You are on page 1of 16

TỔNG ÔN CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ lớp 8

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
A. Rừng Amazon. B. Tháp rùa. C. Sông Hương. D. Núi Phú Sĩ.
Câu 2. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
A. Hoa đào. B. Cây cỏ. C. Quần áo. D. Núi đá vôi.
Câu 3. Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?
A. Máy tính. B. Cái bút. C. Tivi. D. Con cá.
Câu 4. Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí?
A. Trạng thái. B. Màu sắc.
C. Khả năng cháy. D. Khả năng dẫn điện.
Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học?
A. Khả năng phân hủy. B. Tính tan.
C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Khả năng dẫn nhiệt.
Câu 7. Chất tinh khiết là chất
A. lẫn ít tạp chất. B. không lẫn tạp chất.
C. lẫn nhiều tạp chất. D. tính chất thay đổi.
Câu 8. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Đồ uống có gas.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây được là hỗn hợp?
A. Nước cất. B. Sữa bò. C. Tinh thể muối ăn. D. Kim loại nhôm.
Câu 10. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước.
C. Lọc được qua giấy lọc. D. Có nhiệt độ sôi nhất định.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 11. Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?
A. Nước biển, ao, hồ, suối. B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.
C. Sông suối, bút, vở, sách. D. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
Câu 12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét. B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.
C. Sông, suối, bút, vở, sách. D. Nước biển, ao, hồ, suối.
Câu 13. Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy chất trong các câu trên là:
A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. thủy tinh, inox, soong nồi. D. cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 14. Để tách muối từ nước biển ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Lọc. B. Chưng cất. C. Làm bay hơi nước. D. Chiết.
Câu 15. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,3 C, nước sôi ở 100 C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu và
o o

nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Lọc. B. Bay hơi.
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80o. D. Không tách được.
Câu 16. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn. B. Nước sông, nước đá, nước chanh.
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả.
Câu 17. Những nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.
B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.
D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp.
1
CHUYÊN ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
❖ VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 2: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:

Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau:


Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng
Liti
Flo
Natri
Photpho
Câu 4: Hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối
Cacbon Na
Nitơ Mg
Oxi Al
Flo K
Photpho Ca
Lưu huỳnh Fe
Clo Cu
Câu 5. Cho bảng sau:
Số proton Số nơtron Số e KHHH Tên nguyên tố
Nguyên tử 1 19 20
Nguyên tử 2 20 20
Nguyên tử 3 19 21
Nguyên tử 4 17 18
Nguyên tử 5 17 20
(a) Hoàn thành bảng trên (tra bảng SGK trang 42 để biết tên nguyên tố).
(b) Trong 5 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào cùng 1 nguyên tố hóa học? Vì sao?
Câu 6:
(a) Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca, 4 Na, 7 Mg lần lượt chỉ ý gì?
(b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn dạt ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn
nguyên tử kali, sáu nguyên tử sắt, mười lăm nguyên tử nhôm.
Câu 7. Cho biết 1u = 1,6605.10-24g, nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16u, Mg = 24u, Al = 27u.
Hãy tính khối lượng của các nguyên tố trên ra gam.
Câu 8. Cho biết nguyên tử khối của H = 1, dựa vào hình biểu diễn sau hãy xác định nguyên tử khối của
các nguyên tố X, Y, Z và cho biết X, Y, Z là nguyên tố nào?

