You are on page 1of 22

LÚA GẠOLÚA MỲNĂNG SUẤT

DIỆN TÍCH (ha/tấn) 2 3 50


NƯỚC (1000m3/tấn) 6 4 90
NHÂN CÔNG (công nhân) 20 5 250
LỢI NHUẬN (usd/tấn) 25 30
7 12 535

Gọi Xi lần lượt là số tấn lúa gạo và lúa mỳ cần sản xuất (Xi>=0, i=1,2)
Hàm mục tiêu 25x1+30x2=> max
Ràng buộc 2x1+3x2<=50
6x1+4x2<=90
20x1+5x2<=250
Xi>=0, i=1,2
NĂNG SUẤT
50 hs
90 rb
200 mt
ct
biến
Yêu cầu dinh dưỡng trên 1 kg thức ăn

YÊU CẦU
CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT
ĐẠM >=16% (160 gr) 16%
CALORIE >=1000 calo 1000
CHẤT BÉO 6%<=chất béo<=15% 6% 15%
CHẤT XƠ 3%<=chất xơ<=10% 3% 10%

Hàm lượng dinh dưỡng của các loại thực phẩm được chọn (tính trên 1 kg)

CHỈ TIÊU ĐVT THỊT CÁ GẠO RAU bien


ĐẠM % 40% 30% 8% 1% cong thuc
CALORIE calo 2000 1500 1200 200
CHẤT BÉO % 20% 15% 5% 0
CHẤT XƠ % 3% 5% 4% 20%
ĐƠN GIÁ VNĐ/KG 120000 90000 22000 10000

Yêu cầu về tỷ lệ các loại thực phẩm được chọn (tính trên 1 kg)

ĐVT THỊT CÁ GẠO RAU


NHỎ NHẤT % 5% 10% 15% 5%
LỚN NHẤT % 40% 30% 40% 30%

Xác định chi phí tối thiểu cho một kg thức ăn

Gọi Xi lần lượt là lượng thịt, cá, gạo, rau có trong 1kg thức ăn (Xi>=0, i=1->4)
Hàm mục tiêu: 120000x1+90000x2+22000x3+10000x4 -> min
Ràng buộc: 40%*x1+30%x2+8%*x3+1%*x4>=16%
2000x1+1500x2+1200x3+200x4>=1000
6%<=20%*x1+15%*x2+5%*x3<=15%
3%<=3%*x1+5%*x2+4%*x3+20%*x4<=10%
x1+x2+x3+x4=1
5%*(x1+x2+x3+x4)<=x1<=40%*(x1+x2+x3+x4)
10%*(x1+x2+x3+x4)<=x2<=30%(x1+x2+x3+x4)
15%*(x1+x2+x3+x4)<=x3<=40%*(x1+x2+x3+x4)
5%*(x1+x2+x3+x4)<=x4<=30%*(x1+x2+x3+x4)
Xi>=0, i=1->4
biến
rb

hs
ct
mt

0.089744 0.3 0.4 0.210256


0.16 chi phi 48671.79
1151.538
0.082949
0.075744
1
Bốn công nhân được phân công 4 công việc, biết thời gian thực hiện công việc như sau

Tên CN\ Tên CV A B C D bien


a 10 33 41 30 1 0 0 0
b 24 17 50 60 0 1 0 0
c 39 32 62 39 0 0 0 1
d 22 27 39 37 0 0 1 0
1 1 1 1
1 1 1 1

Hãy xác định sự phân công sao cho tổng thời gian hao phí là ít nhất
(Cho biết tiền công là như nhau và mỗi công nhân chỉ làm một công việc và mỗi công việc chỉ giành cho một công nh

