Professional Documents
Culture Documents
Bài 2.2 Cho tập hợp A = { a, b, c} với phép toán ∗ xác định bởi bảng sau:
* a b c
a a b c
b b a a
c c a a
Bài 2.3 Phép toán nào dưới đây là phép toán hai ngôi?
a) Tập các nghiệm phức của phương trình x n = 1 với phép cộng thông thường
b) Tập các nghiệm phức của phương trình x n = 1 với phép nhân thông thường
e) Tập số nguyên với phép toán ∗ xác định bởi: x ∗ y = 6 − 2x − 2y + xy với mọi số
nguyên x, y.
Bài 2.4 Hãy định nghĩa một phép toán hai ngôi có tính chất kết hợp trên tập hợp
a) G = {0, 1}
b) G = {0, 1, −1}
1
Chương 2 MI2150-VMP
2.2 Nửa nhóm, nửa nhóm con, đồng cấu nửa nhóm
Bài 2.5 Các cấu trúc dưới đây có phải nửa nhóm?
a) (N, UCLN )
b) (R, ∗) với x ∗ y =
p
x 2 + y2
c) (Z, ∗) với x ∗ y = x + y − xy
Bài 2.6 Cho tập hợp X = {0, 1}. P( X ) là tập hợp tất cả các ánh xạ từ X vào X.
a) Kiểm tra tính kết hợp của phép tích ánh xạ trên P( X ) bằng phương pháp thử Light.
Bài 2.7 Cho tập hợp X 6= ∅. P( X ) là tập hợp tất cả các ánh xạ từ X vào X. Hỏi P( X ) và
phép tích ánh xạ có là nửa nhóm không?
Bài 2.8 Cho tập A = { a, b, c, d}. Xác định một phép toán hai ngôi f trên A sao cho ( A, f )
không là một nửa nhóm.
Bài 2.10 Ánh xạ f : (R, +) → (R, +) xác định bởi f ( x ) = x2 có phải đồng cấu nửa nhóm?
Bài 2.11 Ánh xạ f : (R, +) → (R, .) xác định bởi f ( x ) = x2 có phải đồng cấu nửa nhóm?
Bài 2.12 Ánh xạ f : (Z, +) → (Z, +) xác định bởi f ( x ) = x mod 2 có phải đồng cấu nửa
nhóm?