2
Câu 9. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của X, Y, Z trong các trường hợp sau:
(a) Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng 3,5 lần nguyên tử Oxi.
(b) Nguyên tử nguyên tố Y nặng bằng 2 lần nguyên tử lưu huỳnh.
(c) Nguyên tử nguyên tố Z nặng bằng 4,5 lần nguyên tử magie.
Câu 10. Có 6 nguyên tố được đánh số là: (1); (2); (3); (4); (5) và (6). Biết rằng:
- Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần.
- Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần.
- Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần.
- Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần.
- Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần.
Biết nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12. Hãy tìm tên và KHHH của các nguyên tố trên.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 11. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử?
Câu 13: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:

Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau:


Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng
Heli
Cacbon
Nhôm
Canxi
Câu 15. Cho biết thành phần hạt nhân của năm nguyên tử như sau:
(1) (6p + 6n) (2) (20p + 20n) (3) (6p + 7n)
(4) (20p + 22n) (5) (20p + 23n)
(a) Cho biết năm nguyên tử này thuộc bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
(b) Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.
Câu 16:
(a) Các cách viết 3 N, 12 P, 3 Ag, 4 Br lần lượt chỉ ý gì?
(b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn dạt ý sau: Bốn nguyên tử silic, bảy nguyên tử vàng, bốn
nguyên tử mangan, sáu nguyên tử crom.
Câu 17. Cho biết 1u = 1,6605.10-24g, nguyên tử khối của các nguyên tố: N = 14u, Na = 23u, Fe = 56u.
Hãy tính khối lượng của các nguyên tố trên ra gam.
Câu 18: Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
(a) Nguyên tử cacbon.
(b) Nguyên tử lưu huỳnh.
(c) Nguyên tử nhôm.
Câu 19. Hãy xác định tên của các nguyên tố hoá học có đặc điểm sau:
(a) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon.
(b) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.
(c) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
Câu 20. Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X. Hãy viết tên và kí hiệu
của nguyên tố X.

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
3
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và nơtron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và nơtron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơton. D. proton và electron.
Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton.
C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton. B. nơtron.
C. electron. D. nơtron và electron.
Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. số hạt proton = số hạt nơtron.
B. số hạt electron = số hạt nơtron.
C. số hạt electron = số hạt proton.
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt nơtron.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số proton. D. số nơtron và số proton.
Câu 8. Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học?
A. Proton. B. Nơtron.
C. Electron. D. Nơtron và electron.
Câu 9. Kí hiệu hóa học của nguyên tố natri là
A. N. B. Ca. C. Na. D. Cl.
Câu 10. Kí hiệu hóa học của nguyên tố lưu huỳnh là
A. Ni. B. Ag. C. Fe. D. S.
Câu 11. Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc là
A. Ag. B. Ba. C. Hg. D. O.
Câu 12. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 13. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A. 16 đvC. B. 12 đvC. C. 6 đvC. D. 24 đvC.
Câu 14. Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A. 16 đvC. B. 12 đvC. C. 6 đvC. D. 24 đvC.
Câu 15. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A. 27 đvC. B. 12 đvC. C. 23 đvC. D. 56 đvC.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 16. Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p, 17e, 18n), Y (20p, 20e, 20n), Z (17p, 17e, 20n), T
(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 3. C. 2. D.1.
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT - PHÂN TỬ. LUYỆN TẬP
❖ VÍ DỤ MINH HỌA
4
Câu 1: Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột B
Cột A Cột B
1. Hợp chất a. tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt
2. Nguyên tử nhân
3. Nguyên tố hoá học b. tập hợp nhiều chất trộn lẫn
4. Nguyên tử khối c. hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
5. Phân tử khối d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
6. Đơn chất e. khối lượng của phân tử tích bằng đvC
g. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
h. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

 1 ……; 2 …….; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……


Câu 2: Dựa vào mô hình tượng trưng mẫu khí oxi, khí hiđro, nước và muối ăn dưới đây hãy liệt kê
nguyên tử và số lượng nguyên tử tạo nên một hạt hợp thành (phân tử) mỗi chất.

