You are on page 1of 14

Chức danh: Kỹ thuật kiêm tổ trưởng 3 ca

Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra
1 Đáp ứng yêu cầu Sở TN&MT môi
Tỷ lệtrường không
báo cáo hàngđáp
ngàyứng
tácđược Tháng 40
2 Báo cáo đúng hạn yêu
động cầu củathải
nước Sở ra TN&MT
ngoài Tỉnh
môi Tháng 30
Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật
3 Xử lý sự cố nhanh chóng trường cho đội trưởng đúng
kịp thời, không gây ảnh hưởng hạn Tháng 20
dung,
đến vậndựhành
toán sản
chi phí được
xuất
4 Hoàn thành kế hoạch kiểm tu Vụ 10
duyệt)
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Trưởng ca


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra
1 Đáp ứng yêu cầu Sở TN&MT môi
Tỉ lệtrường
sự cố đượckhôngxử đáp ứng
lý kỹ được Tháng
thuật 40
2 Xử lý sự cố nhanh chóng yêu
kịp cầu của Sở TN&MT Tỉnh
phụthời,
tráchkhông
trong gây
quá ảnh
trìnhhưởng
kiểm tu Tháng 30
3 Quản lý thiết bị đến
(*cácvận
thiếthành sản xuất
bị được đánh giá là Vụ 20
dung,
có giá dự
trị toán
và chitrong
nằm phí được
danh mục
4 Hoàn thành kế hoạch kiểm tu Vụ 10
duyệt)
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Nhân viên kế toán thống kê và kho


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Tỉ lệ thực hiện chấm công đủ và


1 Chấm công đầy đủ đúng Ngày 20
Tỉ lệ thực hiện nghiệm thu công
việc đúng và kịp thời cho nhân
2 Thực hiện nghiệm thu Tháng 30
viên trong đội (phối hợp với các
phòng chức năng)

Tỉ lệ thanh toán lương và các


chế độ khác đúng và kịp thời
3 Tính lương hiệu quả Tháng 30
(phối hợp với các phòng chức
năng)

Tỉ lệ gửi báo cáo thống kê tài


4 Báo cáo kịp thời Quý 20
chính đúng hạn cho Đội trưởng

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Nhân viên môi trường


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Công nhân kỹ thuật Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra
1 Đáp ứng yêu cầu Sở TN&MT môi trường không đáp ứng được Tháng 40
yêu cầu của Sở TN&MT Tỉnh

Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật
2 Xử lý sự cố nhanh chóng kịp thời, không gây ảnh hưởng Tháng 30
đến vận hành sản xuất

Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm


tu được giao khoán (tiến độ, nội
dung, dự toán chi phí được
3 Hoàn thành kế hoạch kiểm tu Vụ 30
duyệt)
Công nhân lao động thủ công
Tỉ lệ hoàn thành công tác vệ
sinh môi trường trong Cty
4 Hoàn thành nhiệm vụ Tháng 80

Tỉ lệ hoàn thành công tác trồng


Theo kế
5 chăm sóc cây xanh và chăm sóc cây xanh & cây ăn 20
hoạch
quả trong Cty

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Chi tiết chỉ số đánh giá
0 vi phạm = cộng 5đ
1 vi phạm =
2 vi phạm
Hoàn = trừ 5đ1 báo cáo: trừ 5đ
thành
1 sự cố gây thiếu
ảnh hưởng đến vận hành:
2 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = trừ 5đ
3 sự5đ
Trừ cốcho
gâymỗi
ảnhhạng
hưởng đến
mục vậnso
thiếu hành
với =
kếtrừ 10đ
hoạch
cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá


0 vi phạm = cộng 5đ
1
1 vi
sựphạm = ảnh hưởng đến vận hành:
cố gây
2 vi phạm
2 sự cố gây = trừ
ảnh5đhưởng đến vận hành = trừ 5đ
-3 Không bị mất
sự cố gây ảnhthiết bị nào:
hưởng đếncộng 5đ = trừ 10đ
vận hành
- Trừ 5đ cho mỗi 5% số lượng thiết bị bị mất
Trừ 5đ cho mỗi hạng mục thiếu so với kế hoạch
cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá

- Trừ 5đ cho mỗi 5% số lượt chấm công thiếu


- Trừ 5đ cho mỗi 5% số lượt chấm công thiếu số
công nghiệm thu được/tổng số công

Tổng số khiếu nại , thắc mắc:


Tổng số thắc mắc: 0 thắc mắc : cộng 5đ
1 thắc mắc =
2 thắc mắc = - trừ 5đ
3 thắc mắc = - trừ 10đ
> 3 thắc mắc = - - trừ 15đ

- Trừ 5đ cho mỗi 5% số lượng báo cáo trễ hạn


hoặc sai sót trên tổng số lượng báo cáo cần phải
gửi

cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá

0 vi phạm = cộng 5đ
1 vi phạm =
2 vi phạm = trừ 5đ

0 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành: Cộng 5đ


1 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành:
2 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = trừ 5đ
3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = trừ 10đ
> 3 sự cố gây ảnh hưởng đến vận hành = trừ 15đ

Trừ 5đ cho mỗi hạng mục thiếu so với kế hoạch


- Trừ 5đ cho mỗi 5% thiếu của tổng khối lượng
công việc được nghiệm thu /khối lượng công việc
được khoán

- Trừ 2đ cho mỗi 5% thiếu trên tổng số cây trồng


được nghiệm thu/số lượng cây được khoán

cơ sở)
Chức danh: Đội trưởng
Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5)
I. Chỉ số chuyên môn
Cách tính = tổng số nhiệm vụ
được đánh giá là hoàn thành
1 Tỉ lệ hoàn thành nhiệm vụ mà Cty giao 6 tháng 100%
"tốt"/tổng số nhiệm vụ Cty
giao *100%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kỹ thuật kiêm tổ trưởng 3 ca


