 0.4890
2.3 0.4893 0.4896 0.4898 0.4901 0.4904 0.4906 0.4909 0.4911 0.4913 0.4916
2.4 0.4918 0.4920 0.4922 0.4925 0.4927 0.4929 0.4931 0.4932 0.4934 0.4936
2.5 0.4938 0.4940 0.4941 0.4943 0.4945 0.4946 0.4948 0.4949 0.4951 0.4952
2.6 0.4953 0.4955 0.4956 0.4957 0.4959 0.4960 0.4961 0.4962 0.4963 0.4964
2.7 0.4965 0.4966 0.4967 0.4968 0.4969 0.4970 0.4971 0.4972 0.4973 0.4974
2.8 0.4974 0.4975 0.4976 0.4977 0.4977 0.4978 0.4979 0.4979 0.4980 0.4981
2.9 0.4981 0.4982 0.4982 0.4983 0.4984 0.4984 0.4985 0.4985 0.4986 0.4986
3.0 0.4987 0.4987 0.4987 0.4988 0.4988 0.4989 0.4989 0.4989 0.4990 0.4990
3.1 0.4990 0.4991 0.4991 0.4991 0.4992 0.4992 0.4992 0.4992 0.4993 0.4993
3.2 0.4993 0.4993 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4995 0.4995 0.4995
3.3 0.4995 0.4995 0.4995 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4997
3.4 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4998
3.5 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998
3.6 0.4998 0.4998 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.7 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.8 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.9 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000
PHAÂN PHOÁI STUDENT

P  T  t     vôùi T  St (n)
Coät 1 : giaù trò ñoä töï do n.
Haøng 1 : Giaù trò nguy cô sai laàm   t t
Noäi dung baûng : Giaù trò t  töông öùng vôùi n vaø 
2

/2 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 0.045 0.05 0.075 0.1
1 63.656 31.821 21.205 15.894 12.706 10.579 9.058 7.916 7.026 6.314 4.165 3.078
2 9.925 6.965 5.643 4.849 4.303 3.896 3.578 3.320 3.104 2.920 2.282 1.886
3 5.841 4.541 3.896 3.482 3.182 2.951 2.763 2.605 2.471 2.353 1.924 1.638
4 4.604 3.747 3.298 2.999 2.776 2.601 2.456 2.333 2.226 2.132 1.778 1.533
5 4.032 3.365 3.003 2.757 2.571 2.422 2.297 2.191 2.098 2.015 1.699 1.476
6 3.707 3.143 2.829 2.612 2.447 2.313 2.201 2.104 2.019 1.943 1.650 1.440
7 3.499 2.998 2.715 2.517 2.365 2.241 2.136 2.046 1.966 1.895 1.617 1.415
8 3.355 2.896 2.634 2.449 2.306 2.189 2.090 2.004 1.928 1.860 1.592 1.397
9 3.250 2.821 2.574 2.398 2.262 2.150 2.055 1.973 1.899 1.833 1.574 1.383
10 3.169 2.764 2.527 2.359 2.228 2.120 2.028 1.948 1.877 1.812 1.559 1.372
11 3.106 2.718 2.491 2.328 2.201 2.096 2.007 1.928 1.859 1.796 1.548 1.363
12 3.055 2.681 2.461 2.303 2.179 2.076 1.989 1.912 1.844 1.782 1.538 1.356
13 3.012 2.650 2.436 2.282 2.160 2.060 1.974 1.899 1.832 1.771 1.530 1.350
14 2.977 2.624 2.415 2.264 2.145 2.046 1.962 1.887 1.821 1.761 1.523 1.345
15 2.947 2.602 2.397 2.249 2.131 2.034 1.951 1.878 1.812 1.753 1.517 1.341
16 2.921 2.583 2.382 2.235 2.120 2.024 1.942 1.869 1.805 1.746 1.512 1.337
17 2.898 2.567 2.368 2.224 2.110 2.015 1.934 1.862 1.798 1.740 1.508 1.333
18 2.878 2.552 2.356 2.214 2.101 2.007 1.926 1.855 1.792 1.734 1.504 1.330
19 2.861 2.539 2.346 2.205 2.093 2.000 1.920 1.850 1.786 1.729 1.500 1.328
20 2.845 2.528 2.336 2.197 2.086 1.994 1.914 1.844 1.782 1.725 1.497 1.325
21 2.831 2.518 2.328 2.189 2.080 1.988 1.909 1.840 1.777 1.721 1.494 1.323
22 2.819 2.508 2.320 2.183 2.074 1.983 1.905 1.835 1.773 1.717 1.492 1.321
23 2.807 2.500 2.313 2.177 2.069 1.978 1.900 1.832 1.770 1.714 1.489 1.319
24 2.797 2.492 2.307 2.172 2.064 1.974 1.896 1.828 1.767 1.711 1.487 1.318
25 2.787 2.485 2.301 2.167 2.060 1.970 1.893 1.825 1.764 1.708 1.485 1.316
26 2.779 2.479 2.296 2.162 2.056 1.967 1.890 1.822 1.761 1.706 1.483 1.315
27 2.771 2.473 2.291 2.158 2.052 1.963 1.887 1.819 1.758 1.703 1.482 1.314
28 2.763 2.467 2.286 2.154 2.048 1.960 1.884 1.817 1.756 1.701 1.480 1.313
29 2.756 2.462 2.282 2.150 2.045 1.957 1.881 1.814 1.754 1.699 1.479 1.311
 2.576 2.326 2.170 2.054 1.960 1.881 1.812 1.751 1.695 1.645 1.440 1.282
PHAÂN PHOÁI CHI – BÌNH PHÖÔNG

