You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI MỤC TIÊU HỌC TẬP

BỘ MÔN HÓA SINH

1. Trình bày được cấu trúc và chuyển hóa của


HORMON hormon
Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Bắc
Email: bacnx@hup.edu.vn 2. Giải thích được cơ chế hoạt động của hormon

TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition

1 2

NỘI DUNG I.Đại cương

I. Đại cương • Định nghĩa hormon:


Chất dẫn truyền TTHH, do các
II. Hormon polypeptid và protein tế bào nội tiết sản xuất, điều hòa
hoạt động các tổ chức khác.
III. Hormon dẫn xuất acid amin
• Nguồn gốc:
IV. Hormon steroid Tuyến NT, TB não, TB niêm mạc
tiêu hóa, TB da…

3 4

I.Đại cương I.Đại cương


Tế bào đích • Receptor:
TB sinh H TB đích Receptor Định nghĩa: protein tế bào có khả
năng nhận biết, gắn đặc hiệu với
TB sinh H&đích hormon, truyền đạt thông tin hóa học.
Cấu tạo: Vùng nhận dạng gắn H
Vùng phát tín hiệu
TB đích xa TB đích gần TB sinh Hormon • Protein carrier (P mang/vận chuyển):
Định nghĩa: protein máu gắn với H
(thường không đặc hiệu)
Vai trò:

5 6

1
Điều hòa bài tiết Hormon Điều hòa bài tiết Hormon

Tín hiệu
VDĐ
(- ) LH/tuyến yên (+)
Nang trứng
(- )
Đích I Tuyến Yên Feedback âm (+) (+)

(- )
Hormon SD nữ
Đích II Vtt Gt Sd

Feedback dương
Đích cuối Tổ chức Gan, cơ CQSS Gan, xg

7 8

Gđ nang noãn
(trước rụng trứng) Rụng trứng Gđ hoàng thể Điều hòa bài tiết Hormon

Tăng: KT tuỵ SX Insulin

BT: ức chế tụy SX Insulin


G máu

Giảm: KT SX hormon tăng ĐH

Kiểm soát qua trung gian các chất chuyển hoá

9 10

Phân loại Hormon Phân loại Hormon


• Theo cơ chế truyền tín hiệu:
• Theo cấu tạo: Nhóm I: Receptor nằm trong TB (Steroid, H tuyến giáp)

Hormon protein và polypeptid: VDĐ, Nhóm II: Receptor trên bề mặt TB


Phân nhóm IIA: CTT2 là AMPv . Ví dụ, CRF, ACTH, TSH,
tuyến yên, tuyến tuỵ, rau thai, cận giáp,
FSH, LH, ADH, glucagon, somatostatin, PTH, calcitonin,
tiêu hoá (nor)adrenalin
Hormon dẫn xuất acid amin: TTT, giáp trạng Phân nhóm IIB: CTT2 là GMPv. Ví dụ, ANF
Phân nhóm IIC: CTT2 là Ca++ và/hoặc digacylglycerol
Hormon steroid: VTT, SD, dẫn xuất Vit D
(DAG) + inositol triphosphat (IP3). Ví dụ, TRF, ADH, oxytocin,
(nor)adrenalin, angiotensin II
Phân nhóm IID: yếu tố truyền tin thứ hai là chuỗi phản
ứng gắn/cắt nhóm phosphat. Ví dụ, GH, prolactin, insulin

11 12

2
Pro mang Màng tb
Cơ chế hoạt động của hormon Cơ chế hoạt động của
Receptor cặp
đôi với protein
Receptor
Receptor Kênh ion
Receptor liên
kết tb
hormon nhóm I
tyrosine Hormon steroid, hormon tuyến Bào tương
G kinase guanyl
cyclase giáp

TĐ CN
TB
Chất
TTT2 HRE
Chất
TTT2
Pro
mới Phiên mã
Receptor
nội bào

HRE Dịch mã

13 14

Cơ chế hoạt động của hormon nhóm IIA Cơ chế hoạt động của hormon nhóm IIC
CRF, ACTH, TSH, FSH, LH, ADH, glucagon, somatostatin, PTH, TRF, ADH, oxytocin, (nor)adrenalin
calcitonin, (nor)adrenalin

adrenalin Receptor Adenyl


β-adrenergic cyclase

AMPv
Protein G
Gs (αs): tăng AMPv
Gi (αi): giảm AMPv

15 16

Cơ chế hoạt động của hormon nhóm IID


BỆNH
Ins SINH
Insulin,TIỂU ĐƯỜNG TYP 2
GH, prolactin Hạt tiết chứa
GLUT-4
IR
α
Màng TB
β Kết thúc truyền tin như thế nào?
Hạt tiết chứa Glucose khuếch tán
GLUT-4 thụ động
trở lại màng
Phosphoryl
hoá enzym
Đường Quá nhiều G
truyền tín -> Glycogen
Đường
truyền tín hiệu PI-3K
hiệu MAP Glucose
kinase tách ra
Tổng hợp
Lipid, Pro, Tăng sinh
Tăng trưởng TB,
Glycogen TB
biểu hiện gen