Gọi Xij là công việc j được phân công cho nhân viên I (Xij>=0; i,j=1->4)
Hàm mục tiêu: 10x11+33x12+41x13+30x14+24x21+17x22+50x23+60x24+39x31+32x32+62x33+39x34+22x41+27x42+
Ràng buộc: x11+x12+x13+x14=1
x21+x22+x23+x24=1
x31+x32+x33+x34=1
x41+x42+x43+x44=1
x11+x21+x31+x41=1
x12+x22+x32+x42=1
x13+x23+x33+x43=1
x14+x24+x34+x44=1
Xij>=0, Xij nguyên; i,j=1->4
biến
ct
rb
1 1 mt
1 1 hs
1 1
1 1
105

ệc chỉ giành cho một công nhân)

+62x33+39x34+22x41+27x42+39x43+37x44 -> min


THỜI LỢI
GIAN/ CƯA BÀO SƠN TIỆN NHUẬN/
ĐVSP ĐVSP
BÀN GIỜ 1 2 1 2 25 95
GHẾ GIỜ 1 2 1 1 20 44
TỦ GIỜ 2 1 3 1 30 95
SALON GIỜ 3 2 2 3 40 1
DIVAN GIỜ 2 1 1 2 28 74
480 449 500 480 8217

Điều kiện sử dụng máy (GIỜ)

CƯA BÀO SƠN TIỆN


CỰC TIỂ 100 100 100 100
CỰC ĐẠI 480 450 500 480

Xác định số sản phẩm cần sản xuất để đạt lợi nhuận tối đa (yêu cầu các sản phẩm đều phải được sản xuất)

Gọi Xi lần lượt là số bàn, ghế, tủ, salon, divan cần sản xuất (Xi>=1, i=1->5)
Hàm mục ti25x1+20x2+30x3+40x4+28x5 -> max
Ràng buộc:100<=x1+x2+2x3+3x4+2x5<=480
100<=2x1+2x2+x3+2x4+x5<=450
100<=x1+x2+3x3+2x4+x5<=500
100<=2x1+x2+x3+3x4+2x5<=480
Xi>=1, Xi nguyên, i=1->5
biến
rb
ct
mt
hs

ều phải được sản xuất)


Khối lượng vận chuyển và chi phí kinh doanh của 3 loại máy bay phân phối ở 4 đường bay (I, II, III, IV)

SỐ
LOẠI
CHUYẾN
MÁY KHỐI LƯỢNG HÀNG VẬN CHUYỂN CHI PHÍ KINH DOANH
BAY/
BAY
THÁNG
I II III IV I II III
No 1 50 15 10 20 50 15 20 25
No 2 20 30 25 10 17 70 28 15
No 3 30 25 50 30 45 40 70 40
300 200 1000 500
Xác định số chuyến bay của mỗi loại máy bay trên các đường bay với chi phí tối thiểu (yêu cầu các loại máy bay và các đ

Biết: Khối lượng hàng vận chuyển trên mỗi đường bay không ít hơn 300, 200, 1000, 500 tấn hàng trong 1 tháng

Gọi Xij là số chuyến bay của loại máy bay I được phân phối ở đường bay j (Xij>=1, Xij nguyê, i=1->3, j=1->4)
Hàm mục tiêu: 15x11+20x12+25x13+40x14+70x21+28x22+15x23+15x24+40x31+70x32+40x33+65x34 -> min
Ràng buộc x11+x12+x13+x14=50
x21+x22+x23+x24=20
x31+x32+x33+x34=30
15x11+30x21+25x31>=300
10x12+25x22+50x32>=200
20x13+10x23+30x33>=1000
50x14+17x24+45x34>=500
Xij>=1; Xij nguyên, i=1->3; j=1->4
, II, III, IV)

INH DOANH

IV bien
40 25 13 8 4 50
15 1 1 3 15 20
65 1 1 27 1 30
430 205 1000 500 2618
ầu các loại máy bay và các đường bay đều phải được bố trí)
biến
trong 1 tháng rb
hs
1->3, j=1->4) mt
0x33+65x34 -> min ct
Một tập đoàn tài chính dự định đầu tư 500 tỷ vào 5 loại hình sau

