2 A little Một ít 3 A long time ago Cách đây đã lâu/đã lâu rồi 4 A one way ticket Vé 1 chiều 5 A round trip ticket Vé khứ hồi 6 About 300 kilometers Khoảng 300 cây số 7 Across from the post office Đối diện bưu điện 8 All day Suốt ngày 9 Am I pronouncing it correctly? Tôi phát âm nó đúng không? 10 D is A’s girlfriend D là bạn gái của A 11 And you? Còn bạn 12 Anything else? Còn gì nữa k? 13 Are there any concerts? Có buổi hòa nhạc nào k? 14 Are they coming this everning? Tối nay họ có tới k? 15 Are they the same? Chúng giống nhau k? 16 Are you afraid? Bạn có sợ k? 17 Are you allergic to anything? Bạn có dị ứng với thứ gì k? 18 Are you Japanese? Bạn có phải là người Nhật Bản k? 19 Are you busy? Bạn có bận k? 20 Are you comfortable? Bạn có thoải mái k? 21 Are you coming this everning? Tối nay bạn có tới k? 22 Are you free tonight? Tối nay bạn rảnh k? 23 Are you going to attend their wedding? Bạn sẽ tham dự đám cưới của họ chứ? 24 Are you going to help her? Bạn sẽ giúp cô ấy chứ? 25 Are you going to take a plane or train? Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? 26 Are you here alone? Bạn ở đây 1 mình à? 27 Are you hungry? Bạn có đói k? 28 Are you married? Bạn có gia đình k? 29 Are you okay? Bạn khỏe chứ? 30 Are you ready? Bạn sẵn sàng chưa? 31 Are you sick? Bạn ốm hả? 32 Are you sure? Bạn chăc k? 33 Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả? 34 Are you working today? Hôm nay bạn có làm việc k? 35 Are you working tomorrow? Ngày mai bạn có làm việc k? 36 Are you chidren with you? Con của bạn có đi với bạn không? 37 As soon as possible Càng sớm càng tốt 38 At 3 o’clock in the(morning) afternoon Lúc 3 giờ (sáng)chiều nay 39 At 3 o’clock Lúc 3 giờ 40 At 5th street 41 At 7 o’clock at night Lúc 7h tối 42 At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? 43 At what time? Lúc mấy giờ? 44 Be careful driving Lái xe cẩn thận. 45 Be careful Hãy cẩn thận 46 Be quiet Hãy yên lặng 47 Behind the bank Sau ngân hàng 48 Bring me my shirt please Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi 49 Business is good Việc làm ăn tốt 50 Call me Gọi điện cho tôi 51 Call the police Gọi cảnh sát 52 Can I access the internet here? Tôi có thể vào internet ở đây k? 53 Can I borrow some money? Tôi có thể mượn 1 ít tiền k? 54 Can I bring my friend? Tôi có thể mang theo bạn k? 55 Can I have a glass of water please? Làm ơn cho 1 ly nước 56 Can I have a receipt please? Làm ơn cho tôi hóa đơn 57 Can I have the bill please? Làm ơn đưa phiếu tính tiền 58 Can I help you? Tôi có thể giúp j cho bạn? 59 Can I make an appointment for next Wednesday? Tôi có thể xin hẹn vào thứ 4 tới k? 60 Can I see your passport please? Làm ơn cho tôi xem thông hành của bạn. 61 Can I take a message? Tôi có thể nhận một lời nhắn k? 62 Can I try it on? Tôi có thể mặc thử k? 63 Can I use your phone? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn k? 64 Can it be cheaper? Có thể rẻ hơn k? 65 Cam we have a menu please? Làm ơn cho chúng tôi xem thực đơn 66 Can we have some more bread please? Làm ơn cho thêm ít bánh mì? 68 Can we sit over there? Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia k? 69 Can you call back later? Bạn có thể gọi lại sau được k? 70 Can you call me back later? Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được k? 71 Can you carry this for me? Bạn có thể mang giúp tôi cái này được k? 72 Can you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi một việc được k? 73 Can you fix this? Bạn có thể sửa cái này k? 74 Can you give me an example? Bạn có thể cho tôi 1 ví dụ k? 75 Can you help me? Bạn có thể giúp tôi k? 76 Can you hold this for me? Bạn có thể giữ dùm tôi cái này k? 77 Can you please say that again? Bạn có thể nói lại điều đó được k? 78 Can you recommend a good restaurant? Bạn có thể đề nghị 1 nhà hàng ngon k? 79 Can you repeat that please? Bạn có thể nhắc lại điều đó được k? 80 Can you show me? Bạn có thể chỉ cho tôi k? 81 Can you speak louder please? Bạn có thể nói to hơn k? 82 Can you swim? Bạn có thể bơi k? 83 Can you throw that away for me? Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được k? 84 Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này k? 85 Certainly!/ Of course! Dĩ nhiên 86 Cheers! Chúc sức khỏe 87 Chicago is very different from Boston Chicago rất khác Boston 88 Come here. Tới đây 89 Did it snow yesterday? Hôm qua trời có tuyết k? 90 Did you come with your family? Bạn đã tới với gia đình à? 91 Did you get my email? Bạn đã nhận được email của tôi k? 92 Did you send me flowers? Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? 