Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210815 - 215936 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ -20-21
FILE - 20210815 - 215936 - BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ -20-21
Câu1. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng ω gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
Câu2. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(2πft +φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng f gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
2
Câu3. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos( T t +φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng T gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha của dao động .
Câu4. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng φ gọi là
A.chu kì của dao động .B.tần số của dao động.
C.tần số góc của dao động .D.pha ban đầu của dao động .
Câu5. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng (ωt + φ) gọi là
A.chu kì của dao động . B.pha của dao động .
C.tần số góc của dao động .D.pha ban đầu của dao động .
Câu6. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng A gọi là
A.chiều dài quỹ đạo của dao động . B.biên độ của dao động .
C.tần số góc của dao động . D.pha ban đầu của dao động .
Câu6. Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).Đại lượng thay đổi trong quá trình dao
động là
A.ω . B. A. C. φ. D. x .
Câu6. Một chất điểm dao động điều hòa .Đại lượng không thay đổi trong quá trình dao động là
A.li độ . B. vận tốc . C. gia tốc. D. cơ năng .
A.chiều dài quỹ đạo của dao động . B.biên độ của dao động .
C.tần số góc của dao động . D.pha ban đầu của dao động .
Câu7. Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số
góc là
A.20 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 15 rad/s
Câu8.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(πt +π/2) (cm) . Chu kì của dao động bằng
A .0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 0,25 s
Câu9.Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( 6t / 2 ) (cm) .Số dao động toàn phần mà
con lắc thực hiện được trong 1 giây là
A6 B.4 C.3 D.2 .
Câu10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của
dao động là
A. l0 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s
Câu 11. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật
dao động điều hòa.Chu kì dao động của vật là
A.0,1s . B.0,2s. C.0,15s. D.0,3s .
Câu12.Một chất điểm
dao động điều hòa
có đồ thị biểu diễn x
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t như 0,2
0,9 t(s)
hình vẽ. Tần số dao động
điều hòa của chất điểm là
A.0,8Hz. B.1,6Hz C.0,625Hz. D.1,25Hz.
Câu13.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình x = 4cos( 10t ) (cm) .Trong một giây chất điểm
đổi chiều dao động bao nhiêu lần ?
A .10 lần . B.5 lần C.20 lần . D.2,5lần.
Câu14.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R với tốc độ góc 5π rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với chu kì là
A.0,2s . B.0,4s . C.0,8s. D. 2,5s .
Câu15.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với biên độ là
A.20 cm B.5 cm C.10 cm D. 2,5 cm .
Câu16.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động với chiều dài quỹ đạo là
A.20 cm B.5 cm C.10 cm D. 2,5 cm
Câu17.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên
trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là:
A. 15 cm/s B. 50 cm/s C. 250 cm/s D. 25 cm/s .
Câu 18.Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R .Hình chiếu của chất điểm lên một trục Ox nằm trong
mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với phương trình x =
4cos( t / 2 ) (cm) .Tốc độ dài của chuyển động tròn đều là
A.4cm/s. B.2π cm/s. C.4π cm/s. D.8π cm/s.
Câu19.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( t / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động bằng
A .π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.( t / 3 )(rad) D.π t (rad)
Câu20.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = -Asin( 5t / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động là
A .-π /3 (rad) B.-π /6 (rad) C.π /6 (rad) D.-2π /3(rad)
Câu21.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = -Acos( 5t / 3 ) (cm) .Pha ban đầu của dao động là
A .-2π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.π /6 (rad) D.2π /3(ra
Câu22.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( 5t / 3 ) (cm) .Pha của dao động là
A .π /3 (rad) B.-π /3 (rad) C.(5 t / 3 )(rad) D.πt (rad)
Câu23.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t .Pha ban đầu của
dao động là
A.-π/2 rad . B.π rad.
C.π/2 rad/s. D.π/4 rad.
Câu24.Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. x (cm)
Hình bên là đồ thị biểu diễn 4
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
O t (s)
của dao động là 1
A.π/4 (rad). B.π/3 (rad).
C.-π/3 (rad). C.π/6 (rad). -4
24
Câu25.Một vật dao động x(cm)
điều hòa trên trục Ox. 3
Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t .Pha ban đầu
O
0,25
t(s)