You are on page 1of 34

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN

(Cập nhật theo Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021)


& Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 của Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

NHÓM CẤP HỆ SỐ
TT NHÂN CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẬC CẤP Vùng I Vùng II
CÔNG NC BẬC

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

NHÓM
I NC XÂY 4 NHÓM CN XÂY DỰNG 1 2
DỰNG

1.0/7 1.000 - 151,285


2.0/7 1.180 - 178,516
- Công tác phát cây, phá dỡ công trình,
tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy 2.5/7 1.285 - 194,401
móc, thiết bị công trình;
3.0/7 1.390 - 210,286
- Công tác trồng cỏ các loại;
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, 3.5/7 1.520 - 229,953
1 Nhóm I vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế
thải xây dựng các loại; 4.0/7 1.650 - 249,620
- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi,
4.5/7 1.800 - 272,313
bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá,
sỏi các loại, phế thải; 5.0/7 1.940 - 293,493
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
6.0/7 2.300 - 347,955
7.0/7 2.710 - 409,982
1.0/7 1.000 - 155,443
2.0/7 1.180 - 183,422
2.5/7 1.285 - 199,744
3.0/7 1.390 - 216,065
- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I,
nhóm III, nhóm IV. 3.5/7 1.520 - 236,273
2 Nhóm II - Xác định bằng bình quân số học của
đơn giá nhân công các nhóm 2, 3, 4, 5 và 4.0/7 1.650 - 256,480
11 đã công bố 4.5/7 1.800 - 279,797
5.0/7 1.940 - 301,559
6.0/7 2.300 - 357,518
7.0/7 2.710 - 421,249
1.0/7 1.000 - 166,038
2.0/7 1.180 - 195,925
2.5/7 1.285 - 213,359