Câu 3: Các cách viết: 2C, 5O, 3Ca, 2O2, 3H2O, 2CaCO3 lần lượt chỉ ý gì?
Câu 4: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
Hãy tính phân tử khối của chúng.
(a) Khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau.
(b) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.
(c) Chất natri cacbonat (sođa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O liên kết với nhau.
(d) Khí flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau.
(e) Rượu etylic (cồn) có phân tử gồm 2C, 6H và 1O liên kết với nhau.
(g) Đường saccarozơ có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 5: Cho các chất sau: C, CO2, O2, CaCO3, Fe, S, NaNO3, Cl2, H2O, Al2(SO4)3, HNO3, C12H22O11.
(a) Trong các chất trên, chất nào là đơn chất? chất nào là hợp chất?
(b) Tính nguyên tử khối hoặc phân tử khối của các chất trên.
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn
phân tử hiđro 31 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 7: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử N liên kết với 5 nguyên tử X và nặng hơn phân tử khí
oxi 3,375 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 8: Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất:
(a) Khí amoniac tạo nên từ N và H.
(b) Photpho đỏ tạo nên từ P.
(c) Axit clohiđric tạo nên từ H và Cl.
(d) Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
(e) Glucozơ tạo nên từ C, H và O.
(g) Kim loại magie tạo nên từ Mg.
(h) Kim cương tạo nên từ C.
(i) Vôi sống được tạo nên từ Ca và O.
(k) Đường saccarozơ tạo nên từ C, H và O.
5
Câu 9: Tính khối lượng phân tử của các chất sau:
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2, Ba(OH)2, K2SO4, C6H12O6, C2H5O2N.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, Ca(NO3)2, Ba(H2PO4)2, K2Cr2O7, KMnO4.
Câu 10. Một hợp chất có phân tử gồm 3 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử Oxi và nặng bằng 3,625
lần nguyên tử đồng.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 11. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử
khí clo 2 lần.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Đơn chất là chất tạo nên từ
A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.
C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 2. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tử trở lên. B. một nguyên tố hoá học.
C. hai nguyên tố hóa học trở lên. D. một phân tử.
Câu 3. Kí hiệu 2O2 nghĩa là
A. hai nguyên tử oxi. B. hai phân tử oxi. C. hai nguyên tố oxi. D. hai hợp chất oxi.
Câu 4. Kí hiệu 3H2 nghĩa là
A. hai nguyên tử hiđro. B. hai phân tử hiđro.
C. hai nguyên tố hiđro. D. hai hợp chất hiđro.
Câu 5. Cách viết nào dưới đây dùng biểu diễn đúng 4 phân tử nước?
A. 4H2O. B. 4HO2. C. 4H2O2. D. 2H2O.
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất NO2 là
A. 30. B. 46. C. 108. D. 94.
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 là
A. 48. B. 72. C. 80. D. 107.
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 10. Phân tử khối của FeSO4 là
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 11. Phân tử khối của KMnO4 là
A. 158. B. 226. C. 256. D. 326.
Câu 12. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2) là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 13. Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat (3K2CO3) là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên. D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên. D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
Câu 16. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
6
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
______HẾT_____

