You are on page 1of 7

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ19-20

Câu1. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng ω gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
Câu2. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(2πft +φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng f gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
2
Câu3. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos( T t +φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng T gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
Câu4. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng φ gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha ban đầu của dao động .
Câu5. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng (ωt + φ) gọi là
A.chu kì của dao động . B.pha của dao động .
C.tần số góc của dao động .D.pha ban đầu của dao động .
Câu6. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng A gọi là
A.chiều dài quỹ đạo của dao động . B.biên độ của dao động .
C.tần số góc của dao động . D.pha ban đầu của dao động .
Câu6. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng thay đổi trong quá trình dao
động là
A.ω . B. A. C. φ. D. x .
Câu6. Một chất điểm dao động điều hòa .Đại lượng không thay đổi trong quá trình dao động là
A.li độ . B. vận tốc . C. gia tốc. D. cơ năng .

A.chiều dài quỹ đạo của dao động . B.biên độ của dao động .
C.tần số góc của dao động . D.pha ban đầu của dao động .

Câu7. Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số
góc là
A.20 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 15 rad/s
Câu8.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(πt +π/2) (cm) . Chu kì của dao động bằng
A .0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 0,25 s
Câu9.Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( 6t   / 2 ) (cm) .Số dao động toàn phần mà
con lắc thực hiện được trong 1 giây là
A6 B.4 C.3 D.2 .
Câu10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của
dao động là
A. l0 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s
Câu 11. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật
dao động điều hòa.Chu kì dao động của vật là
A.0,1s . B.0,2s. C.0,15s. D.0,3s .
Câu12.Một chất điểm
dao động điều hòa
có đồ thị biểu diễn x
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t như  0,2

 0,9 t(s)
hình vẽ. Tần số dao động
điều hòa của chất điểm là
A.0,8Hz. B.1,6Hz C.0,625Hz. D.1,25Hz.
Câu13.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình x = 4cos( 10t   ) (cm) .Trong một giây chất điểm
đổi chiều dao động bao nhiêu lần ?
A .10 lần . B.5 lần C.20 lần . D.2,5lần.
Câu14.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R với tốc độ góc 5π rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với chu kì là
A.0,2s . B.0,4s . C.0,8s. D. 2,5s .
Câu15.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với biên độ là
A.20 cm B.5 cm C.10 cm D. 2,5 cm .
Câu16.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với chiều dài quỹ đạo là
A.20 cm B.5 cm C.10 cm D. 2,5 cm
Câu17.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là:
A. 15 cm/s B. 50 cm/s C. 250 cm/s D. 25 cm/s .
Câu 18.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R .Hình chiếu của chất điểm lên một trục Ox nằm trong
mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với phương trình x =
4cos( t   / 2 ) (cm) .Tốc độ dài của chuyển động tròn đều là
A.4cm/s. B.2π cm/s. C.4π cm/s. D.8π cm/s.
Câu19.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( t   / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động bằng
A .π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.( t   / 3 )(rad) D.π t (rad)
Câu20.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = -Asin( 5t   / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động là
A .-π /3 (rad) B.-π /6 (rad) C.π /6 (rad) D.-2π /3(rad)
Câu21.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = -Acos( 5t   / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động là
A .-2π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.π /6 (rad) D.2π /3(ra
Câu22.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( 5t   / 3 ) (cm) .Pha của dao động là
A .π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.(5 t   / 3 )(rad) D.πt (rad)
Câu23.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t .Pha ban đầu của
dao động là
A.-π/2 rad . B.π rad.
C.π/2 rad/s. D.π/4 rad.
Câu24.Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. x (cm)
Hình bên là đồ thị biểu diễn 4
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
O  t (s)
của dao động là 1
A.π/4 (rad). B.π/3 (rad).
C.-π/3 (rad). C.π/6 (rad). -4
24
Câu25.Một vật dao động x(cm)
điều hòa trên trục Ox. 3
Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
O 
0,25
t(s)