17 18

3
• Thoái hoá phức hợp H-R
• Thuỷ phân GTP

19 20

• Thủy phân AMPv

Gp bình
thường
AMPv

Phosphodiesterase

Chất ức chế?
Gp ADP-
ribose hoá Amrinone, enoximone (PE3)
Sidenafil (Viagra) (PE5)

21 22

Hormon Polypeptide & Protein Hormon vùng dưới đồi

1. Yếu tố giải phóng (Releasing Factor-RF)


•Hormon vùng dưới đồi • TRF-Thyrotropin-releasing factor
• GHRF-Growth hormone–releasing factor
•Hormon tuyến yên • CRF-Corticotropin-releasing factor
•Hormon tuyến tụy • PRF-Prolactin-releasing factor
• GnRF-Gonadotropin-releasing factor
•Hormon tuyến cận giáp
•Hormon tiêu hoá 2. Yếu tố ức chế (Inhibiting Factor-IF)
• GHIF-Growth hormone-inhibiting factor
•Hormon rau thai
somatostatin
• PIF-Prolactin-inhibiting factor

23 24

4
Hormon Tiền yên Hormon của tuyến Hậu yên
T. Yên - TSH, LH, FSH
Glycoprotein
GH - GH, ACTH, PRL
Polypeptid
T. Giáp

VTT

Thận

B. Trứng Oxytocin ADH (vasopressin)

25 26

Hormon của tuyến Trung yên Hormon tuyến tụy

• α-MSH, β-MSH (Melanocyte-stimulating


hormone)

TB α (glucagon)
TB β (insulin)

Mạch máu

TB δ (somatostatin)

27 28

Somatostatin Somatostatin
H ức chế (14 AA)
Tuyến tụy, VDĐ, TB tiêu hóa
Tác dụng: Điều hòa bài tiết
- Ức chế giải phóng insulin và glucagon
• Yếu tố kích thích: Tăng glucose hoặc acid amin
- Ức chế tiết HCl trong dịch vị và enzym tiêu hóa
trong máu; glucose hoặc lipid trong đường tiêu
dịch tụy hóa; norepinephrin
- Ức chế tiết GH, TSH, PRL • Yếu tố ức chế: Giảm glucose hoặc acid amin
trong máu; acetylcholin

29 30

5
insulin insulin
Cấu tạo
Tác dụng

Thức ăn Đường phân

 2 chuỗi polypeptid Glycogen Glc máu Glycogen


 1 cầu S-S ở chuỗi A
 2 cầu nối S-S liên kết
2 chuỗi
TG
Tân tạo đường

31 32

insulin insulin
Tác dụng

• Tăng glucose huyết


• Glucose niệu
Thiếu • Ceton niệu
Insulin • Hôn mê nhiễm toan ceton
 Thu nhận Glc  Thu nhận Glc  Thu nhận Glc
 TH Lipid  Tổng hợp Glycogen  Tổng hợp glycogen • Hôn mê tăng ALTT
 Thoái hoá Lipid  Thoái hoá Glycogen  Thoái hóa glycogen
 Tân tạo đường  Thoái hoá Pro
 Tăng đường phân
 Tổng hợp Lipid

33 34

insulin insulin
Sinh tổng hợp, dự trữ, bài tiết Điều hòa bài tiết
Preproinsulin,
Proinsulin

TB
beta
Insulin, Peptid C

Phức 6 Ins
+kẽm

......
VIP: vasoactive intestinal peptid
GLP-1: glucagon-like peptid -1
Ins đơn+kẽm GIP: glucose-dependent insulinotropic peptid

35 36

6
Glucagon Glucagon
Điều hòa bài tiết
Cấu trúc: peptid 29 aa
Tác dụng
• Ở gan:
 KT thoái hóa và ƯC tổng hợp glycogen
nhờ AMPv
 ƯC đường phân và KT tổng hợp đường
• Ở mô mỡ: KT thoái hóa TG

Tăng đường huyết VIP: vasoactive intestinal peptid


GLP-1: glucagon-like peptid -1
GIP: glucose-dependent insulinotropic peptid
FFA: Free fatty acid
CCK-PZ: cholecystokinin-pancreazymin