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HÓA HỌC 8


(Thời gian làm bài: 30 phút)
Họ và tên: ……………………….. Thời gian: Từ ……. đến …… ngày …./…/20…
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?
A. Bàn giáo viên. B. Cầu Long Biên.
C. Rừng quốc gia Ba vì. D. Tòa nhà Keangnam.
Câu 2. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của nước cất?
A. Nước có khối lượng riêng là 1 gam/ml. B. Ở 0 oC nước lỏng bị đóng băng.
C. Khi cho natri vào nước ta thấy sủi bọt khí. D. Nước là chất không màu, không vị.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước cam. B. Dung dịch nước muối.
C. Kim loại đồng. D. Kẹo XYLITOL.
Câu 4. Nguyên tử của mỗi nguyên tố gồm các hạt
A. proton, nơtron. B. proton, electron.
C. nơtron, electron. D. proton, nơtron, electron.
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện âm?
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. cả A, B và C.
Câu 6. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. số p = số n. B. số e = số n. C. số p = số e. D. số p = 2.số e.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
B. Nguyên tử gồm hai phần: Hạt nhân mang điện (+) và lớp vỏ mang điện (-).
C. Vì khối lượng của proton rất nhỏ nên có thể coi khối lượng của nguyên tử là khối lượng của lớp
vỏ.
D. Nguyên tử oxi có 8 proton trong hạt nhân nên sẽ có 8 electron ở lớp vỏ.
Câu 8. Những nguyên tử cùng loại thì có cùng …………. trong hạt nhân. Hãy điền cụm từ thích hợp
vào chỗ trống.
A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số hạt.
Câu 9. Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có cùng
A. khối lượng riêng. B. số nơtron.
C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính chất hóa học.
Câu 10. Các nguyên tố cacbon, oxi và bari lần lượt có kí hiệu là
A. Ca, O, B. B. C, O, B. C. Ca, O, Ba. D. C, O, Ba.
Câu 11. Nguyên tử magie có khối lượng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của magie là
A. 6 đvC. B. 12 đvC. C. 24 đvC. D. 2 đvC.
Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải của đơn chất kim loại?
A. Có khả năng dẫn điện. B. Có khả năng dẫn nhiệt.
C. Không có ánh kim. D. Bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 13. Chất nào sau đây là hợp chất?
A. muối ăn. B. kim loại đồng. C. khí oxi. D. khí nitơ.
Câu 14. Mô hình phân tử nào sau đây là của nước?

7
A B C D
Câu 15. Biết rằng axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O. Phân tử khối của axit photphoric là (cho H = 1, P
= 31, O = 16)
A. 48. B. 86. C. 98. D. 96.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Giải thích.
(a) Axit nitric do 3 nguyên tố là hiđro, nitơ và oxi cấu tạo nên.
(b) Axit sunfurơ do 3 nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên.
(d) Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, P = 31, S
= 32, Ca = 40. Hãy tính phân tử khối của các chất sau:
(a) Axit sunfuric gồm 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
(b) Axit nitric gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
(c) Muối canxi photphat gồm 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O.
(d) Nhôm oxit gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O.
(e) Muối natri nitrat gồm 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử O.
(f) Canxi hiđroxit gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử H và 2 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 4: CÔNG THỨC HÓA HỌC – HÓA TRỊ


❖ VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Viết công thức hóa học của các chất sau:

8
Câu 2: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) Cl2, H2, N2, O2, O3.
(b) H2O, CO2, SO2, HNO3, CaCO3, NaNO3.
(c) C12H22O11, KMnO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
Câu 3: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
(a) Canxi oxit (vôi sống), trong phân tử có 1Ca và 1O.
(b) Khí amoniac, trong phân tử có 1N và 3H.
(c) Đồng sunfat, trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O.
(d) Bari hiđroxit, trong phân tử gồm 1Ba, 2O, 2H.
(e) Magie nitrat, trong phân tử gồm 1Mg, 2N, 6O.
(g) Canxi photphat, trong phân tử gồm 3Ca, 2P, 8O.
Câu 4: Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử.
Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau: H – X – H; X = O;
H – Y.
(a) Xác định hóa trị của X và Y.
(b) Viết sơ đồ công thức của hợp chất giữa hai nguyên tố Y và O, giữa hai nguyên tố X và Y.
(c) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: HCl, H2O, NH3, CH4.
Câu 5: Xác định hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(a) HCl, H2S, NH3, CH4, HNO3, H2SO4, H3PO4.
(b) Na2O, Ag2O, BaO, FeO, Fe2O3.
(c) NaCl, FeCl2, AuCl3 (biết Cl hóa trị I).
(d) FeSO4, Fe2(SO4)3, K2SO4 (biết nhóm SO4 hóa trị II).
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O
(II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
Na (I) Mg (II) Al (III) Cu (II) H (I) Ag (I)
OH (I)
SO4 (II)
Cl (I)
PO4 (III)
Câu 8: Cho các công thức: H2O, NaCl2, ZnCl, AlCl2, K2SO4, BaNO3, Zn(SO4)2, Ca(NO3)3, AuCl2,
Mg2SO4, Cu(NO3)2, Fe2O. Công thức nào viết sai? Hãy viết lại cho đúng.
Câu 9: Nguyên tố X tạo với O hợp chất X2O3; nguyên tố Y tạo với H hợp chất YH. Xác định công thức
tạo thành giữa X và Y?
Câu 10. Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất Fe2(SO4)x có PTK là 400 đvC.
- Hợp chất FexO3 có PTK là 160 đvC.
- Hợp chất Al2(SO4)x có PTK là 342 đvC.
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