LÃI
LOẠI HÌNH
SUẤT
ĐẦU TƯ
(%) bien cong thuc rang buoc
1 Công trái 5.3% 100 100 100
2 Cổ phiếu VINABICO 6.8% 0 200 200
3 Cổ phiếu VNAIRLINE 4.9% 0 200 250
4 Cổ phiếu PHARMEDIC 8.4% 200 500 500
5 Cổ phiếu VINATAXI 11.8% 200 45.7

Điều kiện
Đầu tư ít nhất là 20% tổng số vốn để mua công trái
Tổng số tiền để mua cổ phiếu của VINABICO, VNAIRLINE, PHARMEDIC chiếm ít nhất 40% tổng số vốn
Không đầu tư quá 50% tổng số vốn cho VINATAXI

Xác định số tiền đầu tư cho mỗi loại hình đầu tư để công ty đạt lợi nhuận cao nhất

Gọi Xi lần lượt là số tiền (tỷ đồng) đầu tư vào công trái, cổ phiếu VINABICO, cổ phiểu VNAIRLINE, cổ phiếu PHARMEDIC
Hàm mục tiêu: 0,053x1+0,068x2+0,049x3+0,084x4+0,118x5 -> max
Ràng buộc: x1+x2+x3+x4+x5=500
x1>=100
x2+x3+x4>=200
x5<=250
Xi>=0, i=1->5
biến

ct
rb
mt
hs

100
200
250

, cổ phiếu PHARMEDIC và cổ phiếu VINATAXI (Xi>=0, i=1->3)


Một nhà máy dự định tiến hành sản xuất 5 loại sản phẩm Sj (i=1,5)
Cả 5 loại sản phẩm này đều sử dụng 4 loại NVL chính NVLi (i=1,4).

S1 S2 S3 S4 S5 Dự trữ cong thuc


NVL1 2 5 6 8 4 1200 1200
NVL2 3 1 5 6 1 800 800
NVL3 7 5 4 5 2 2000 1800
NVL4 8 5 7 9 1 1865 1800
Lợi nhuận
/SẢN PHẨM 300 250 500 150 320 124000
200 0 0 0 200
Xây dựng phương án sản xuất để nhà máy đạt LN max

Gọi Xj là số sản phẩm loại j nhà máy sẽ sản xuất (j=1->5)


Ta có hàm: Z=300x1+250x2+500x3+150x4+320x5 -> max
Ràng buộc: 2x1+5x2+6x3+8x4+4x5<=1200
3x1+x2+5x3+6x4+x5<=800
7x1+5x2+4x3+5x4+2x5<=2000
9x1+5x2+7x3+9x4+x5<=1865
xj là int
xj>=0
hệ số
rb
cthuc
biến
mục tiêu
TR.XĂNG 1TR.XĂNG 2TR.XĂNG 3TR.XĂNG 4TR.XĂNG 5DỰ TRỮ
KHO 1 30 27 26 9 23 4 0 0 0
KHO 2 13 4 22 3 1 6 0 4 0
KHO 3 3 1 5 4 24 10 7 3 5.507E-14
KHO
NHU 4CẦU 16 30 17 10 16 10 0 0 7
BÁN (TẤN) 7 7 7 7 2 7 7 7

Gọi Xij là lượng hàng vận chuyển (tấn) từ kho i đến trạm xăng j (i=1->4; j=1->5)
Ta có hàm:Z=30x11+27x12+26x13+9x14+23x15+13x21+4x22+22x23+3x24+x25+3x31+x32+5x33+4x34+24x35+16x41+30x
x11+x12+x13+x14+x15=4
x21+x22+x23+x24+x25=6
x31+x32+x33+x34+x35=10
x41+x42+x43+x44+x45=10
x11+x21+x31+x41=7
x12+x22+x32+x42=7
x13+x23+x33+x43=7
x14+x24+x34+x44=7
x15+x25+x35+x45=2
xij>=0
4 0 4 biến
0 2 6 ct
0 0 10 rb
3 0 10 mt
7 2 227 hs