của dao động là


A.-π/4 (rad). B.π/3 (rad).
C.-π/3 (rad). C.π/6 (rad).
3x(cm)
Câu26.Một vật dao động
6
điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn
t (s)
sự phụ thuộc của li độ x O  0,125
vào thời gian t .Pha ban đầu
của dao động là -6
A.-3π/4 (rad). B.2π/3 (rad).
C.-2π/3 (rad). C.5π/6 (rad).
x(cm)
Câu27.Một vật dao động
A
điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn
t (s)
O
0,125
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
của dao động là
A.-5π/6 (rad). B.-2π/3 (rad).
C.2π/3 (rad). C.-π/3 (rad).
x(cm)
Câu28.Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. 3
Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
O
 3
t(s)

của dao động là 20


A.0 (rad). B.π (rad).
3
C.-π (rad). C.-π/2 (rad).
Câu29.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x= Acos(πt -π/3) (cm) .Tại thời điểm t =0,5s thì pha của
dao động là A.π/6 rad. B.-π/6 rad. C.π/3 rad. D.-π/3 rad.
Câu30.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x= Acos(πt +π/6) (cm) .Tại thời điểm t =0,25s thì pha của
dao động là
A.5π/12 rad. B.-5π/12 rad. C.π/6 rad. D.-3π/4 rad.
Câu31.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x= Acos(4πt- 3π/4) (cm) .Tại thời điểm t =0,25s thì pha
của dao động là A.π/6 rad. B.-π/4 rad. C.π/4 rad. D.-π/3 rad.
Câu32.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x= Acos(2πt -π/3) (cm) .Tại thời điểm t =2s thì pha của
dao động là A.11π/3 rad. B.-11π/3 rad. C.-π/3 rad. D.-5π/3 rad.
Câu33.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x= Acos(4πt -π/3) (cm) .Tại thời điểm t =0,5s thì pha của
dao động là
A.π/3 rad. B.-π/3 rad. C.2π/3 rad. D.-2π/3 rad.
x(cm)
Câu34.Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. 6
Hình bên là đồ thị biểu diễn
t (s)
sự phụ thuộc của li độ x O  0,125
vào thời gian t .Pha của dao
động tạithời điểm 0,125s là
-6
A.-π/4 (rad). B.-π/2 (rad).
C.π/2 (rad). C.-π/6 (rad).
Câu35.Một vật dao động x(cm)
điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn 3
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha của dao O 
3
t(s)

động tại thời điểm 3π/20(s) là


20
A.-π (rad). B.π (rad).
C.π/2 (rad). C.-π/2 (rad).
3 x(cm)

Câu36.Một vật dao động 3 t(s)


điều hòa trên trục Ox. O 
0,25
Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x
3
vào thời gian t .Pha của dao động tại thời điểm 0,25(s) là
A.π/3 rad. B.-π/3 rad. C.2π/3 rad. D.-2π/3 rad.
Câu37Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chiều dài quĩ đạo là 10cm . Biên độ của dao động bằng
A.10cm. B.5cm C.2,5cm. D.20cm .
2
t 
Câu38.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x = 4cos( T ) (cm) .Chiều dài quỹ đạo của dao động
là A.4cm. B.8cm. C.2cm.

D.16cm . (cm)
Câu 39. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t .Chiều dài
quỹ đạo trong quá trình vật dao động là
A.2cm . B.4cm. C.6cm. D.1cm.
Câu40.Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là k , khối lượng quả nặng là m .Tần số góc dao động điều hòa của con lắc này là
k k m m
 
A.ω = 2 m . B.ω = m . C.ω = 2 k . D.ω = k .
Câu41.Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là k , khối lượng quả nặng là m .Tần số dao động điều hòa của con lắc này là
k 1 k m 1 m
 