37 38

Hormon cận giáp Hormon Polypeptide & Protein


Parathyroid hormon (PTH)
• Hormon vùng dưới đồi
• Hormon tuyến yên
• Hormon tuyến tụy
•Tăng THT Ca++ ở thận
• Hormon tuyến cận giáp
• KT chuyển Ca++ từ xương vào máu
• Hormon tiêu hoá (đọc thêm)
• KT tạo calcitriol (1,25-
dihydroxycholecalciferol) ở màng ruột • Hormon rau thai (đọc thêm)

Tăng Ca++ huyết

39 40

NỘI DUNG Hormon dẫn xuất acid amin

I. Đại cương
 Hormon tuỷ thượng thận
II. Hormon polypeptid và protein  Hormon tuyến giáp

III. Hormon dẫn xuất acid amin

IV. Hormon steroid

41 42

7
HORMON TUYẾN
Hormon tủy TỦY
thượng THƯỢNG
thận THẬN
(catecholamin) SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 1: Gắn OH vào nhân thơm  DOPA

Tyrosin Enzym xúc tác pư?


Tyrosin
1) Tyrosin carboxylase
Adrenalin (Epinephrin) H 2) Tyrosin hydroxylase E?
O 3) Tyrosin dehydrogenase
80%
Catechol 4) DOPA hydroxylase

Noradrenalin (Norepinephrin)

20%
DOPA

43 44

SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 2: Loại CO2  Dopamin GĐ 3: Gắn OH vào mạch nhánh  NE
H H

Enzym xúc tác pư?


DOPA 1) Dopamin dehydrogenase Dopamin
Aromatic-L acid amin 2) Dopamin hydroxylase
Decarboxylase 3) Norepinephrin dehydrogenase E?
4) Norepinephrin hydroxylase
H
O

Levodopa
Carbidopa
Dopamin
Norepinephrin

45 46

SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
HORMON TUYẾN TỦY THƯỢNG • Chỉ định adrenalin
tổng hormon tủy thượng thận THẬN
- Shock phản vệ
GĐ 4: Gắn CH3 vào mạch nhánh  Epinephrin - Trụy tim mạch và phổi
H
O H
Giải thích?

Gq Gi Gs

Norepinephrin
Phenylethanolamin N-
methyl transferase
(PNMT)

Co Ư/C giải Co Giãn cơ trơn,


cơ trơn phóng chất cơ trơn Co cơ tim
Epinephrin dẫn truyền Thủy phân
glycogen

47 48

8
Điều hòa bài tiết hormon tủy thượng thận
Thân giao cảm

Tủy sống
Dây TK
vận động

Thận
Thượng thận
Tủy TT
Adrenalin/noradrenalin
• Chất KT: Acetylcholin

Mạch máu
TB tủy TT

49 50

Thoái hóa hormon tủy thượng thận Thoái hóa hormon tủy thượng thận
Noradrenalin Noradrenalin
Adrenalin Adrenalin

MAO MAO
MAO MAO
COMT COMT COMT COMT
Thuốc ức chế MAO (MAOIs)?

Xét nghiệm VMA/nước tiểu?

COMT COMT

MAO MAO MAO MAO

3-Methoxy-4- 3-Methoxy-4-
hydroxymandelic acid hydroxymandelic acid
(Vanillylmandelic acid – (Vanillylmandelic acid –
VMA) VMA)

51 52

Hormon giáp trạng Hormon giáp trạng

TB nang
(T3, T4)

Nang giáp

TB cận
nang
(Calcitonin)

53 54

9
Thiouracil Vận chuyển và thoái hóa T3, T4
SCN-, ClO4- (PTU, MTU, BTU)

Gắn
GắnIod
Iod vào
vàoTg
Tg
 Protein vận chuyển chính: Thyroxine-binding globulin (TBG)
(70 % T4; 80% T3)
•Gđ1: tập trung I- Trùng ngưng
•Gđ2: OXH&gắn Iod=>MIT, DIT
 Protein vận chuyển phụ: Transthyretin, albumin
•Gđ3: ngưng tụ =>T3, T4 (thyroglobin)
•Gđ4: Thủy phân Tgb, giải p
T3, T4
 T 1/2: T3 = 1 ngày, T4 = 1 tuần

Protease Ẩm bào  Enzym biến đổi T4 =>T3: Deiodinase


Deiodinase typ I (D1): Tuyến giáp
Deiodinase typ II (D2): Tế bào đích
Chân giả
TPO: Lysosom
thyroid peroxidase
NIS: sodium/iodide symporter

