2. Phrasal verbs (call for donations) | Prepositions 3. quantifiers (a lot of) 4. tenses (present tense) 5. comparison (more than)
ERROR IDENTIFICATION
6. Relative clause (pictures – the colour of whom)
7. Pronounce Reference (son-her) 8. S-V Agreement (the juice have) 9. Apostrophe (the butchers’ shop) 10. Article (by river)
SENTENCE TRANSFORMATION
11. Change or adverbial phrases
12. Deduction of Modals 13. Comparison 14. Reported Speech 15. If
READING
16. Main idea
17. reference 18. Inference (one paragraph) 19. word in context 20. factual questions LỘ TRÌNH DẠY
BUỔI NỘI DUNG MỤC TIÊU BUỔI DẠY
MULTIPLE CHOICE 2 - Vị trí của loại từ trong câu Cấu tạo từ (word formation) 1 - Định vị dựa trên danh từ số ít/nhiều Lượng từ (quantifiers) - cách so sánh với “er” và “more) So sánh hơn/nhất (Comparison) MULTIPLE CHOICE 2 - Tập trung vào simple tenses (present/past) 2 Thì (Tenses) - Tương quan thì với các từ nối (past tenses – future tenses) Giới từ cố định – Phrasal Verbs/Idioms - Các cách phối giới từ (cụm động từ/ cụm thành ngữ) ERROR IDENTIFCATION 1 - Phân biệt a/an/the và các cụm cố định căn bản với THE Mạo từ (Articles) 3 - Xác định nhanh gọn động từ đi theo N chính Hòa hợp chủ vị (S-V Agreement) - Cách dùng sở hữu với dấu ‘ trong trường hợp đặc biệt Cách sử dụng dấu ‘ (Apostrophe) ERROR IDENTIFCATION 2 - Phân biệt who/which/that 4 Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses) - Phép thế tính từ sở hữu và tân ngữ Tính từ sở hữu (Possessive Adj) SENTENCE TRANSFORMATION - Trạng từ chỉ nơi chốn/thời gian/cách thức Cụm trạng từ (Adverbial phrases) 5 - suy đoán ở hiện tại/quá khứ Suy đoán với động từ khiếm khuyết (Modals) - Chuyển đổi so sánh hơn – nhất – bằng So sánh (Comparison) SENTENCE TRANSFORMATION 2 - Hai yếu tố then chốt trong viết câu điều kiện (lùi thì, thể) 6 Câu điều kiện (If) - Ba yếu tố cần đổi khi viết câu tường thuật (thì, ngôi, từ đặc biệt) Câu tường thuật (Reported Speech) - Bảng các động từ tường thuật theo cấu trúc READING COMPREHENSION 1 - Xác định key words, định nghĩa và áp dụng scanning 7 Đọc tìm thông tin (Scanning) - Định vị từ thông tin, định nghĩa và áp dụng skimming Đọc tìm ý chính (Skimming) READING COMPREHSION 2 - Tạo dựng năng lực đoán từ trong ngữ cãnh Nghĩa từ trong ngữ cảnh (Word in context) 8 - Phương pháp xác định từ thay thế theo người/vật và số ít/nhiều Đại từ thay thế (Reference) - Năng lực định vị paraphrases Đọc suy luận (Inference) 9 LUYỆN TẬP 1 Full 1 đề
10 LUYỆN TẬP 2 Full 1 đề
ĐẶC BIỆT: Bộ bí kíp đi theo từng dạng câu trong đề thi.
Bộ tài liệu tự biện soạn, độc quyền, cực sát với đề thi thật