x33+4x34+24x35+16x41+30x42+17x43+10x44+16x45 -> min


Một công ty bách hóa có 4 cửa hàng CH1, CH2, CH3, CH4 có nhu cầu về một loại hàng có số lượng tương ứng là 40, 75, 60, 7
Công ty đã đặt mua loại hàng đó ở 3 xí nghiệp XN1, XN2, XN3 với khối lượng tương ứng là 45, 90, 110 (tấn)
Giá cước vận chuyển hàng (triệu đồng/tấn) từ một xí nghiệp đến một cửa hàng trong bảng sau:
Lập phương án vận chuyển hàng để tổng chi phí vận chuyển min

CH1 CH2 CH3 CH4 bien


XN1 82 73 74 79 45 0 45 0
XN2 80 75 81 79 90 0 20 0
XN3 80 77 77 82 110 40 10 60
40 75 60 70 40 75 60

Gọi Xij lần lượt là số lượng hàng (tấn) vận chuyển từ xí nghiệp i đến cửa hàng j (i=1->3;j=1->4)
Ta có hàm: Z=82x11+73x12+74x13+79x14+80x21+75x22+81x23+79x24+80x31+77x32+77x33+82x34 -> min
Ràng buộc: x11+x12+x13+x14=45
x21+x22+x23+x24=90
x31+x32+x33+x34=110
x11+x21+x31=40
x12+x22+x32=75
x13+x23+x33=60
x14+x24+x34+x44=70
xij>=0
ố lượng tương ứng là 40, 75, 60, 70 (tấn)
45, 90, 110 (tấn)

hệ số
rb
0 45 biến
70 90 cthuc
0 110 mục tiêu
70 18905

77x33+82x34 -> min


DỰ BÁO
NĂM 2015 2016 2017 2018 2019 2020
DOANH THU DT 120 128 136 145 158 169.249
TỶ LỆ GIA TĂNG
DOANH THU
BÌNH QUÂN (%) 7.12%
CHI PHÍ KD CPHI 112 121 124 130 137 144.0775
TỶ LỆ GIA TĂNG
CHI PHÍ
BÌNH QUÂN (%) 5.17%
LỢI NHUẬN LN 8 7 12 15 21 25.17146

câu 3
LN CPHI
25.17146 144.0775
4%
4.50%
5%
5.50%
6%
6.50%
7%

CÂU 4: Nếu tỷ lệ gia tăng doanh thu bình quân biến thiên từ 6% đến 10% (bước nhảy 0,5%) thì LN và DN năm 2020 là

LN DT
25.17146 169.249
6%
6.5%
7%
7.5%
8%
8.5%
9%
9.5%
10%

CÂU 5: Nếu tỷ lệ gia tăng chi phí biến thiên từ 4%-7% (bước nhảy 0,5%) và tỷ lệ gia tăng doanh thu biến thiên từ 6%-1

LN
25.17146 6% 6.5% 7% 7.5% 8% 8.5% 9% 9.5% 10%
4%
4.5%
5%
5.5%
6%
6.5%
7%

Câu 6

Biểu đồ Doanh thu, Chi phí kinh doanh từ năm Biểu đồ Lợ


2015 đến 2020 30
180 160
160 140 25
140 120
120 20
100
100
80 15
80
60
60
40 10
40
20 20
5
0 0
2015 2016 2017 2018 2019 2020
0
DOANH THU CHI PHÍ KD 2015 20
LN và DN năm 2020 là bao nhiêu?

thu biến thiên từ 6%-10% (bước nhảy 0,5%) thì LN năm 2020 là bao nhiêu
Biểu đồ Lợi nhuận từ năm 2015 đến năm 2020
30

25

20

15

10

0
2015 2016 2017 2018 2019 2020

You might also like