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết 3.0/7 1.390 - 230,793
bị công trình xây dựng, công nghệ xây
3 Nhóm III dựng.
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết
bị công trình xây dựng, công nghệ xây 3.5/7 1.520 - 252,378
3 Nhóm III dựng.
- Xác định bằng đơn giá nhân công nhóm 4.0/7 1.650 - 273,963
6 đã công bố
4.5/7 1.800 - 298,869
5.0/7 1.940 - 322,114
6.0/7 2.300 - 381,888
7.0/7 2.710 - 449,963
1.0/7 1.000 - 166,985
2.0/7 1.180 - 197,042
2.5/7 1.285 - 214,575
3.0/7 1.390 - 232,109
- Công tác vận hành máy và thiết bị thi
công xây dựng, lái xe các loại. 3.5/7 1.520 - 253,817
4 Nhóm IV - Xác định bằng bình quân số học đơn
giá nhân công nhóm 7, 8, 9 và 10 đã công 4.0/7 1.650 - 275,524
bố 4.5/7 1.800 - 300,572
5.0/7 1.940 - 323,950
6.0/7 2.300 - 384,064
7.0/7 2.710 - 452,528
1.0/4 1.000 - 219,675
- Công tác vận hành máy và thiết bị thi
công xây dựng, lái xe các loại. 2.0/4 1.180 - 259,216
5 Nhóm IV
- Xác định bằng bình quân số học đơn 3.0/4 1.400 - 307,544
giá nhân công nhóm 9 và 10 đã công bố
4.0/4 1.650 - 362,463
1.0/8 1.000 - 185,503
2.0/8 1.130 - 209,618
3.0/8 1.260 - 233,734
4.0/8 1.400 - 259,704
II KỸ SƯ - Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm 4.5/8 1.465 - 271,762
5.0/8 1.530 - 283,819
6.0/8 1.660 - 307,935
7.0/8 1.790 - 332,050
8.0/8 1.930 - 358,021
1.0/8 1.000 - 617,143
2.0/8 1.130 - 697,371
3.0/8 1.260 - 777,600
4.0/8 1.400 - 864,000
II.1 TVXD - Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
5.0/8 1.530 - 944,229
6.0/8 1.660 - 1,024,457
7.0/8 1.790 - 1,104,686
8.0/8 1.930 - 1,191,086
1.0/8 1.000 - 484,714
2.0/8 1.130 - 547,727
3.0/8 1.260 - 610,740
4.0/8 1.400 - 678,600
II.2 TVXD - Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
5.0/8 1.530 - 741,613
6.0/8 1.660 - 804,626
7.0/8 1.790 - 867,639
8.0/8 1.930 - 935,499
1.0/8 1.000 - 325,143
2.0/8 1.130 - 367,411
3.0/8 1.260 - 409,680
4.0/8 1.400 - 455,200
II.3 TVXD - Kỹ sư
5.0/8 1.530 - 497,469
6.0/8 1.660 - 539,737
7.0/8 1.790 - 582,006
8.0/8 1.930 - 627,526
1.0/8 1.000 - 251,857
2.0/8 1.130 - 284,599
3.0/8 1.260 - 317,340
- Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, 4.0/8 1.400 - 352,600
II.4 TVXD
cao đẳng, đào tạo nghề 5.0/8 1.530 - 385,341
6.0/8 1.660 - 418,083
7.0/8 1.790 - 450,824
8.0/8 1.930 - 486,084
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; 1.0/2 1.000 - 519,231
NGHỆ Chế tác đồ đá mỹ nghệ:
III 1.5/2 1.040 - 540,000
NHÂN Chế tác tượng, biểu tượng.
2.0/2 1.080 - 560,769
1.0/4 1.000 - -
2.0/4 1.180 - -
IV LÁI XE
3.0/4 1.400 - -
4.0/4 1.650 - -
V VẬN HÀNH TÀU THUYỀN
Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng
V.1
cọc
1.0/2 1.000 - 332,548
1 Thuyền trưởng; nhóm I 1.5/2 1.025 - 340,862
2.0/2 1.050 - 349,176
1.0/2 1.000 - 369,981
2 Thuyển trưởng; nhóm II 1.5/2 1.025 - 379,231
2 Thuyển trưởng; nhóm II
2.0/2 1.050 - 388,481
1.0/2 1.000 - 326,552
3 Thuyền phó 1, máy 1; nhóm I 1.5/2 1.025 - 334,716
2.0/2 1.050 - 342,880
1.0/2 1.000 - 348,900
4 Thuyền phó 1, máy 1; nhóm II 1.5/2 1.025 - 357,622
2.0/2 1.050 - 366,344
1.0/2 1.000 - 320,556
5 Thuyền phó 2, máy 2; nhóm I 1.5/2 1.025 - 328,570
2.0/2 1.050 - 336,584
1.0/2 1.000 - 327,818
6 Thuyền phó 2, máy 2; nhóm II 1.5/2 1.025 - 336,013
2.0/2 1.050 - 344,208

V.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

1.0/4 1.000 - 282,301


2.0/4 1.130 - 319,000
1 Thủy thủ
3.0/4 1.300 - 366,991
4.0/4 1.470 - 414,982
1.0/4 1.000 - 282,301
2.0/4 1.130 - 319,000
2 Thợ máy, thợ điện
3.0/4 1.300 - 366,991
4.0/4 1.470 - 414,982
V.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

1 Tàu hút dưới 150m3/h


1.0/2 1.000 - -
1.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
1.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
1.3 1.5/2 1.030 - -
thuyền phó
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
1.4 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
2 Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
1.0/2 1.000 - 392,009
2.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - 403,769
2.0/2 1.060 - 415,529
1.0/2 1.000 - 369,484
2.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - 380,569
2.0/2 1.060 - 391,654
1.0/2 1.000 - 363,420
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
2.3 1.5/2 1.030 - 374,323
thuyền phó
2.0/2 1.060 - 385,226
1.0/2 1.000 - 330,934
2.4 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - 340,862
2.0/2 1.060 - 350,790
3 Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
1.0/2 1.000 - -
3.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.3 Điện trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
3.4 1.5/2 1.030 - -
thuyền phó
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.5 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
V.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc , tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