A.f = 2 m . B.f = 2  m . C.f = 2 k . D.f=  k .
2
Câu42.Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là k , khối lượng quả nặng là m .Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là
k k m 1 m
 
A.T = 2 m . B.T = m . C.T = 2 k . D.T =  k .
2
Câu43.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng ∆ℓ0. Con lắc được kích thích cho dao động điều hòa với
chu kì dao động là T tại nơi có gia tốc trọng trường là g .Chu kì dao động của con lắc là
g 0 1 0 1 g
0 g 2 g 2 0
A.2π . B.2π . C. . D. .
Câu44.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng ∆ℓ0. Con lắc được kích thích cho dao động điều hòa với
chu kì dao động là T tại nơi có gia tốc trọng trường là g .Tần số góc của dao động là
g 0 0 1 g
0 g g 2 0
A . B.2π . C. . D. .
Câu45.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng ∆ℓ0. Con lắc được kích thích cho dao động điều hòa với
chu kì dao động là T tại nơi có gia tốc trọng trường là g .Tần số dao động của con lắc là
g 0 1 0 1 g
0 g 2 g 2  
A. . B.2π . C. . D. 0
.
Câu46.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k , vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến
dạng ∆ℓ0. Con lắc được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g .Hệ thức nào dưới đây có cùng đơn vị ?
g k 0 k
0 g
A. = m. B.2π = .2π m .
1 0 1 k 1 g 1 m
2 g 2  
C. = 2 m D. 0
= 2 k
Câu47. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi D. tăng 2 lần.
Câu48.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f .Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vât nặng đi 8 lần thì tần
số dao động của con lắc bây giờ là
A.f/2 B.f/4 C.2f D.4f
Câu48.Con lắc lò xo dao động điều hòa . Khi tăng khối lượng quả nặng lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo đi một nửa thì chu kì dao
động của con lắc
A.không đổi B.giảm đi 2 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần.
Câu49.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x = 5cos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian ( t=0) chất điểm
qua li độ x =2,5cm theo chiều dương trục tọa độ .Pha ban đầu của li độ là A.π/6 rad. B.-π/6 rad. C.π/3 rad. D.-π/3 rad.
Câu50.Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian ( t=0) chất
điểm qua li độ x = -5cm theo chiều dương trục tọa độ .Pha ban đầu của li độ là A.2π/3 rad. B.-2π/3 rad. C.π/3 rad. D.-π/3 rad.
Câu51.Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x = 5cos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian ( t=0) chất
2
điểm qua li độ x = -2,5 cm theo chiều âm trục tọa độ .Pha ban đầu của li độ là A.5π/6 rad. B.2π/3 rad. C.3π/4 rad. D.-3π/4 rad.
Câu52.Một con chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình : x = Acos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian ( t=0) chất
A
3
2
điểm qua li độ x = theo chiều dương trục tọa độ .Pha ban đầu của li độ là A.π/6 rad. B.-π/6 rad. C.π/4 rad. D.-π/4 rad.
Câu53.Một con chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình vận tốc là : v = Aωcos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian
( t=0) chất điểm có vận tốc là Aω/2 và đang giảm .Pha ban đầu của li độ là A.-π/6 rad. B.π/6 rad. C.5π/6 rad. D.-2π/3 rad.
Câu54.Một con chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình vận tốc là : v = Aωcos(ωt +φ) (cm) .Tại mốc thời gian
( t=0) chất điểm có vận tốc là -Aω/2 và đang tăng .Pha ban đầu của li độ là A.-π/6 rad. B.π/6 rad. C.5π/6 rad. D.-2π/3
rad. Câu55.Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì dao động là T . Khối lượng vật nặng của con lắc được tính bằng
4 2 k kT 2 4 2 T 2k
2 2
T 2
4 kT 4
biểu thức nào dưới đây ?A. . B. . C. . D. .
Câu56.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g với chu kì dao động là T .Biết
lò xo có độ cứng là k , vật nặng có khối lượng là m. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn ∆ℓ được xác định bằng biểu
4  2T 2 T 2g T2 gT 2
2
g 4 g 2
thức nào dưới đây ? A. . B. 4 . C. . D. 4 .
Câu57.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 12,5N/m và một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang .Lấy π2=10. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A.1,6s . B.0,8s. C.1,25s. D.0,625s .
Câu58.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m và một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa Lấy π2=10.Số dao động
toàn phần mà con lắc thực hiện được trong một giây là
