Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT
2. Giả sử với dòng tiên thông thường, nếu một dự án có NPV đương với một lãi suất chiết khấu
nhất định thi nó cùng sẽ có NPV đương với lãi suất chiết khấu bằng 0 (NPV lớn nhất), do đó,
thời gian hoàn vốn phải nhỏ hơn thời gian dự án. Vì thời gian hoàn vốn có chiết khấu được tính
toàn dựa trên dòng tiền được chiết khấu với lãi suất chiết khâu tương tự như NPV, nên nếu NPV
đương, thời gian hoàn vốn chiết khấu phải nhỏ hơn thời gian dự án Niều NPV đương với một lãi
suất chiết khấu nhất định (r), thì NPV sẽ bằng 0 đối với một số lài suốt chiết khẩu lớn hơn, do đó,
IRR phải lớn hơn tỷ suất sinh lợi mong đợi. Nếu NPV dương thì giá trị hiện tại của dòng tiền
trong tương lại lớn hơn chỉ phí đầu phải lớn hơn 1.
I
4. Thời gian thu hồi vốn của dự án: PP= C (1 )
C C C
Ta có: 0 = -I + 1+ IRR + 2
+ 3
+…
(1+ IRR) (1+ IRR)
C C
=>0 = -I + =¿ IRR= ( 2 )
1+ IRR I
1
(1)(2)=>IRR=
PP
Đối với các dự án dài hạn có dòng tiền tương đối ổn định, dự án có thời gian hoàn vốn
càng nhỏ thì IRR càng lớn và ngược lại
BÀI TẬP
15.000−9.500
1. a) PP A=1+ =1,917 năm
6.000
3.9000−800−2.300
PPB =2+ =2,276 n ă m
2.900
Chọn dự án A
b) NPV A = [ 9.500
+
6.000
+
2.400
( 1+15 % ) ( 1+15 % ) (1+15 % )3
2
]−15.000=−$ 624,229
NPV B=
[ 10.500
+
7.000
+
6.000
]
( 1+15 % ) ( 1+15 % )2 ( 1+ 15 % )3
−18.000=$ 368,538
Chọn dự án B
[ ] [ ]
n −7
1−( 1+ r ) 1− (1+13 % )
7. PV=C× =84.000 × = $ 371.499,2763
r 13 %
PV 372.499,2763
PI= = =0 , 96<1=¿ Loại bỏ dự án
CF 0 385.000
=>IRR=12,4%
b) IRR>r =>chấp nhận
c) IRR<r=>loại bỏ
d) r=10%
NVP= [ −3.700
+
−2.400
+
−1.500
+
−1.200
( 1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+ 10 % ) (1+10 % )4
2 3
]
+7.000=−$ 293,696
r=20%
NVP= [ −3.700
+
−2.400
+
−1.500
+
−1.200
( 1+20 % ) ( 1+20 % ) ( 1+20 % ) ( 1+ 20 % ) 4
2 3
]
+7.000=$ 803 , 24
e) Quyết định theo quy tắc NPV nhất quán với quy tắc IRR vì đề nghị chỉ đổi dấu 1 lần.
=> IRR1=¿19,55%
800 2.300 2.900
0= + + −3.900
( 1+ IRR ) ( 1+ IRR ) ( 1+ IRR )3
2
=> IRR2=¿20,57%
Vì đây là hai dự án loại trừ, BRC nên chọn dự án 2
800−1.200 2.300−1.100 2.900−900
b) 0= + + −1.600
( 1+ IRR ) ( 1+ IRR )2 ( 1+ IRR )3
=>IRR=21,47%
Do IRR tăng thêm lớn hơn tỷ suất sinh lợi hàng năm (14%)→ chọn dự án 2.