1 Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h


1.0/2 1.000 - 463,650
1.1 Thuyền trưởng tàu hút bụng 1.5/2 1.020 - 472,923
2.0/2 1.040 - 482,196
1.0/2 1.000 - 442,218
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc;
1.2 1.5/2 1.020 - 451,062
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - 459,906
1.0/2 1.000 - 395,852
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1,
1.3 thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1,
1.3 thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, 1.5/2 1.020 - 403,769
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - 411,686
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
1.4 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm:
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - 373,107
Thuyền phó tàu cuốc,
1.5 1.5/2 1.020 - 380,569
KTV cuốc 2 tàu hút
2.0/2 1.040 - 388,031
2 Tàu từ 800m3/h trở lên
1.0/2 1.000 - -
2.1 Thuyền trưởng tàu hút bụng 1.5/2 1.020 - -
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc;
2.2 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1,
2.3 thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
2.4 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm:
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Thuyền phó tàu cuốc,
2.5 1.5/2 1.020 - -
KTV cuốc 2 tàu hút
2.0/2 1.040 - -
1.0/4 1.000 - 490,909
2.0/4 1.100 - 540,000
VI THỢ LẶN
3.0/4 1.240 - 608,727
4.0/4 1.390 - 682,364
1.0/2 1.000 - 507,042
VI.1 THỢ LẶN cấp I 1.5/2 1.065 - 540,000
2.0/2 1.130 - 572,958
1.0/2 1.000 - 507,042
VI.2 THỢ LẶN cấp II 1.5/2 1.065 - 540,000
2.0/2 1.130 - 572,958

GIÁ NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG


(Theo Công văn số 2681/SXD-QLXD ngày 16/04/2020 của SXD TP.Đà Nẵng quý I/2020)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

Đơn Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
giá (đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 13,209 1.02 13,473


2 Dầu Diezel 005S lít 11,227 1.03 11,564
3 Điện kw 1,864 1.05 1,957
4 Ma zút lít 0 0 -

GIÁ GỐC NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG


(Theo Công văn số 2681/SXD-QLXD ngày 16/04/2020 của SXD TP.Đà Nẵng quý I/2020)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

Đơn Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
giá (đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 13,209 1.02 13,473


2 Dầu Diezel 005S lít 11,227 1.03 11,564
3 Điện kw 1,864 1.05 1,957
4 Ma zút lít 0 0 -

BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG

Bù giá Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
(đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 0 1.02 0


2 Dầu Diezel 005S lít 0 1.03 0
3 Điện kw 0 1.05 0
4 Ma zút lít 0 0 0

GIÁ TRỊ THU HỒI MÁY (THIẾT BỊ)


(Theo Thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

TT Giá trị thu hồi máy sau thanh lý ĐVT Giá trị

1 Tỷ lệ thu hồi máy (thiết bị) sau thanh lý % 10


2 Giới hạn tính giá thu hồi sau thanh lý (min
Triệu VNĐ 30,000
ẵng

CỘT GIÁ
NC ĐƯỢC
… LIÊN KẾT
VÀO PHẦN
MỀM

(8) Nạp 1,2,3…

3 2

- 151,285
- 178,516
- 194,401
- 210,286
- 229,953
- 249,620
- 272,313
- 293,493
- 347,955
- 409,982
- 155,443
- 183,422
- 199,744
- 216,065
- 236,273
- 256,480
- 279,797
- 301,559
- 357,518
- 421,249
- 166,038
- 195,925
- 213,359
- 230,793
- 252,378
- 273,963
- 298,869
- 322,114
- 381,888
- 449,963
- 166,985
- 197,042
- 214,575
- 232,109
- 253,817
- 275,525
- 300,572
- 323,950
- 384,064
- 452,528
- 219,675
- 259,216
- 307,544
- 362,463
- 185,503
- 209,618
- 233,734
- 259,704
- 271,762
- 283,819
- 307,935
- 332,050
- 358,021
- 617,143
- 697,371
- 777,600
- 864,000
- 944,229
- 1,024,457
- 1,104,686
- 1,191,086
- 484,714
- 547,727
- 610,740
- 678,600
- 741,613
- 804,626
- 867,639
- 935,499
- 325,143
- 367,411
- 409,680
- 455,200
- 497,469
- 539,737
- 582,006
- 627,526
- 251,857
- 284,599
- 317,340
- 352,600
- 385,341
- 418,083
- 450,824
- 486,084
- 519,231
- 540,000
- 560,769
- -
- -
- -
- -
-
nổi và tàu đóng
-

