Professional Documents
Culture Documents
DI TRUYỀN HỌC
2
A. SỰ PHÂN CHIA TẾ BÀO
3
1. Vai trò của phân chia tế bào
4
1. Vai trò của phân chia tế bào
100 µm (a) Sinh sản
200 µm
(b) Tăng trưởng
và phát triển
20 µm
(c) Tái sinh mô
5
1. Vai trò của phân chia tế bào
6
2. Sự phân phối nhiễm sắc thể trong quá trình
phân chia tế bào Eukaryotes
v Để chuẩn bị cho sự phân chia tế bào, Sister chromatids
DNA được nhân đôi và các nhiễm sắc
thể đóng xoắn.
v Mỗi nhiễm sắc thể nhân đôi có 2 nhiễm
sắc tử (chromatid) chị em.
v Các tâm động là điểm thu hẹp của
nhiễm sắc thể nhân đôi, nơi hai nhiễm sắc
tử gắn chặt vào nhau.
DNA
7
2. Sự phân phối nhiễm sắc thể trong quá trình
phân chia tế bào Eukaryotes
v Protein giúp liên kết tâm động của NST vào thoi phân
bào là Kinetochore (thể động)
vHai nhiễm sắc tử chị em của mỗi nhiễm sắc thể kép
phân chia và di chuyển về 2 cực của tế bào.
v Mỗi lần phân chia, các nhiễm sắc tử được gọi là
nhiễm sắc thể.
Metaphase chromosome
Centromere region of chromosome
Kinetochore
Kinetochore microtubules
Sister Chromatids
Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.
8
Chromosomal
Chromosomes DNA molecules
1 Centromere
Chromosome
arm
Chromosome duplication
Sister
chromatids
Separation of sister
chromatids
Bao gồm:
v Kỳ trung gian (Interphase): giai đoạn tăng
trưởng và sao chép DNA.
v Phân bào (Mitotic phase): Phân chia nhân và
phân chia tế bào chất
10
S
G1
(DNA synthesis)
sis
ne G2
ki
s
t o
si
y
ito
C
M
12
1. KỲ TRUNG GIAN (INTERPHASE)
Nuclear
Nucleoli
membran
Nucleolus Nuclear Plasma Tế bào động vật e Tế bào thực vật
envelope membrane
2014 Pearson Education, Inc
13
2. PHÂN BÀO (MITOTIC PHASE)
14
G1 S
Cytokinesis
Mitosis G2
Prophase
Telophase and
Cytokinesis
Prometaphase
Anaphase
Metaphase
2014 Pearson Education, Inc
2.1. Kỳ đầu (Prophase)
v Các sợi nhiễm sắc trở nên xoắn chặt hơn thành các
nhiễm sắc thể
v Thoi phân bào bắt đầu hình thành
v Màng nhân và hạch nhân biến mất
17
2.2. Kỳ giữa (Metaphase)
v Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo
Daughter
chromosomes Tế bào động vật Tế bào thực vật
2014 Pearson Education, Inc
19
2.4. Kỳ cuối (Telophase)
Cleavage Nucleolus
furrow forming
Nuclear
envelope
forming
2014 Pearson Education, Inc Tế bào động vật Tế bào thực vật
20
2.5. Sự phân chia tế bào chất
vThường xảy ra ở cuối kỳ cuối
vHình thành eo thắt ở tế bào động vật
vHình thành phiến tế bào ở tế bào thực vật
(a) Cleavage of an animal cell (SEM) (b) Cell plate formation in a plant cell (TEM)
100 µm
Cleavage furrow Vesicles Wall of parent cell
forming 1 µm
cell plate Cell plate New cell wall
21
3. TRỰC PHÂN (Binary fission)
22
Figure 12.12-4
Origin of Cell wall
replication Plasma membrane
E. coli cell
Bacterial chromosome
1 Chromosome Two copies
replication of origin
begins.
3 Replication
finishes.
4 Two daughter
cells result.
4. Mất kiểm soát chu kỳ tế bào trong các tế bào
ung thư
vCác tế bào ung thư không phản ứng với các tín hiệu
bình thường điều khiển chu kỳ tế bào
vChúng phân chia quá mạnh và xâm lấn các mô khác
Phụ thuộc neo bám
20 µm 20 µm
Lymph
vessel
Tumor
Blood
vessel
Glandular Cancer
tissue cell
Metastatic
tumor
1 A tumor grows 2 Cancer 3 Cancer cells spread 4 Cancer cells
from a single cells invade through lymph and may survive
cancer cell. neighboring blood vessels to and establish
tissue. other parts of the a new tumor
body. in another part
of the body.