A.5 . B.10. C.2,5. D.6 .
Câu59.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo con lắc có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 250g .Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng .Tần số góc của dao động là
A.10rad/s. B.0,314rad/s. C.20rad/s. D.3,183rad/s.
Câu60.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng là 4cm .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là 10m/s2 .Tần số dao động của con lắc là
A.2,5Hz. B.15,81Hz. C.0,4Hz. D.5Hz.
Câu61.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng là 4cm .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là 10m/s2 .Tần số dao động của con lắc là
A.2,5Hz. B.15,81Hz.. C.0,4Hz. D.5Hz.
Câu62.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s tại nơi có
gia tốc rơi tự do là 10m/s2 .Lấy π2=10 .Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A.2,5cm. B.5cm. C.4cm. D.8cm.
Câu63.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25N/m và vật nhỏ có khối lượng m treo thẳng đứng .Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng thì sau 12s con lắc thực hiện được 15 dao động toàn phần .Lấy π2=10 .Khối lượng của vật nhỏ
của con lắc là A.250g . B.400g. C.800g. D.125g.
Câu64.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m treo thẳng đứng .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng thì sau 12s con lắc thực hiện được 30 dao động toàn phần .Lấy π2=10 .Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A.2,5cm. B.5cm. C.4cm. D.8cm.
Câu65. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A.ω2x . B.ωx2 . C.-ω2x . D.-ωx2 .
Câu59.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức
lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
F  kx 2 . F   kx.
A. F = k.x. B.F = - kx. C. 2 D. 2
Câu66 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức
thế năng của con lắc ở li độ x là
1 1
A.2kx . B. 2 kx .
2 2
C. 2 kx. D.2kx
Câu66 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Biểu thức gia tốc của vật khi vật có li độ x là
1 1
A.- 2kx . B. 2 kx .
2 2
C.-= 2 kx. D.- kx
Câu67.Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc
là ω .Tốc độ cực đại của vật là
A.ω2A. B.ωA2. C.2ω2A. D.ωA.
Câu68.Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu69.Con lắc lò xo dao động điều hòa .Lực gây ra dao động điều hòa cho con lắc luôn hướng .
A.theo chiều âm quy ước . B.về vị trí cân bằng của vật nặng.
C.theo chiều dương qui ước.D.theo chiều chuyển động của vật nặng .
Câu70.Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa
A.luôn biến thiên điều hòa với cùng tần số và cùng pha nhau .
B.biến thiên điều hòa khác tần số và ngược pha nhau .
C.luôn biến thiên điều hòa với cùng tần số và ngược pha nhau .D.luôn biến thiên điều hòa với cùng tần số và lệch pha nhau π/2 .
Câu71.Trong dao động điều hòa , gia tốc biến đổi
A.cùng pha với li độ B.ngược pha với vận tốc .
C.sớm pha π/2 so với vận tốc .D.sớm pha π/2 so với li độ .
Câu72.Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu73.Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi
A.li độ cực đại. B.gia tốc cực đại C.li độ bằng không. D.pha bằng π/4 .
Câu74.Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A.li độ cực đại B.li độ cực tiểu .
C.vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D.vận tốc bằng không .
Câu75.Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi
A.lực tác dụng đổi chiều C.lực tác dụng có độ lớn cực đại
B.lực tác dụng bằng không . D.lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu76.Lực gây dao động điều hòa cho vật đổi chiều khi
A.vật có li độ cực đại .B.vật có gia tốc cực đại .
C.vật có tốc độ cực đại .D.vật đổi chiều chuyển động .
Câu77.Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng nó có
A.vận tốc bằng 0 , gia tốc bằng 0 .B.vận tốc cực đại , gia tốc cực đại .C.vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.D.tốc độ cực đại , gia tốc bằng 0 .
Câu78.Vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu79.Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B.Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C.Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo .
D.Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu80.Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu81.Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu82.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát
biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu83.Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì thế năng của con lắc
A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao
động điều hòa của con lắc .
B.luôn tỉ lệ với bình phương biên độ và không thay đổi theo thời gian
C.đạt giá trị bằng với động năng cực đại của con lắc khi vật nặng đến
vị trí biên .
D.luôn biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa
tần số dao động điều hòa của con lắc .
Câu84.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá
trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu85.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.Mốc thế năng là vị trí cân bằng
của vật . Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C.lò xo có chiều dài cực đại hoặc cực tiểu .D. vật có vận tốc cực đại.
Câu86.Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Thế năng con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc là ω.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Động năng con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc là 2ω.
B.Li độ con lắc biến thiên điều hòa với tần số góc là ω.
C.Gia tốc con lắc biến thên điều hòa với tần số góc là ω/2.
D.Lực gây dao động điều hòa biến thiên điều hòa với tần số góc là 2ω.
Câu87.Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo thì kết luận nào dưới đây sai ?
A.Chu kì dao động điều hòa của con lắc không phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
B.Độ lớn lực kéo về tại các vị trí biên là lớn nhất .
C.Khi lực gây dao động điều hòa cho con lắc bằng không thì con lắc có tốc độ cực đại .
D.Với một con lắc lò xo thì tần số dao động của nó càng lớn nếu ta cung cấp năng lượng ban đầu cho nó lớn.
Câu88.Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm thì kết luận nào dưới đây đúng ?
A.Khi chất điểm đến biên dương thì gia tốc của nó cực đại .
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của chất điểm luôn cực đại .
C.Khi chất điểm đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ thì gia tốc của chất điểm âm .
D.Khi chất điểm có gia tốc dương và đang giảm thì chất điểm có vận tốc dương và đang tăng
Câu89.Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm thì kết luận nào dưới đây sai ?
A.Khi lực gây động điều hòa cho chất điểm cực đại thì vận tốc của chất điểm cực tiểu .
B.Khi lực gây dao động điều hòa cho chất điểm cực tiểu thì vận tốc của chất điểm bằng không .
C.Khi chất điểm đang chuyển động chậm dần theo chiều dương thì gia tốc của chất điểm âm và đang giảm .
D.Khi chất điểm đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì gia tốc của chất điểm dương và đang giảm .
Câu90.Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm thì kết luận nào dưới đây đúng ?
A.Khi chất điểm đến biên dương thì gia tốc của nó cực đại .
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của chất điểm luôn cực đại .
C.Khi chất điểm đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ thì gia tốc của chất điểm âm .
D.Khi chất điểm có gia tốc âm và đang giảm thì chất điểm có vận tốc dương và đang giảm .
Câu91.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương.
Câu92.Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu93.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu94.Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu95.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức
xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m. C. N/m. D.m/N.
Câu96.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá
trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu97.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò
xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 22 cm.B. 31 cm.C. 19 cm.D. 28 cm.
Câu98.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đúng với biên độ 5 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của
lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 15 cm.B. 18 cm.C. 20 cm.D. 22 cm.
Câu99.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm và
chiều dài nhỏ nhất của lò xo là 15cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 22 cm.B. 24 cm.C. 23,5 cm.D. 20 cm.
Câu100.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài nhỏ nhất của lò
xo là 25 cm.Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình con lắc dao động là
A.30 cm.B. 35 cm.C. 40 cm.D. 38 cm.

You might also like