Professional Documents
Culture Documents
2022 Enzym K75 Handout
2022 Enzym K75 Handout
TL học tập : Bộ môn Hoá sinh (2015), Hoá sinh học, NXB Y học
TL tham khảo : Lehninger, Principles of biochemistry, 7th edition
1 2
3 4
5 6
1
Điều hòa bài tiết Hormon Điều hòa bài tiết Hormon
Tín hiệu
VDĐ
(- ) LH/tuyến yên (+)
Nang trứng
(- )
Đích I Tuyến Yên Feedback âm (+) (+)
(- )
Hormon SD nữ
Đích II Vtt Gt Sd
Feedback dương
Đích cuối Tổ chức Gan, cơ CQSS Gan, xg
7 8
Gđ nang noãn
(trước rụng trứng) Rụng trứng Gđ hoàng thể Điều hòa bài tiết Hormon
9 10
11 12
2
Pro mang Màng tb
Cơ chế hoạt động của hormon Cơ chế hoạt động của
Receptor cặp
đôi với protein
Receptor
Receptor Kênh ion
Receptor liên
kết tb
hormon nhóm I
tyrosine Hormon steroid, hormon tuyến Bào tương
G kinase guanyl
cyclase giáp
TĐ CN
TB
Chất
TTT2 HRE
Chất
TTT2
Pro
mới Phiên mã
Receptor
nội bào
HRE Dịch mã
13 14
Cơ chế hoạt động của hormon nhóm IIA Cơ chế hoạt động của hormon nhóm IIC
CRF, ACTH, TSH, FSH, LH, ADH, glucagon, somatostatin, PTH, TRF, ADH, oxytocin, (nor)adrenalin
calcitonin, (nor)adrenalin
AMPv
Protein G
Gs (αs): tăng AMPv
Gi (αi): giảm AMPv
15 16
17 18
3
• Thoái hoá phức hợp H-R
• Thuỷ phân GTP
19 20
Gp bình
thường
AMPv
Phosphodiesterase
Chất ức chế?
Gp ADP-
ribose hoá Amrinone, enoximone (PE3)
Sidenafil (Viagra) (PE5)
21 22
23 24
4
Hormon Tiền yên Hormon của tuyến Hậu yên
T. Yên - TSH, LH, FSH
Glycoprotein
GH - GH, ACTH, PRL
Polypeptid
T. Giáp
VTT
Thận
25 26
TB α (glucagon)
TB β (insulin)
Mạch máu
TB δ (somatostatin)
27 28
Somatostatin Somatostatin
H ức chế (14 AA)
Tuyến tụy, VDĐ, TB tiêu hóa
Tác dụng: Điều hòa bài tiết
- Ức chế giải phóng insulin và glucagon
• Yếu tố kích thích: Tăng glucose hoặc acid amin
- Ức chế tiết HCl trong dịch vị và enzym tiêu hóa
trong máu; glucose hoặc lipid trong đường tiêu
dịch tụy hóa; norepinephrin
- Ức chế tiết GH, TSH, PRL • Yếu tố ức chế: Giảm glucose hoặc acid amin
trong máu; acetylcholin
29 30
5
insulin insulin
Cấu tạo
Tác dụng
31 32
insulin insulin
Tác dụng
33 34
insulin insulin
Sinh tổng hợp, dự trữ, bài tiết Điều hòa bài tiết
Preproinsulin,
Proinsulin
TB
beta
Insulin, Peptid C
Phức 6 Ins
+kẽm
......
VIP: vasoactive intestinal peptid
GLP-1: glucagon-like peptid -1
Ins đơn+kẽm GIP: glucose-dependent insulinotropic peptid
35 36
6
Glucagon Glucagon
Điều hòa bài tiết
Cấu trúc: peptid 29 aa
Tác dụng
• Ở gan:
KT thoái hóa và ƯC tổng hợp glycogen
nhờ AMPv
ƯC đường phân và KT tổng hợp đường
• Ở mô mỡ: KT thoái hóa TG
37 38
39 40
I. Đại cương
Hormon tuỷ thượng thận
II. Hormon polypeptid và protein Hormon tuyến giáp
41 42
7
HORMON TUYẾN
Hormon tủy TỦY
thượng THƯỢNG
thận THẬN
(catecholamin) SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 1: Gắn OH vào nhân thơm DOPA
Noradrenalin (Norepinephrin)
20%
DOPA
43 44
SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
tổng HORMON TUYẾN
hormon TỦY THƯỢNG
tủy thượng thận THẬN
GĐ 2: Loại CO2 Dopamin GĐ 3: Gắn OH vào mạch nhánh NE
H H
Levodopa
Carbidopa
Dopamin
Norepinephrin
45 46
SINHSinh
TỔNG HỢPhợp
HORMON TUYẾN TỦY THƯỢNG • Chỉ định adrenalin
tổng hormon tủy thượng thận THẬN
- Shock phản vệ
GĐ 4: Gắn CH3 vào mạch nhánh Epinephrin - Trụy tim mạch và phổi
H
O H
Giải thích?
