You are on page 1of 21

KPI PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ

Chức danh: Kế toán trưởng- Trưởng phòng


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

1 Tỷ lệ báo cáo tài chính, báo cáo thuế đúng hạn, chính xác? Quý

2 Tỷ lệ báo cáo quản trị tài chính nội bộ nộp đúng hạn? Quý

Tỷ lệ kế hoạch tài chính đúng hạn (bao gồm lập mới và điều
3 Quý
chỉnh)?
Tỷ lệ hoàn thành kiểm kê nguồn vốn, tài sản cố định theo kế
4 Quý
hoạch đề ra?

5 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ công việc phát sinh được hoàn thành/tổng phát sinh được
6 Tháng
giao trong kỳ?
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Phó phòng


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Tỷ lệ báo cáo được phân công soát xét của các công ty con, công
1 Quý
ty thành viên được nộp đúng hạn/tổng báo cáo soát xét?
Tỷ lệ báo cáo được kiểm toán chấp nhận (không có điều
2 Quý
chỉnh)/tổng báo cáo thực hiện trong kỳ?
Tỷ lệ báo cáo hợp nhất đúng hạn/tổng báo cáo trong kỳ (sau 20
3 Quý
ngày kể từ ngày kết thúc quý, sau 20 ngày kết thúc năm)
Chất lượng báo cáo quý đạt được dựa trên mức độ điều chỉnh kết
4 Quý
quả báo cáo (tỷ lệ tính theo doanh thu)?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý (thực
5 Tháng
hiện hoặc giám sát nhân viên) được phát hiện?

Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý
Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
6 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán tổng hợp, kế toán thuế, kế toán chi nhánh
Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Tỷ lệ báo cáo được kiểm toán chấp nhận (không có điều
1 Quý
chỉnh)/tổng báo cáo thực hiện trong kỳ?

Tỷ lệ báo cáo chi tiết (thuộc các phần hành được phân công)
2 Tháng
chính xác/tổng báo cáo thực hiện?

Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (trước ngày 5
3 Tháng
của tháng tiếp theo) đúng hạn?

Tỷ lệ báo cáo thuế chính xác/tổng báo cáo thuế? Thời hạn theo Tháng và
4
quy định của Bộ tài chính Quý

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
5 Tháng
phát hiện?

Tháng và
6 Tỷ lệ báo cáo thuế đúng hạn/tổng báo cáo phải nộp?
quý

7 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
8 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán tiền mặt


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Tỷ lệ báo cáo các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,tiền vay,
1 Tháng
tiền ký quỹ (trước ngày 3 của tháng tiếp theo) đúng hạn?
2 Tỷ lệ công nợ quá hạn trong kỳ (tạm ứng hoàn ứng)? Tháng
Tỷ lệ báo cáo quản trị chi phí thông báo đúng hạn (ngày 15 của
3 Tháng
tháng tiếp theo)?
Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
4 Tháng
sinh

5 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
6 Quý
phát hiện?

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán TSCĐ và XDCB dở dang


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Tỷ lệ báo cáo chi tiết (thuộc các phần hành được phân công)
1 Tháng
chính xác/tổng báo cáo thực hiện?

Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (trước ngày 5
2 Tháng
của tháng tiếp theo) đúng hạn?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
3 Quý
phát hiện?

4 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
5 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán ngân hàng, tiền vay


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

1 Tỷ lệ thanh toán đúng hạn chính xác các khoản nợ gốc, lãi vay ng Tháng

Tỷ lệ hồ sơ vay tiền lập đúng hạn theo kế hoạch vay tiền đã


2 Tháng
được phê duyệt, hồ sơ chính xác không bị trả lại?

Tỷ lệ kế hoạch tài chính tháng đúng hạn (trước ngày 25 hàng


3 Tháng
tháng) đúng hạn?

Tỷ lệ báo cáo tình hình thực hiện tài chính (ngày 20 tháng tiếp
4 Tháng
theo) đúng hạn?

Tỷ lệ thực hiện thông báo tình hình thực hiện kế hoạch tài chính
5 Tháng
đến các đơn vị (trước 20 tháng sau) đúng hạn?

Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (sau 3 ngày
6 Tháng
làm việc kể từ ngày kết thúc tháng) đúng hạn?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
6 Tháng
phát hiện?

7 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
8 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán công nợ vùng nguyên liệu


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Số lỗi mắc phải trong quá trình thực hiện ứng trước đầu tư không
1 Tháng
theo đúng quy trình, đúng chính sách?
2 Số lỗi mắc phải trong thực hiện thanh toán tiền mía? Tháng

Tỷ lệ toàn bộ các báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết
3 Tháng
trực tiếp phụ trách hoàn thành chính xác?
Tỷ lệ toàn bộ các báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết
4 trực tiếp phụ trách hoàn thành đúng hạn (trước ngày 5 của tháng Tháng
tiếp theo)?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
5 Quý
phát hiện?

