Professional Documents
Culture Documents
Pham Thi Ngoc Thuong
Pham Thi Ngoc Thuong
Gọi Xi lần lượt là số tấn lúa gạo và lúa mỳ cần sản xuất (Xi>=0, i=1,2)
Hàm mục tiêu 25x1+30x2=> max
Ràng buộc 2x1+3x2<=50
6x1+4x2<=90
20x1+5x2<=250
Xi>=0, i=1,2
NĂNG SUẤT
50 hs
90 rb
200 mt
ct
biến
Yêu cầu dinh dưỡng trên 1 kg thức ăn
YÊU CẦU
CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT
ĐẠM >=16% (160 gr) 16%
CALORIE >=1000 calo 1000
CHẤT BÉO 6%<=chất béo<=15% 6% 15%
CHẤT XƠ 3%<=chất xơ<=10% 3% 10%
Hàm lượng dinh dưỡng của các loại thực phẩm được chọn (tính trên 1 kg)
Yêu cầu về tỷ lệ các loại thực phẩm được chọn (tính trên 1 kg)
Gọi Xi lần lượt là lượng thịt, cá, gạo, rau có trong 1kg thức ăn (Xi>=0, i=1->4)
Hàm mục tiêu: 120000x1+90000x2+22000x3+10000x4 -> min
Ràng buộc: 40%*x1+30%x2+8%*x3+1%*x4>=16%
2000x1+1500x2+1200x3+200x4>=1000
6%<=20%*x1+15%*x2+5%*x3<=15%
3%<=3%*x1+5%*x2+4%*x3+20%*x4<=10%
x1+x2+x3+x4=1
5%*(x1+x2+x3+x4)<=x1<=40%*(x1+x2+x3+x4)
10%*(x1+x2+x3+x4)<=x2<=30%(x1+x2+x3+x4)
15%*(x1+x2+x3+x4)<=x3<=40%*(x1+x2+x3+x4)
5%*(x1+x2+x3+x4)<=x4<=30%*(x1+x2+x3+x4)
Xi>=0, i=1->4
biến
rb
hs
ct
mt
Hãy xác định sự phân công sao cho tổng thời gian hao phí là ít nhất
(Cho biết tiền công là như nhau và mỗi công nhân chỉ làm một công việc và mỗi công việc chỉ giành cho một công nh
Gọi Xij là công việc j được phân công cho nhân viên I (Xij>=0; i,j=1->4)
Hàm mục tiêu: 10x11+33x12+41x13+30x14+24x21+17x22+50x23+60x24+39x31+32x32+62x33+39x34+22x41+27x42+
Ràng buộc: x11+x12+x13+x14=1
x21+x22+x23+x24=1
x31+x32+x33+x34=1
x41+x42+x43+x44=1
x11+x21+x31+x41=1
x12+x22+x32+x42=1
x13+x23+x33+x43=1
x14+x24+x34+x44=1
Xij>=0, Xij nguyên; i,j=1->4
biến
ct
rb
1 1 mt
1 1 hs
1 1
1 1
105
Xác định số sản phẩm cần sản xuất để đạt lợi nhuận tối đa (yêu cầu các sản phẩm đều phải được sản xuất)
Gọi Xi lần lượt là số bàn, ghế, tủ, salon, divan cần sản xuất (Xi>=1, i=1->5)
Hàm mục ti25x1+20x2+30x3+40x4+28x5 -> max
Ràng buộc:100<=x1+x2+2x3+3x4+2x5<=480
100<=2x1+2x2+x3+2x4+x5<=450
100<=x1+x2+3x3+2x4+x5<=500
100<=2x1+x2+x3+3x4+2x5<=480
Xi>=1, Xi nguyên, i=1->5
biến
rb
ct
mt
hs
SỐ
LOẠI
CHUYẾN
MÁY KHỐI LƯỢNG HÀNG VẬN CHUYỂN CHI PHÍ KINH DOANH
BAY/
BAY
THÁNG
I II III IV I II III
No 1 50 15 10 20 50 15 20 25
No 2 20 30 25 10 17 70 28 15
No 3 30 25 50 30 45 40 70 40
300 200 1000 500
Xác định số chuyến bay của mỗi loại máy bay trên các đường bay với chi phí tối thiểu (yêu cầu các loại máy bay và các đ
Biết: Khối lượng hàng vận chuyển trên mỗi đường bay không ít hơn 300, 200, 1000, 500 tấn hàng trong 1 tháng
Gọi Xij là số chuyến bay của loại máy bay I được phân phối ở đường bay j (Xij>=1, Xij nguyê, i=1->3, j=1->4)
Hàm mục tiêu: 15x11+20x12+25x13+40x14+70x21+28x22+15x23+15x24+40x31+70x32+40x33+65x34 -> min