P  X   2n ,    khi X   2 (n)
Haøng 1 : Giaù trò cuûa 
Coät 1 : Giaù trò ñoä töï do n.
 n,
Noäi dung baûng : Giaù trò 2n , .

0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.05 0.95 0.975 0.98 0.99 0.995
1 7.879 6.635 5.916 5.412 5.024 4.709 3.841 0.004 0.001 0.001 0.000 0.000
2 10.597 9.210 8.399 7.824 7.378 7.013 5.991 0.103 0.051 0.040 0.020 0.010
3 12.838 11.345 10.465 9.837 9.348 8.947 7.815 0.352 0.216 0.185 0.115 0.072
4 14.860 13.277 12.339 11.668 11.143 10.712 9.488 0.711 0.484 0.429 0.297 0.207
5 16.750 15.086 14.098 13.388 12.832 12.375 11.070 1.145 0.831 0.752 0.554 0.412
6 18.548 16.812 15.777 15.033 14.449 13.968 12.592 1.635 1.237 1.134 0.872 0.676
7 20.278 18.475 17.398 16.622 16.013 15.509 14.067 2.167 1.690 1.564 1.239 0.989
8 21.955 20.090 18.974 18.168 17.535 17.011 15.507 2.733 2.180 2.032 1.647 1.344
9 23.589 21.666 20.512 19.679 19.023 18.480 16.919 3.325 2.700 2.532 2.088 1.735
10 25.188 23.209 22.021 21.161 20.483 19.922 18.307 3.940 3.247 3.059 2.558 2.156
11 26.757 24.725 23.503 22.618 21.920 21.342 19.675 4.575 3.816 3.609 3.053 2.603
12 28.300 26.217 24.963 24.054 23.337 22.742 21.026 5.226 4.404 4.178 3.571 3.074
13 29.819 27.688 26.403 25.471 24.736 24.125 22.362 5.892 5.009 4.765 4.107 3.565
14 31.319 29.141 27.827 26.873 26.119 25.493 23.685 6.571 5.629 5.368 4.660 4.075
15 32.801 30.578 29.235 28.259 27.488 26.848 24.996 7.261 6.262 5.985 5.229 4.601
16 34.267 32.000 30.629 29.633 28.845 28.191 26.296 7.962 6.908 6.614 5.812 5.142
17 35.718 33.409 32.011 30.995 30.191 29.523 27.587 8.672 7.564 7.255 6.408 5.697
18 37.156 34.805 33.382 32.346 31.526 30.845 28.869 9.390 8.231 7.906 7.015 6.265
19 38.582 36.191 34.742 33.687 32.852 32.158 30.144 10.117 8.907 8.567 7.633 6.844
20 39.997 37.566 36.093 35.020 34.170 33.462 31.410 10.851 9.591 9.237 8.260 7.434
21 41.401 38.932 37.434 36.343 35.479 34.759 32.671 11.591 10.283 9.915 8.897 8.034
22 42.796 40.289 38.768 37.659 36.781 36.049 33.924 12.338 10.982 10.600 9.542 8.643
23 44.181 41.638 40.094 38.968 38.076 37.332 35.172 13.091 11.689 11.293 10.196 9.260
24 45.558 42.980 41.413 40.270 39.364 38.609 36.415 13.848 12.401 11.992 10.856 9.886
25 46.928 44.314 42.725 41.566 40.646 39.880 37.652 14.611 13.120 12.697 11.524 10.520
26 48.290 45.642 44.031 42.856 41.923 41.146 38.885 15.379 13.844 13.409 12.198 11.160
27 49.645 46.963 45.331 44.140 43.195 42.407 40.113 16.151 14.573 14.125 12.878 11.808
28 50.994 48.278 46.626 45.419 44.461 43.662 41.337 16.928 15.308 14.847 13.565 12.461
29 52.335 49.588 47.915 46.693 45.722 44.913 42.557 17.708 16.047 15.574 14.256 13.121
30 53.672 50.892 49.199 47.962 46.979 46.160 43.773 18.493 16.791 16.306 14.953 13.787
35 60.275 57.342 55.553 54.244 53.203 52.335 49.802 22.465 20.569 20.027 18.509 17.192
40 66.766 63.691 61.812 60.436 59.342 58.428 55.758 26.509 24.433 23.838 22.164 20.707
45 73.166 69.957 67.994 66.555 65.410 64.454 61.656 30.612 28.366 27.720 25.901 24.311
50 79.490 76.154 74.111 72.613 71.420 70.423 67.505 34.764 32.357 31.664 29.707 27.991
55 85.749 82.292 80.173 78.619 77.380 76.345 73.311 38.958 36.398 35.659 33.571 31.735
60 91.952 88.379 86.188 84.580 83.298 82.225 79.082 43.188 40.482 39.699 37.485 35.534
65 98.105 94.422 92.161 90.501 89.177 88.069 84.821 47.450 44.603 43.779 41.444 39.383
70 104.215 100.425 98.098 96.387 95.023 93.881 90.531 51.739 48.758 47.893 45.442 43.275
75 110.285 106.393 104.001 102.243 100.839 99.665 96.217 56.054 52.942 52.039 49.475 47.206
80 116.321 112.329 109.874 108.069 106.629 105.422 101.879 60.391 57.153 56.213 53.540 51.172
85 122.324 118.236 115.720 113.871 112.393 111.156 107.522 64.749 61.389 60.412 57.634 55.170
90 128.299 124.116 121.542 119.648 118.136 116.869 113.145 69.126 65.647 64.635 61.754 59.196
95 134.247 129.973 127.341 125.405 123.858 122.562 118.752 73.520 69.925 68.879 65.898 63.250
100 140.170 135.807 133.120 131.142 129.561 128.237 124.342 77.929 74.222 73.142 70.065 67.328
PHAÂN PHOÁI FISHER