- 332,548
- 340,862
- 349,176
- 369,982
- 379,231
- 388,481
- 326,552
- 334,716
- 342,880
- 348,900
- 357,622
- 366,345
- 320,556
- 328,570
- 336,584
- 327,818
- 336,013
- 344,208

- 282,301
- 319,000
- 366,991
- 414,982
- 282,301
- 319,000
- 366,991
- 414,982
-

-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
-
- 392,009
- 403,769
- 415,529
- 369,485
- 380,569
- 391,654
- 363,420
- 374,323
- 385,226
- 330,934
- 340,862
- 350,790
-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
-

-
- 463,650
472,923
- 482,196
- 442,218
- 451,062
- 459,906
- 395,852
- 403,769
- 411,686
- -
- -
- -
- 373,107
- 380,569
- 388,031
-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 490,909
- 540,000
- 608,727
- 682,364
- 507,042
- 540,000
- 572,958
- 507,042
- 540,000
- 572,958
13,209
11,227
1,864
0

13,209
11,227
1,864
0

0
0
0
0

10
30,000
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
(Tính theo Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019)
& Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 của Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

NHÓM CẤP HỆ SỐ
TT NHÂN CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẬC CẤP Vùng I Vùng II
CÔNG NC BẬC

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

NHÓM
I NC XÂY 11 NHÓM CN XÂY DỰNG 1 2
DỰNG

-Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết 1.0/7 1.000 - 151,285
cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết
bị; 2.0/7 1.180 - 178,516
- Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, 2.5/7 1.285 - 194,401
cỏ;
- Bốc xếp, vận chuyển vật liệu; 3.0/7 1.390 - 210,286
- Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải; 3.5/7 1.520 - 229,953
1 Nhóm 1 - Đóng gói vật liệu rời;
- Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công; 4.0/7 1.650 - 249,620
- Các công tác thủ công đơn giản khác. 4.5/7 1.800 - 272,313
5.0/7 1.940 - 293,493
6.0/7 2.300 - 347,955
7.0/7 2.710 - 409,982
- Phục vụ công tác đổ bê tông,
làm móng; 1.0/7 1.000 - 152,214
- Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn
giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn;
- Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, 2.0/7 1.180 - 179,613
thép tấm;
- Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;
- Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, 2.5/7 1.285 - 195,596
kính;
- Làm trần cót ép, trần nhựa, mái ngói,
fibro xi măng...; 3.0/7 1.390 - 211,578
- Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tảy gỉ
thép, đánh vecni;
- Các công tác làm sạch bề mặt khác; 3.5/7 1.520 - 231,366
2 Nhóm 2 - Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ, larsen
(gỗ, tre, thép, bê tông);
- Khoan, cắt bê tông; 4.0/7 1.650 - 251,154
- Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn, khoan
tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác
khoan như bơm dung dịch chống sụt 4.5/7 1.800 - 273,986
thành hố khoan, hạ ống vách...;
- Nhân công làm cọc cát, giếng cát, cọc xi
măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu; 5.0/7 1.940 - 295,296
- Các công tác khác cùng tính chất công
việc.
măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu;
- Các công tác khác cùng tính chất công
việc.
6.0/7 2.300 - 350,093

