You are on page 1of 34

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4:

CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 1: chủ nghĩa tư bản có bao nhiêu mặt tích cực đối với sự phát triển sản xuất xã
hội?
A. không có mặt nào C. có nhiều mặt
B. có ít mặt D. có 4 mặt

Câu 2: quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản đã làm cho lực lượng sản xuất phát
triển như thế nào?
A. phát triển mạnh mẽ với trình độ kỹ C. phát triển theo trình độ kỹ thuật
thuật và công nghệ cao công nghệ từng thời điểm
B. không phát triển D. phát triển theo trình độ học vấn

Câu 3: có thể chuyển kĩ thuật lao động thủ công lên những kĩ thuật nào?
A. kỹ thuật cơ khí C. kỹ thuật cơ khí, sang tự động hóa,
tin học hóa…
B. kỹ thuật điện D. tin học

Câu 4: sự phát triển kỹ thuật công nghệ là quá trình như thế nào?
A. giải phóng sức lao động, nâng cao C. giảm hiệu quả khám phá và chinh
hiệu quả khám phá và chinh phục tự phục của con người
nhiên của con người
B. giải phóng hiệu quả D. nâng cao hiệu quả khám phá và
chinh phục tự nhiên của con người

Câu 5: cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 xuất hiện khi nào?
A. vào đầu thế kỉ XXI C. thế kỉ XX
B. trước CN D. thế kỉ XIX
Câu 6: chủ nghĩa tư bản là?
A. một trong những nguyên nhân chính C. nhiều nguyên nhân chính
của hầu hết các cuộc chiến tranh trên
thế giới
B. nhiều nguyên nhân phụ D. chiến tranh lớn trên thế giới

Câu 7: xu thế trì trệ còn được gọi cách khác là?
A. xu thế phát triển C. xu thế chậm
B. xu thế kìm hãm D. xu thế tăng tiến

Câu 8: chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ đâu?


A. từ mâu thuẫn cơ bản của CNTB C. phân biệt chủng tộc
B. sự hợp tác D. phân biệt giai cấp

Câu 9: mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. vì lợi ích thiểu số giai cấp tư sản, C. vì bọn tư bản độc quyền
của bọn tư bản độc quyền
B. vì lợi ích của đông đảo quần chúng D. vì nền kinh tế
nhân dân

Câu 10: chủ nghĩa tư bản đã ít nhiều:


A. không kìm hãm sự phát triển kinh tế C. kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội
xã hội
B. ít kìm hãm sự phát triển kinh tế xã D. phát triển toàn diện
hội

Câu 11: trong chủ nghĩa tư bản hiện đại, tư liệu sản xuất vẫn tập trung trong tay ai?
A. nhiều nhà tư bản, tập đoàn tư bản C. nhà tư bản
độc quyền
B. tập đoàn tư bản độc quyền D. các nhà tư bản, tập đoàn tư bản độc
quyền

Câu 12: chủ nghĩa tư bản càng phát triển, với sự thống trị đã làm giảm gì?
A. giảm chi phí sản xuất C. giảm giá hàng hóa
B. giảm chi phí sản xuất, do đó giảm cả D. giảm sự phát triển
hàng hóa

Câu 13: nhà nước tư bản độc quyền không đại diện cho ai?
A. toàn xã hội C. địa phương
B. nhân dân D. chính trị

Câu 14: nhà nước tư bản độc quyền bảo vệ lợi ích cho ai?
A. đa số giai cấp C. thiểu số giai cấp tư sản, đặc biệt là
bọn tư bản độc quyền
B. bọn tư bản độc quyền D. thiểu số giai cấp tư bản

Câu 15: nhà nước:


A. là sự thể hiện rõ nét nhất sự điều tiết C. thể hiện rõ nét về kinh tế của CNTB
kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước
B. không thể hiện rõ D. là sự điều tiết kinh tế của CNTB

Câu 16: trong thời đại ngày nay, mâu thuẫn cơ bản của CNTB giải quyết như thế
nào?
A. Giải quyết triệt để C. không giải quyết được
B. Giải quyết từng mặt D. giải quyết thô bạo

Câu 17: lý luận chủ nghĩa Mác-Lenin khẳng định:


A. CNTB tồn tại vĩnh viễn C. chủ nghĩa tư bản tồn tại tạm thời
B. CNTB không tồn tại vĩnh viễn D. chủ nghĩa tư bản tồn tại một thời
gian rồi mất

Câu 18: quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ nào?
A. chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu C. chiếm hữu tư nhân tư bản
sản xuất
B. chiếm hữu nô lệ D. chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

Câu 19: chiến tranh thế giới lần thứ 2 diễn ra vào năm nào?
A. 1939-1945 C. 1939-1947
B. 1940-1945 D. 1935-1945

Câu 20: CNTB là một trong những nguyên nhân chủ yếu:
A. sự phân chia giai cấp C. phân chia tư bản
B. phân biệt chủng tộc D. phân hóa giàu nghèo

Câu 21: chiến tranh thế giới lần thứ nhất vào năm nào?
A. 1914-1918 C. 1914-1917
B. 1925-1929 D. 1912-1918

Câu 22: giai cấp tư sản dùng gì để tước đoạt những người sản xuất nhỏ?
A. chiến tranh C. đàm phán
B. bạo lực D. bạo lực, chiến tranh

Câu 23: nền sản xuất ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay như thế nào?
A. vẫn thích ứng và sự phát triển nhất C. không phát triển
định
B. không thích ứng D. thích ứng nhưng không phát triển
Câu 24: nội dung chủ yếu của cường quốc tư bản chuyển sang thi hành chính sách
thực dân mới là:
A. viện trợ kinh tế C. kỹ thuật, quân sự
B. viện trợ công cụ lao động D. viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự

Câu 25: hệ thống thuộc địa kiểu cũ tan rã làm chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ vào
thế kỉ nào?
A. thế kỉ XX C. đầu CN
B. thế kỉ XV D. thế kỉ X

Câu 26: sự hình thành độc quyền có mấy nguyên nhân?