P  X  f a (n, m)   a khi X  F(n, m)


Haøng 1 : Giaù trò cuûa ñoä töï do (töû soá) n. Coät 1 :
Giaù trò ñoä töï do (maãu soá) m.
fa n, m
Noäi dung baûng : Giaù trò f a (n, m) .
Baûng 1 : a  0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 15 20 24 30 40 60 120 
1 161 200 216 225 230 234 237 239 241 242 244 246 248 249 250 251 252 253 254
2 18.51 19 19.16 19.25 19.3 19.33 19.35 19.37 19.38 19.4 19.41 19.43 19.45 19.45 19.46 19.47 19.48 19.49 19.5
3 10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1 4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71
10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21
14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01
17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.49 2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92
19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2.38 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39 2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84
21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34 2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3 2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28 2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04 1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25

 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88 1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
PHAÂN PHOÁI FISHER

P  X  f a (n, m)   a khi X  F(n, m)


Haøng 1 : Giaù trò cuûa ñoä töï do (töû soá) n. Coät 1 :
Giaù trò ñoä töï do (maãu soá) m.
fa n, m
Noäi dung baûng : Giaù trò f a (n, m) .
Baûng 2 : a  0.01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 15 20 24 30 40 60 120 
1 4052 4999 5404 5624 5764 5859 5928 5981 6022 6056 6107 6157 6209 6234 6260 6286 6313 6340 6366
2 98.50 99.00 99.16 99.25 99.30 99.33 99.36 99.38 99.39 99.40 99.42 99.43 99.45 99.46 99.47 99.48 99.48 99.49 99.5
3 34.12 30.82 29.46 28.71 28.24 27.91 27.67 27.49 27.34 27.23 27.05 26.87 26.69 26.60 26.50 26.41 26.32 26.22 26.1
4 21.20 18.00 16.69 15.98 15.52 15.21 14.98 14.80 14.66 14.55 14.37 14.20 14.02 13.93 13.84 13.75 13.65 13.56 13.5
5 16.26 13.27 12.06 11.39 10.97 10.67 10.46 10.29 10.16 10.05 9.89 9.72 9.55 9.47 9.38 9.29 9.20 9.11 9.02
6 13.75 10.92 9.78 9.15 8.75 8.47 8.26 8.10 7.98 7.87 7.72 7.56 7.40 7.31 7.23 7.14 7.06 6.97 6.88