7.0/7 2.710 - 412,501

- Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, 1.0/7 1.000 - 152,868
láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách
âm;
2.0/7 1.180 - 180,385
- Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ;
- Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can,
vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, 2.5/7 1.285 - 196,436
hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt,
hoa sắt, cổng sắt, làm chắn nắng; 3.0/7 1.390 - 212,487
- Sản xuất và làm sàn gỗ;
- Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần 3.5/7 1.520 - 232,360
3 Nhóm 3 inox, trần thép, đồng...;
- Lắp dựng khuôn, cửa thép, gỗ, nhôm, 4.0/7 1.650 - 252,233
kính, inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái
3D-SG, tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn 4.5/7 1.800 - 275,163
sóng;
- Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo; 5.0/7 1.940 - 296,565
- Lắp đặt điện, nước, thông tin liên lạc,
phòng cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông 6.0/7 2.300 - 351,597
thông tin;
- Các công tác khác cùng tính chất công 7.0/7 2.710 - 414,273
việc.
- Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị 1.0/7 1.000 - 157,114
phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt,
sân bay, bến cảng; 2.0/7 1.180 - 185,395
- Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn
phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn 2.5/7 1.285 - 201,892
kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang,
làm khe co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám 3.0/7 1.390 - 218,389
khe đường lăn sân đỗ;
- Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông 3.5/7 1.520 - 238,814
4 Nhóm 4 nhựa;
- Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ cầu; 4.0/7 1.650 - 259,239
- Nhân công quét đường nhựa, làm mối
4.5/7 1.800 - 282,806
nối ống;
- Khảo sát xây dựng; 5.0/7 1.940 - 304,802
- Thí nghiệm vật liệu;
- Các công tác khác cùng tính chất công 6.0/7 2.300 - 361,363
việc;
7.0/7 2.710 - 425,780
- Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê 1.0/7 1.000 - 159,573
tông đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối
hộp; 2.0/7 1.180 - 188,296
- Cốt thép hầm, vòm hầm; 2.5/7 1.285 - 205,051
- Cốt thép công trình thủy công, trụ pin,
trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp; 3.0/7 1.390 - 221,807
- Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng chỉ 3.5/7 1.520 - 242,551
5 Nhóm 5 quốc tế;
- Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp 4.0/7 1.650 - 263,295
đặt trạm biến áp; 4.5/7 1.800 - 287,231
- Các công tác khác cùng tính chất công
việc. 5.0/7 1.940 - 309,572
- Các công tác khác cùng tính chất công
việc.
6.0/7 2.300 - 367,018
7.0/7 2.710 - 432,443
- Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu
1.0/7 1.000 - 166,038
treo;
- Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền công
nghệ; 2.0/7 1.180 - 195,925
- Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển;
- Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp đặt thiết 2.5/7 1.285 - 213,359
bị phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ;
- Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn; 3.0/7 1.390 - 230,793
- Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu;
- Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt;
3.5/7 1.520 - 252,378
- Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén khí;
6 Nhóm 6 - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống
bảo ôn; 4.0/7 1.650 - 273,963
- Lắp đặt thiết cân, đóng bao;
- Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể; 4.5/7 1.800 - 298,869
- Lắp đặt turbin, máy phát điện, thiết bị
van; 5.0/7 1.940 - 322,114
- Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển;
- Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức tạp
6.0/7 2.300 - 381,888
khác;
- Các công tác khác cùng tính chất công
việc. 7.0/7 2.710 - 449,963

1.0/7 1.000 - 166,124


2.0/7 1.180 - 196,026
2.5/7 1.285 - 213,469

Công tác sửa chữa máy móc thiết bị phục 3.0/7 1.390 - 230,912
vụ 3.5/7 1.520 - 252,508
7 Nhóm 7 thi công, máy móc thiết bị lắp đặt công
trình, 4.0/7 1.650 - 274,104
máy móc thiết bị công nghệ… 4.5/7 1.800 - 299,023
5.0/7 1.940 - 322,280
6.0/7 2.300 - 382,084
7.0/7 2.710 - 450,195
1.0/7 1.000 - 167,845
2.0/7 1.180 - 198,058
2.5/7 1.285 - 215,681
3.0/7 1.390 - 233,305
3.5/7 1.520 - 255,125
8 Nhóm 8 Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng;
4.0/7 1.650 - 276,945
4.5/7 1.800 - 302,122
5.0/7 1.940 - 325,620
6.0/7 2.300 - 386,044
7.0/7 2.710 - 454,861
nước,
tải trọng dưới 25T; cần trục ô tô sức
nâng
dưới 25T: xe hút mùn khoan; ô tô bán 1.0/4 1.000 - 219,375
tải;
xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo
sát; 2.0/4 1.180 - 258,862
xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén
9 Nhóm 9
thử
đường ống công suất 170CV; ô tô 3.0/4 1.400 - 307,124
chuyển
trộn bê tông dung tích thùng dưới
14,5m3; 4.0/4 1.650 - 361,968
xe bơm bê tông: máy phun nhựa đường:
Ô
xe tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô
đầu
bồn 13m3-14m3; xe nâng, xe thang, 1.0/4 1.000 - 219,975
kéo
đầu từkéo200CV
< 200t.trở
(4lên:
bậc)ô tô chuyển trộn
bê 2.0/4 1.180 - 259,570
10 Nhóm 10 tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên;
cần 3.0/4 1.400 - 307,964
trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên; xe bồn
30T: ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên. 4.0/4 1.650 - 362,958
(4 bậc)
1.0/7 1.000 - -
2.0/7 1.180 - -