A. 5 C. 4
B. 6 D. 7

Câu 27: lợi nhuận độc quyền là gì?


A. là lợi nhuận thu được cao hơn lợi C. các tổ chức độc quyền luôn áp đặt
nhuận bình quân do sự thống trị của giá cả cao khi bán
các tổ chức độc quyền đem lại
B. gồm cả do chi phí sản xuất cộng với D. giá cả do tổ chức độc quyền áp đặt
lợi nhuận độc quyền trong mua bán hàng hóa

Câu 28: có mấy nguyên nhân dẫn đến hình thành độc quyền?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 29: giá cả độc quyền là gì?


A. là giá cả do tổ chức độc quyền áp C. là một phần giá trị thặng dư của các
đặt trong mua và bán hàng hóa nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua
thiệt trong cuộc cạnh tranh
B. là lợi nhuận độc quyền lao động D. là sự phát triển của hệ thống tín
không công của công nhân dụng trở thành đòn bẩy để tập trung sản
xuất

Câu 30: tác động tích cực của độc quyền với nền kinh tế?
A. độc quyền xuất hiện làm cho cạnh C. độc quyền tạo ra sản xuất lớn có thể
tranh không hoàn hảo gây thiệt hại cho giảm chi phí sản xuất
người tiêu dùng và xã hội
B. độc quyền tạo ra khả năng to lớn D. tạo ra sự cung cầu giả tạo về hàng
trong nghiên cứu và triển khai các hoạt hóa, gây thiệt hại cho người tiêu dùng
đông khoa học kỹ thuật thúc đẩy sự và xã hội
tiến bộ kỹ thuật
Câu 31: tác động tiêu cực của độc quyền với nền kinh tế?
A. là độc quyền xuất hiện làm cho cạnh C. độc quyền làm tăng năng suất lao
tranh không hoàn hảo gây thiệt hại cho động nâng cao năng lực cạnh tranh của
người tiêu dùng và xã hội bản thân tổ chức độc quyền
B. độc quyền là kết quả quá trình tích D. độc quyền tạo được sức mạnh góp
tụ tập trung sản xuất ở mức độ cao phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển
theo hướng sản xuất lớn hiện đại

Câu 32: nguyên nhân hình thành độc quyền?


A. độc quyền thống trị bằng cách C. độc quyền là kết quả của quá trình
khống chế (áp đặt) giá bán hàng hóa tích tụ, tập trung sản xuất ở mức độ cao
cao và giá mua hàng hóa thấp
B. vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX D. độc quyền cao là lao động không
trong nền kinh tế thị trường các nước công của công nhân
TBCN đã xuất hiện các tổ chức độc
quyền

Câu 33: nguyên nhân đầu tiên dẫn đến hình thành độc quyền?
A. trong điều kiện của khoa học kỹ C. sự phát triển của lực lượng sản xuất
thuật cùng với sự tác động của các quy dưới tác động của tiến bộ khoa học kỹ
luật kinh tế thị trường thuật đòi hỏi các doanh nghiệp ứng
dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật
mới vào sản xuất kinh doanh
B. cạnh tranh gay gắt làm cho các D. do cuộc khủng hoảng kinh tế năm
doanh nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản 1873 trong toàn bộ thế giới TBCN làm
hàng loạt phá sản hàng loạt các doanh nghiệp
vừa và nhỏ

Câu 34: khống chế giá bán hàng hóa cao và giá mua hàng hóa thấp, các tổ chức
độc quyền luôn thu được:
A. giá cả độc quyền thấp C. giá cả độc quyền cao
B. lợi nhuận độc quyền thấp D. lợi nhuận độc quyền cao

Câu 35: độc quyền sinh ra từ đâu?


A. cạnh tranh C. cạnh tranh tự do
B. mâu thuẫn D. mâu thuẫn đối lập

Câu 36: câu nào không là biện pháp của các tổ chức độc quyền để chi phối, thôn
tính các doanh nghiệp?
A. độc quyền mua nguyên liệu đầu vào C. độc quyền tín dụng
B. độc quyền phương tiện vận tải D. độc quyền tài chính

Câu 37: theo C. Mác và Ph. Ăngghen, tự do cạnh tranh sẽ dẫn đến kết quả gì?
A. tích tụ và tập trung sản xuất, tích tụ C. tập trung sản xuất độc quyền
và tập trung sản xuất phát triển đến
mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền
B. tích tụ và tập trung sản xuất D. mất kiểm soát

Câu 38: độc quyền là gì?


A. sự liên minh giữa các doanh nghiệp C. sự liên minh giữa các doanh nghiệp
nhỏ, có khả năng định ra giá cả thị lớn, có khả năng định ra giá cả độc
trường, nhằm thu lợi nhuận cao quyền
B. sự liên minh giữa các doanh nghiệp D. sự liên minh giữa các doanh nghiệp
lớn, có khả năng thâu tóm việc sản xuất lớn, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao
và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có
khả năng định ra giá cả độc quyền,
nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

Câu 39: trong nền kinh tế thị trường, độc quyền được hình thành như thế nào?
A. độc quyền có thể được hình thành từ C. độc quyền có thể được hình thành từ
các doanh nghiệp nhỏ các doanh nghiệp lớn, có khả năng định
ra giá cả thị trường
B. độc quyền có thể được hình thành D. độc quyền có thêr được hình thành
một cách tự nhiên, từ các chủ thể kinh một cách tự nhiên, cũng có thể được
tế hình thành bởi ý chí của nhà nước tạo
ra các tổ chức độc quyền