25
D. GIẢM PHÂN (MEIOSIS)
26
1. Một số thuật ngữ
v Genes: các đoạn DNA có thể phiên mã và dịch mã
v Locus (Loci): vị trí đặc thù của gene trên nhiễm sắc thể
v Cặp NST tương đồng: các nhiễm sắc thể có
• hình thái giống nhau
• mang gene mã hóa cho cùng 1 loại tính trạng
Dominant
Gene loci allele
P a B
P a b
Recessive
allele
Genotype: PP aa Bb
Homozygous Homozygous Heterozygous
for the for the
dominant allele recessive allele
27
1. Một số thuật ngữ
Pair of
Locus for flower-color gene homologous
chromosomes
28
2. Nhiễm sắc thể tương đồng
v Mỗi cặp NST tương đồng gồm một NST có nguồn gốc
từ bố và một NST có nguồn gốc từ mẹ
• Tế bào lưỡng bội (2n) có 2 bộ NST
• Tế bào đơn bội (n) có 1 bộ NST
Key
Bộ NST của mẹ (n = 3)
2n = 6
Bộ NST của bố (n = 3)
2 nhiễm sắc tử
chị em của một
NST đã nhân đôi Tâm động
Centromere
Sister
chromatids
Metaphase
chromosome
30
Hoạt động của các bộ NST trong vòng đời
của người
Key Haploid gametes (n = 23)
Haploid (n) Egg (n)
Diploid (2n)
v Thụ tinh là
sự kết hợp của Sperm (n)
MEIOSIS FERTILIZATION
giao tử đực và
cái ® Hợp tử
(2n) ® Tế bào Ovary Testis
Mitosis and
development
Multicellular diploid
adults (2n = 46)
31
Hoạt động của các bộ NST trong vòng đời
của người
Key Haploid gametes (n = 23)
Haploid (n) Egg (n)
Diploid (2n)
Sperm (n)
Tế bào 2n
MEIOSIS FERTILIZATION
Mitosis and
development
Multicellular diploid
adults (2n = 46)
32
2. Đặc điểm của giảm phân
v Giảm phân xảy ra sau khi các nhiễm sắc thể đã được
sao chép ® tế bào 2n kép
v Chỉ có 1 lần sao chép duy nhất
v Gồm 2 lần phân bào: giảm phân I và giảm phân II
v Tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
plasma
membrane
spindle one pair of homologous
microtubules chromosomes
centrosome
nuclear envelope
There is no DNA
breaking up Meiosis I Meiosis II
replication between the
two nuclear divisions. 33
3. Các giai đoạn của giảm phân
v Giảm phân I:
• Các NST tương đồng tách nhau ra ® 2 tế bào
đơn bội mang bộ NST kép (n kép)
v Giảm phân II:
• NST kép phân ly ® 4 tế bào đơn bội (n)
34
Interphase
Chromatids
chị em Tế bào lưỡng bội
với các NST đã nhân đôi
Meiosis I
36
3.1. Giảm phân I
1 Prophase I 2 Metaphase I 3 Anaphase I 4 Telophase I
centrosome
nuclear envelope
breaking up
37
3.1.1. Kỳ đầu I (Prophase I)
centrosome
nuclear envelope
breaking up
38
3.1.2. Kỳ giữa I (Metaphase I)
centrosome
nuclear envelope
breaking up
39
3.1.3. Kỳ sau I (Anaphase I)
centrosome
nuclear envelope
breaking up
40
3.1.4. Kỳ cuối I (Telophase I) và phân chia tế
bào chất
vPhân chia tế bào chất thường xảy ra đồng thời
với kỳ cuối I hình thành nên 2 tế bào con đơn bội
(n kép)
one pair of
plasma spindle homologous
membrane microtubules chromosomes
® ®
centrosome
nuclear envelope
breaking up
41
3.2. Giảm phân II
42
3.2. Giảm phân II
43
Giảm phân I và Giảm phân II
44
4. Giảm phân và biến dị di truyền trong sinh
sản hữu tính
v Hoạt động của các NST trong giảm phân và
trong thụ tinh là nguyên nhân làm nảy sinh hầu
hết các biến dị ở mỗi thế hệ.
v 3 cơ chế làm phát sinh các biến dị di truyền:
• Trao đổi chéo
• Sự phân ly độc lập của các NST
• Sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử
45
Kỳ đầu I Các chromatid không
4.1. Trao đổi chéo chị em nằm cùng nhau
trong quá trình
Cặp tương đồng tiếp hợp
Bắt chéo
bố lẫn mẹ.
