Professional Documents
Culture Documents
nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Lọc. B. Bay hơi.
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80o. D. Không tách được.
Câu 16. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn. B. Nước sông, nước đá, nước chanh.
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả.
Câu 17. Những nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.
B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.
D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp.
1
CHUYÊN ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
❖ VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 2: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
2
Câu 9. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của X, Y, Z trong các trường hợp sau:
(a) Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng 3,5 lần nguyên tử Oxi.
(b) Nguyên tử nguyên tố Y nặng bằng 2 lần nguyên tử lưu huỳnh.
(c) Nguyên tử nguyên tố Z nặng bằng 4,5 lần nguyên tử magie.
Câu 10. Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5) và (6). Biết rằng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố trên.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 11. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử?
Câu 13: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
Câu 3: Các cách viết: 2C, 5O, 3Ca, 2O2, 3H2O, 2CaCO3 lần lượt chỉ ý gì?
Câu 4: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
Hãy tính phân tử khối của chúng.
(a) Khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau.
(b) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.
(c) Chất natri cacbonat (sođa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O liên kết với nhau.
(d) Khí flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau.
(e) Rượu etylic (cồn) có phân tử gồm 2C, 6H và 1O liên kết với nhau.
(g) Đường saccarozơ có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 5: Cho các chất sau: C, CO2, O2, CaCO3, Fe, S, NaNO3, Cl2, H2O, Al2(SO4)3, HNO3, C12H22O11.
(a) Trong các chất trên, chất nào là đơn chất? chất nào là hợp chất?
(b) Tính nguyên tử khối hoặc phân tử khối của các chất trên.
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn
phân tử hiđro 31 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 7: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử N liên kết với 5 nguyên tử X và nặng hơn phân tử khí
oxi 3,375 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 8: Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất:
(a) Khí amoniac tạo nên từ N và H.
(b) Photpho đỏ tạo nên từ P.
(c) Axit clohiđric tạo nên từ H và Cl.
(d) Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
(e) Glucozơ tạo nên từ C, H và O.
(g) Kim loại magie tạo nên từ Mg.
(h) Kim cương tạo nên từ C.
(i) Vôi sống được tạo nên từ Ca và O.
(k) Đường saccarozơ tạo nên từ C, H và O.
5
Câu 9: Tính khối lượng phân tử của các chất sau:
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2, Ba(OH)2, K2SO4, C6H12O6, C2H5O2N.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, Ca(NO3)2, Ba(H2PO4)2, K2Cr2O7, KMnO4.
Câu 10. Một hợp chất có phân tử gồm 3 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử Oxi và nặng bằng 3,625
lần nguyên tử đồng.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 11. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử
khí clo 2 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 2. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tử trở lên. B. một nguyên tố hoá học.
C. hai nguyên tố hóa học trở lên. D. một phân tử.
Câu 3. Kí hiệu 2O2 nghĩa là
A. hai nguyên tử oxi. B. hai phân tử oxi. C. hai nguyên tố oxi. D. hai hợp chất oxi.
Câu 4. Kí hiệu 3H2 nghĩa là
A. hai nguyên tử hiđro. B. hai phân tử hiđro.
C. hai nguyên tố hiđro. D. hai hợp chất hiđro.
Câu 5. Cách viết nào dưới đây dùng biểu diễn đúng 4 phân tử nước?
A. 4H2O. B. 4HO2. C. 4H2O2. D. 2H2O.
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất NO2 là
A. 30. B. 46. C. 108. D. 94.
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 là
A. 48. B. 72. C. 80. D. 107.
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 10. Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 11. Phân tử khối của KMnO4 là
A. 158. B. 226. C. 256. D. 326.
Câu 12. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2) là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 13. Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat (3K2CO3) là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên. D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên. D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
Câu 16. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
6
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
______HẾT_____
7
A B C D
Câu 15. Biết rằng axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O. Phân tử khối của axit photphoric là (cho H = 1, P
= 31, O = 16)
A. 48. B. 86. C. 98. D. 96.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Giải thích.
(a) Axit nitric do 3 nguyên tố là hiđro, nitơ và oxi cấu tạo nên.
(b) Axit sunfurơ do 3 nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên.
(d) Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, P = 31, S
= 32, Ca = 40. Hãy tính phân tử khối của các chất sau:
(a) Axit sunfuric gồm 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
(b) Axit nitric gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
(c) Muối canxi photphat gồm 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O.
(d) Nhôm oxit gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O.
(e) Muối natri nitrat gồm 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử O.
(f) Canxi hiđroxit gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử H và 2 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
8
Câu 2: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) Cl2, H2, N2, O2, O3.
(b) H2O, CO2, SO2, HNO3, CaCO3, NaNO3.
(c) C12H22O11, KMnO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
Câu 3: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
(a) Canxi oxit (vôi sống), trong phân tử có 1Ca và 1O.
(b) Khí amoniac, trong phân tử có 1N và 3H.
(c) Đồng sunfat, trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O.
(d) Bari hiđroxit, trong phân tử gồm 1Ba, 2O, 2H.
(e) Magie nitrat, trong phân tử gồm 1Mg, 2N, 6O.
(g) Canxi photphat, trong phân tử gồm 3Ca, 2P, 8O.
Câu 4: Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử.
Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau: H – X – H; X = O;
H – Y.
(a) Xác định hóa trị của X và Y.
(b) Viết sơ đồ công thức của hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O, giữa hai nguyên tố X và Y.
(c) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: HCl, H2O, NH3, CH4.