Gq Gi Gs
Norepinephrin
Phenylethanolamin N-
methyl transferase
(PNMT)
47 48
8
Điều hòa bài tiết hormon tủy thượng thận
Thân giao cảm
Tủy sống
Dây TK
vận động
Thận
Thượng thận
Tủy TT
Adrenalin/noradrenalin
• Chất KT: Acetylcholin
Mạch máu
TB tủy TT
49 50
Thoái hóa hormon tủy thượng thận Thoái hóa hormon tủy thượng thận
Noradrenalin Noradrenalin
Adrenalin Adrenalin
MAO MAO
MAO MAO
COMT COMT COMT COMT
Thuốc ức chế MAO (MAOIs)?
COMT COMT
3-Methoxy-4- 3-Methoxy-4-
hydroxymandelic acid hydroxymandelic acid
(Vanillylmandelic acid – (Vanillylmandelic acid –
VMA) VMA)
51 52
TB nang
(T3, T4)
Nang giáp
TB cận
nang
(Calcitonin)
53 54
9
Thiouracil Vận chuyển và thoái hóa T3, T4
SCN-, ClO4- (PTU, MTU, BTU)
Gắn
GắnIod
Iod vào
vàoTg
Tg
Protein vận chuyển chính: Thyroxine-binding globulin (TBG)
(70 % T4; 80% T3)
•Gđ1: tập trung I- Trùng ngưng
•Gđ2: OXH&gắn Iod=>MIT, DIT
Protein vận chuyển phụ: Transthyretin, albumin
•Gđ3: ngưng tụ =>T3, T4 (thyroglobin)
•Gđ4: Thủy phân Tgb, giải p
T3, T4
T 1/2: T3 = 1 ngày, T4 = 1 tuần
55 56
Cơ chế : - Khử iod (D3), khử amin, khử carboxyl Các TB khác
57 58
59 60
10
Đặc điểm chung của hormon steroid
ESTRAN ANDROSTAN
(C18) (C19)
PREGNAN
• Khung steroid (18C, 19C, 21C)
(C21)
• Tan trong lipid qua màng dễ dàng
• Cơ chế nhóm I
•TH từ tiền chất cholesterol
61 62
Lớp lưới
Androgen
(Dehydroepiandrosteron)
↑ dự trữ glycogen
↑ tân tạo glucose
• Gắn với protein: 95% glucocorticoid, 60% ↑ thủy phân L
(do ↑ hoạt tính và
aldosteron gắn với corticosteroid-binding globulin ↓ sử dụng glucose
lượng enzym)
(CBG) (transcortin) và albumin ↓ nhạy cảm với insulin
63 64
Tác dụng của hormon vỏ thượng thận Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận
Cholesterol
Mineralocorticoid
Kích thích tái hấp thu Na+, bài tiết K+
-Cắt mạch nhánh (loại 6 C):
Giữ nước Chol. side chain cleavage
- Đồng phân (5- 4):
Androgen -Gắn OH: Hydroxylase Isomerase
Tương tự H sinh dục nam
-Chuyển OH (3) ceton: - Cắt nhánh (17- 20): Lyase
Dehydrogenase
65 66
11
Sinh tổng hợp hormon vỏ thượng thận Thoái hóa Cortisol
Cắt Oxy hóa Liên
hợp
Oxy
Oxyhóa
hóa
Khử hóa
Khử hóa
67 68
Điều hòa bài tiết glucocorticoid (cortisol) Điều hòa bài tiết mineralocorticoid (aldosteron)
Tăng K+
Chất điều hòa khác:
Dưới
ACTH, Na+ máu ↓: ↑
đồi ↑ K+ máu
Mất máu Dopamin: ↑
CRH ADH Giảm natri máu
Vỏ TT
↓ V ngoại bào Aldosteron
Tuyến yên
E chuyển
TB cạnh (ACE)
cầu thận
Thận
Gan Phổi
Vỏ thượng thận
69 70
Enzym?
Androgen
vỏ TT
Testosteron
Testosteron
71 72
12
Thoái hóa & bài xuất hormon SD nam Thoái hóa và bài xuất testosteron
Thơm hóa Khử nối đôi
nhân A Δ4,5
Testosteron
Chất chuyển hóa hoạt tính Chất chuyển hóa bài xuất
Testosteron DHT
Estradiol
17 HYDROXY STEROID
DEHYDROGENASE HYDROXYLASE
AROMATASE
5 -REDUCTASE
17CS
73 74
Estrogen Progestin
Progesteron
17β-Estradiol
PREGNAN
ESTRAN
75 76
Sinh tổng hợp hormon sinh dục nữ Thoái hóa và bài xuất estradiol
Oxy hóa
Liên
Hydroxyl hóa hợp
Liên hợp
77 78
13
Thoái hóa và bài xuất progesteron
PROGESTERON
LH
PREGNANDIOL NT
GLUCURONAT
79 80
14