Ràng buộc x11+x12+x13+x14=50
x21+x22+x23+x24=20
x31+x32+x33+x34=30
15x11+30x21+25x31>=300
10x12+25x22+50x32>=200
20x13+10x23+30x33>=1000
50x14+17x24+45x34>=500
Xij>=1; Xij nguyên, i=1->3; j=1->4
, II, III, IV)
INH DOANH
IV bien
40 25 13 8 4 50
15 1 1 3 15 20
65 1 1 27 1 30
430 205 1000 500 2618
ầu các loại máy bay và các đường bay đều phải được bố trí)
biến
trong 1 tháng rb
hs
1->3, j=1->4) mt
0x33+65x34 -> min ct
Một tập đoàn tài chính dự định đầu tư 500 tỷ vào 5 loại hình sau
LÃI
LOẠI HÌNH
SUẤT
ĐẦU TƯ
(%) bien cong thuc rang buoc
1 Công trái 5.3% 100 100 100
2 Cổ phiếu VINABICO 6.8% 0 200 200
3 Cổ phiếu VNAIRLINE 4.9% 0 200 250
4 Cổ phiếu PHARMEDIC 8.4% 200 500 500
5 Cổ phiếu VINATAXI 11.8% 200 45.7
Điều kiện
Đầu tư ít nhất là 20% tổng số vốn để mua công trái
Tổng số tiền để mua cổ phiếu của VINABICO, VNAIRLINE, PHARMEDIC chiếm ít nhất 40% tổng số vốn
Không đầu tư quá 50% tổng số vốn cho VINATAXI
Xác định số tiền đầu tư cho mỗi loại hình đầu tư để công ty đạt lợi nhuận cao nhất
Gọi Xi lần lượt là số tiền (tỷ đồng) đầu tư vào công trái, cổ phiếu VINABICO, cổ phiểu VNAIRLINE, cổ phiếu PHARMEDIC
Hàm mục tiêu: 0,053x1+0,068x2+0,049x3+0,084x4+0,118x5 -> max
Ràng buộc: x1+x2+x3+x4+x5=500
x1>=100
x2+x3+x4>=200
x5<=250
Xi>=0, i=1->5
biến
ct
rb
mt
hs
100
200
250
Gọi Xij là lượng hàng vận chuyển (tấn) từ kho i đến trạm xăng j (i=1->4; j=1->5)
Ta có hàm:Z=30x11+27x12+26x13+9x14+23x15+13x21+4x22+22x23+3x24+x25+3x31+x32+5x33+4x34+24x35+16x41+30x
x11+x12+x13+x14+x15=4
x21+x22+x23+x24+x25=6
x31+x32+x33+x34+x35=10
x41+x42+x43+x44+x45=10
x11+x21+x31+x41=7
x12+x22+x32+x42=7
x13+x23+x33+x43=7
x14+x24+x34+x44=7
x15+x25+x35+x45=2
xij>=0
4 0 4 biến
0 2 6 ct
0 0 10 rb
3 0 10 mt
7 2 227 hs
Gọi Xij lần lượt là số lượng hàng (tấn) vận chuyển từ xí nghiệp i đến cửa hàng j (i=1->3;j=1->4)
Ta có hàm: Z=82x11+73x12+74x13+79x14+80x21+75x22+81x23+79x24+80x31+77x32+77x33+82x34 -> min
Ràng buộc: x11+x12+x13+x14=45
x21+x22+x23+x24=90
x31+x32+x33+x34=110
x11+x21+x31=40
x12+x22+x32=75
x13+x23+x33=60
x14+x24+x34+x44=70
xij>=0
ố lượng tương ứng là 40, 75, 60, 70 (tấn)
45, 90, 110 (tấn)
hệ số
rb
0 45 biến
70 90 cthuc
0 110 mục tiêu
70 18905
câu 3
LN CPHI
25.17146 144.0775
4%
4.50%
5%
5.50%
6%
6.50%
7%
CÂU 4: Nếu tỷ lệ gia tăng doanh thu bình quân biến thiên từ 6% đến 10% (bước nhảy 0,5%) thì LN và DN năm 2020 là
LN DT
25.17146 169.249
6%
6.5%
7%
7.5%
8%
8.5%
9%
9.5%
10%
CÂU 5: Nếu tỷ lệ gia tăng chi phí biến thiên từ 4%-7% (bước nhảy 0,5%) và tỷ lệ gia tăng doanh thu biến thiên từ 6%-1
LN
25.17146 6% 6.5% 7% 7.5% 8% 8.5% 9% 9.5% 10%
4%
4.5%
5%
5.5%
6%
6.5%
7%
Câu 6
thu biến thiên từ 6%-10% (bước nhảy 0,5%) thì LN năm 2020 là bao nhiêu
Biểu đồ Lợi nhuận từ năm 2015 đến năm 2020
30
25
20
15
10
0
2015 2016 2017 2018 2019 2020