7 12.25 9.55 8.45 7.85 7.46 7.19 6.99 6.84 6.72 6.62 6.47 6.31 6.16 6.07 5.99 5.91 5.82 5.74 5.65
8 11.26 8.65 7.59 7.01 6.63 6.37 6.18 6.03 5.91 5.81 5.67 5.52 5.36 5.28 5.20 5.12 5.03 4.95 4.86
9 10.56 8.02 6.99 6.42 6.06 5.80 5.61 5.47 5.35 5.26 5.11 4.96 4.81 4.73 4.65 4.57 4.48 4.40 4.31
10 10.04 7.56 6.55 5.99 5.64 5.39 5.20 5.06 4.94 4.85 4.71 4.56 4.41 4.33 4.25 4.17 4.08 4.00 3.91
11 9.65 7.21 6.22 5.67 5.32 5.07 4.89 4.74 4.63 4.54 4.40 4.25 4.10 4.02 3.94 3.86 3.78 3.69 3.6
12 9.33 6.93 5.95 5.41 5.06 4.82 4.64 4.50 4.39 4.30 4.16 4.01 3.86 3.78 3.70 3.62 3.54 3.45 3.36
13 9.07 6.70 5.74 5.21 4.86 4.62 4.44 4.30 4.19 4.10 3.96 3.82 3.66 3.59 3.51 3.43 3.34 3.25 3.17
14 8.86 6.51 5.56 5.04 4.69 4.46 4.28 4.14 4.03 3.94 3.80 3.66 3.51 3.43 3.35 3.27 3.18 3.09 3
15 8.68 6.36 5.42 4.89 4.56 4.32 4.14 4.00 3.89 3.80 3.67 3.52 3.37 3.29 3.21 3.13 3.05 2.96 2.87
16 8.53 6.23 5.29 4.77 4.44 4.20 4.03 3.89 3.78 3.69 3.55 3.41 3.26 3.18 3.10 3.02 2.93 2.84 2.75
17 8.40 6.11 5.19 4.67 4.34 4.10 3.93 3.79 3.68 3.59 3.46 3.31 3.16 3.08 3.00 2.92 2.83 2.75 2.65
18 8.29 6.01 5.09 4.58 4.25 4.01 3.84 3.71 3.60 3.51 3.37 3.23 3.08 3.00 2.92 2.84 2.75 2.66 2.57
19 8.18 5.93 5.01 4.50 4.17 3.94 3.77 3.63 3.52 3.43 3.30 3.15 3.00 2.92 2.84 2.76 2.67 2.58 2.49
20 8.10 5.85 4.94 4.43 4.10 3.87 3.70 3.56 3.46 3.37 3.23 3.09 2.94 2.86 2.78 2.69 2.61 2.52 2.42
21 8.02 5.78 4.87 4.37 4.04 3.81 3.64 3.51 3.40 3.31 3.17 3.03 2.88 2.80 2.72 2.64 2.55 2.46 2.36
22 7.95 5.72 4.82 4.31 3.99 3.76 3.59 3.45 3.35 3.26 3.12 2.98 2.83 2.75 2.67 2.58 2.50 2.40 2.31
23 7.88 5.66 4.76 4.26 3.94 3.71 3.54 3.41 3.30 3.21 3.07 2.93 2.78 2.70 2.62 2.54 2.45 2.35 2.26
24 7.82 5.61 4.72 4.22 3.90 3.67 3.50 3.36 3.26 3.17 3.03 2.89 2.74 2.66 2.58 2.49 2.40 2.31 2.21
25 7.77 5.57 4.68 4.18 3.85 3.63 3.46 3.32 3.22 3.13 2.99 2.85 2.70 2.62 2.54 2.45 2.36 2.27 2.17
30 7.56 5.39 4.51 4.02 3.70 3.47 3.30 3.17 3.07 2.98 2.84 2.70 2.55 2.47 2.39 2.30 2.21 2.11 2.01
40 7.31 5.18 4.31 3.83 3.51 3.29 3.12 2.99 2.89 2.80 2.66 2.52 2.37 2.29 2.20 2.11 2.02 1.92 1.8
60 7.08 4.98 4.13 3.65 3.34 3.12 2.95 2.82 2.72 2.63 2.50 2.35 2.20 2.12 2.03 1.94 1.84 1.73 1.6
120 6.85 4.79 3.95 3.48 3.17 2.96 2.79 2.66 2.56 2.47 2.34 2.19 2.03 1.95 1.86 1.76 1.66 1.53 1.38

 6.63 4.61 3.78 3.32 3.02 2.80 2.64 2.51 2.41 2.32 2.18 2.04 1.88 1.79 1.70 1.59 1.47 1.32 1.00

You might also like