- Các công tác cá biệt: thi công đèo, dốc 2.5/7 1.285 - -
cao; 3.0/7 1.390 - -
trụ tháp, thi công ngoài biển, đảo; trong
hầm 3.5/7 1.520 - -
11 Nhóm 11
lò, than; 4.0/7 1.650 - -
- Các công tác cá biệt khác cùng tính chất
công việc và điều kiện thi công. 4.5/7 1.800 - -
5.0/7 1.940 - -
6.0/7 2.300 - -
7.0/7 2.710 - -
1.0/8 1.000 - 185,503
2.0/8 1.130 - 209,618
3.0/8 1.260 - 233,734
4.0/8 1.400 - 259,704
II KỸ SƯ - Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm 4.5/8 1.465 - 271,762
5.0/8 1.530 - 283,819
6.0/8 1.660 - 307,935
7.0/8 1.790 - 332,050
8.0/8 1.930 - 358,021
1.0/8 1.000 - 617,143
2.0/8 1.130 - 697,371
3.0/8 1.260 - 777,600
4.0/8 1.400 - 864,000
II.1 TVXD - Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
5.0/8 1.530 - 944,229
6.0/8 1.660 - 1,024,457
7.0/8 1.790 - 1,104,686
8.0/8 1.930 - 1,191,086
1.0/8 1.000 - 484,714
2.0/8 1.130 - 547,727
3.0/8 1.260 - 610,740
4.0/8 1.400 - 678,600
II.2 TVXD - Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
5.0/8 1.530 - 741,613
6.0/8 1.660 - 804,626
7.0/8 1.790 - 867,639
8.0/8 1.930 - 935,499
1.0/8 1.000 - 325,143
2.0/8 1.130 - 367,411
3.0/8 1.260 - 409,680
4.0/8 1.400 - 455,200
II.3 TVXD - Kỹ sư
5.0/8 1.530 - 497,469
6.0/8 1.660 - 539,737
7.0/8 1.790 - 582,006
8.0/8 1.930 - 627,526
1.0/8 1.000 - 251,857
2.0/8 1.130 - 284,599
3.0/8 1.260 - 317,340
- Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, 4.0/8 1.400 - 352,600
II.4 TVXD
cao đẳng, đào tạo nghề 5.0/8 1.530 - 385,341
6.0/8 1.660 - 418,083
7.0/8 1.790 - 450,824
8.0/8 1.930 - 486,084
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; 1.0/2 1.000 - 519,231
NGHỆ Chế tác đồ đá mỹ nghệ:
III 1.5/2 1.040 - 540,000
NHÂN Chế tác tượng, biểu tượng.
2.0/2 1.080 - 560,769
1.0/4 1.000 - -
2.0/4 1.180 - -
IV LÁI XE
3.0/4 1.400 - -
4.0/4 1.650 - -
V VẬN HÀNH TÀU THUYỀN
Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng
V.1
cọc
1.0/2 1.000 - 332,548
1 Thuyền trưởng; nhóm I 1.5/2 1.025 - 340,862
2.0/2 1.050 - 349,176
1.0/2 1.000 - 369,981
2 Thuyển trưởng; nhóm II 1.5/2 1.025 - 379,231
2.0/2 1.050 - 388,481
1.0/2 1.000 - 326,552
3 Thuyền phó 1, máy 1; nhóm I 1.5/2 1.025 - 334,716
2.0/2 1.050 - 342,880
1.0/2 1.000 - 348,900
4 Thuyền phó 1, máy 1; nhóm II 1.5/2 1.025 - 357,622
2.0/2 1.050 - 366,344
1.0/2 1.000 - 320,556
5 Thuyền phó 2, máy 2; nhóm I 1.5/2 1.025 - 328,570
2.0/2 1.050 - 336,584
1.0/2 1.000 - 327,818
6 Thuyền phó 2, máy 2; nhóm II 1.5/2 1.025 - 336,013
2.0/2 1.050 - 344,208