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5)
I. Chỉ số chuyên môn
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá
số lần vi phạm quy định về
môi trường: 0 vi phạm =
Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra môi trường không đáp ứng được yêu cầu của Sở 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi
1 Tháng 100%
TN&MT Tỉnh phạm = 85 %, 3 vi phạm =
80%, > 3 vi phạm = 79%

Cách tính = tổng số báo cáo


Tỷ lệ báo cáo hàng ngày tác động nước thải ra ngoài môi trường cho đội trưởng đúng
2 Tháng đúng hạn/tổng số báo 100%
hạn
cáo*100%

0 sự cố gây ảnh hưởng đến


vận hành = 100%, 1 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 90 %, 2 sự cố gây ảnh
3 Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật kịp thời, không gây ảnh hưởng đến vận hành sản xuất Tháng hưởng đến vận hành = 80%, 100%
3 sự cố gây ảnh hưởng đến
vận hành = 80 %, > 3 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 79%
Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm tu được giao khoán (tiến độ, nội dung, dự toán chi phí Cách tính = tổng nội dung
được duyệt) được đánh giá là hoàn thành
4 Vụ 100%
"tốt" và "đúng hạn"/tổng nội
dung được phê duyệt*100%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Trưởng ca


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5)
I. Chỉ số chuyên môn
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá
số lần vi phạm quy định về
môi trường: 0 vi phạm =
Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra môi trường không đáp ứng được yêu cầu của Sở 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi
1 Tháng 100%
TN&MT Tỉnh phạm = 85 %, 3 vi phạm =
80%, > 3 vi phạm = 79%

0 sự cố gây ảnh hưởng đến


vận hành = 100%, 1 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 90 %, 2 sự cố gây ảnh
2 Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật kịp thời, không gây ảnh hưởng đến vận hành sản xuất Tháng hưởng đến vận hành = 80%, 100%
3 sự cố gây ảnh hưởng đến
vận hành = 80 %, > 3 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 79%

Cách tính = tổng số lượng


Tỉ lệ mất mát thiết bị* được giao phụ trách trong quá trình kiểm tu (*các thiết bị được
3 Vụ thiết bị bị mất/tổng số thiết bị 100%
đánh giá là có giá trị và nằm trong danh mục được quản lý)
được giao quản lý *100%

Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm tu được giao khoán (tiến độ, nội dung, dự toán chi phí Cách tính = tổng nội dung
được duyệt) được đánh giá là hoàn thành
4 Vụ 100%
"tốt" và "đúng hạn"/tổng nội
dung được phê duyệt*100%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Nhân viên kế toán thống kê và kho


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5)
I. Chỉ số chuyên môn
Cách tính = tổng số công
Tỉ lệ thực hiện chấm công đủ và đúng chấm đúng và đủ (không có
1 Ngày 100%
thắc mắc)/tổng số công
*100%

Cách tính = tổng số công


Tỉ lệ thực hiện nghiệm thu công việc đúng và kịp thời cho nhân viên trong đội (phối hợp
2 Tháng nghiệm thu được/tổng số 100%
với các phòng chức năng)
công trong *100%

Tổng số thắc mắc: 0 thắc


mắc = 100%, 1 thắc mắc =
Tỉ lệ thanh toán lương và các chế độ khác đúng và kịp thời (phối hợp với các phòng 90%, 2 thắc mắc = 85 %, 3
3 Tháng 100%
chức năng) thắc mắc = 80%, > 3 thắc
mắc = 79%

Cách tính = tổng số báo cáo


4 Tỉ lệ gửi báo cáo thống kê tài chính đúng hạn cho Đội trưởng Quý đúng hạn/số lượng báo cáo 100%
cần phải gửi * 100%

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Nhân viên môi trường


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5)
I. Chỉ số chuyên môn
Công nhân kỹ thuật
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá
số lần vi phạm quy định về
môi trường: 0 vi phạm =
Tỉ lệ nước thải sau khi xử lý ra môi trường không đáp ứng được yêu cầu của Sở 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi
1 Tháng 100%
TN&MT Tỉnh phạm = 85 %, 3 vi phạm =
80%, > 3 vi phạm = 79%

0 sự cố gây ảnh hưởng đến


vận hành = 100%, 1 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 90 %, 2 sự cố gây ảnh
2 Tỉ lệ sự cố được xử lý kỹ thuật kịp thời, không gây ảnh hưởng đến vận hành sản xuất Tháng hưởng đến vận hành = 80%, 100%
3 sự cố gây ảnh hưởng đến
vận hành = 80 %, > 3 sự cố
gây ảnh hưởng đến vận hành
= 79%

Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm tu được giao khoán (tiến độ, nội dung, dự toán chi phí Cách tính = tổng nội dung
được duyệt) được đánh giá là hoàn thành
3 Vụ 100%
"tốt" và "đúng hạn"/tổng nội
dung được phê duyệt*100%

Công nhân lao động thủ công

Tỉ lệ hoàn thành công tác vệ sinh môi trường trong Cty Cách tính = tổng khối lượng
công việc được nghiệm
4 Tháng 100%
thu/khối lượng công việc
được khoán*100%

Cách tính = tổng số cây trồng


Theo kế
5 Tỉ lệ hoàn thành công tác trồng và chăm sóc cây xanh & cây ăn quả trong Cty được nghiệm thu/số lượng 100%
hoạch
cây được khoán *100%

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)

90% 85% 80% 79%

Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%


90% 85% 80% 79%

Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%


Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Yếu (1)


90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

90% 85% 80% 79%

You might also like