You are on page 1of 2

CẤU TRÚC ĐỀ NĂM 2022

MULTIPLE CHOICE

1. Word formation (homeless people)


2. Phrasal verbs (call for donations) | Prepositions
3. quantifiers (a lot of)
4. tenses (present tense)
5. comparison (more than)

ERROR IDENTIFICATION

6. Relative clause (pictures – the colour of whom)


7. Pronounce Reference (son-her)
8. S-V Agreement (the juice have)
9. Apostrophe (the butchers’ shop)
10. Article (by river)

SENTENCE TRANSFORMATION

11. Change or adverbial phrases


12. Deduction of Modals
13. Comparison
14. Reported Speech
15. If

READING

16. Main idea


17. reference
18. Inference (one paragraph)
19. word in context
20. factual questions
LỘ TRÌNH DẠY

BUỔI NỘI DUNG MỤC TIÊU BUỔI DẠY


MULTIPLE CHOICE 2
- Vị trí của loại từ trong câu
Cấu tạo từ (word formation)
1 - Định vị dựa trên danh từ số ít/nhiều
Lượng từ (quantifiers)
- cách so sánh với “er” và “more)
So sánh hơn/nhất (Comparison)
MULTIPLE CHOICE 2 - Tập trung vào simple tenses (present/past)
2 Thì (Tenses) - Tương quan thì với các từ nối (past tenses – future tenses)
Giới từ cố định – Phrasal Verbs/Idioms - Các cách phối giới từ (cụm động từ/ cụm thành ngữ)
ERROR IDENTIFCATION 1
- Phân biệt a/an/the và các cụm cố định căn bản với THE
Mạo từ (Articles)
3 - Xác định nhanh gọn động từ đi theo N chính
Hòa hợp chủ vị (S-V Agreement)
- Cách dùng sở hữu với dấu ‘ trong trường hợp đặc biệt
Cách sử dụng dấu ‘ (Apostrophe)
ERROR IDENTIFCATION 2
- Phân biệt who/which/that
4 Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses)
- Phép thế tính từ sở hữu và tân ngữ
Tính từ sở hữu (Possessive Adj)
SENTENCE TRANSFORMATION
- Trạng từ chỉ nơi chốn/thời gian/cách thức
Cụm trạng từ (Adverbial phrases)
5 - suy đoán ở hiện tại/quá khứ
Suy đoán với động từ khiếm khuyết (Modals)
- Chuyển đổi so sánh hơn – nhất – bằng
So sánh (Comparison)
SENTENCE TRANSFORMATION 2 - Hai yếu tố then chốt trong viết câu điều kiện (lùi thì, thể)
6 Câu điều kiện (If) - Ba yếu tố cần đổi khi viết câu tường thuật (thì, ngôi, từ đặc biệt)
Câu tường thuật (Reported Speech) - Bảng các động từ tường thuật theo cấu trúc
READING COMPREHENSION 1
- Xác định key words, định nghĩa và áp dụng scanning
7 Đọc tìm thông tin (Scanning)
- Định vị từ thông tin, định nghĩa và áp dụng skimming
Đọc tìm ý chính (Skimming)
READING COMPREHSION 2
- Tạo dựng năng lực đoán từ trong ngữ cãnh
Nghĩa từ trong ngữ cảnh (Word in context)
8 - Phương pháp xác định từ thay thế theo người/vật và số ít/nhiều
Đại từ thay thế (Reference)
- Năng lực định vị paraphrases
Đọc suy luận (Inference)
9 LUYỆN TẬP 1 Full 1 đề

10 LUYỆN TẬP 2 Full 1 đề

ĐẶC BIỆT: Bộ bí kíp đi theo từng dạng câu trong đề thi.

Bộ tài liệu tự biện soạn, độc quyền, cực sát với đề thi thật

You might also like