Câu 5: Xác định hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(a) HCl, H2S, NH3, CH4, HNO3, H2SO4, H3PO4.
(b) Na2O, Ag2O, BaO, FeO, Fe2O3.
(c) NaCl, FeCl2, AuCl3 (biết Cl hóa trị I).
(d) FeSO4, Fe2(SO4)3, K2SO4 (biết nhóm SO4 hóa trị II).
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O
(II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
Na (I) Mg (II) Al (III) Cu (II) H (I) Ag (I)
OH (I)
SO4 (II)
Cl (I)
PO4 (III)
Câu 8: Cho các công thức: H2O, NaCl2, ZnCl, AlCl2, K2SO4, BaNO3, Zn(SO4)2, Ca(NO3)3, AuCl2,
Mg2SO4, Cu(NO3)2, Fe2O. Công thức nào viết sai? Hãy viết lại cho đúng.
Câu 9: Nguyên tố X tạo với O hợp chất X2O3; nguyên tố Y tạo với H hợp chất YH. Xác định công thức
tạo thành giữa X và Y?
Câu 10. Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất Fe2(SO4)x có PTK là 400 đvC.
- Hợp chất FexO3 có PTK là 160 đvC.
- Hợp chất Al2(SO4)x có PTK là 342 đvC.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
9
Câu 12: Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 13: Xác định hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(a) HF, HI, H2CO3, H2SO4, H3PO4.
(b) K2O, MgO, Cu2O, Fe2O3, MnO2, CrO3.
(c) KNO3, Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, Al(NO3)3 (biết NO3 hóa trị I).
(d) Na3PO4, Ca3(PO4)2, AlPO4 (biết nhóm PO4 hóa trị III).
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và
NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
K (I) Zn (II) Mg (II) Fe (III) Ba (II)
Cl (I)
CO3 (II)
NO3 (I)
Câu 16: Cho các công thức sau: SO2, H2NO3, K(OH)2, CuCl2, Mg2SO4, AlSO4, Ba3(PO4)2, Ca2O, NaSO4,
ZnCl3, C2O. Công thức nào viết sai? Hãy viết lại cho đúng.
Câu 17. Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC.
- Hợp chất Cax(PO4)2 có PTK là 310 đvC.
- Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 đvC.
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Khí oxi có công thức là
A. O. B. O2. C. O3. D. O4.
Câu 2. Kim loại nhôm có công thức là
A. Al. B. Al. C. Al2. D. Al3.
Câu 3. Công thức nào sau đây là của đơn chất?
A. H2O. B. NaCl. C. BaCl2. D. Cl2.
Câu 4. Công thức nào sau đây là của hợp chất?
A. H2. B. NaOH. C. O2. D. Cl2.
Câu 5. Hóa trị là con số biểu thị:
A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.
B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
C. Khả năng phân li các chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 7. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na(I) với O(II) là
A. Na3O. B. NaO2. C. NaO D. Na2O.
Câu 8. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 9. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Cr(III) và O(II) là
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 10. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al(III) và Cl(I) là
A. AlCl3. B. AlCl2. C. AlCl4. D. Al3Cl.
Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
10
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 20. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3.
Câu 21. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?
A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 22. N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị IV?
A. NO. B. N2O. C. N2O3. D. NO2.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3.
Số đơn chất là
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng
là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là
A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4.
Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp
chất tạo bởi X và Y là
A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY.
Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố
hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là:
A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất
tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là
A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
______HẾT______
11
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG ÔN CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Phân loại các vật thể sau: Bàn, ghế, điện thoại, cá trắm, biển Đông, tháp rùa, quả chanh, không khí,
cây hoa đào, bánh chưng, bánh tét, bóng bay, chim bồ câu, trái đất, rừng U Minh, con kiến.
Vật thể tự nhiên gồm: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Vật thể nhân tạo gồm: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Hãy điền các cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (một cụm từ có thể điền nhiều lần): nguyên tử,
proton, nơtron, electron, trung hòa.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và …………….. về điện, từ ………………… tạo ra mọi chất. Nguyên
tử gồm …………….. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều …………….. mang điện âm.
- Hạt nhân nguyên tử gồm hạt …………… mang điện dương và hạt …………… không mang điện.
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số …………….. trong hạt nhân.
- Nguyên tử khối là khối lượng của một …………………. tính bằng đơn vị cacbon.
3. Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
4. Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột B
Cột A Cột B
1. Hợp chất a. tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân
2. Nguyên tử b. gồm hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
3. Nguyên tố hoá học c. hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
4. Nguyên tử khối d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5. Phân tử khối e. khối lượng của phân tử tích bằng đvC.
6. Đơn chất g. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
7. Phân tử h. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC.
8. Chất tinh khiết i. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ các tính chất của chất.
k. chất không có lẫn các chất khác.
15
(d) Muối canxi photphat là thành phần chính của quặng photphorit dùng để sản xuất phân bón hóa học
gồm 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 3 (2 điểm):
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và SO4 (II); S (VI) và O (II);
NH4 (I) và PO4 (III).
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa
lại cho đúng.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 4 (1,5 điểm):
(a) Đá vôi có công thức CaCO3. Công thức trên cho biết những gì?
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(b) Tính phần trăm khối lượng của P trong hợp chất P2O5.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(c) Trong hợp chất X của lưu huỳnh với oxi thì lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Hãy tìm công
thức của X.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 5 (1 điểm): Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X
và Y là 7 : 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi
(a) Tính nguyên tử khối của X, Y và cho biết X,Y là nguyên tố nào?
(b) Viết CTHH của hợp chất A?
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
16