93 Did you take your medicine? Bạn đã uống thuốc chưa? 94 Did your wife like California? Vợ của bạn có thích California k? 95 Did you accept U.S. Dollars? Bạn có nhận đô Mỹ k? 96 Do you believe that? Bạn có tin vào điều đó k? 97 Do you feel better? Bạn có cảm thấy khỏe hơn k? 98 Do you go to Florida often? Bạn có thường đi Florida k? 99 Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai k? 100 Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái k? 101 Do you have a pencil? Bạn có bút chì k? 102 Do you have a problem? Bạn có vấn đề à? 103 Do you have a swimming pool? Bạn có hồ bơi k? 104 Do you have an appointment? Bạn có hẹn k? 105 Do you have another one? Bạn có cái khác k? 106 Do you have any children? Bạn có con k? 107 Do you have any coffee? Bạn có cà phê k? 108 Do you have any money? Bạn có tiền k? 108 Do you have any vacancies? Bạn có chỗ trống k? 110 Do you have anything cheaper? Bạn có thứ j rẻ hơn k? 111 Do you have enough money? Bạn có đủ tiền k? 112 Do you have the number for a taxi? Bạn có số điện thoại để goi taxi k? 113 Do you have this in size 11? Bạn có cái này sỡ 11 không? 114 Do you hear that? Bạn có nghe cái j đó k? 115 Do you know her? Bạn có biết cô ấy k? 116 Do you know how much it costs? Bạn có biết nó giá bao nhiêu k? 117 Do you know how to cook? Bạn có biết nấu ăn k? 118 Do you know how to get to the Marriott Hotel? Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott 119 Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì k? 120 Do you know what this says? Bạn có biết cái này nói j k? 121 Do you know where I can get a taxi? Bạn có biết tôi có thể gọi taxi ở đâu k? 122 Do you know where my glasses are? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu k? 123 So you know where she is? Bạn có biết cô ấy ở đâu k? 124 Do you know where there’s a store that sells Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm towels? k? 125 Do you like it here? Bạn có thích nơi đây k? 126 Do you like the book? Bạn có thích quyển sách này k? 127 Do you like watch TV? Bạn có thích xem TV k? 128 Do you like your boss? Bạn có thích sếp của bạn k? 129 Do you like your co-workers? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của banjk? 130 Do you need anything else? Bạn có cần gì nữa k? 131 Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào k? 132 Do you play basketball? Bạn có chơi bóng rổ k? 133 Do you sell medicine? Bạn có bán pin k? 134 Do you smoke? Bạn có hút thuốc k? 135 Do you speak English? Bạn có nói tiếng anh k? 136 Do you study English? Bạn có học tiếng anh k? 137 Do you take credit cards? Bạn có nhận thẻ tín dụng k? 138 Do you think it’ll rain today? Bạn có nghĩ là hnay trời sẽ mưa k? 139 Do you think it’s going to rain tomorrow? Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa k? 140 Do you think it’s possible? Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra? 141 Do you think you’ll be back by 11:30? Bạn có nghĩ là bạn sẽ quay trở lại lúc 11h30 142 Do you understand? Bạn có hiểu k? 143 Do you want me to come and pick you up? Bạn có muốn tôi tới đón bạn k? 144 Do you want to come with me? Bạn có muốn đi với tôi k? 145 Do you want to go to the movies? Bạn có muốn đi xem phim k? 146 Do you want to go with me? Bạn có muốn đi với tôi k? 147 Does anyone here speak English? ở đây có ai nói tiếng anh k? 148 Does he like the school? Anh ấy có thích trường đó k? 149 Does it often snow in the winter in Trời thường có mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts? Masachusetts phải k? 150 Does this road go to New York? Con đường này có tới New York k? 151 Don’t do that. Đừng làm điều đó 152 Don’t worry. Đừng lo 153 Every week Hàng tuần 154 Everyday I get up at 6 am Hàng ngày tôi dậy lúc 6h sáng. 155 Everyone knows it Mọi người biết điều đó 156 Everything is ready Mọi thứ đã sẵn sàng 157 Exellent Xuất sắc. 158 Excuse me, what did you say? Xin lỗi, bạn nói gì? 159 Excuse me. Xin lỗi 160 Expiration date Ngày hết hạn 161 Fill it up, please. Làm ơn hãy đổ đầy 162 Follow me Theo tôi 163 Forget it. Quên đi 164 From here to there. Từ đây đến đó. 165 From time to time. Thinh thoảng. 166 Give me a call Gọi điện cho tôi 167 Give me the pen Đưa tôi cây bút 168 Go straight ahead Đi thẳng trước mặt 169 Good afternoon Chào buổi chiều 170 Good everning sir Chào ông buổi tối 171 Good idea Ý kiến hay 172 Good luck Chúc may mắn 173 Good morning Chao buổi sáng 174 great Tuyệt 175 Happy birthday Chúc mừng sinh nhật 176 Has your brother been to california? Anh của bạn đã từng tới california chua? 177 Have a good trip Chúc một chuyến đi tố đẹp 178 Have they met her yet? Họ gặp cô ta chưa? 179 Have you arrived? Bạn tới chưa? 180 Have you been to boston? Bạn từng tới boston chưa? 181 Have you been waiting long? Bạn đợi đã lâu chưa? 182 Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa? 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200