Câu 40: từ khi nào nền kinh tế thị trường các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện tổ
chức độc quyền?
A. từ thế kỉ XIX – cuối thế kỉ XX C. từ cuối thế kỉ XIX- cuối thế kỉ XX
B. từ đầu thế kỉ XIX – cuối thế kỉ XX D. từ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX

Câu 41: có mấy nguyên nhân dẫn đến hình thành độc quyền?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 42: một trong những nguyên nhân dẫn đến hình thành độc quyền là:
A. tích tụ và tập trung vốn lớn C. cạnh tranh
B. sự thống trị của độc quyền tư nhân D. sự phát triển của phân công lao
động

Câu 43: điều kiện để tiền biến thành tư bản là:


A. phải tích lũy được một lượng tiền C. phải tích lũy được lượng hàng hóa
lớn lớn, hàng hóa phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị
thặng dư
B. phải tích lũy được một lượng tiền D. phải tích lũy được một lượng máy
lớn, tiền phải được đưa vào kinh doanh móc lớn, máy móc phải được đưa vào
tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư kinh doanh tư bản với mục đích thu giá
trị thặng dư

Câu 44: công thức chung của tư bản là:


A. H – T – H C. T- SX- T’
B. T – H – T’ D. T- H- H

Câu 45: điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A. người lao động phải được mua bán, C. người lao động phải được tự do,
người lao động không có tư liệu sản người lao động có tư liệu sản xuất
xuất
B. người lao động phải được tự do, D. người lao động phải được tự do,
người lao động không có tư liệu sản người lao động không có tư liệu tiêu
xuất dùng

Câu 46: giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
A. giá trị những tư liệu sản xuất để C. giá cả những tư liệu tiêu dùng để
nuôi sống người lao động nuôi sống người lao động
B. giá trị những tư liệu tiêu dùng để D. giá trị những tư liệu tiêu dùng để
nuôi sống người lao động nuôi sống nhà tư bản

Câu 47: giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động , khi sử dụng sẽ tạo ra:
A. giá trị mới bằng giá trị bản thân nó C. giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân

B. giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân D. giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị
nó sử dụng bản thân nó

Câu 48: giá tri thặng dư là:


A. phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử C. phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức
dụng sức lao động, là lao động không lao động, là lao động không công của
công của công nhân công nhân
B. phần giá trị dôi ra ngoài gái trị hàng D. phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là
hóa, là lao động không công của công lao động không công của công nhân
nhân

Câu 49: ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
A. thời gian lao động giản đơn và thời C. thời gian lao động cần thiết và thời
gian lao động thặng dư gian lao động thặng dư
B. thời gian lao động phức tạp và thời D. cả a và b
gian lao động thặng dư

Câu 50: tư bản khả biến (v) là:


A. bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử C. bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm
dụng thặng dư
B. bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng D. bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng
dư dư

Câu 51: tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:


A. tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị C. tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị
thặng dư và tư bản bất biến thặng dư và tư bản khả biến
B. tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản D. tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm
bất biến và tư bản khả biến thặng dư và tư bản khả biến

Câu 52: khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:
A. M=m’.k C. M=m.V
B. M=m’.c D. M=m’.V

Câu 53: giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
A. kéo dài ngày lao động và tăng năng C. kéo dài ngày lao động và tăng thời
suất lao động gian lao động
B. kéo dài ngày lao động và tăng D. rút ngắn ngày lao dộng và tăng
cường độ lao động cường độ lao động

Câu 54: giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
A. tăng sản lượng, làm rút ngắn thời C. tăng năng suất lao động, làm rút
gian lao động cần thiết, tương ứng làm ngắn thời gian lao động cần thiết,
tăng thời gian lao động thặng dư tương ứng làm tăng thời gian lao động
thặng dư
B. tăng cường độ lao động, làm rút D. tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết, ngắn thời gian lao động thặng dư,
tương ứng làm tăng thời gian lao động tương ứng làm tăng thời gian lao động
thặng dư cần thiết

Câu 55: giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
A. giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn C. giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn
giá trị xã hội giá trị cá biệt
B. giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá D. giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn
trị xã hội giá trị xã hội

Câu 56: giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
A. hình thức biểu hiện của giá trị thặng C. hình thức biến tướng của giá trị
dư tương đối thặng dư tuyệt đối
B. hình thức biến tướng của giá trị D. hình thức biến tướng của sản phẩm
thặng dư tương đối thặng dư tương đối

Câu 57: sản xuất giá trị thặng dư là:


A. quy luật tương đối của CNTB C. quy luật cá biệt của CNTB
B. quy luật tuyệt đối của CNTB D. quy luật đặc biệt của CNTB

Câu 58: bản chất của tiền công trong CNTB là:
A. giá cả của hàng hóa lao động C. giá cả của hàng hóa
B.giá cả của hàng hóa sức lao động D. cả a và b

Câu 59: hai hình thức tiền công cơ bản là:


A. tiền công theo thời gian và tiền công C. tiền công theo thời gian và tiền công
theo lao động theo sản phẩm
B. tiền công theo giờ và tiền công theo D. tiền công theo tháng và tiền công
sản phẩm theo sản phẩm

Câu 60: nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A. sản phẩm thặng dư C. giá trị thặng dư
B. tiền huy động D. tiền đi vay

Câu 61: động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – C. quy luật kinh tế cơ bản của CNTB-
quy luật giá trị thặng dư Quy luật sản phẩm thặng dư
B. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - D. quy luật kinh tế cơ bản của CNTB-
quy luật giá trị quy luật lao động thặng dư

Câu 62: nguồn gốc của tích tụ tư bản là:


A. Sản phẩm thặng dư C. giá trị thặng dư
B. Vốn tự có của nhà tư bản D. cả a và c

Câu 63: nguồn gốc của tập trung tư bản là:


A. Các tư bản trong xã hội C. các tư bản cá biệt của các nước
B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã D. cả a và b
hội

Câu 64: cấu tạo hữu cơ của tư bản là:


A. Cấu tạo sản xuất của tư bản do cấu C. cấu tạo giá trị của tư bản
tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự
biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
B. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo D. cấu tạo kỹ thuật của tư bản
kỹ thuật quyết định và phản ánh sự
biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

Câu 65: các hình thức tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao, bao gồm:
A. Cartel (Các-ten), Trust (Tờ-rớt), C. Cartel (Các-ten), Consortium
Syndicate (Xanh-đi-ca) (Côngxoóc-xi-om),Trust (Tờ-rớt)
B. Cartel (Các-ten), Syndicate (Xanh- D. Cartel (Các-ten), Trust (Tờ-rớt),
đi-ca), Trust (Tờ-rớt), Syndicate (Xanh-đi-ca), Conglomerate
Consortium(Côngxoóc-xi-om) (Công-gơ-lô-mê-rết)

Câu 66: “Trust” là:


A. Hình thức tổ chức độc quyền cao C. Hình thức tổ chức độc quyền cao
hơn, ổn định hớ Cartel hơn Cartel và Syndicate
B. Hình thức tổ chức độc quyền trong D. Hình thức tổ chức độc quyền có
đó các nhà tư bản ký hiệp nghị thỏa trình độ và quy mô lớn hơn các hình
thuận với nhau về giá cả, sản lượng hàg thức độc quyền khác
hóa , thị trường tiêu thụ,…

Câu 67: các hình thức tổ chức độc quyền mới gồm:
A. Concern (Consơn) và Consortium C. Concern (Consơn) và các
(Côngxoóc-xi-om) Conglomerate (Công-gơ-lô-mê-rết)
B. Cartel (Các-ten) và các D. Cartel (Các-ten) và Consortium
Conglomerate (Công-gơ-lô-mê-rết) (Côngxoóc-xi-om)
Câu 68: nguyên nhân chủ yếu dẫn đến độc quyền đa ngành là:
A. Do cạnh tranh gay gắt việc kinh C. Do những hình thức tổ chức độc
doanh chuyên môn hóa hẹp dễ bị phá quyền mới ra đời
sản
B. Do sự phát triển của lực lượng sản D. Do sự xuất hiện nhiều doanh nghiệp
xuất, của khoa học và công nghệ vừa và nhỏ

Câu 69: những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 70: bản chất của CNTB nhà nước độc quyền là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc
nhân và Nhà nước tư sản Nhà nước
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh D. Sự thỏa hiệp giữa Nhà nước và tổ
tế chi phí độc quyền chức độc quyền

Câu 71: CNTB độc quyền nhà nước:


A. Một quan hệ kinh tế chính trị xã hội C. Một kiểu tổ chức kinh tế xã hội
B. Một chính sách trong giai đoạn độc D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư
quyền sản

Câu 72: sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
A. Sở hữu Nhà nước và sở hữu tư nhân C. Sở hữu của Nhà nước tư bản
TBCN
B. Sở hữu Nhà nước và sở hữu độc D. Sở hữu của Nhà nước tư bản
quyền tư nhân

Câu 73: sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản C. Làm hạn chế tác động tiêu cưc của
giảm đi độc quyền
B. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn D. Cả a,b và c

Câu 74: sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:
A. Xây dựng xí nghiệp Nhà nước bằng C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư
ngân sách nhân
B. Quốc hữu hóa D. Cả a,b và c

Câu 75: chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
A. Gia cả độc quyền cao hơn giá trị C. Gía cả độc quyền thoát ly giá trị
B. Gía cả độc quyền thấp hơn giá trị D. Gía cả độc quyền vẫn dựa trên cơ
sở giá trị

Câu 76: các tổ chức độc quyền sử dụng với giá cả độc quyền để:
A. Chiếm đoạt giá trị thăng dư của C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh
người khác tranh
B. Khống chế thị trường D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

Câu 77: sự ra đời CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
A. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản C. Phục vụ lợi ích của Nhà nước tư sản
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc
quyền tư nhân quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB

Câu 78: trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào?
A. Phong kiến C. CNTB độc quyền
B. CNTB tự do cạnh tranh D. Cả a,b và c

Câu 79: nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi C. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn
nhuận ít nhanh, lợi nhuận cao
B. Đầu tư lớn, thu hòi vốn chậm D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi
nhuận ít

Câu 80: CNTB độc quyền là?


A.Một phương thức sản xuất mới C.Một giai đoạn phát triển của phương
thức sản xuất tư bản
Một hình thái kinh tế xã hội D.Một nấc thang phát triển của lực
lượng sản xuất

Câu 81: khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C. Mác bắt đầu từ:
A.Sản xuất của cải vất chất C.Hoạt động sản xuất của cải vất chất
B.Lưu thông hàng hóa D.Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng
hóa

Câu 82: căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở
rộng?
A.Căn cứ vào phạm vi C.Căn cứ vào quy mô
B.Căn cứ vào tốc độ sản xuất D.Căn cứ vào nội dung

Câu 83: khi tăng năng lượng sản xuất lên thì:
A.Số lượng hàng hóa làm trong một C.Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
đơn vị thời gian tăng lên xuống
B.Số lượng lao động hao phí trong thời D.Số lượng hàng hóa trong đơn vị tăng
gian đó không đổi lên hay giá trị đơn vị hàng hóa giảm
xuống và số lượng hao phí trong thời
gian đó không đổi