55 56

Thoái hóa T3, T4 Tác dụng của T3, T4

 Cơ quan thoái hóa: Gan, thận

 Cơ chế : - Khử iod (D3), khử amin, khử carboxyl Các TB khác

- Liên hợp với acid glucuronic &/ sulfuric - Tăng CHCB


Hoàn thiện chức Phát triển của  Phosphoryl oxy hóa  
+ Bài tiết qua mật năng của não cơ thể thân nhiệt
+ Tái hấp thu ở ruột (bào thai) + Tiết GH - Điều hòa chuyển hóa
+ Bài tiết qua nước tiểu +  gia nhập
G, L, P
Ca vào xương +CH G:  hấp thu G, 
thủy phân glycogen, tân
tạo đường
+CH L:  phân hủy TG, PL,
Chol
+CH P:  TH P

57 58

Điều hòa bài tiết T3, T4


Hormon steroid

Hormon VTT Hormon SD DX Vitamin D

59 60

10
Đặc điểm chung của hormon steroid
ESTRAN ANDROSTAN
(C18) (C19)

PREGNAN
• Khung steroid (18C, 19C, 21C)
(C21)
• Tan trong lipid  qua màng dễ dàng
• Cơ chế nhóm I
•TH từ tiền chất cholesterol

61 62

Hormon vỏ thượng thận Tác dụng của hormon vỏ thượng thận


Vỏ
(80-90%) Lớp cầu Glucocorticoid
Aldosteron ↑ thoái hóa P
↓ tổng hợp P
Lớp sợi ↓ sử dụng glucose
Cortisol, Corticosteron ↓ nhạy cảm với insulin

Lớp lưới
Androgen
(Dehydroepiandrosteron)
↑ dự trữ glycogen
↑ tân tạo glucose
• Gắn với protein: 95% glucocorticoid, 60% ↑ thủy phân L
(do ↑ hoạt tính và
aldosteron gắn với corticosteroid-binding globulin ↓ sử dụng glucose
lượng enzym)
(CBG) (transcortin) và albumin ↓ nhạy cảm với insulin

• T1/2: cortisol: 1,5-2h, aldosteron: 15 phút

63 64

Tác dụng của hormon vỏ thượng thận Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận
Cholesterol
Mineralocorticoid
Kích thích tái hấp thu Na+, bài tiết K+
-Cắt mạch nhánh (loại 6 C):
Giữ nước Chol. side chain cleavage
- Đồng phân (5- 4):
Androgen -Gắn OH: Hydroxylase Isomerase
Tương tự H sinh dục nam
-Chuyển OH (3)  ceton: - Cắt nhánh (17- 20): Lyase
Dehydrogenase

Cortisol Corticosteron Aldosteron Androgen

65 66

11
Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận Thoái hóa Cortisol
Cắt Oxy hóa Liên
hợp
Oxy
Oxyhóa
hóa
Khử hóa

Thiếu 21-hydroxylase dẫn đến?


1) Tăng aldosteron Liên
2) Tăng cortisol hợp
3) Tăng androgen vỏ TT
4) Giảm androgen vỏ TT

Khử hóa

67 68

Điều hòa bài tiết glucocorticoid (cortisol) Điều hòa bài tiết mineralocorticoid (aldosteron)
Tăng K+
Chất điều hòa khác:
Dưới
ACTH, Na+ máu ↓: ↑
đồi ↑ K+ máu
Mất máu Dopamin: ↑
CRH ADH Giảm natri máu

Vỏ TT
↓ V ngoại bào Aldosteron

Tuyến yên
E chuyển
TB cạnh (ACE)
cầu thận

Thận

Gan Phổi

Vỏ thượng thận

69 70

Hormon sinh dục nam Sinh tổng hợp Testosteron


Cholesterol

Enzym?

Androgen
vỏ TT

Testosteron

Testosteron

71 72

12
Thoái hóa & bài xuất hormon SD nam Thoái hóa và bài xuất testosteron
Thơm hóa Khử nối đôi
nhân A Δ4,5
Testosteron

Chất chuyển hóa hoạt tính Chất chuyển hóa bài xuất
Testosteron DHT
Estradiol
17 HYDROXY STEROID
DEHYDROGENASE HYDROXYLASE
AROMATASE
5 -REDUCTASE

ESTRADIOL DHT 17 CS Chất phân cực (Diol, Triol & LH)

17CS

73 74

Hormon sinh dục nữ Sinh tổng hợp hormon sinh dục nữ

Estrogen Progestin

E1: estron E2: estradiol E3: estriol Estrogen synthetase


EC 1.14.14.14

Progesteron
17β-Estradiol
PREGNAN
ESTRAN

75 76

Sinh tổng hợp hormon sinh dục nữ Thoái hóa và bài xuất estradiol
Oxy hóa

Liên
Hydroxyl hóa hợp

Liên hợp

77 78

13
Thoái hóa và bài xuất progesteron

PROGESTERON

HẾT CHƯƠNG HORMON

LH
PREGNANDIOL NT
GLUCURONAT

79 80

14

You might also like