V.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

1.0/4 1.000 - 282,301


2.0/4 1.130 - 319,000
1 Thủy thủ
3.0/4 1.300 - 366,991
4.0/4 1.470 - 414,982
1.0/4 1.000 - 282,301
2.0/4 1.130 - 319,000
2 Thợ máy, thợ điện
3.0/4 1.300 - 366,991
4.0/4 1.470 - 414,982
V.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

1 Tàu hút dưới 150m3/h


1.0/2 1.000 - -
1.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
1.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
1.3 1.5/2 1.030 - -
thuyền phó
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
1.4 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - -
1.4 Kỹ thuật viên cuốc 2
2.0/2 1.060 - -
2 Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
1.0/2 1.000 - 392,009
2.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - 403,769
2.0/2 1.060 - 415,529
1.0/2 1.000 - 369,484
2.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - 380,569
2.0/2 1.060 - 391,654
1.0/2 1.000 - 363,420
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
2.3 1.5/2 1.030 - 374,323
thuyền phó
2.0/2 1.060 - 385,226
1.0/2 1.000 - 330,934
2.4 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - 340,862
2.0/2 1.060 - 350,790
3 Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
1.0/2 1.000 - -
3.1 Thuyền trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.2 Máy trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.3 Điện trưởng 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
3.4 1.5/2 1.030 - -
thuyền phó
2.0/2 1.060 - -
1.0/2 1.000 - -
3.5 Kỹ thuật viên cuốc 2 1.5/2 1.030 - -
2.0/2 1.060 - -
V.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc , tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

1 Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h


1.0/2 1.000 - 463,650
1.1 Thuyền trưởng tàu hút bụng 1.5/2 1.020 - 472,923
2.0/2 1.040 - 482,196
1.0/2 1.000 - 442,218
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc;
1.2 1.5/2 1.020 - 451,062
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc;
1.2
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - 459,906
1.0/2 1.000 - 395,852
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1,
1.3 thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, 1.5/2 1.020 - 403,769
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - 411,686
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
1.4 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm:
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - 373,107
Thuyền phó tàu cuốc,
1.5 1.5/2 1.020 - 380,569
KTV cuốc 2 tàu hút
2.0/2 1.040 - 388,031
2 Tàu từ 800m3/h trở lên
1.0/2 1.000 - -
2.1 Thuyền trưởng tàu hút bụng 1.5/2 1.020 - -
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc;
2.2 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1,
2.3 thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
2.4 1.5/2 1.020 - -
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm:
2.0/2 1.040 - -
1.0/2 1.000 - -
Thuyền phó tàu cuốc,
2.5 1.5/2 1.020 - -
KTV cuốc 2 tàu hút
2.0/2 1.040 - -
1.0/4 1.000 - 490,909
2.0/4 1.100 - 540,000
VI THỢ LẶN
3.0/4 1.240 - 608,727
4.0/4 1.390 - 682,364
1.0/2 1.000 - 507,042
VI.1 THỢ LẶN cấp I 1.5/2 1.065 - 540,000
2.0/2 1.130 - 572,958
1.0/2 1.000 - 507,042
VI.2 THỢ LẶN cấp II 1.5/2 1.065 - 540,000
2.0/2 1.130 - 572,958
GIÁ NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG
(Theo Công văn số 2681/SXD-QLXD ngày 16/04/2020 của SXD TP.Đà Nẵng quý I/2020)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

Đơn Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
giá (đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 13,209 1.02 13,473


2 Dầu Diezel 005S lít 11,227 1.03 11,564
3 Điện kw 1,864 1.05 1,957
4 Ma zút lít 0 0 -

GIÁ GỐC NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG


(Theo Công văn số 2681/SXD-QLXD ngày 16/04/2020 của SXD TP.Đà Nẵng quý I/2020)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

Đơn Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
giá (đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 13,209 1.02 13,473