Câu 84: hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A.Mang tính khách quan C.Phát huy tác dụng thông qua hoạt
động kinh tế của con người
B.Mang tính chủ quan D.Mang tinh khách quan và phát huy
tác dụng thông qua hoạt động kinh tế

Câu 85: tái sản xuất là:


A.Là quá trình sản xuất C.Là khôi phục lại sản xuất
B.Là quá trình sản xuất lặp đi lặp lại và D.Khắc phục hậu quả
phục hồi không ngừng

Câu 86: tăng trưởng kinh tế:


A.Tăng năng xuất lao động, nâng cao C.Tăng quy mô sản xuất của nền kinh
năng lực cạnh tranh của bản thân tổ tế trong một thời gian nhất định
chức
B.Tăng hiệu quả sản xuất D.Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã
hội

Câu 87: lao động cụ thể là:


A.Là phạm trù lịch sử C.Là phạm trù trù riêng của nền kinh tế
thị trường
B.Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D.Là phạm trù riêng của mọi thị trường

Câu 88: khi tăng năng suất lao động thì:


A.Số lượng làm trong một thời gian C.Phát triển chủ nghĩa tư bản
tăng
B.Tổng giá trị hàng hóa không hay đổi DGiá trị số lượng thuận

Câu 89: độc quyền nhà nước trong CNTB hình thành nhằm:
A.Đẩy mạnh phát triển C.Phát triển chủ nghĩa tư bản
B.Nâng cao đời sống D.phục vụ lợi ích của các tôe chức độc
quyền tư nhân và típ tục duy trì và phát
triển chủ nghĩa tư bản

Câu 90: độc quyền nhà nước trong CNTB là sự thống nhất của mấy quá trình?
A.4 C5.
B.2 D.3

Câu 91:Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời do mấy nguyên nhân chủ yếu?
A.4 C.7
B.1 D.3

Câu 92:Xét về xuất khẩu, xuất khẩu tư bản được chia


A.Xuất khẩu tư bản tư nhân C.Xuất nhập khẩu
B.Xuất khẩu tư bản nhà nước D.Xuất khẩu tư bản tư nhân và nhà
nước

Câu 93:Độc quyền xuất hiện do những nguyên nhân :


A.Sự phát triển của lực lượng sản xuất C.Cạnh tranh gay gắt làm cho các
dưới tác động của tiến bộ khoa học kĩ doanh nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản
thuật còn lớn thì tồn tại được
B.Những thành tựu khoa học kĩ thuật D.Sự phát triển lực lượng sản
mới xuất hiện xuất,thanh tựu khoa học mới ,biến đổi
cơ cấu kinh tế của xã hội ,cạnh tranh
gay gắt ,khủng hoảng kinh tế ,phát triển
hệ thống tín dụng

Câu 94:Sự xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ là do:
A.Ứng dụng thành tựu khoa học và C.Ứng dụng tốt thành tựu khoa học và
công nghệ chuyên môn hóa sản xuấ công nghệ chuyên môn sâu dẫn đến
chuyên sâu hình thành hệ thống gia công và nhạy
cảm,linh hoạt với sự biến động
B.Nhạy cảm với thay đổi trong sản D.Cạnh tranh gay gắt việc chuyên môn
xuất hóa hạn hẹp

Câu 95:Có bao nhiêu đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền ?
A.5 C.3
B.6 D.2

Câu 96:Đặc điểm nào quan trọng trong kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc
quyền ?
A.Đặc điểm thứ 1-2 C.Đặc điểm thứ 4-5
B.Đặc điểm nào cũng bổ trợ nhau D.Đặc điểm thứ 3

Câu 97:Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là gì ?


A. Có nhiều công nhân C. lao động không công của công nhân
trong xí nghiệp độc quyền
B. Có nhiều xí nghiệp lớn và nhỏ D.Tất cả ý trên

Câu 98:Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền và CNTB độc
quyền nhà nước ?
A.C. Mác và Ph.Ăngghen C.Ph.Ăngghen
B.C. Mác D.V.I.Lênin

Câu 99:Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là :


A.Một giai đoạn của phương thúc sản C.Giai đoạn đầu của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa xuất cộng sản chủ nghĩa
B.Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội D.Một phương thức sản xuất mới

Câu 100:Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt :
A.Mua đúng giá trị và bán với giá cả C.Giá cả sản xuất cao
độc quyền cao
B.Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao D.Giá cả độc quyền thấp khi mua và
khi bán bán đúng giá trị

Câu 101:Về mặt lịch sử, các hình thức tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao
gồm :
A.Cartel C.Cartel,Syndicate
B.Cartel,Syndicate D.Trust, Consortium

Câu 102:Giá cả độc quyền bao gồm :


A.Giá cả độc quyền cao C.Giá cả độc quyền trung bình
B.Giá cả độc quyền thấp D.Giá cả độc quyền cao và thấp

Câu 103:Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là gì ?


A.Có nhiều công nhân C.lao động không công của công nhân
trong xí nghiệp độc quyền
B.Có nhiều xí nghiệp vừa và nhỏ D.Tất cả sai

Câu 104:Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành độc quyền nhà nước ?
A.1 C.3
B.2 D.4

Câu 105:Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở :
A.Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất C.Phát triển khoa học-kỹ thuật
hiện các xí nghiệp quy mô lớn
B.Sản xuất nhỏ phân tán D.Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư
bản chú nghĩa

Câu 106:Giá cả độc quyền gồm:


Chi phí sản xuất C.Chi phí sản xuất và lợi nhuận độc
quyền
B.Lợi nhuận hàng hóa D.Phát sinh lợi nhuận

Câu 107:Các hình thức tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao gồm:
A.Các-ten (Cartel) C.Tờ-rớt (Trust)
B.Xanh-đi-ca (Syndicate) D.Cartel,Syndicate,Trust và
Consortium