9
Câu 12: Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 13: Xác định hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(a) HF, HI, H2CO3, H2SO4, H3PO4.
(b) K2O, MgO, Cu2O, Fe2O3, MnO2, CrO3.
(c) KNO3, Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, Al(NO3)3 (biết NO3 hóa trị I).
(d) Na3PO4, Ca3(PO4)2, AlPO4 (biết nhóm PO4 hóa trị III).
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và
NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
K (I) Zn (II) Mg (II) Fe (III) Ba (II)
Cl (I)
CO3 (II)
NO3 (I)
Câu 16: Cho các công thức sau: SO2, H2NO3, K(OH)2, CuCl2, Mg2SO4, AlSO4, Ba3(PO4)2, Ca2O, NaSO4,
ZnCl3, C2O. Công thức nào viết sai? Hãy viết lại cho đúng.
Câu 17. Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC.
- Hợp chất Cax(PO4)2 có PTK là 310 đvC.
- Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 đvC.
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Khí oxi có công thức là
A. O. B. O2. C. O3. D. O4.
Câu 2. Kim loại nhôm có công thức là
A. Al. B. Al. C. Al2. D. Al3.
Câu 3. Công thức nào sau đây là của đơn chất?
A. H2O. B. NaCl. C. BaCl2. D. Cl2.
Câu 4. Công thức nào sau đây là của hợp chất?
A. H2. B. NaOH. C. O2. D. Cl2.
Câu 5. Hóa trị là con số biểu thị:
A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.
B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
C. Khả năng phân li các chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 7. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na(I) với O(II) là
A. Na3O. B. NaO2. C. NaO D. Na2O.
Câu 8. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) với OH(I) là
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 9. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Cr(III) và O(II) là
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 10. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al(III) và Cl(I) là
A. AlCl3. B. AlCl2. C. AlCl4. D. Al3Cl.
Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị

10
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 20. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3.
Câu 21. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?
A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 22. N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị IV?
A. NO. B. N2O. C. N2O3. D. NO2.
2. Mức độ thông hiểu (khá)
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3.
Số đơn chất là
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là
A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4.
Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp
chất tạo bởi X và Y là
A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY.
Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố
hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là:
A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất
tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là
A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
______HẾT______

11
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG ÔN CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Phân loại các vật thể sau: Bàn, ghế, điện thoại, cá trắm, biển Đông, tháp rùa, quả chanh, không khí,
cây hoa đào, bánh chưng, bánh tét, bóng bay, chim bồ câu, trái đất, rừng U Minh, con kiến.
Vật thể tự nhiên gồm: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Vật thể nhân tạo gồm: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Hãy điền các cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (một cụm từ có thể điền nhiều lần): nguyên tử,
proton, nơtron, electron, trung hòa.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và …………….. về điện, từ ………………… tạo ra mọi chất. Nguyên
tử gồm …………….. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều …………….. mang điện âm.
- Hạt nhân nguyên tử gồm hạt …………… mang điện dương và hạt …………… không mang điện.
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số …………….. trong hạt nhân.
- Nguyên tử khối là khối lượng của một …………………. tính bằng đơn vị cacbon.
3. Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:

Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau:


Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng
Liti
Flo
Natri
Photpho

4. Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột B
Cột A Cột B
1. Hợp chất a. tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân
2. Nguyên tử b. gồm hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
3. Nguyên tố hoá học c. hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
4. Nguyên tử khối d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5. Phân tử khối e. khối lượng của phân tử tích bằng đvC.
6. Đơn chất g. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
7. Phân tử h. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC.
8. Chất tinh khiết i. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ các tính chất của chất.
k. chất không có lẫn các chất khác.