2 Dầu Diezel 005S lít 11,227 1.03 11,564
3 Điện kw 1,864 1.05 1,957
4 Ma zút lít 0 0 -

BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU NĂNG LƯỢNG

Bù giá Hệ số NL Giá thành


STT Loại nhiên liệu, năng lượng ĐVT
(đ) phụ (đ)

1 Xăng 92 lít 0 1.02 0


2 Dầu Diezel 005S lít 0 1.03 0
3 Điện kw 0 1.05 0
4 Ma zút lít 0 0 0

GIÁ TRỊ THU HỒI MÁY (THIẾT BỊ)


(Theo Thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019)
Lưu ý: chỉ thay đổi số liệu trên các ô màu vàng

TT Giá trị thu hồi máy sau thanh lý ĐVT Giá trị

1 Tỷ lệ thu hồi máy (thiết bị) sau thanh lý % 10


2 Giới hạn tính giá thu hồi sau thanh lý (min
Triệu VNĐ 30,000
ẵng

CỘT GIÁ
NC ĐƯỢC
… LIÊN KẾT
VÀO PHẦN
MỀM

(8) Nạp 1,2,3…

3 2

- 151,285
- 178,516
- 194,401
- 210,286
- 229,953
- 249,620
- 272,313
- 293,493
- 347,955
- 409,982

- 152,215

- 179,613

- 195,596

- 211,578

- 231,366

- 251,154

- 273,986

- 295,296
- 350,093

- 412,501

- 152,868

- 180,385

- 196,436

- 212,487

- 232,360

- 252,233

- 275,163

- 296,565

- 351,597

- 414,273

- 157,115

- 185,395

- 201,892

- 218,389

- 238,814

- 259,239

- 282,806

- 304,802

- 361,363

- 425,780
- 159,573
- 188,296
- 205,051
- 221,807
- 242,551
- 263,296
- 287,231
- 309,572
- 367,018
- 432,443

- 166,038

- 195,925

- 213,359

- 230,793

- 252,378

- 273,963

- 298,869

- 322,114

- 381,888

- 449,963

- 166,124
- 196,026
- 213,469
- 230,912
- 252,508
- 274,104
- 299,023
- 322,280
- 382,085
- 450,195
- 167,845
- 198,058
- 215,681
- 233,305
- 255,125
- 276,945
- 302,122
- 325,620
- 386,044
- 454,861
- 219,375

- 258,862

- 307,124

- 361,968

- 219,975

259,570

- 307,964

- 362,958
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 185,503
- 209,618
- 233,734
- 259,704
- 271,762
- 283,819
- 307,935
- 332,050
- 358,021
- 617,143
- 697,371
- 777,600
- 864,000
- 944,229
- 1,024,457
- 1,104,686
- 1,191,086
- 484,714
- 547,727
- 610,740
- 678,600
- 741,613
- 804,626
- 867,639
- 935,499
- 325,143
- 367,411
- 409,680
- 455,200
- 497,469
- 539,737
- 582,006
- 627,526
- 251,857
- 284,599
- 317,340
- 352,600
- 385,341
- 418,083
- 450,824
- 486,084
- 519,231
- 540,000
- 560,769
- -
- -
- -
- -
-
nổi và tàu đóng
-

- 332,548
- 340,862
- 349,176
- 369,982
- 379,231
- 388,481
- 326,552
- 334,716
- 342,880
- 348,900
- 357,622
- 366,345
- 320,556
- 328,570
- 336,584
- 327,818
- 336,013
- 344,208

- 282,301
- 319,000
- 366,991
- 414,982
- 282,301
- 319,000
- 366,991
- 414,982
-

-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
-
- 392,009
- 403,769
- 415,529
- 369,485
- 380,569
- 391,654
- 363,420
- 374,323
- 385,226
- 330,934
- 340,862
- 350,790
-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
-

-
- 463,650
472,923
- 482,196
- 442,218
- 451,062
- 459,906
- 395,852
- 403,769
- 411,686
- -
- -
- -
- 373,107
- 380,569
- 388,031
-
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 490,909
- 540,000
- 608,727
- 682,364
- 507,042
- 540,000
- 572,958
- 507,042
- 540,000
- 572,958
13,209
11,227
1,864
0

13,209
11,227
1,864
0

0
0
0
0

10
30,000

You might also like