Câu 108:Các hình thức tổ chức độc quyền cơ bản tổ chức nào là quy mô cao nhất ?
A.Tờ-rớt (Trust) C.Cartel,Syndicate,Trust và
Consortium
B.Xanh-đi-ca (Syndicate) D.Các-ten (Cartel)

Câu 109:Tư bản tài chính là :


A.Sự hợp nhất giữa tư bản độc quyền C.Tư bản độc quyền
ngân hàng và công nghiệp
B.Ngân hàng độc quyền D.Công nghiệp

Câu 110:Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu vì :


A.Giá cả ruộng đất hạ C.Giá cả nguyên liệu rẻ, lương thấp,giá
cả ruộng đất tương đối hạ nên tỷ suất
lợi nhuận cao
B.Đầu tư trong nước lợi nhuận thấp D.Đầu tư nước ngoài hấp dẫn

Câu 111:Xuất khẩu tư bản được thực hiện dưới những hình thức :
A.Đẩy mạnh sản xuất C.Mở rộng thị trường
B.Đầu tư trực tiếp và gián tiếp D.Nâng cao chất lượng hàng hóa

Câu 112:Xét về chủ thể xuất khẩu thì xuất khẩu tư bản được chia làm mấy phần :
A.3 C.8
B.4 D.2

Câu 113:Xuất khẩu tư bản gồm :


A.Xuất khẩu tư bản nhà nước C.Xuất khẩu tư bản Nhà Nước và Tư
Nhân
B.Xuất khẩu tư bản Tư nhân D.Tư sản nhà nước và Tư nhân

Câu 114:Chương 4 trình bày chủ đề gồm :


A.Quan hệ giữa cạnh tranh và độc C.Độc quyền, độc quyền nhà nước
quyền trong nền kinh tế thị trường trong kinh tế thị trường
B.Độc quyền nhà nước D.Quan hệ giữa cạnh tranh và độc
quyền trong nền kinh tế thị trường và
Độc quyền, độc quyền nhà nước trong
kinh tế thị trường

Câu 115:Mục đích của Syndicate là :


A.Thống nhất đầu mối mua và bán để C.Trở thành những cổ đông để thu lợi
mua nguyên liệu với giá rẻ, bán hàng nhuận theo số lượng cổ phần
hóa với giá đắt nhằm thu lợi nhuận
B.Tạo liên minh độc quyền D.Làm cho Cartd tan vỡ trước kì hạn

Câu 116:Bọn tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua "chế độ tham dự "
như thế nào ?
A.Thu mua cổ phiếu khống chế, chi C.Thu mua cổ phiếu khống chế,chi
phối một công ty lớn nhất phối một số công ty cháu
B.Thu mua cổ phiếu khống chế,chi D.Sử dụng khả năng về tài chínhthu
phối một số công ty con mua cổ phiếu khống chế, chi phối các
công ty mẹ,con,cháu

Câu 117:Những nước đang phát triển cũng bắt đầu xuất hiện độc quyền là do đâu ?
A.Do xu hướng bành trướng quốc tế C.Nhà nước hình thành chủ nghĩa tư
của các tổ chứ độc quyền bản độc quyền nhà nước
B.Do sự thâm nhập của các công ty D.các ý trên đủ để trả lời
xuyên quốc gia vào các nươc đang phát
triển

Câu 118:Vai trò của ngân hàng khi có sự xuất hiện và phát triển của các tổ chức
độc quyền trong ngân hàng :
A.Nắm được hầu hết lượng tiền tệ của C.Dựa vào địa vị của người chủ cho
xã hội nên có quyền lực" vạn năng" vay
B.Khống chế mọi hoạt động của nền D.Tất cả ý trên
kinh tế xã hội

Câu 119:Thế mạnh củacác doanh nghiệp nhỏ và vừa là gì ?


A.Nhạy cảm đối với thay đổi trong sản C.Dễ đổi mới trang thiết bị, kỹ thuật
xuất, linh hoạt ứng phó với biến động mà ko cần nhiều chi phí
thị trường
B.Mạnh dạn đầu tư vào những ngành D.các ý trên đúng
mới đòi hỏi sự mạo hiểm

Câu 120:Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là gì ?


A. Có nhiều công nhân C.lao động không công của công nhân
trong xí nghiệp độc quyền
B.Có nhiều xí nghiệp lớn và nhỏ D. tất cả đều sai

Câu 121:Nguyên nhân đẩu tiên để hỉnh thành độc quyền


A.Trong điều kiện của khoa học kỹ C.Cạnh tranh gay gắt lảm cho các
thuật cùng với sự tác động của các quy doanh nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản
luật kinh tế thị trường hảng loạt
B.Sự phát triển của lực lượng sản xuất D.Do cuộc khủng hoảng kinh tế năm
dưới tác động của tiến bộ khoa học kĩ 1873 trong toàn bộ thế giới tư bản chủ
thuật đòi hỏi các doanh nghiệp ứng nghĩa làm phá sản hàng loạt các doanh
dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật nghiệp vừa và nhỏ
mời vảo sản xuất kinh doanh

Câu 122:Nguyên nhân hình thành độc quyền?


A.Vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX C.Độc quyền là kết quả của quá trỉnh
trong nền kinh tế thị trường các nước tích tụ, tập trung sản xuất ở mức độ cao
tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện các tổ
chức độc quyền
B.Độc quyền thống trị bằng cách thống D.Độc quyền cao là lao động không
trị bẳng cách khồng chế(áp đặt) giá bán công của công nhân
hàng hóa cao và giá mua hàng hóa thấp

Câu 123:Chế độ ủy nhiệm là gì ?