Kỳ sau II
Các tế bào
con
Các NST tái tổ hợp
46
4.2. Sự phân ly độc lập của các nhiễm sắc
thể
Khả năng 1 Khả năng 2
Kỳ giữa II
Tế bào
con
Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4
47
4.3. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử
48
E. CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENDEL
49
1. Thí nghiệm của Mendel
TECHNIQUE
1. Cắt bỏ bao phấn
v Đối tượng:
2. Chuyển hạt phấn
• Cây đậu Hà lan từ hoa trắng
sang nhụy
v Phương pháp: của hoa tím
Thế hệ P
(Bố mẹ
thuần chủng) Hoa tím Hoa trắng
Thế hệ F1
(con lai)
Tất cả các cây đều có hoa tím
Thế hệ F2
51
52
2. Một số thuật ngữ
P a B
P a b
Recessive
allele
Genotype: PP aa Bb
Homozygous Homozygous Heterozygous
for the for the
dominant allele recessive allele
53
2. Một số thuật ngữ
P a B
P a b
Recessive
allele
Genotype: PP aa Bb
Homozygous Homozygous Heterozygous
for the for the
dominant allele recessive allele
54
2. Một số thuật ngữ
P Generation
Genetic makeup: PP pp
55
3. Quy luật phân ly của Mendel
P Generation
F1 Generation
P
Eggs from PP Pp
F1 (Pp) plant
p
Pp pp
3 :1
56
3. Quy luật phân ly của Mendel
Phenotype Genotype
Purple PP 1
(homozygous)
3 Purple Pp
(heterozygous)
2
Purple Pp
(heterozygous)
1 White pp
1
(homozygous)
P P
Eggs Pp Pp Eggs Pp Pp
P p
Pp Pp pp pp
RESULTS
or
All offspring purple 1/ offspring purple and
2
1/ offspring white
2
58
4. Lai phân tích
Gametes YR yr
F1 Generation
YyRr
7
Predicted or 1
offspring of /4 YR 1
/4 Yr 1
/4 yR 1
/4 yr
Sperm
F2 generation
1
1/
2 YR /2 yr
1/
4 YR
YYRR YYRr YyRR YyRr
1/
2 YR
YYRR YyRr 1/
Yr
4
Eggs YYRr YYrr YyRr Yyrr
1
/2 yr Eggs
YyRr yyrr 1
/4 yR
YyRR YyRr yyRR yyRr
3/ 1/
4 4
1/ yr
4
Phenotypic ratio 3:1 YyRr Yyrr yyRr yyrr
3
9/
16 /16 3
/16 1
/16
62
6. Mở rộng di truyền học Mendel cho các
gene đơn lẻ
63
6.1. Hiện tượng trội không hoàn toàn
64
P Generation
Red White
CRCR CWCW
Gametes CR CW
F1 Generation
Pink
CRCW
1/
Gametes 1/2 CR 2 CW
Sperm
F2 Generation 1/
2 CR 1/
2 CW
Genotype
1/
2 CR Ratio 1 : 2 : 1
Eggs CRCR CRCW
1/
2 CW Phenotype
CRCW CWCW Ratio 1 : 2 : 1
65
6.2. Di truyền tương đương
66
(a) The three alleles for the ABO blood groups and their
carbohydrates
Allele IA IB i
Carbohydrate A B none
Phenotype
A B AB O
(blood group)
67
6.3. Gene đa hiệu
68
7. Mở rộng di truyền học Mendel cho hai
hoặc nhiều gene
69
7.1. Tương tác át chế
70
BbEe BbEe
Sperm
1/ BE 1/ 1/ 1/
4 4 bE 4 Be 4 be
Eggs
1/
4 BE
BBEE BbEE BBEe BbEe
1/ bE
4
BbEE bbEE BbEe bbEe
1/
4 Be
BBEe BbEe BBee Bbee
1/ be
4
BbEe bbEe Bbee bbee
9 : 3 : 4
71
7.2. Di truyền đa gene (Tương tác cộng gộp)
1/
8
1/
8
1/
8
1/
8
Trứng 1
/8
1/
8
1/
8
1/
8
Kiểu hình 1/
64
6/
64
15/
64
20/
64
15/
64
6/
64
1/
64
Số lượng allele
da sẫm màu 0 1 2 3 4 5 6
73
8. Ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình
74
8. Ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình
75
9. Di truyền ở người
v Người không phải là đối tượng thích hợp cho nghiên cứu
di truyền vì:
• Thời gian thế hệ dài
• Sinh sản ít
• Đạo đức
76
Key
Male Female Affected Affected Mating Offspring
male female
1st
generation Ff Ff ff Ff
1st
generation Ww ww ww Ww
2nd
generation
2nd
generation FF or Ff ff ff Ff Ff ff
Ww ww ww Ww Ww ww 3rd
generation
3rd
generation ff FF
or
WW ww Ff
or
Ww
77
F. DI TRUYỀN KHÔNG THEO
ĐỊNH LUẬT MENDEL
78
1. Di truyền liên kết với giới tính
v NST giới tính X và Y, ngoài gene quy định tính đực và
tính cái, còn có gene quy định các tính trạng khác liên kết
với giới tính
79
1.1. Thí nghiệm của Morgan
v Đối tượng: Ruồi giấm
v Phát hiện ruồi đực đột biến có mắt trắng ® gene quy
định màu mắt nằm trên NST đặc biệt
80
1.1. Thí nghiệm của Morgan
v Ruồi cái mắt đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng
v F1: toàn mắt đỏ
v Cho F1 giao phối với nhau
v F2: 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng (ruồi đực)
EXPERIMENT
P
Generation
F1 All offspring
Generation had red eyes.
RESULTS
F2
Generation
81
1.1. Thí nghiệm của Morgan
CONCLUSION
v F1 toàn mắt đỏ ® P X W X
w
X Y
allele quy định mắt đỏ Generation W
(W) là trội
w
Sperm
v F2 : Mắt trắng (w) Eggs
chỉ xuất hiện ở ruồi F1 W
W W
82
1.2. Một số hệ thống NST xác định giới tính
44 + Bố mẹ 44 +
XY XX
22 + or 22 + 22 +
X Y X
Tinh trùng Trứng
44 + 44 +
or
XX XY
Hợp tử (đời con)
(a) Hệ thống X-Y
22 + 22 +
XX X
83
1.2. Một số hệ thống NST xác định giới tính
76 + 76 +
ZW ZZ
(c) Hệ thống Z - W
32 16
(Diploid) (Haploid)
84
2. Di truyền liên kết
85
Di truyền liên kết và trao đổi đoạn
86
G. MỘT SỐ BỆNH DI TRUYỀN
http://web.udl.es/usuaris/e4650869/docencia/gen_etica/meioferti2.html http://www.tokyo-med.ac.jp/genet/anm/domov.gif
87
1. Các bệnh liên quan đến biến đổi NST ở người
88
1.1. Hội chứng Down (Thể ba nhiễm 21)
89
1.2. Hội chứng Klinefelter
90
1.3. Hội chứng Turner
91
1.4. Hội chứng Cri-du-chat (tiếng mèo kêu)
92
2. Các bệnh di truyền lặn
93
2.1. Bệnh bạch tạng
Parents
Normal Normal
Aa Aa
Sperm
A a
Eggs
Aa
AA
A Normal
Normal
(carrier)
Aa
Normal aa
a
(carrier) Albino
94
2.2. Bệnh u xơ nang (Cystic fibrosis)
95
2.3. Bệnh Phenylketonuria (PKU)
96
2.4. Bệnh máu khó đông
97
2.5. Bệnh mù màu
98
2.6. Bệnh loạn dưỡng cơ
99
3. Các bệnh di truyền trội
100
3.1. Chứng lùn vô sụn
Parents
Dwarf Normal
Dd dd
Sperm
D d
Eggs
Dd dd
d
Dwarf Normal
Dd dd
d Normal
Dwarf
101
3.2. Bệnh Huntington
v Gây nên bởi allele trội gây chết nằm ở gần đầu mút của
NST số 4
v Thoái hóa hệ thần kinh
v Bệnh khởi phát sau 30 tuổi
102
Bệnh hồng cầu hình liềm