 1 ……; 2 …….; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……; 7…….; 8….…


5. Hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối
Hiđro Na
Cacbon Li
12
Silic Mg
Nitơ Al
Oxi K
Brom Ca
Photpho Fe
Lưu huỳnh Cu
Clo Ba
Iot Ag
6. Hãy điền các cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (một cụm từ có thể điền nhiều lần): Hóa trị,
nguyên tử, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, nhóm nguyên tử, khả năng liên kết, phân tử, hợp chất,
nguyên tố.
- Đơn chất được tạo ra từ một ……………………….. nên công thức hóa học chỉ gồm một …………..
……… còn ……………….. tạo nên từ hai, ba ……………………. nên công thức hóa học gồm hai, ba
…………………………….
- Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số …………… của …………. đó có trong một …………....
- Hóa trị là con số biểu thị ……………………….. của ……………..... nguyên tố này (hay ………….
…………….) được xác định theo …………….. của H chọn làm đơn vị và …………….. của O là hai
đơn vị.
7. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tố tạo Phân loại Số lượng nguyên
Công thức Phân tử khối
nên chất (đơn chất, hợp chất) tử mỗi nguyên tố
N2
O3
SO2
HNO3 H, N, O Hợp chất 1H, 1N, 3O 63 đvC
Cl2
Ba(OH)2
Fe2(SO4)3
C12H22O11
KHSO4
8. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
K (I) Mg (II) Al (III) Ba (II) H (I) NH4 (I)
OH (I)
SO4 (II)
Cl (I)
PO4 (III)
CO3 (II)
NO3 (I)
9. Sửa lại các công thức sau nếu sai.
Công thức Sửa Công thức Sửa Công thức Sửa
Mg2O Na2(NO3)3 Na2HCO3
CO3 Ca3PO4 KHSO4
SO4 H2CO3 Ca(HSO3)2
K(OH)2 ZnNO3 BaHS
CuCl2 AgSO4 Na2HPO4
H3SO4 Fe3O4 CaH2PO4
ZnO2 FeCl4 AlPO4
BaOH NH4SO3 (NH4)2H2PO4
 VÍ DỤ MINH HỌACâu 2. Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:
PHẦN B – CÁC 13
DẠNG BÀI TẬP
(a) Oxit của nhôm có công thức Al2Ox và có phân tử khối là 102.
Bổ sung: Oxit là hợp chất của một nguyên tố với oxi.
(b) Oxit của sắt có công thức FexO4 và có phân tử khối là 232.
(c) Hợp chất CxH22O11 có phân tử khối là 342.
(d) Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213.
(e) Hợp chất Na2SOx có phân tử khối bằng phân tử khối của P2O5.
(g) Hợp chất Fe(OH)x có phân tử khối gấp 7,5 lần nguyên tử khối của nguyên tử cacbon.
(h) Hợp chất Bax(PO4)2 có phân tử khối gấp 15,025 lần nguyên tử khối của nguyên tử canxi.
Câu 3. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R trong các
trường hợp sau:
(a) Hợp chất R2O có phân tử khối là 46.
(b) Hợp chất H2RO3 có phân tử khối là 82.
(c) Hợp chất R2CO3 có phân tử khối là 106.
(d) Hợp chất RSO4 có phân tử khối gấp 5,825 lần nguyên tử khối của nguyên tử canxi.
(e) Hợp chất Fe2(RO4)3 có phân tử khối gấp 12,5 lần phân tử khối của khí oxi.
Câu 4. Một hợp chất có phân tử gồm 3 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử Oxi và nặng bằng 3,625
lần nguyên tử đồng.
(a) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất?
Câu 5. Hợp chất X gồm nguyên tố R hóa trị II và nhóm cacbonat CO3, khối lượng toàn phân tử gấp 1,75
lần khối lượng oxi trong phân tử. Tìm công thức hóa học của X.
 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 6. Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:
(a) Oxit của lưu huỳnh có công thức SOx và có phân tử khối là 80.
(b) Oxit của cacbon có công thức CxO2 và có phân tử khối là 44.
(c) Hợp chất CxH12O6 có phân tử khối là 180.
(d) Hợp chất Mg(NO3)x có phân tử khối là 148.
(e) Hợp chất ZnSOx có phân tử khối gấp 5,75 lần phân tử khối của khí nitơ.
(g) Hợp chất Cu(OH)x có phân tử khối bằng phân tử khối của H2SO4.
(h) Hợp chất Ca(H2PO4)x có phân tử khối gấp 13 lần phân tử khối của H2O.
Câu 7. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R trong các
trường hợp sau:
(a) Hợp chất RO2 có phân tử khối là 87.
(b) Hợp chất R(OH)3 có phân tử khối là 107.
(c) Hợp chất Na2RO3 có phân tử khối là 126.
(d) Hợp chất MgR2 có phân tử khối gấp 5,75 lần nguyên tử khối của nguyên tử lưu huỳnh.
(e) Hợp chất Al2(RO4)3 có phân tử khối gấp 5,34375 lần phân tử khối của khí sunfurơ (SO2).
Câu 8. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng bằng nguyên
tử bạc.
(a) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất?
Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử
khí clo 2 lần.
(a) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất?
Câu 10. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 7 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử
khí hiđro 91,5 lần.
(a) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất?