c) NPV 1 = [ 1.200
+
1.100
+
900
(1+14 % ) ( 1+ 14 % ) ( 1+ 14 % )3
2
]
−2.300=$ 206 , 52
NPV 2=
[ 800
+
2.300
+
2.900
( 1+14 % ) ( 1+ 14 % ) ( 1+14 % )3
2
]
−3.900=¿ $528,95
Chọn dự án 2 do NPV 2> NPV 1 → kết quả giữa quy tắc NPV và quy tắc IRR tăng thêm nhất quán
với nhau
750−600
14. a) PPBoard Game =1+ =1 , 33 năm
450
1.800−1.300
PPDVD =1+ =1 ,53 năm
850
=>chọn Board Game
N PV DVD=
[ 1.300
+
850
+
35 0
( 1+10 % ) ( 1+10 % )2 ( 1+10 % )3 ]
−1.800=¿$347,258
=>chọn DVD
600 450 120
c) 0= 1+ IRR + + −750
( Board Game ) ( 1+ IRR Board Game )
2
( 1+ IRR Board Game )
3
IRR DVD=23,307 %
11 7,5 2 ,5
15. a) PV CDMA = + + =$ 18,077 tr
( 1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+10 % )3
2
18,077
=> P I CDMA = =¿ 2,25
8
10 25 20
PV D 4= + + =$ 44,778 tr
( 1+10 % ) ( 1+ 10 % ) ( 1+10 % )3
2
44,778
P I D4= =¿3,73
12
18 32 20
PV WI−FI = + + =$ 57,836 tr
( 1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+ 10 % )3
2
57,836
PI WI −FI = =¿ 2,89
20
CDMA<WI-FI<D4
b ¿ N PV ¿ CDMA =
[ 11
+
7,5
+
2 ,5
(1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+10 % )3
2
]
−8=¿ $10,077 tr
N PV G 4=
[ 10
+
25
+
20
( 1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+10 % )3
2
]
−12=$ 32,778tr
N PV WI−FI =
[ 18
+
32
+
20
( 1+10 % ) ( 1+10 % ) ( 1+ 10 % )3
2
]
−20=$ 37,836 tr
CDMA<G4<WI-FI
c) Với nguồn vốn đầu tư bị giới hạn là $20 triệu thì CEO nên đầu tư đồng thời vào dự án
CDMA và G4 vì cả 2 dự án có NPV dương và tổng NPV của 2 dự án cũng cao hơn NPV
của dự án Wifi
450.000−320.000
16. a) PP AZM =1+ =¿1,722 năm
180.000
800.000−350.000−420.000
PP AZF =2+ =¿ 2,103 năm
290.000
=>chấp nhận AZM
b ¿ N PV ¿ AZM =
[ 320.000 180.000
+ +
]
150.000
( 1+10 % ) ( 1+ 10 % ) ( 1+10 % )3
2
−450.000=¿$102.366,64
N PV AZF=
[ 350.000
+
420.000
+
290.000
]
( 1+10 % ) ( 1+10 % )2 ( 1+10 % )3
−800.000=¿ $83,170,55
20 0.000 20 0.000
PV B = + =$ 338.010,2041 => PI B= 338.010,2041 =1,127
( 1+12 % ) ( 1+12 % ) 2
30 0.000
12 0.000 9 0.000
PV C = + =$ 178.890,3061 => PI C = 178.890,3061 =1,988
( 1+ 12% ) ( 1+12 % ) 2
9 0.000
110.000 110.000
b) N PV A= + −150.000=$ 35.905,612
( 1+12 % ) (1+12 % )2
20 0.000 20 0.000
N PV B= + −300.000=$ 38.010,204
( 1+12 % ) ( 1+ 12% )2
120.000 90.000
N PV C = + −150.000=$ 28.890,306
(1+12 % ) ( 1+12 % )2
550.000
19. PPNP−30= =2 ,97 năm
185.000
350.000−100.000−110.000−121.000
PPNX −20=3+ =3 ,14 năm
133.000
185.000 185.000 185.000 185.000 185.000
0= + + + + −550.000=¿ IRR NP−30=20 ,27 %
( 1+ IRR ) ( 1+ IRR )2 ( 1+ IRR )3 ( 1+ IRR )4 (1+ IRR )5
100.000 110 .000 121 .000 133 .000 146.410
0= + + + + −350.00=¿ IRR NX−20=20 , 34 %
( 1+ IRR ) ( 1+ IRR )2 ( 1+ IRR )3 ( 1+ IRR )4 (1+ IRR )5
185.000 185.000 185.000 185.000 185.000
PV NP−30= + + + + =$ 620.148
(1+15 % ) ( 1+15 % ) ( 1+15 % ) ( 1+ 15 % ) ( 1+15 % )5
2 3 4
PI 620.148 1,128
NP−30=¿ =¿¿
550.000