A.Là những đại cổ đông được "ủy C.Là một nhà tài chính lớn hoặc một
nhiệm" thay mặt cho đa số cổ đông có tập đoàn tài chính mua số cổ phiếu
ít cổ phiếu không chế,chi phối một công ty
B.Là một nhà tài chính lớn hoặc một D.Là mộ phạm trù
tập đoàn tài chính mua số cổ phiếu
không chế,chi phối một công ty

Câu 124:Lợi nhuận độc quyền là gì?


A.Giá cả do các tổ chức độc quyền áp C.Các tổ chức độc quyền luôn áp đặt
đặt trong mua và bán hàng hóa giá cả cao khi bán
B.Là lơi nhuận thu được cao hơn lơi D.Gồm chi phí sản xuất cộng với lơi
nhuận bình quân do sư thống trị của nhuận độc quyền
các tổ chức độc quyền đem lại

Câu 125:Concern và Conglomerate là độc quyền mà các doanh nghiệp nào phụ
thuộc vào nhiều
A.Lớn C.Tập đoàn
B.Nhỏ D.Nhỏ và vừa

Câu 126:Tác động tích cực của độc quyền với nền kinh tế
A.Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh C.Độc quyền tạo ra khả năng to lớn
tranh không hoản hảo gây thiệt hai cho trong nghiên cứu và triển khai các hoạt
ngưởi tiêu dùng và xã hội động khoa học kĩ thuật thúc đẩy sự tiến
bộ kĩ thuật
B.Độc quyền tạo ra sản xuất lớn có thể D.Tạo ra sự cung cầu giả tạo về hàng
giảm chi phí sản xuất hóa, gây thiệt hại cho người tiêu dùng
và xã hội

Câu 127:Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến độc quyền đa ngành là ?
A.Để đối phó với chống độc quyền ở C.Tổ chức độc quyền đa ngành , thành
hầu hết các nước tư bản chủ nghĩa phần của nó hàng trăm xí nghiệp
B. Sự kết hợp vài ba chục những hãng D.Do cạnh tranh gay gắtvề kinh doanh
vừa và nhỏ chuyên môn hoá hẹp dễ bị phá sản

Câu 128:Sự hình thành độc quyền có mấy nguyên nhân?


A.4 C.5
B.7 D.6

Câu 129:Sắp xếp các tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao
A.Cartel < trust < consortium< C.Cartel < syndicate < trust <
syndicate consortium
B.Trust < cartel < consortium < D.Consortinum < trust < syndicate <
syndicate cartel

Câu 130:Ý nào không đúng về tổ chức độc quyền cartel
A.Hình thức tổ chức độc quyền trong C.Mục đích là thống nhất đầu mối mua
đó các nhà tư bản ký hiệp nghị thoả và bán để thu mua nguyên liệu với giá
thuận với nhau về giá cả , sản lượng rẻ ,bán hàng hoá với giá cao nhằm thu
hàng hoá , thị trường tiêu thụ, kỳ hạn lời nhuận độc quyền cao
thanh toán
B.Các nhà tư bản tham gia vẫn độc lập D.Là liên minh độc quyền không vững
cả về sản xuất và lưu thông hàng ho chắc liên minh độc quyền không vững
chắc

Câu 131:Đáp án nào không phải là tổ chức độc quyền cơ bản
A.Cartel C.Syndicate
B.Trust D.Concern

Câu 132:Có bao nhiêu loại cạnh tranh giữa các tổ chứ độc quyền ?
A.5 C.8
B.3 D.4

Câu 133:Bao nhiêu nguyên nhân để độc quyền xuất hiện ?


A.6 C.1
B.9 D.7

Câu 134:Độc quyền làm :


A.Tăng năng xuất lao động, nâng cao C.Phát triển hàng hóa
năng lực cạnh tranh của bản thân tổ
chức
B.Tăng năng suất sản xuất D.Năng lực cạnh tranh mạnh

Câu 135:Độc quyền đã :


A.Kìm hãm sự phát triển kinh tế C.Phát triển kinh tế
B.Đã phần nào kìm hãm sự tiến bộ kỹ D.Tiến bộ kĩ thuật
thuật, theo đó kìm hãm sự phát triển
kinh tế, xã hội
Câu 136:Tư bản tài chính là :
A.Sự hợp nhất giữa tư bản độc quyền C.Độc quyền ngân hàng
ngân hàng và công nghiệp
B.Tư bản Nhà nước D.Liên minh các nhà công nghiệp

Câu 137:Giá cả độc quyền là ?


A.Giá do các tổ chức độc quyền áp đặt C. Giá do các tổ chức độc quyền áp đặt
trong mua trong bán
B.Giá cả do các tổ chức độc quyền áp D.Giá do các tổ chức độc quyền áp đặt
đặt trong mua và bán hàng hoá trong sản xuất

Câu 138:Chế độ ủy nhiệm là


A. Những đại cổ đông được "ủy C.cả A và B
nhiệm" thay mặt cho đa số cổ đông có
ít cổ phiếu ( các cổ đông nhỏ) quyết
định phương hướng hoạt động của
công ty cổ phần
B.Một nhà tài chính lớn hoặc một tập D.Bọn tài phiệt chi phối mọi hoạt động
đoàn tài chính mua số cổ phiếu không của các cơ quan nhà nước
chế,chi phối một công ty

Câu 139:Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền và CNTB độc
quyền nhà nước ?
A.C mác và Phăngghen C.Phăngghen
B.C Mác D.V.I.Lênin

Câu 140:Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
A.Sự kết hợp giữa các nước đế quốc C.Sự kết hợp giữa các tổ chức độc
quyền xuyên quốc gia
B.Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền D.Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc
tư nhân và nhà nước tư sản quyền tư nhân