KIỂM TRA CHƯƠNG I HÓA HỌC 8


14
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy gồm các chất trong các câu trên là
A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. thủy tinh, inox, soong nồi. D. cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 2. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron.
C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và...(1)... về điện. Nguyên tử
gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi...(2)... mang...(3)...”
A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C. (1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.
D. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam.
C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Câu 5. Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 7. Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 8. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?
A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 9. Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4. B. Ba2PO4. C. Ba3PO4. D. Ba3(PO4)2.
Câu 10. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức
hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột B
Cột A Cột B
1. Hợp chất a. tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt
2. Nguyên tử nhân
3. Nguyên tố hoá học b. tập hợp nhiều chất trộn lẫn
4. Nguyên tử khối c. hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
5. Phân tử khối d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
6. Đơn chất e. khối lượng của phân tử tích bằng đvC
g. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
h. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

 1 ……; 2 …….; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……


Câu 2 (1 điểm): Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của các chất đó:
(a) Nhôm oxit là thành phần chính của đá rubi gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………..………….
(b) Kali nitrat là thành phần chính của thuốc nổ đen gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………..………….
(c) Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao gồm 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………..………….

15
(d) Muối canxi photphat là thành phần chính của quặng photphorit dùng để sản xuất phân bón hóa học
gồm 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O.
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 3 (2 điểm):
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và SO4 (II); S (VI) và O (II);
NH4 (I) và PO4 (III).
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa
lại cho đúng.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 4 (1,5 điểm):
(a) Đá vôi có công thức CaCO3. Công thức trên cho biết những gì?
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(b) Tính phần trăm khối lượng của P trong hợp chất P2O5.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
(c) Trong hợp chất X của lưu huỳnh với oxi thì lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Hãy tìm công
thức của X.
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
Câu 5 (1 điểm): Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X
và Y là 7 : 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi
(a) Tính nguyên tử khối của X, Y và cho biết X,Y là nguyên tố nào?
(b) Viết CTHH của hợp chất A?
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
…………………………………………………………………………………………………..…….
……………………………………………………………………………………………..………….
16

You might also like