6 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
7 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kế toán giá thành, kế toán nhà máy, kế toán công nợ nội bộ, phải trả khác, kế toán lương (lương,
Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Số lỗi mắc phải khi thực hiện báo cáo tình hình thực hiện định
1 Tháng
mức? (Thời hạn trước ngày 20 của tháng kế tiếp)

Tỷ lệ báo cáo quyết toán tài chính định kỳ tại các nhà máy đảm
2 Tháng
bảo đúng hạn và chính xác?

Tỷ lệ báo cáo quyết toán chi phí kiểm tu SCL và quyết toán vụ
3 sản xuất (chậm nhất trước 45 ngày sau khi kết thúc vụ) đúng Năm
hạn?

Tỷ lệ báo cáo chi tiết, sổ chi tiết, phần hành chi tiết (trước ngày 5
4 Tháng
của tháng tiếp theo) đúng hạn?
Tỷ lệ bảng lương bị chậm trả (theo thời hạn do phòng NS đề ra)
5 do lỗi chủ quan (ngoại trừ trường hợp phải làm lại do lỗi từ Quý
phòng NS)?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
6 Tháng
phát hiện?

7 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
8 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Thủ quỹ


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Tỷ lệ phiếu thu tạm ứng hoàn tất trong ngày kể từ khi nhận được
1 Tháng
hồ sơ của kế toán?
Tỷ lệ chính xác giữa tiền mặt, tài sản có giá trị, giấy tờ có giá trị
2 Tháng
khác trong két và sổ quỹ (thông qua kiểm tra đột xuất)?

3 Tỷ lệ hồ sơ đạt chuẩn (đầy đủ giấy tờ theo quy định thanh toán)? Tháng

Tỷ lệ tuân thủ quy trình bảo quản tiền mặt, phòng chống cháy
4 Tháng
nổ, bảo quản tài liệu chứng từ theo đúng quy định?

Tỷ lệ lỗi mắc phải trong các nghiệp vụ trực tiếp quản lý được
5 Tháng
phát hiện?

6 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

Tỷ lệ hoàn thành các công việc phát sinh/tổng công việc phát
7 Tháng
sinh
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Đại lý nhận lệnh chứng khoán


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

1 Tỷ lệ khách hàng mới/tỷ lệ dự kiến theo kế hoạch? Tháng

Tỷ lệ báo cáo giao dịch phát sinh, báo cáo doanh thu định kỳ
2 Tháng
đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ?

3 Tỷ lệ hoa hồng thực hiện được/kế hoạch? Tháng

Tỷ lệ báo cáo phân tích chứng khoán thực hiện/tổng báo cáo phải
4 Tháng
thực hiện trong kỳ?

5 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng nội bộ về dịch vụ của bộ phận? Quý

6 Tỷ lệ khách hàng hài lòng về dịch vụ của đại lý? Tháng


II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
KPI PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN - NĂM 20…

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa
0 lỗi
đổi lại) = 1 lỗi
Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa
0 lỗi
đổi lại) = 1 lỗi
Lỗi chậm thời hạn = lỗi không chính xác (phải sửa
0 lỗi
đổi lại) = 1 lỗi
Lỗi chậm thời hạn trong 30 ngày =1 lỗi; lỗi chậm
0 lỗi
thời hạn > 30 ngày = 2 lỗi

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo


100% 80% 70%
soát xét *100%
Cách tính = tổng báo cáo được chấp thuận/tổng
100% 80% 70%
báo cáo nộp *100%
Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo
100% 80% 70%
phải thực hiện *100%

Theo tỷ lệ quy định <0.5% 0.5-1% 1-1.2%

Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%
Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát
100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Cách tính = tổng báo cáo được chấp thuận/tổng


100% 80% 70%
báo cáo phải thực hiện *100%
Cách tính = tổng báo cáo nộp đúng hạn và không
bị trả lại để chỉnh sửa/tổng báo cáo phải thực hiện 100% 80% 70%
trong kỳ *100%
Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1
ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Cách tính = tổng báo cáo nộp đúng hạn và không
bị trả lại để chỉnh sửa/tổng báo cáo phải thực hiện 100% 80% 70%
trong kỳ *100%
Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty
Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1 ngày = trung bình,
Đúng hạn
chậm > 1 ngày = yếu

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo
100% 95% 90%
phải thực hiện *100%
Theo định mức quy định đi kèm 0% 10% 15%
Dựa trên xác nhận của các bộ phận được nhận
100% 95% 90%
thông báo (xác định thời gian nhận)
Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát
100% 80% 70%
sinh được giao *100%

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Cách tính = tổng báo cáo nộp đúng hạn và không


bị trả lại để chỉnh sửa/tổng báo cáo phải thực hiện 100% 80% 70%
trong kỳ *100%
Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1
ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Lỗi trả chậm :0 lỗi - xuất sắc, 1 lỗi = trung bình, >1
0 lỗi
lỗi = yếu
Phải làm lại hồ sơ= 1 lỗi, 1 ngày =1 lỗi; 0 lỗi= xuất
0 lỗi
sắc, 1 lỗi = trung bình, > 1 lỗi = yếu
Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1
ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1
ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu

Dựa trên xác nhận của các bộ phận được nhận


thông báo (xác định thời gian nhận). Đúng hạn =
Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1 ngày = khá,
chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 ngày = yếu

Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1


ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 1 0.95 0.9

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Lỗi phát hiện từ bất cứ bộ phận liên quan nào trong


0 lỗi 1 lỗi 2 lỗi
quá trình tác nghiệp
Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0 lỗi 1 lỗi 2 lỗi
công ty

Tính theo số lỗi mắc phải 0 lỗi 1 lỗi 2 lỗi

Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1


ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0 lỗi
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

i bộ, phải trả khác, kế toán lương (lương, thuế TNCN, trích lập dự phòng nghỉ việc)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1


ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2
ngày = yếu. Đối với báo cáo thiếu chính xác bị trả Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
làm lại thì ngày nộp được tính là ngày báo cáo
được chấp thuận về số liệu

Thông qua kết quả đánh giá của kiểm toán, kiểm
soát nội bộ. 1lỗi không chính xác = trung bình, > 1
0 lỗi
lỗi = yếu. Nếu có lỗi chậm thời hạn đi kèm thì xếp
loại yếu.

Cách tính: đúng hạn =xuất sắc, chậm= trung bình Đúng hạn

Đúng hạn = xuất sắc, chậm 1/2 ngày = tốt, chậm 1


ngày = khá, chậm 2 ngày= trung bình, chậm > 2 Đúng hạn Chậm 1/2 ngày Chậm 1 ngày
ngày = yếu
Cách tính = tổng bảng lương đúng hạn/tổng bảng
100% 95% 90%
lương thực hiện trong kỳ *100%

Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Khớp toàn bộ = xuất sắc, lệch 1 = trung bình, > 1=


0
yếu

0 lần chênh lệch =xuất sắc, 1 lần = yếu 0

1 lỗi =xuất sắc, 2 lỗi =tốt, 3 lỗi =khá, 4 lỗi = trung


1 2 3
bình, >4 lỗi = yếu

Thông qua kiểm tra đột xuất 0 vi phạm

Lỗi thường, lỗi trầm trọng tuân thủ theo quy định
<2 lỗi thông < 3 lỗi thông
hiện hành của luật kế toán và nội quy, quy định của 0%
thường thường
công ty

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát


100% 80% 70%
sinh được giao *100%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)

Cách tính = tổng hợp đồng mới/tổng hợp đồng dự


>100% 100% 90%
kiến thực hiện *100%
Cách tính = tổng số báo cáo nộp đúng hạn, không
bị trả lại để điều chỉnh/tổng số báo cáo cần thực 100% 95% 90%
hiện *100%
Cách tính = tổng hoa hồng thực tế thu/tổng doanh
100% 95% 90%
thu dự kiến theo tháng *100%

Cách tính = tổng báo cáo thực hiện (gửi cho khách
100% 95% 90%
hàng, để online)/tổng báo cáo cần thực hiện *100%

Căn cứ vào kết quả đánh giá chéo giữa các bộ phận 100% 95% 90%

Cách tính = thông qua khảo sát khách hàng định kỳ 100% 90% 80%
bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
Trung bình
Yếu (1)
(2)

1 lỗi > 1 lỗi

1 lỗi > 1 lỗi

1 lỗi > 1 lỗi

1 lỗi > 1 lỗi

80% < 80%

60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)

60% 50%

60% 50%

60% 50%

1.2-1.5% >1.5%

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

80% < 80%


60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)

60% 50%

60% 50%

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

60% 50%

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

Chậm 1ngày Chậm > 1 ngày

80% < 80%

60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)
80% <80%
20% >20%
80% <80%

60% 50%

80% < 80%

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

Trung bình
Yếu (1)
(2)

60% 50%

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

80% < 80%

60% 50%
Trung bình
Yếu (1)
(2)

1 lỗi > 1 lỗi

1 lỗi > 1 lỗi

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

0.8 < 80%

60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)

3 lỗi 4 lỗi
3 lỗi 4 lỗi

3 lỗi 4 lỗi

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

80% < 80%

60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày

1 lỗi > 1 lỗi

Chậm thời hạn


(bất kể số
ngày)

Chậm 2 ngày Chậm > 2 ngày


80% <80%

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

80% < 80%

60% 50%

Trung bình
Yếu (1)
(2)

1 >1

4 >4

1 vi phạm

<5 lỗi thông > 5 lỗi thông


thường, 1 lỗi thường, > 2 lỗi
trầm trọng trầm trọng

80% < 80%

60% 50%
Trung bình
Yếu (1)
(2)

80% 70%

80% <80

80% 70%

80% <80%

80% < 80%

70% <70%

You might also like