Câu 141:Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là :
A.Những khuyết tật của kinh tế thị C.Tăng trưởng kinh tế liên tục
trường TBCN được sửa chữa
B.Xã hội hóa sản xuất cao D.Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền
kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự
kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh
tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính
của các nhà nước tư bản phát triển để
điều tiết kinh tế tăng lên

Câu 142:Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị
trường quốc tế sẽ dẫn đến :
A.Đấu tranh không khoan nhượng C.Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ
chức độc quyền quốc tế.
B.Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính D.Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản,
nhau còn lại những tổ chức độc quyền mạnh

Câu 143:Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:
A.Số cổ phiếu khống chế để nắm công C.Quyết định hành chính của nhà nước
ty mẹ, con, cháu
B.Yêu cầu hành chính của các ngân D.Yêu cầu hành chính của các tổ chức
hàng độc quyền công nghiệp

Câu 144:Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là :


A.Một giai đoạn của phương thức sản C.Giai đoạn đầu của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa xuất cộng sản chủ nghĩa
B.Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội D.Một phương thức sản xuất mới
Câu 145:Đặc điểm nổi bật nhất, quan trọng nhất của những biến đổi của chủ nghĩa
tư bản ngày nay là :
A.Xuất hiện xu hướng toàn cầu hóa, C.Xuất hiện vai trò điều tiết kinh tế của
khu vực hóa nhà nước trong các nước tư bản phát
triển
B.Phát triển các tổ chức quốc tế D.Phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước

Câu 146:Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:


A.Nó không làm thay đổi các quy luật C.Làm cho các quy luật kinh tế của nền
của nền sản xuất hàng hóa và của chủ sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư
nghĩa tư bản bản có biểu hiện mới
B.Phủ định các quy luật của nền sản D.Nó phủ định các quy luật trong giai
xuất hàng hóa đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

Câu 147:Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện :
A.Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó
đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ
tranh tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa
dạng và gay gắt hơn
B.Độc quyền đối lập với cạnh tranh, D.Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó
không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh không đối lập với cạnh tranh và làm
tranh đa dạng và gay gắt hơn cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn

Câu 148:Những đặc điểm của chủ nghĩa tư bản ngày nay được thể hiện ở:
A.Xuất hiện các tổ chức độc quyền Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa
tư bản độc quyền và biểu hiện mới về
kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước
B. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa
nghĩa tư bản độc quyền tư bản độc quyền và biểu hiện mới về
kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước

Câu 149:Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ:
A.Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ C.Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa
nghĩa với nhau cao của lực lượng sản xuất với quan hệ
sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất
B.Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và D.Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động;
chủ nghĩa xã hội giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với
chủ nghĩa đế quốc

Câu 150:Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc
với chủ nghĩa đế quốc
A.Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư C.Độc quyền ngân hàng
bản chủ nghĩa
B.Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư D.Quá trình độc quyền hóa trong công
bản chủ nghĩa nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt
với nhau

Câu 151:Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của:
A.Độc quyền công nghiệp C.Độc quyền ngân hàng
B.Sự phát triển của thị trường tài chính D.Quá trình độc quyền hóa trong công
nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt
với nhau

Câu 152:Trong các hình thức của các tổ chức độc quyền sau, hình thức nào tồn tại
trong chủ nghĩa tư bản ngày nay:
A.Conglomerate C.Công xoóc xi om
B.Concern D.Concern và Conglomerate
Câu 153:Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh
tế thông qua
A. "Chế độ ủy nhiệm" C."Chế độ tham dự"
B.Các tổ chức tài chính quốc tế D."Chế độ tham dự" kết hợp với "Chế
độ ủy nhiệm"

Câu 154:Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các tập đoàn tư bản tài chính thường
tồn tại dưới dạng:
A.Công-nông nghiệp C.Công xoóc xi om
B.Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay D.Công nghiệp- dịch vụ
công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc
phóng

Câu 155:Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư
biểu hiện thành:
A.Quy luật lợi nhuận độc quyền cao C.Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
B.Quy luật giá cả sản xuất D.Quy luật giá cả độc quyền cao

Câu 156:Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của


A.Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc C.Phương thức sản xuất tư bản chủ
quyền nghĩa
B.Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do D.Phương thức sản xuất phong kiến
cạnh tranh

Câu 157:Chủ nghĩa tư bản ngày nay là:


A.Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh C.Chủ nghĩa tư bản độc quyền
B.Giai đoạn hiện nay của chủ nghĩa tư D.Chủ nghĩa tư bản độc quyền tư nhân
bản

Câu 158:Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã:
A.Hình thành các tổ chức độc quyền đa C.Thu hẹp thị trường trong và ngoài
ngành nước
B.Thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và D.Thúc đẩy phát triển lực lượng sản
khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền xuất xã hội
kinh tế thế giới, làm gay gắt hơn mâu
thuẫn của chủ nghĩa tư bả

Câu 159:Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ:
A.Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ C.Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa
nghĩa với nhau cao của lực lượng sản xuất với quan hệ
sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất

B.Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và D.Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động;
chủ nghĩa xã hội giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với
chủ nghĩa đế quốc

Câu 160:Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:


A.Nó không làm thay đổi các quy luật C.Làm cho các quy luật kinh tế của nền
của nền sản xuất hàng hóa và của chủ sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư
nghĩa tư bản bản có biểu hiện mới
B.Phủ định các quy luật của nền sản D.Nó phủ định các quy luật trong giai
xuất hàng hóa đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C A A A B A A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A C A C B A A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B A D A B B A A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B C D C D A B D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B B B B B C C B
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D B C D B B B C C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
A C B B B C C A D A
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B A B D C B C A D D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
D C D D B C B D D D
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A D D C A B B D A B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
C D C C A C D A A C
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B D C D A D B D D C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
B A A B C D D D C C
131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D B A A B A B A D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
D C A A D C C B C C
151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D D D B A A B B C C

You might also like