You are on page 1of 4

1.

PHẦN NỘI DUNG CHÍNH :


Xin Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau đây đối với
siêu thị điện máy mà anh (chị) đã mua sắm thường xuyên bằng cáchkhoanh tròn một con
số thích hợp cho từng phát biểu (từ mức 1: rất không đồng ý đến mức 5: rất đồng ý).
Rất
Không Trung Rất đồng
Phát biểu không Đồng ý
đồng ý bình ý
đồng ý
Giá cả
Giá cả hàng hóa ở
Bách Hóa Xanh cao
1
hơn các siêu thị
khác.
Giá cả hàng hóa ở
Bách Hóa Xanh
2
tương xứng với
chất lượng.
Giá cả hàng hóa ở
3 Bách Hóa Xanh cao
hơn so với kỳ vọng.
Thái độ nhân viên
Nhân viên Bách
4 Hóa Xanh luôn sẵn
sàng phục vụ.
Nhân viên siêu thị
5
nhanh nhẹn.
Nhân viên siêu thị
giải đáp tận tình các
6
thắc mắc của khách
hàng.
Nhân viên của siêu
7 thị thân thiện, vui
vẻ
Trang phục nhân
8 viên lịch sự, gọn
gàng
Hàng hóa
Hàng hóa trong
9 BHX có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng
1 BHX có nhiều mặt
0 hàng để lựa chọn
Hàng hóa BHX
1 đảm bảo hạn sử
1 dụng và vệ sinh an
toàn thực phẩm
Số lượng hàng hóa
1
BHX luôn đáp ứng
2
đủ nhu cầu
Cách thức trưng bày
Hàng hóa trưng bày
1
dễ tìm, thuận lợi
3
cho việc tìm kiếm
1 Việc lấy hàng hóa
4 dễ dàng
1 Hệ thống ánh sáng
5 tốt
1 Hàng hóa trưng bày
6 bắt mắt
1 Lối đi giữa hai kệ
7 hàng thoải mái
Vị trí siêu thị
1 Vị trí siêu thị gần
8 nhà
Không gian mua
1
sắm rộng rãi, thoái
9
mái
2 Vị trí siêu thị thuận
0 tiện
Sự an toàn
2 Lối thoát hiểm rõ
1 ràng
2 Hệ thống phòng
2 cháy chữa cháy tốt
2 Bộ phận trông giữ
3 xe an toàn
2 Tủ khóa đồ chắc
4 chắn và an toàn
Chấp hành đúng
2 các quy tắc phòng,
5 chống đại dịch
Covid-19
Sự hài lòng của khách hàng
Tôi cảm thấy trung
2
thành với siêu thị
6
Bách Hóa Xanh

Tôi sẽ khuyến khích


2 bạn bè và người thân
7 đến mua hàng ở
Bách Hóa Xanh

Trong tương lai, tôi


2 vẫn sẵn sàng mua
8 sắm tại Bách Hóa
Xanh

2 .THÔNG TIN CÁ NHÂN


Q1. Họ tên khách hàng: ....................................................................................
Q2. Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào
o 18-29 tuổi
o 30-39 tuổi
o 40-49 tuổi
o Trên 50 tuổi
Q3. Giới tính
o Nam
o Nữ
Q4. Trình độ học vấn :
o Dưới phổ thông trung học
o Phổ thông trung học
o Trung cấp, cao đẳng
o Đại học
o Sau đại học
Q5. Nghề nghiệp
o Sinh viên
o Nhân viên văn phòng
o Kinh doanh buôn bán
o Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, kỹ sư,….)
o Nội trợ
o Khác ............................................
Q6. Thu nhập trung bình hàng tháng:
o Dưới 5 triệu
o Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
o Từ 10 triệu đến 15 triệu
o Trên 15 triệu

You might also like